Điều 2 Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ ban hành
Điều 2. Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
1. Công tác xã hội viên chính (hạng II) | Mã số: V.09.04.01 |
2. Công tác xã hội viên (hạng III) | Mã số: V.09.04.02 |
3. Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | Mã số: V.09.04.03 |
Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
- Loại văn bản: Thông tư liên tịch
- Ngày ban hành: 19/08/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đàm, Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 981 đến số 982
- Ngày hiệu lực: 04/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
- Điều 3. Tiêu chuẩn chung về đạo đức nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành công tác xã hội
- Điều 4. Công tác xã hội viên chính (hạng II) - Mã số: V.09.04.01
- Điều 5. Công tác xã hội viên (hạng III) - Mã số: V.09.04.02
- Điều 6. Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) - Mã số: V.09.04.03