Điều 16 Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
1. Thông tư liên tịch này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2015.
2. Thông tư liên tịch này thay thế Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2011 của Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh; Thông tư số 23/2009/TT-BYT ngày 01 tháng 12 năm 2009 của Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức kỹ thuật y học;
3. Bãi bỏ các quy định về mã số ngạch viên chức hộ sinh quy định tại Thông tư số 06/2011/TT-BNV ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nội vụ về việc ban hành chức danh, mã số ngạch viên chức hộ sinh; bãi bỏ các quy định về danh mục các ngạch kỹ thuật y học quy định tại Thông tư số 09/2009/TT-BNV ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Nội vụ về việc ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học.
Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 26/2015/TTLT-BYT-BNV
- Loại văn bản: Thông tư liên tịch
- Ngày ban hành: 07/10/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Anh Tuấn, Nguyễn Viết Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1143 đến số 1144
- Ngày hiệu lực: 20/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp
- Điều 3. Tiêu chuẩn chung về đạo đức nghề nghiệp
- Điều 4. Điều dưỡng hạng II - Mã số: V.08.05.11
- Điều 5. Điều dưỡng hạng III - Mã số: V.08.05.12
- Điều 6. Điều dưỡng hạng IV - Mã số: V.08.05.13
- Điều 7. Hộ sinh hạng II - Mã số: V.08.06.14
- Điều 8. Hộ sinh hạng III - Mã số: V.08.06.15
- Điều 9. Hộ sinh hạng IV - Mã số: V.08.06.16
- Điều 10. Kỹ thuật y hạng II - Mã số: V.08.07.17
- Điều 11. Kỹ thuật y hạng III - Mã số: V.08.07.18
- Điều 12. Kỹ thuật y hạng IV - Mã số: V.08.07.19