Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002854 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý biên giới |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cảng vụ hàng hải, Cảng vụ đường thủy nội địa |
Kết quả thực hiện: | Bản điện tử xác nhận hoàn thành thủ tục biên phòng điện tử cho tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến hoặc rời cửa khẩu cảng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Chậm nhất 04 giờ trước khi tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa dự kiến đến cửa khẩu cảng, người làm thủ tục phải khai báo thông tin liên quan đến tàu thuyền, thuyền viên, hành khách (nếu có) theo mẫu biểu quy định trên Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử và gửi cho Biên phòng cửa khẩu cảng. |
Bước 2: | Bước 2: Chậm nhất 01 giờ kể từ khi tiếp nhận đầy đủ các bản khai điện tử hợp lệ, Biên phòng cửa khẩu cảng gửi xác nhận hoàn thành thủ tục biên phòng điện tử cho tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến cửa khẩu cảng cho người làm thủ tục theo mẫu biểu quy định trên Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử. |
Bước 3: | Bước 3: Chậm nhất 02 giờ sau khi tàu neo đậu tại cầu cảng, chậm nhất 04 giờ sau khi tàu neo đậu tại các vị trí khác trong vùng nước cảng, người làm thủ tục phải nộp và xuất trình hồ sơ giấy cho Biên phòng cửa khẩu cảng. |
Bước 4: | Bước 1: Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển Việt Nam rời cửa khẩu cảng, người làm thủ tục phải khai báo thông tin liên quan đến tàu thuyền, thuyền viên, hành khách (nếu có) theo mẫu biểu quy định trên Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử và gửi cho Biên phòng cửa khẩu cảng. |
Bước 5: | Bước 2: Chậm nhất 01 giờ kể từ khi tiếp nhận đầy đủ các bản khai điện tử hợp lệ, Biên phòng cửa khẩu cảng gửi xác nhận hoàn thành thủ tục biên phòng điện tử cho tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa rời cửa khẩu cảng cho người làm thủ tục theo mẫu biểu quy định trên Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử. |
Bước 6: | Bước 3: Ngay trước khi tàu rời cửa khẩu cảng, người làm thủ tục phải nộp và xuất trình hồ sơ giấy cho Biên phòng cửa khẩu cảng. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 1 Giờ | Lệ phí : Không |
Chậm nhất 01 giờ kể từ khi Biên phòng cửa khẩu cảng tiếp nhận đầy đủ các bản khai điện tử. Người làm thủ tục gửi hồ sơ và nhận kết quả qua Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thành phần hồ sơ nộp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai chung | Mẫu số 42 - Bản khai chung.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách thuyền viên | Mẫu số 47- Danh sách thuyền viên.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách hành khách (nếu có). | Danh sách hành khách.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thành phần hồ sơ xuất trình
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hộ chiếu của thuyền viên | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của hành khách (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thành phần hồ sơ xuất trình khi có yêu cầu của Biên phòng cửa khẩu cảng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Sổ nhật ký hành trình | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy tờ liên quan đến hàng hóa, nếu có hàng hóa trên tàu, bao gồm: Hợp đồng vận chuyển hàng hóa; hợp đồng mua bán hàng hóa và hóa đơn giá trị gia tăng hoặc phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ; giấy phép vận chuyển của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với các loại hàng hóa vận chuyển có điều kiện. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
58/2017/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải | 10-05-2017 | Chính phủ |
15/2019/QĐ-TTg | Quyết định 15/2019/QĐ-TTg - Về việc thực hiện thủ tục biên phòng điện tử tại các cửa khẩu do Bộ Quốc phòng quản lý | 28-03-2019 | Thủ tướng Chính phủ |
77/2017/NĐ-CP | Quy định về quản lý, bảo an ninh, trật tự tại cửa khẩu cảng | 03-07-2017 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691