Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 91/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2009

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM 50% MỨC THUẾ SUẤT THUẾ GTGT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2009/QĐ-TTG NGÀY 21 THÁNG 01 NĂM 2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 06 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số giải pháp về thuế nhằm thực hiện chủ trương kích cầu đầu tư và tiêu dùng, ngăn chặn suy giảm kinh tế, tháo gỡ khó khăn đối với doanh nghiệp;

Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung chi tiết mã số một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg như sau:

Điều 1. Danh mục một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 18/2009/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

2. Việc giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT đối với các mặt hàng trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 18/2009/TT-BTC và Danh mục bổ sung quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng thống nhất tại khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công và kinh doanh thương mại.

3. Phế liệu, phế phẩm được thu hồi để tái chế, sử dụng lại khi bán ra áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo thuế suất của mặt hàng đó.

Những mặt hàng thuộc đối tượng giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT theo hướng dẫn tại Điều 1 của Quyết định 16/2009/QĐ-TTg thì phế liệu, phế phẩm thu hồi được khi bán ra cũng thuộc đối tượng giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT.

Ví dụ: Nhựa phế thải thu hồi khi bán ra áp dụng thuế suất thuế GTGT theo thuế suất của sản phẩm nhựa là 10%; xỉ than thu hồi được khi bán ra từ ngày 01 tháng 02 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT như mặt hàng than.

4. Những mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT được đánh dấu “x” tại cột “Mặt hàng được giảm” trong Danh mục. Đối với nhóm 84.13, máy bơm nước có công suất trên 10 m3/h được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT; máy bơm nước có công suất từ 10 m3/h trở xuống không được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT.

5. Những nội dung khác không được hướng dẫn tại Thông tư này thì thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế GTGT theo Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và Thông tư số 18/2009/TT-BTC.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2009 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2009.

Đối với các lô hàng thuộc danh mục qui định tại Điều 1 của Thông tư này nhập khẩu theo tờ khai hải quan hàng nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan từ ngày 01 tháng 02 năm 2009: nếu chưa nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu thì người nhập khẩu thực hiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo quy định để cơ quan hải quan thực hiện điều chỉnh giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT theo hướng dẫn tại Thông tư này; nếu đã nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu mà đã kê khai, khấu trừ số thuế GTGT này với cơ quan thuế thì không điều chỉnh lại; nếu đã nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu mà người nhập khẩu chưa kê khai, khấu trừ số thuế GTGT này với cơ quan thuế thì người nhập khẩu được lựa chọn không điều chỉnh lại và kê khai, khấu trừ toàn bộ số thuế GTGT hàng nhập khẩu đã nộp, hoặc đề nghị cơ quan hải quan xác nhận số tiền thuế nộp thừa để cơ quan thuế thực hiện hoàn trả theo quy định.

Đối với các lô hàng thuộc danh mục qui định tại Điều 1 của Thông tư này được bán ra từ ngày 01 tháng 02 năm 2009 mà cơ sở kinh doanh bán hàng chưa ghi giảm 50% thuế suất thuế giá trị gia tăng trên hoá đơn bán hàng thì:

- Trường hợp bên mua yêu cầu bên bán điều chỉnh lại hoá đơn để được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT, bên bán và bên mua phải lập biên bản hoặc có thoả thuận bằng văn bản ghi rõ số lượng, quy cách hàng hoá theo hoá đơn bán hàng (số ký hiệu, ngày, tháng của hoá đơn, thời gian), lý do điều chỉnh giảm mức thuế suất là thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này, đồng thời bên bán lập hoá đơn điều chỉnh theo mức thuế suất được giảm 50%. Căn cứ vào hoá đơn điều chỉnh, bên bán và bên mua kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, đầu vào.

- Trường hợp bên mua không yêu cầu điều chỉnh lại hoá đơn để được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT, bên bán hàng phải kê khai, nộp thuế tính theo thuế suất 10% ghi trên hoá đơn; bên mua hàng được kê khai, khấu trừ thuế GTGT của hàng hoá mua vào tính theo thuế suất 10% đã ghi trên hoá đơn theo quy định.

- Trường hợp không xác định được người mua, cơ sở kinh doanh bán hàng không được lập hoá đơn điều chỉnh giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT và phải kê khai, nộp thuế theo thuế suất 10% ghi trên hoá đơn bán hàng.

2. Trong quá trình thực hiện nếu phát hiện việc áp dụng mức thuế suất thuế GTGT không thống nhất đối với cùng một loại hàng hoá nhập khẩu và sản xuất, gia công và kinh doanh thương mại, cơ quan thuế và cơ quan hải quan địa phương báo cáo về Bộ Tài chính để nghiên cứu, xử lý./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- HĐND, UBND, Sở Tài Chính, Cục thuế, Cục Hải quan, Kho bạc NN các địa phương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC

BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM 50% MỨC THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2009/TT-BTC ngày 12/5/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

Mặt hàng được giảm

26.18

00

00

00

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

10

x

26.19

00

00

00

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

10

x

26.20

Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng.

- Chứa chủ yếu là kẽm:

2620

11

00

00

- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

10

x

2620

19

00

00

- - Loại khác

10

x

- Chứa chủ yếu là chì:

2620

21

00

00

- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ

10

-

2620

29

00

00

- - Loại khác

10

x

2620

30

00

00

- Chứa chủ yếu là đồng

10

x

2620

40

00

00

- Chứa chủ yếu là nhôm

10

x

2620

60

00

00

- Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

10

x

- Loại khác:

2620

91

00

00

- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

10

x

2620

99

00

00

- - Loại khác

10

x

26.21

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.

2621

10

00

00

- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

10

-

2621

90

00

00

- Loại khác

10

x

71.12

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý.

7112

30

00

00

- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý

10

x

- Loại khác:

7112

91

00

00

- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

10

-

7112

92

00

00

- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

10

x

7112

99

- - Loại khác:

7112

99

10

00

- - - Từ bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

10

x

7112

99

90

00

- - - Loại khác

10

x

73.11

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép.

- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG):

7311

00

11

00

- - Có dung tích dưới 30 lít

10

-

7311

00

19

- - Loại khác:

7311

00

19

10

- - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

10

x

7311

00

19

90

- - - Loại khác

10

x

- Loại khác:

7311

00

91

00

- - Có dung tích dưới 30 lít

10

-

7311

00

99

- - Loại khác:

7311

00

99

10

- - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

10

x

7311

00

99

90

- - - Loại khác

10

x

73.19

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.

7319

20

00

00

- Kim băng

10

x

7319

30

00

00

- Các loại kim khác

10

x

7319

90

00

00

- Loại khác

10

x

73.22

Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

- Lò sưởi và bộ phận của chúng:

7322

11

00

00

- - Bằng gang

10

x

7322

19

00

00

- - Loại khác

10

x

7322

90

00

00

- Loại khác

10

x

73.26

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.

- Đã được rèn hoặc dập nhưng chưa được gia công tiếp:

7326

20

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

7326

20

20

00

- - Bẫy chuột

10

-

7326

20

50

00

- - Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự

10

x

7326

90

- Loại khác:

7326

90

50

00

- - Bẫy chuột

10

-

7326

90

70

00

- - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giầy để thúc ngựa

10

-

7326

90

90

- - Loại khác:

7326

90

90

10

- - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng ô quay với cò súng

10

x

76.07

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.

- Chưa được bồi:

7607

19

- - Loại khác:

7607

19

10

- - - Lá mỏng bằng hợp kim A1075 hoặc A3903:

7607

19

10

10

- - - - Được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247

10

x

7607

19

10

90

- - - - Loại khác

10

-

7607

19

90

00

- - - Loại khác

10

-

7607

20

- Đã bồi:

7607

20

40

00

- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả

10

-

7607

20

90

- - Loại khác:

7607

20

90

10

- - - Đã in màu

10

-

7607

20

90

90

- - - Loại khác

10

-

76.11

00

00

00

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

10

x

80.03

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.

8003

00

00

10

- Que hàn

10

x

82.08

Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.

8208

10

00

00

- Để gia công kim loại

10

x

8208

20

00

00

- Để chế biến gỗ

10

x

8208

30

00

00

- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm

10

x

8208

40

00

00

- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

10

x

8208

90

00

00

- Loại khác

10

x

82.09

00

00

00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại.

10

x

82.11

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó.

8211

10

00

00

- Bộ sản phẩm tổ hợp

10

x

- Loại khác:

8211

91

00

00

- - Dao ăn có lưỡi cố định

10

-

8211

92

- - Dao khác có lưỡi cố định:

8211

92

50

00

- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

10

x

8211

92

90

00

- - - Loại khác

10

-

8211

93

- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:

8211

93

20

00

- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

10

x

8211

93

90

00

- - - Loại khác

10

-

8211

94

00

00

- - Lưỡi dao

10

x

8211

95

00

00

- - Cán dao bằng kim loại cơ bản

10

x

83.11

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại.

8311

10

- Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện:

8311

10

10

00

- - Dạng cuộn

10

x

8311

10

90

00

- - Loại khác

10

x

8311

20

- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện:

8311

20

10

00

- - Dạng cuộn

10

x

8311

20

90

00

- - Loại khác

10

x

8311

30

- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn xì, hàn hơi hoặc hàn bằng lửa:

8311

30

10

00

- - Dạng cuộn

10

x

8311

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8311

90

00

00

- Loại khác

10

x

Chương 84

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

84.01

Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.

8401

10

00

00

- Lò phản ứng hạt nhân

10

x

8401

20

00

00

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng

10

x

8401

30

00

00

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

10

x

8401

40

00

00

- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân

10

x

84.02

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.

- Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác:

8402

11

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:

8402

11

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8402

11

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8402

12

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:

- - - Hoạt động bằng điện:

8402

12

11

00

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

10

x

8402

12

19

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Hoạt động không bằng điện:

8402

12

21

00

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

10

x

8402

12

29

00

- - - - Loại khác

10

x

8402

19

- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:

- - - Hoạt động bằng điện:

8402

19

11

00

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

10

x

8402

19

19

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Hoạt động không bằng điện:

8402

19

21

00

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

10

x

8402

19

29

00

- - - - Loại khác

10

x

8402

20

- Nồi hơi nước quá nhiệt:

8402

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8402

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8402

90

- Bộ phận:

8402

90

10

00

- - Thân hoặc vỏ nồi hơi

10

x

8402

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.03

Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02.

8403

10

00

00

- Nồi hơi

10

x

8403

90

- Bộ phận:

8403

90

10

00

- - Thân hoặc vỏ nồi hơi

10

x

8403

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.04

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác.

8404

10

- Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

8404

10

10

00

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02

10

x

8404

10

20

00

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03

10

x

8404

20

00

00

- Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

10

x

8404

90

- Bộ phận:

- - Của máy phụ trợ thuộc phân nhóm 8404.10.10:

10

x

8404

90

11

00

- - - Thân hoặc vỏ nồi hơi

10

x

8404

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Của máy phụ trợ thuộc phân nhóm 8404.10.20:

8404

90

21

00

- - - Thân hoặc vỏ nồi hơi

10

x

8404

90

29

00

- - - Loại khác

10

x

8404

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.05

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc.

8405

10

00

00

- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

10

x

8405

90

00

00

- Bộ phận

10

x

84.06

Tua bin hơi nước và các loại tua bin khí khác.

8406

10

00

00

- Tua bin dùng cho động cơ máy thủy

10

x

- Tua bin loại khác:

8406

81

00

00

- - Công suất trên 40 MW

10

x

8406

82

00

00

- - Công suất không quá 40 MW

10

x

8406

90

00

00

- Bộ phận

10

x

84.13

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng.

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:

8413

11

00

00

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy

10

x

8413

19

- - Loại khác:

8413

19

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8413

19

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8413

20

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:

8413

20

10

00

- - Bơm nước

10

x

8413

20

90

00

- - Loại khác

10

x

8413

30

- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ:

8413

30

11

00

- - - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay

10

x

8413

30

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Loại khác:

8413

30

91

00

- - - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay

10

x

8413

30

99

00

- - - Loại khác

10

x

8413

40

- Bơm bê tông:

8413

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8413

40

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8413

50

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

8413

50

10

- - Hoạt động bằng điện:

8413

50

10

10

- - - Bơm nước được thiết kế để đặt chìm dưới biển

10

x

8413

50

10

20

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

10

-

8413

50

10

30

- - - Loại khác, bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

10

x

8413

50

10

90

- - - Loại khác

10

x

8413

50

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8413

60

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

8413

60

10

- - Hoạt động bằng điện:

8413

60

10

10

- - - Bơm nước được thiết kế để đặt chìm dưới biển

10

x

8413

60

10

20

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

10

-

8413

60

10

30

- - - Loại khác, bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

10

x

8413

60

10

90

- - - Loại khác

10

x

8413

60

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8413

70

- Bơm ly tâm loại khác:

8413

70

10

00

- - Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động

10

x

- - Loại khác, hoạt động bằng điện:

8413

70

22

00

- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không quá 100 W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình

10

-

8413

70

29

- - - Loại khác:

8413

70

29

10

- - - - Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới biển

10

x

8413

70

29

20

- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

10

-

8413

70

29

30

- - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

10

x

8413

70

29

90

- - - - Loại khác

10

x

8413

70

30

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

8413

81

- - Bơm:

8413

81

10

- - - Hoạt động bằng điện:

8413

81

10

10

- - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

10

x

8413

81

10

20

- - - - Máy bơm phòng nổ trong hầm lò

10

x

8413

81

10

30

- - - - Loại khác, có công suất không quá 8.000 m3/h

10

-

8413

81

10

40

- - - - Loại khác, có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

10

x

8413

81

10

90

- - - - Loại khác

10

x

8413

81

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8413

82

- - Máy đẩy chất lỏng:

8413

82

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8413

82

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

- Bộ phận:

8413

91

- - Của bơm:

8413

91

10

00

- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10

10

x

8413

91

20

00

- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.90

10

x

8413

91

30

00

- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.10

10

x

8413

91

40

00

- - - Của bơm ly tâm khác

10

x

8413

91

50

- - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:

8413

91

50

10

- - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

10

-

8413

91

50

20

- - - - Của bơm nước thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

10

x

8413

91

50

90

- - - - Loại khác

10

x

8413

91

90

00

- - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện

10

x

8413

92

- - Của máy đẩy chất lỏng:

8413

92

10

00

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện

10

x

8413

92

20

00

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

10

x

+ Riêng loại bơm nước có công suất trên 10 m3/h đến công suất 8.000m3/h thuộc nhóm 8413

10

x

84.14

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.

8414

10

- Bơm chân không:

8414

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

-

8414

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

-

8414

20

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:

8414

20

10

00

- - Bơm xe đạp

10

-

8414

20

90

00

- - Loại khác

10

-

8414

30

- Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh:

8414

30

10

00

- - Có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

10

x

8414

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8414

40

00

00

- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

10

x

- Quạt:

8414

51

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

8414

51

10

00

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

10

-

8414

51

90

00

- - - Loại khác

10

-

8414

59

- - Loại khác:

8414

59

10

- - - Công suất không quá 125 kW:

8414

59

10

10

- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

10

x

8414

59

10

90

- - - - Loại khác

10

-

8414

59

90

- - - Loại khác:

8414

59

90

10

- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

10

x

8414

59

90

90

- - - - Loại khác

10

x

8414

60

- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:

8414

60

10

00

- - Đã lắp với bộ phận lọc

10

-

8414

60

90

00

- - Loại khác

10

-

8414

80

- Loại khác:

- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

8414

80

11

00

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

10

x

8414

80

12

00

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

10

x

8414

80

19

00

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

10

-

8414

80

30

00

- - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí

10

x

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

8414

80

41

00

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

10

x

8414

80

42

- - - Loại khác, có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

10

x

8414

80

42

10

- - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô

10

-

8414

80

42

90

- - - - Loại khác

10

-

8414

80

49

- - - Loại khác:

8414

80

49

10

- - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô

10

-

8414

80

49

90

- - - - Loại khác

10

-

- - Máy bơm không khí:

8414

80

51

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8414

80

59

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

- - Loại khác:

8414

80

91

- - - Hoạt động bằng điện:

8414

80

91

10

- - - - Quạt gió và loại tương tự

10

x

8414

80

91

90

- - - - Loại khác

10

x

8414

80

99

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8414

90

- Bộ phận:

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

8414

90

11

00

- - - Của bơm hoặc máy nén

10

x

8414

90

12

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60 hoặc 8414.80:

8414

90

12

10

- - - - Của phân nhóm 8414.60

10

-

8414

90

12

90

- - - - Của phân nhóm 8414.80

10

x

8414

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

8414

90

91

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10, 8414.20 hoặc 8414.40:

8414

90

91

10

- - - - Của phân nhóm 8414.20

10

-

8414

90

91

90

- - - - Loại khác

10

-

8414

90

99

- - - Loại khác:

8414

90

99

10

- - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

10

x

8414

90

99

20

- - - - Của phân nhóm 8414.60

10

-

8414

90

99

90

- - - - Loại khác

10

x

84.16

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự.

8416

10

00

00

- Lò nung sử dụng nhiên liệu lỏng

10

x

8416

20

00

00

- Lò nung khác, kể cả lò nung dùng nhiên liệu kết hợp

10

x

8416

30

00

00

- Máy nạp nhiên liệu cơ khí kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

10

x

8416

90

00

00

- Bộ phận

10

x

84.17

Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện.

8417

10

00

00

- Lò nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại

10

x

8417

20

00

00

- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh qui

10

x

8417

80

00

00

- Loại khác

10

x

8417

90

00

00

- Bộ phận

10

x

84.18

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

8418

10

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

8418

10

10

00

- - Loại sử dụng trong gia đình

10

-

8418

10

90

00

- - Loại khác

10

x

- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:

8418

21

00

00

- - Loại sử dụng máy nén

10

-

8418

29

00

00

- - Loại khác

10

-

8418

30

00

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít :

8418

30

00

10

- - Dung tích không quá 200 lít

10

-

8418

30

00

90

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

10

x

8418

40

00

- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

8418

40

00

10

- - Dung tích không quá 200 lít

10

-

8418

40

00

90

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

10

x

8418

50

- Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

8418

50

10

- - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít :

8418

50

10

10

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

-

8418

50

10

90

- - - Loại khác

10

x

8418

50

90

- - Loại khác:

8418

50

90

10

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

-

8418

50

90

90

- - - Loại khác

10

x

- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

8418

61

00

00

- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

10

-

8418

69

- - Loại khác:

8418

69

10

00

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

10

-

8418

69

20

00

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100.000 lít trở lên

10

x

8418

69

30

00

- - - Thiết bị làm lạnh nước uống

10

-

8418

69

50

00

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

10

x

8418

69

90

00

- - - Loại khác

10

x

- Bộ phận:

8418

91

- - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế để chứa thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

8418

91

10

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc 8418.40

10

x

8418

91

90

00

- - - Loại khác

10

x

8418

99

- - Loại khác:

8418

99

10

00

- - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ

10

x

8418

99

20

00

- - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn

10

x

8418

99

40

00

- - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo thành từ các tấm nhôm dập và được hàn, ghép nối với nhau) dùng cho phân nhóm 8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29

10

x

8418

99

90

00

- - - Loại khác

10

x

84.19

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện.

- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

8419

11

- - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng gas:

8419

11

10

00

- - - Loại sử dụng trong gia đình

10

-

8419

11

90

00

- - - Loại khác

10

x

8419

19

- - Loại khác:

8419

19

10

00

- - - Loại sử dụng trong gia đình

10

-

8419

19

90

00

- - - Loại khác

10

x

8419

20

00

00

- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

5

-

- Máy sấy:

8419

31

- - Dùng để sấy nông sản:

8419

31

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8419

31

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

10

x

8419

32

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

8419

32

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8419

32

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

10

x

8419

39

- - Loại khác:

- - - Hoạt động bằng điện:

8419

39

11

00

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8419

39

19

00

- - - - Loại khác

10

x

8419

39

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

10

x

8419

40

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

8419

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8419

40

20

00

- - Không hoạt động bằng điện

10

x

8419

50

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

8419

50

10

00

- - Tháp làm mát

10

x

8419

50

20

00

- - Bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ

10

-

8419

50

30

00

- - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí

10

-

8419

50

40

00

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

8419

50

90

00

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

10

x

8419

60

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

8419

60

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8419

60

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

- Máy và thiết bị khác:

8419

81

- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:

8419

81

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

-

8419

81

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

10

-

8419

89

- - Loại khác:

- - - Hoạt động bằng điện:

8419

89

11

00

- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ

10

-

8419

89

13

00

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8419

89

19

00

- - - - Loại khác

10

x

8419

89

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

10

x

8419

90

- Bộ phận:

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

8419

90

12

00

- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình liên quan đến gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8419

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

8419

90

20

00

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện

10

x

84.21

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

8421

11

00

00

- - Máy tách kem

10

x

8421

12

00

00

- - Máy làm khô quần áo

10

x

8421

19

- - Loại khác:

8421

19

10

00

- - - Loại sử dụng sản xuất đường

10

x

8421

19

90

00

- - - Loại khác

10

x

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

8421

21

- - Để lọc hoặc tinh chế nước:

- - - Công suất lọc không quá 500 lít /giờ:

8421

21

11

00

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

-

8421

21

19

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

8421

21

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình:

8421

21

21

10

- - - - - Hoạt động bằng điện

10

x

8421

21

21

90

- - - - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8421

21

29

- - - - Loại khác:

8421

21

29

10

- - - - - Hoạt động bằng điện

10

x

8421

21

29

90

- - - - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8421

22

- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:

8421

22

10

00

- - - Công suất không quá 500 lít/giờ

10

x

8421

22

20

- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

8421

22

20

10

- - - - Hoạt động bằng điện

10

x

8421

22

20

90

- - - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8421

23

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

- - - Dùng cho máy dọn đất:

8421

23

11

00

- - - - Bộ lọc dầu

10

x

8421

23

19

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

8421

23

21

- - - - Bộ lọc dầu:

8421

23

21

10

- - - - - Loại dùng cho xe ô tô

10

x

8421

23

21

90

- - - - - Loại khác

10

x

8421

23

29

- - - - Loại khác:

8421

23

29

10

- - - - - Loại dùng cho xe ô tô

10

x

8421

23

29

90

- - - - - Loại khác

10

x

- - - Loại khác:

8421

23

91

00

- - - - Bộ lọc dầu

10

x

8421

23

99

00

- - - - Loại khác

10

x

8421

29

- - Loại khác:

8421

29

10

00

- - - Loại phù hợp sử dụng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

10

x

8421

29

20

00

- - - Loại sử dụng trong sản xuất đường

10

x

8421

29

30

00

- - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu

10

x

8421

29

40

00

- - - Thiết bị lọc xăng

10

x

8421

29

50

00

- - - Thiết bị lọc dầu trừ loại thuộc phân nhóm 8421.23

10

x

8421

29

90

00

- - - Loại khác

10

x

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

8421

31

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

8421

31

10

00

- - - Dùng cho máy dọn đất

10

x

8421

31

20

00

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

10

x

8421

31

90

00

- - - Loại khác

10

x

8421

39

- - Loại khác:

8421

39

10

00

- - - Thiết bị tách dòng

10

x

8421

39

90

00

- - - Loại khác

10

x

- Bộ phận:

8421

91

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

8421

91

10

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12

10

x

8421

91

20

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10

10

x

8421

91

90

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11 hoặc 8421.19.90

10

x

8421

99

- - Loại khác:

8421

99

20

00

- - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23

10

x

8421

99

30

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31

10

x

- - - Loại khác:

8421

99

91

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20

10

x

8421

99

92

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 hoặc 8421.21.21

10

-

8421

99

93

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11, 8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99

10

x

8421

99

99

00

- - - - Loại khác

10

x

84.22

Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.

- Máy rửa bát đĩa:

8422

11

- - Loại sử dụng trong gia đình:

8422

11

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

-

8422

11

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

10

-

8422

19

00

00

- - Loại khác

10

x

8422

20

00

00

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác

10

x

8422

30

00

00

- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

10

x

8422

40

00

00

- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)

10

x

8422

90

- Bộ phận:

8422

90

10

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8422.11

10

-

8422

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.23

Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.

8423

10

- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

8423

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

-

8423

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

-

8423

20

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:

8423

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8423

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8423

30

- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

8423

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8423

30

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

- Cân trọng lượng khác:

8423

81

- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

8423

81

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

-

8423

81

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

-

8423

82

- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:

- - - Hoạt động bằng điện:

8423

82

11

00

- - - - Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

10

x

8423

82

19

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Không hoạt động bằng điện:

8423

82

21

00

- - - - Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

10

x

8423

82

29

00

- - - - Loại khác

10

x

8423

89

- - Loại khác:

8423

89

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8423

89

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8423

90

- Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:

8423

90

10

00

- - Quả cân

10

x

- - Bộ phận khác của cân:

8423

90

21

00

- - - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8423

90

29

00

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

84.24

Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự.

8424

10

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

8424

10

10

00

- - Loại sử dụng trên máy bay

10

x

8424

10

90

00

- - Loại khác

10

x

8424

20

- Súng phun và các thiết bị tương tự:

- - Hoạt động bằng điện:

8424

20

11

00

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

10

x

8424

20

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Hoạt động không bằng điện:

8424

20

21

00

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

10

x

8424

20

29

00

- - - Loại khác

10

x

8424

30

- Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

8424

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8424

30

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

- Thiết bị khác:

8424

81

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

8424

81

10

00

- - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt

10

x

8424

81

20

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

8424

81

30

00

- - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

5

-

8424

81

40

00

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

10

x

8424

89

- - Loại khác:

8424

89

10

00

- - - Thiết bị phun, xịt điều khiển bằng tay sử dụng trong gia đình có công suất không quá 3 lít

10

-

8424

89

20

00

- - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi

10

x

8424

89

40

00

- - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng

10

x

8424

89

50

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

8424

89

90

00

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

10

x

8424

90

- Bộ phận:

- - Của bình dập lửa:

8424

90

11

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8424

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Của súng phun và các thiết bị tương tự:

- - - Hoạt động bằng điện:

8424

90

21

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11

10

x

8424

90

23

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Hoạt động không bằng điện:

8424

90

24

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21

10

x

8424

90

29

00

- - - - Loại khác

10

x

- - Của máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

8424

90

31

00

- - - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8424

90

32

00

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

- - Của thiết bị khác:

8424

90

91

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.10 hoặc 8424.81.20

10

x

8424

90

92

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.30 hoặc 8424.81.40

10

x

8424

90

99

00

- - - Loại khác

10

x

84.25

Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại.

- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:

8425

11

00

00

- - Loại chạy bằng động cơ điện

10

x

8425

19

00

00

- - Loại khác

10

x

- Tời ngang khác; tời dọc:

8425

31

00

00

- - Loại chạy bằng động cơ điện

10

x

8425

39

00

00

- - Loại khác

10

x

- Kích; tời nâng xe:

8425

41

00

00

- - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra ô tô

10

x

8425

42

- - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực:

8425

42

10

00

- - - Kích nâng dùng cho cơ cấu tự đổ của xe tải

10

x

8425

42

90

00

- - - Loại khác

10

x

8425

49

- - Loại khác:

8425

49

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8425

49

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

84.28

Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, cầu thang máy, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo).

8428

10

- Thang máy nâng hạ theo chiều đứng và tời nâng kiểu thùng:

8428

10

10

00

- - Thang máy kiểu dân dụng

10

x

- - Thang máy nâng hạ khác:

8428

10

21

00

- - - Loại sử dụng trong xây dựng

10

x

8428

10

29

00

- - - Loại khác

10

x

8428

10

90

00

- - Tời nâng kiểu thùng

10

x

8428

20

- Máy nâng và băng tải dùng khí nén:

8428

20

10

00

- - Loại sử dụng trong nông nghiệp

10

x

8428

20

20

00

- - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8428

20

90

00

- - Loại khác

10

x

- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:

8428

31

00

00

- - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất

10

x

8428

32

- - Loại khác, dạng gàu:

8428

32

10

00

- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp

10

x

8428

32

90

00

- - - Loại khác

10

x

8428

33

- - Loại khác, dạng băng tải:

8428

33

10

00

- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp

10

x

8428

33

20

00

- - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8428

33

90

00

- - - Loại khác

10

x

8428

39

- - Loại khác:

8428

39

10

00

- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp

10

x

8428

39

30

00

- - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8428

39

90

00

- - - Loại khác

10

x

8428

40

00

00

- Cầu thang máy và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

10

x

8428

60

00

00

- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi

10

x

8428

90

- Máy khác:

8428

90

20

00

- - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8428

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.32

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao.

8432

10

00

00

- Máy cày

5

-

- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc:

8432

21

00

00

- - Bừa đĩa

5

-

8432

29

00

00

- - Loại khác

5

-

8432

30

00

00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

5

-

8432

40

00

00

- Máy vãi phân và máy rắc phân

10

x

8432

80

- Máy khác:

8432

80

10

00

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

10

x

8432

80

20

00

- - Máy cán cho bãi cỏ hay sân chơi thể thao

10

x

8432

80

90

00

- - Loại khác

10

x

8432

90

- Bộ phận:

8432

90

10

00

- - Của máy thuộc phân nhóm 8432.80.90

10

x

8432

90

20

00

- - Của máy cán cho bãi cỏ hay sân chơi thể thao

10

x

8432

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.33

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.

- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:

8433

11

00

00

- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang

10

x

8433

19

- - Loại khác:

8433

19

10

00

- - - Điều khiển bằng tay

10

x

8433

19

90

00

- - - Loại khác

10

x

8433

20

00

00

- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

10

x

8433

30

00

00

- Máy dọn cỏ khô khác

10

x

8433

40

00

00

- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng

10

x

- Máy thu hoạch loại khác; máy đập:

8433

51

00

00

- - Máy gặt đập liên hợp

5

-

8433

52

00

00

- - Máy đập loại khác

5

-

8433

53

00

00

- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ

5

-

8433

59

- - Loại khác:

8433

59

10

00

- - - Máy hái bông và máy nhặt hạt bông khỏi bông

5

-

8433

59

90

00

- - - Loại khác

5

-

8433

60

- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:

8433

60

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8433

60

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8433

90

- Bộ phận:

8433

90

10

00

- - Các bánh xe, có đường kính (gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với kích thước chiều ngang của các bánh xe hoặc lốp lắp trên loại bánh xe đó vượt quá 30 mm

10

x

8433

90

20

00

- - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc 8433.19.90

10

x

8433

90

30

00

- - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10

10

x

8433

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.34

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.

8434

10

- Máy vắt sữa:

8434

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8434

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8434

20

- Máy chế biến sữa:

8434

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8434

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8434

90

- Bộ phận:

8434

90

10

00

- - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8434

90

20

00

- - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

84.35

Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.

8435

10

- Máy:

8435

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8435

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8435

90

- Bộ phận:

8435

90

10

00

- - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8435

90

20

00

- - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

84.36

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.

8436

10

- Máy chế biến thức ăn gia súc:

8436

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8436

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

8436

21

- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

8436

21

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8436

21

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8436

29

- - Loại khác:

8436

29

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8436

29

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8436

80

- Máy loại khác:

- - Hoạt động bằng điện:

8436

80

11

00

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

10

x

8436

80

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Hoạt động không bằng điện:

8436

80

21

00

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

10

x

8436

80

29

00

- - - Loại khác

10

x

- Bộ phận:

8436

91

- - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

8436

91

10

00

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

10

x

8436

91

20

00

- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện

10

x

8436

99

- - Loại khác:

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:

8436

99

11

00

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

10

x

8436

99

19

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện:

8436

99

21

00

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

10

x

8436

99

29

00

- - - - Loại khác

10

x

84.37

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp.

8437

10

- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô:

8437

10

10

00

- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện

10

x

8437

10

20

00

- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động không bằng điện

10

x

8437

10

30

00

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

8437

10

40

00

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

10

x

8437

80

- Máy loại khác:

8437

80

10

00

- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện

10

x

8437

80

20

00

- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện

10

x

8437

80

30

00

- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện

10

x

8437

80

40

00

- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện

10

x

- - Loại khác, hoạt động bằng điện:

8437

80

51

00

- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

10

x

8437

80

59

00

- - - Loại khác

10

x

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện:

8437

80

61

00

- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

10

x

8437

80

69

00

- - - Loại khác

10

x

8437

90

- Bộ phận:

- - Của máy hoạt động bằng điện:

8437

90

11

00

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

10

x

8437

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

8437

90

21

00

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

10

x

8437

90

29

00

- - - Loại khác

10

x

84.38

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật.

8438

10

- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự:

8438

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8438

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8438

20

- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la:

8438

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8438

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8438

30

- Máy sản xuất đường:

8438

30

10

- - Hoạt động bằng điện:

8438

30

10

10

- - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày

10

x

8438

30

10

90

- - - Loại khác

10

x

8438

30

20

- - Hoạt động không bằng điện:

8438

30

20

10

- - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày

10

x

8438

30

20

90

- - - Loại khác

10

x

8438

40

- Máy sản xuất bia:

8438

40

10

- - Hoạt động bằng điện:

8438

40

10

10

- - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm

10

x

8438

40

10

90

- - - Loại khác

10

x

8438

40

20

- - Hoạt động không bằng điện:

8438

40

20

10

- - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm

10

x

8438

40

20

90

- - - Loại khác

10

x

8438

50

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:

8438

50

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8438

50

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8438

60

- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau:

8438

60

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8438

60

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8438

80

- Máy loại khác:

- - Máy xay vỏ cà phê:

8438

80

11

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8438

80

12

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

- - Loại khác:

8438

80

91

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8438

80

92

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8438

90

- Bộ phận:

- - Của máy hoạt động bằng điện:

8438

90

11

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10

10

x

8438

90

12

00

- - - Của máy xay vỏ cà phê

10

x

8438

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

8438

90

21

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20

10

x

8438

90

22

00

- - - Của máy sát tách vỏ cà phê

10

x

8438

90

29

00

- - - Loại khác

10

x

84.39

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc các tông.

8439

10

00

00

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô

10

x

8439

20

00

00

- Máy dùng sản xuất giấy hoặc các tông

10

x

8439

30

00

00

- Máy hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc các tông

10

x

- Bộ phận:

8439

91

- - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô:

8439

91

10

00

- - - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8439

91

20

00

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

8439

99

- - Loại khác:

8439

99

10

00

- - - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8439

99

20

00

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

84.40

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách.

8440

10

- Máy:

8440

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8440

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8440

90

- Bộ phận:

8440

90

10

00

- - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8440

90

20

00

- - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

84.41

Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại.

8441

10

- Máy cắt xén các loại:

8441

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8441

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8441

20

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì:

8441

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8441

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8441

30

- Máy làm thùng các tông, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn:

8441

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8441

30

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8441

40

- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông bằng phương pháp đúc khuôn:

8441

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8441

40

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8441

80

- Máy loại khác:

8441

80

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8441

80

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8441

90

- Bộ phận:

8441

90

10

00

- - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8441

90

20

00

- - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

84.42

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng).

8442

30

- Máy, thiết bị và dụng cụ:

8442

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8442

30

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8442

40

- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên:

8442

40

10

00

- - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện

10

x

8442

40

20

00

- - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ hoạt động không bằng điện

10

x

8442

50

00

00

- Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)

10

x

84.43

Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng.

- Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:

8443

11

00

00

- - Máy in offset, in cuộn

10

x

8443

12

00

00

- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

10

x

8443

13

00

00

- - Máy in offset khác

10

x

8443

14

00

00

- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

10

x

8443

15

00

00

- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

10

x

8443

16

00

00

- - Máy in nổi bằng khuôn mềm

10

x

8443

17

00

00

- - Máy in ảnh trên bản kẽm

10

x

8443

19

00

00

- - Loại khác

10

x

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

8443

31

- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

8443

31

10

00

- - - Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun

10

x

8443

31

20

00

- - - Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

10

x

8443

31

30

00

- - - Máy in - copy - fax kết hợp

10

x

8443

31

90

00

- - - Loại khác

10

x

8443

32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

8443

32

10

00

- - - Máy in kim

10

x

8443

32

20

00

- - - Máy in phun

10

x

8443

32

30

00

- - - Máy in laser

10

x

8443

32

40

00

- - - Máy fax

10

x

8443

32

50

00

- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

10

x

8443

32

90

00

- - - Loại khác

10

x

8443

39

- - Loại khác:

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp):

8443

39

11

00

- - - - Loại màu

10

x

8443

39

19

00

- - - - Loại khác

10

x

8443

39

20

00

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc

10

x

8443

39

30

00

- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

10

x

8443

39

40

00

- - - Máy in phun

10

x

8443

39

90

00

- - - Loại khác

10

x

- Bộ phận và phụ tùng:

8443

91

00

00

- - Bộ phận và phụ tùng của máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42

10

x

8443

99

- - Loại khác:

8443

99

10

00

- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

10

x

8443

99

20

00

- - - Hộp mực in đã có mực in

10

x

8443

99

30

00

- - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy

10

x

8443

99

90

00

- - - Loại khác

10

x

84.44

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.

8444

00

10

00

- Hoạt động bằng điện

10

x

8444

00

20

00

- Hoạt động không bằng điện

10

x

84.45

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47.

- Máy chuẩn bị sợi dệt:

8445

11

- - Máy chải thô:

8445

11

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8445

11

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8445

12

- - Máy chải kỹ:

8445

12

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8445

12

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8445

13

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

8445

13

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8445

13

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8445

19

- - Loại khác:

8445

19

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8445

19

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8445

20

- Máy kéo sợi:

8445

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8445

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8445

30

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

8445

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8445

30

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8445

40

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:

8445

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8445

40

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8445

90

- Loại khác:

8445

90

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8445

90

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

84.46

Máy dệt.

8446

10

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

8446

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8446

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

- Cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi:

8446

21

00

00

- - Máy dệt khung cửi có động cơ

10

x

8446

29

00

00

- - Loại khác

10

x

8446

30

00

00

- Cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi

10

x

84.47

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng.

- Máy dệt kim tròn:

8447

11

- - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm:

8447

11

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8447

11

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8447

12

- - Có đường kính trục cuốn trên 165 mm:

8447

12

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8447

12

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8447

20

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

8447

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8447

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8447

90

- Loại khác:

8447

90

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8447

90

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

84.48

Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

8448

11

- - Đầu tay kéo, đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:

8448

11

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8448

11

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8448

19

- - Loại khác:

8448

19

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8448

19

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8448

20

00

00

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng

10

x

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

8448

31

00

00

- - Kim chải

10

x

8448

32

00

00

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

10

x

8448

33

00

00

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên

10

x

8448

39

00

00

- - Loại khác

10

x

- Bộ phận và phụ tùng của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:

8448

42

00

00

- - Lược dệt, go và khung go

10

x

8448

49

- - Loại khác:

- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:

8448

49

11

00

- - - - Thoi

10

x

8448

49

19

00

- - - - Loại khác

10

x

8448

49

20

00

- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện

10

x

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:

8448

51

00

00

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

10

x

8448

59

00

00

- - Loại khác

10

x

84.49

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ.

8449

00

10

00

- Hoạt động bằng điện

10

x

8449

00

20

00

- Hoạt động không bằng điện

10

x

84.51

Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.

8451

10

00

00

- Máy giặt khô

10

x

- Máy sấy:

8451

21

00

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

10

-

8451

29

00

00

- - Loại khác

10

x

8451

30

00

00

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

10

x

8451

40

00

00

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm

10

x

8451

50

00

00

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

10

x

8451

80

- Máy loại khác:

8451

80

10

00

- - Dùng trong gia đình

10

-

8451

80

90

00

- - Loại khác

10

x

8451

90

- Bộ phận:

8451

90

10

00

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

10

-

8451

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.52

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.

8452

10

00

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

10

-

- Máy khâu loại khác:

8452

21

00

00

- - Loại tự động

10

x

8452

29

00

00

- - Loại khác

10

x

8452

30

00

00

- Kim máy khâu

10

x

8452

40

00

- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

8452

40

00

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

10

-

8452

40

00

90

- - Loại khác

10

x

8452

90

- Bộ phận khác của máy khâu:

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10:

8452

90

11

00

- - - Thân trên và thân dưới máy, đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại

10

-

8452

90

19

00

- - - Loại khác

10

-

8452

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.53

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may.

8453

10

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

8453

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8453

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8453

20

- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:

8453

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8453

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8453

80

- Máy khác:

8453

80

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8453

80

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8453

90

00

00

- Bộ phận

10

x

84.56

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma.

8456

10

00

00

- Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia phô-tông

10

x

8456

20

00

00

- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm

10

x

8456

30

00

00

- Hoạt động bằng phương pháp phóng điện tử

10

x

8456

90

- Loại khác:

8456

90

10

00

- - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

10

x

8456

90

20

00

- - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in

10

x

8456

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.57

Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại.

8457

10

00

00

- Trung tâm gia công cơ

10

x

8457

20

00

00

- Máy một vị trí gia công

10

x

8457

30

00

00

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

10

x

84.60

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.

- Máy mài phẳng, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm:

8460

11

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8460

19

- - Loại khác:

8460

19

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8460

19

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

- Máy mài khác, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm:

8460

21

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8460

29

- - Loại khác:

8460

29

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8460

29

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

8460

31

- - Điều khiển số:

8460

31

10

00

- - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm

10

x

8460

31

90

00

- - - Loại khác

10

x

8460

39

- - Loại khác:

8460

39

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8460

39

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8460

40

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

8460

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8460

40

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8460

90

- Loại khác:

8460

90

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8460

90

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

84.63

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu.

8463

10

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:

8463

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8463

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8463

20

- Máy lăn ren:

8463

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8463

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8463

30

- Máy gia công dây:

8463

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8463

30

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8463

90

- Loại khác:

8463

90

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8463

90

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

84.64

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh.

8464

10

- Máy cưa:

8464

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8464

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8464

20

- Máy mài nhẵn hay mài bóng:

8464

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8464

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8464

90

- Loại khác:

8464

90

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8464

90

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

84.65

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự.

8465

10

00

00

- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công

10

x

- Loại khác:

8465

91

- - Máy cưa:

8465

91

10

00

- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện

10

x

8465

91

20

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

8465

91

90

00

- - - Loại khác

10

x

8465

92

- - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt):

8465

92

10

00

- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in

10

x

8465

92

20

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

8465

92

90

00

- - - Loại khác

10

x

8465

93

- - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng:

8465

93

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8465

93

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8465

94

- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

8465

94

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8465

94

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8465

95

- - Máy khoan hoặc đục mộng:

8465

95

10

00

- - - Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm

10

x

8465

95

30

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

8465

95

90

00

- - - Loại khác

10

x

8465

96

- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

8465

96

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8465

96

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

10

x

8465

99

- - Loại khác:

8465

99

30

00

- - - Máy tiện, hoạt động bằng điện

10

x

8465

99

40

00

- - - Máy tiện, hoạt động không bằng điện

10

x

8465

99

50

00

- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

10

x

8465

99

60

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

8465

99

90

00

- - - Loại khác

10

x

84.66

Bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho các máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay.

8466

10

- Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở:

8466

10

10

00

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

10

x

8466

10

90

00

- - Loại khác

10

x

8466

20

- Bộ phận kẹp sản phẩm:

8466

20

10

00

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

10

x

8466

20

90

00

- - Loại khác

10

x

8466

30

- Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy công cụ:

8466

30

10

00

- - Dùng cho máy công cụ thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

10

x

8466

30

90

00

- - Loại khác

10

x

- Loại khác:

8466

91

00

00

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64

10

x

8466

92

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:

8466

92

10

00

- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

10

x

8466

92

90

00

- - - Loại khác

10

x

8466

93

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.56 đến 84.61:

8466

93

20

00

- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10

10

x

8466

93

90

00

- - - Loại khác

10

x

8466

94

00

00

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63

10

x

84.74

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.

8474

10

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

8474

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8474

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8474

20

- Máy nghiền hoặc xay:

- - Hoạt động bằng điện:

8474

20

11

00

- - - Dùng cho đá

10

x

8474

20

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Hoạt động không bằng điện:

8474

20

21

00

- - - Dùng cho đá

10

x

8474

20

29

00

- - - Loại khác

10

x

- Máy trộn hoặc nhào:

8474

31

- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

8474

31

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8474

31

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8474

32

- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum:

8474

32

10

- - - Hoạt động bằng điện:

8474

32

10

10

- - - - Máy trộn khoáng vật với bi-tum, công suất không quá 80 tấn/giờ

10

x

8474

32

10

90

- - - - Loại khác

10

x

8474

32

20

- - - Hoạt động không bằng điện:

8474

32

20

10

- - - - Máy trộn khoáng vật với bi-tum, công suất không quá 80 tấn/giờ

10

x

8474

32

20

90

- - - - Loại khác

10

x

8474

39

- - Loại khác:

8474

39

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8474

39

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8474

80

- Máy khác:

8474

80

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8474

80

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8474

90

- Bộ phận:

8474

90

10

00

- - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8474

90

20

00

- - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

84.75

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh.

8475

10

- Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn chân không hay đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh:

8475

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8475

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:

8475

21

00

00

- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng

10

x

8475

29

00

00

- - Loại khác

10

x

8475

90

- Bộ phận:

8475

90

10

00

- - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8475

90

20

00

- - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

84.77

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

8477

10

- Máy đúc phun:

8477

10

10

00

- - Để đúc cao su

10

x

- - Để đúc plastic:

8477

10

31

00

- - - Máy đúc phun sản phẩm PVC (Poly Vinyl Chloride)

10

x

8477

10

39

00

- - - Loại khác

10

x

8477

20

- Máy đùn:

8477

20

10

00

- - Để đùn cao su

10

x

8477

20

20

00

- - Để đùn plastic

10

x

8477

30

00

00

- Máy đúc thổi

10

x

8477

40

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

8477

40

10

00

- - Để đúc hay tạo hình cao su

10

x

8477

40

20

00

- - Để đúc hay tạo hình plastic

10

x

- Máy đúc hay tạo hình khác:

8477

51

00

00

- - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác

10

x

8477

59

- - Loại khác:

8477

59

10

00

- - - Dùng cho cao su

10

x

8477

59

20

00

- - - Dùng cho plastic

10

x

8477

80

- Máy loại khác:

8477

80

10

00

- - Để chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện

10

x

8477

80

20

00

- - Để chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện

10

x

- - Để chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:

8477

80

31

00

- - - Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

10

x

8477

80

39

00

- - - Loại khác

10

x

8477

80

40

00

- - Để chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện

10

x

8477

90

- Bộ phận:

8477

90

10

00

- - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện

10

x

8477

90

20

00

- - Của máy để chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện

10

x

- - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:

8477

90

32

00

- - - Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

10

x

8477

90

39

00

- - - Loại khác

10

x

8477

90

40

00

- - Để chế biến plastic hoặc các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện

10

x

84.78

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

8478

10

- Máy:

8478

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8478

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8478

90

- Bộ phận:

8478

90

10

00

- - Của máy hoạt động bằng điện

10

x

8478

90

20

00

- - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

84.79

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.

8479

10

- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:

8479

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8479

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8479

20

- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật:

- - Hoạt động bằng điện:

8479

20

11

00

- - - Máy chế biến dầu cọ

10

x

8479

20

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Hoạt động không bằng điện:

8479

20

21

00

- - - Máy chế biến dầu cọ

10

x

8479

20

29

00

- - - Loại khác

10

x

8479

30

- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:

8479

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8479

30

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8479

40

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

8479

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8479

40

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8479

50

00

00

- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

10

x

8479

60

00

00

- Máy làm mát không khí bằng bay hơi

10

x

- Máy và thiết bị cơ khí khác:

8479

81

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

8479

81

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8479

81

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8479

82

- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:

8479

82

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8479

82

20

00

- - - Họat động không bằng điện

10

x

8479

89

- - Loại khác:

8479

89

20

00

- - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ, hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất

10

x

8479

89

30

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

8479

89

40

00

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

10

x

8479

90

- Bộ phận:

8479

90

20

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.20

10

x

8479

90

30

00

- - Của máy hoạt động bằng điện khác

10

x

8479

90

40

00

- - Của máy hoạt động không bằng điện

10

x

84.81

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.

8481

10

- Van giảm áp:

- - Bằng sắt hoặc thép:

8481

10

11

00

- - - Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

10

x

8481

10

19

00

- - - Loại khác

10

x

8481

10

20

00

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

10

x

8481

10

90

00

- - Loại khác

10

x

8481

20

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

8481

20

10

00

- - Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

10

x

8481

20

90

- - Loại khác:

8481

20

90

10

- - - Van từ dùng cho ô tô con chở khách và xe buýt

10

x

8481

20

90

90

- - - Loại khác

10

x

8481

30

- Van kiểm tra (van một chiều):

8481

30

10

00

- - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính trong cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

10

x

8481

30

20

00

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, với đường kính trong từ 25 mm trở xuống

10

-

8481

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8481

40

- Van an toàn hay van xả:

8481

40

10

00

- - Bằng đồng hay hợp kim đồng, với đường kính trong từ 25 mm trở xuống

10

x

8481

40

90

00

- - Loại khác

10

x

8481

80

- Thiết bị khác:

- - Van dùng cho săm:

8481

80

11

00

- - - Bằng đồng hay hợp kim đồng

10

x

8481

80

12

00

- - - Bằng vật liệu khác

10

x

- - Van dùng cho lốp không cần săm:

8481

80

13

00

- - - Bằng đồng hay hợp kim đồng

10

x

8481

80

14

00

- - - Bằng vật liệu khác

10

x

- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:

8481

80

21

00

- - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2,5 cm

10

x

8481

80

22

00

- - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát trên 2,5 cm

10

x

8481

80

30

00

- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga

10

-

- - Van chai nước sô đa; bộ phận nạp bia hoạt động bằng ga:

8481

80

41

00

- - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

10

-

8481

80

49

00

- - - Loại khác

10

x

- - Van có vòi kết hợp:

8481

80

51

00

- - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

10

-

8481

80

59

00

- - - Loại khác

10

x

- - Van đường ống nước:

8481

80

61

00

- - - Van cổng và van cống điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

10

x

8481

80

62

00

- - - Van cổng đúc bằng thép có đường kính cửa nạp từ 4 cm trở lên và van bướm đúc bằng thép có đường kính cửa nạp từ 8 cm trở lên

10

x

8481

80

63

00

- - - Loại khác

10

x

- - Van nước có núm dùng cho súc vật:

8481

80

64

00

- - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

10

x

8481

80

65

00

- - - Loại khác

10

x

- - Van nối có núm:

8481

80

66

00

- - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

10

-

8481

80

67

00

- - - Loại khác

10

x

- - Loại khác:

- - - Van hình cầu (van kiểu phao):

8481

80

71

00

- - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

10

-

8481

80

72

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:

8481

80

73

00

- - - - Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

10

x

8481

80

74

00

- - - - Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm

10

x

- - - Van nhiều cửa:

8481

80

75

00

- - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

10

-

8481

80

76

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Van điều khiển bằng khí nén:

8481

80

81

00

- - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

10

-

8481

80

82

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Van plastics khác, có kích thước như sau:

8481

80

83

00

- - - - Có đường kính cửa nạp không dưới 1 cm và đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm

10

x

8481

80

84

00

- - - - Có đường kính cửa nạp không dưới 1 cm và đường kính cửa thoát trên 2,5 cm

10

x

8481

80

85

- - - - Loại khác:

8481

80

85

10

- - - - - Van cầu điều khiển bằng tay (Glove valve)

10

x

8481

80

85

90

- - - - - Loại khác

10

x

8481

80

86

00

- - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc niken

10

x

- - - Loại khác:

8481

80

91

- - - - Vòi nước bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống:

8481

80

91

10

- - - - - Van cầu điều khiển bằng tay (Glove valve)

10

x

8481

80

91

90

- - - - - Loại khác

10

x

8481

80

99

- - - - Loại khác:

8481

80

99

10

- - - - - Van cầu điều khiển bằng tay (Glove valve)

10

x

8481

80

99

90

- - - - - Loại khác

10

x

8481

90

- Bộ phận:

8481

90

10

00

- - Vỏ của van cổng hoặc van cống điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm

10

x

- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25 mm trở xuống:

8481

90

21

00

- - - Thân, dùng cho vòi nước

10

x

8481

90

23

00

- - - Thân, loại khác

10

x

8481

90

29

00

- - - Loại khác

10

x

8481

90

30

00

- - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm

10

x

8481

90

40

00

- - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm

10

x

8481

90

90

00

- - Loại khác

10

x

84.82

Ổ bi hoặc ổ đũa.

8482

10

00

00

- Ổ bi

10

x

8482

20

00

00

- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn

10

x

8482

30

00

00

- Ổ đũa lòng cầu

10

x

8482

40

00

00

- Ổ đũa kim

10

x

8482

50

00

00

- Các loại ổ đũa hình trụ khác

10

x

8482

80

00

00

- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa

10

x

- Bộ phận:

8482

91

00

00

- - Bi, kim và đũa của ổ

10

x

8482

99

00

00

- - Loại khác

10

x

84.84

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín.

8484

10

00

00

- Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại

10

x

8484

20

00

00

- Phớt cơ khí làm kín

10

x

8484

90

00

00

- Loại khác

10

x

84.86

Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện.

8486

10

- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

8486

10

10

00

- - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

10

20

00

- - Máy sấy khô bằng phương pháp quay ly tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

10

30

00

- - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

10

40

00

- - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip

10

x

8486

10

50

00

- - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

10

60

00

- - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể

10

x

8486

10

90

00

- - Loại khác

10

x

8486

20

- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

- - Thiết bị tạo lớp màng mỏng:

8486

20

11

00

- - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn

10

x

8486

20

12

00

- - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay

10

x

8486

20

13

00

- - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn

10

x

8486

20

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Thiết bị tạo hợp kim hóa:

8486

20

21

00

- - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn

10

x

8486

20

29

00

- - - Loại khác

10

x

- - Thiết bị tẩm thực và khắc axít:

8486

20

31

00

- - - Thiết bị dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

20

32

00

- - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn

10

x

8486

20

33

00

- - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

20

39

00

- - - Loại khác

10

x

- - Thiết bị in ly tô:

8486

20

41

00

- - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

20

42

00

- - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại

10

x

8486

20

49

00

- - - Loại khác

10

x

- - Thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh:

8486

20

51

00

- - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

20

59

00

- - - Loại khác

10

x

- - Loại khác:

8486

20

91

00

- - - Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn

10

x

8486

20

92

00

- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn

10

x

8486

20

93

00

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

20

94

00

- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

20

95

00

- - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn

10

x

8486

20

99

00

- - - Loại khác

10

x

8486

30

- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt:

8486

30

10

00

- - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt

10

x

8486

30

20

00

- - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt

10

x

8486

30

30

00

- - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt

10

x

8486

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8486

40

- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:

8486

40

10

00

- - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

10

x

8486

40

20

00

- - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

10

x

8486

40

30

00

- - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn

10

x

8486

40

40

00

- - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

10

x

8486

40

50

00

- - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

10

x

8486

40

60

00

- - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

10

x

8486

40

70

00

- - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khắc

10

x

8486

40

90

00

- - Loại khác

10

x

8486

90

- Bộ phận và linh kiện:

- - Của máy móc và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

8486

90

11

00

- - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

90

12

00

- - - Của thiết bị sấy khô bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng

10

x

8486

90

13

00

- - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

10

x

- - - Của máy dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip:

8486

90

14

00

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

10

x

8486

90

15

00

- - - - Loại khác

10

x

8486

90

16

00

- - - Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

90

17

00

- - - Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể

10

x

8486

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

- - Của máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

8486

90

21

00

- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn

10

x

8486

90

22

00

- - - Của máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay

10

x

8486

90

23

00

- - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật lý; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác

10

x

- - - Của dụng cụ phun dùng để khắc axít, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để khắc axít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bản dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn:

8486

90

24

00

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

10

x

8486

90

25

00

- - - - Loại khác

10

x

- - - Của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn; của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn:

8486

90

26

00

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

10

x

8486

90

27

00

- - - - Loại khác

10

x

8486

90

28

00

- - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng

10

x

8486

90

29

00

- - - Loại khác

10

x

- - Của máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình dẹt:

8486

90

31

00

- - - Của thiết bị để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của tấm màn hình dẹt

10

x

- - - Của thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt:

8486

90

32

00

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

10

x

8486

90

33

00

- - - - Loại khác

10

x

8486

90

34

00

- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt

10

x

8486

90

35

00

- - - Của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt

10

x

8486

90

36

00

- - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt

10

x

8486

90

39

00

- - - Loại khác

10

x

- - Của máy hoặc thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) của Chương này:

8486

90

41

00

- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

10

x

8486

90

42

00

- - - của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn

10

x

8486

90

43

00

- - - Của máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

10

x

8486

90

44

00

- - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

10

x

8486

90

45

00

- - - Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

10

x

8486

90

46

00

- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8486

90

49

00

- - - Loại khác

10

x

85.05

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.

- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:

8505

11

00

00

- - Bằng kim loại

10

x

8505

19

00

00

- - Loại khác

10

x

8505

20

00

00

- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

10

x

8505

90

- Loại khác, kể cả bộ phận:

8505

90

10

00

- - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu

10

x

8505

90

20

00

- - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8505.20

10

x

8505

90

90

00

- - Loại khác

10

x

85.11

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

8511

10

- Bugi:

8511

10

10

00

- - Sử dụng cho động cơ máy bay

10

x

8511

10

90

- - Loại khác:

8511

10

90

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

10

90

90

- - - Loại khác

10

x

8511

20

00

- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:

8511

20

00

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

10

x

8511

20

00

20

- - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

20

00

90

- - Loại khác

10

x

8511

30

- Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa:

8511

30

20

- - Bộ phân phối điện chưa lắp ráp hoàn chỉnh và cuộn đánh lửa chưa lắp ráp hoàn chỉnh, trừ loại sử dụng cho động cơ máy bay:

8511

30

20

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

30

20

90

- - - Loại khác

10

x

8511

30

90

- - Loại khác:

8511

30

90

10

- - - Dùng cho động cơ máy bay

10

x

8511

30

90

20

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

30

90

90

- - - Loại khác

10

x

8511

40

- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:

8511

40

10

00

- - Sử dụng cho động cơ máy bay

10

x

8511

40

20

- - Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

8511

40

20

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

40

20

90

- - - Loại khác

10

x

8511

40

30

- - Động cơ khởi động của các nhóm từ 87.01 đến 87.05:

8511

40

30

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

40

30

90

- - - Loại khác

10

x

8511

40

90

- - Loại khác:

8511

40

90

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

40

90

90

- - - Loại khác

10

x

8511

50

- Máy phát điện khác:

8511

50

10

00

- - Sử dụng cho động cơ máy bay

10

x

8511

50

20

- - Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

8511

50

20

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

50

20

90

- - - Loại khác

10

x

8511

50

30

- - Máy phát điện xoay chiều dùng cho xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:

8511

50

30

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

50

30

90

- - - Loại khác

10

x

8511

50

90

- - Loại khác:

8511

50

90

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

50

90

90

- - - Loại khác

10

x

8511

80

00

- Thiết bị khác:

8511

80

00

10

- - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

80

00

20

- - Dùng cho động cơ máy bay

10

x

8511

80

00

90

- - Loại khác

10

x

8511

90

00

- Bộ phận:

8511

90

00

10

- - Dùng cho động cơ ô tô

10

x

8511

90

00

20

- - Dùng cho động cơ máy bay

10

x

8511

90

00

90

- - Loại khác

10

x

85.14

Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.

8514

10

00

00

- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở

10

x

8514

20

- Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

8514

20

20

00

- - Lò luyện hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/ tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8514

20

90

00

- - Loại khác

10

x

8514

30

- Lò luyện và lò sấy khác:

8514

30

20

00

- - Lò luyện hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8514

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8514

40

00

00

- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

10

x

8514

90

- Bộ phận:

8514

90

20

00

- - Bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8514

90

90

00

- - Loại khác

10

x

85.15

Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.

- Máy và dụng cụ để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy):

8515

11

00

00

- - Mỏ hàn sắt và súng hàn

10

x

8515

19

- - Loại khác:

8515

19

10

00

- - - Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

10

x

8515

19

90

00

- - - Loại khác

10

x

- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:

8515

21

00

00

- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

10

x

8515

29

00

00

- - Loại khác

10

x

- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

8515

31

00

00

- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

10

x

8515

39

- - Loại khác:

8515

39

10

00

- - - Máy hồ quang xoay chiều, có biến thế

10

x

8515

39

90

00

- - - Loại khác

10

x

8515

80

- Máy và thiết bị khác:

8515

80

10

00

- - Máy và thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã nung kết

10

x

8515

80

90

00

- - Loại khác

10

x

8515

90

- Bộ phận:

8515

90

10

00

- - Của máy hàn hồ quang xoay chiều, có biến thế

10

x

8515

90

20

00

- - Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

10

x

8515

90

90

00

- - Loại khác

10

x

85.16

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.

8516

10

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

8516

10

10

00

- - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng

10

-

8516

10

30

00

- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng

10

-

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

8516

21

00

00

- - Máy sưởi giữ nhiệt

10

-

8516

29

00

00

- - Loại khác

10

-

- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:

8516

31

00

00

- - Máy sấy khô tóc

10

-

8516

32

00

00

- - Dụng cụ làm tóc khác

10

-

8516

33

00

00

- - Máy sấy làm khô tay

10

-

8516

40

- Bàn là điện:

8516

40

10

00

- - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp

10

x

8516

40

90

00

- - Loại khác

10

-

8516

50

00

00

- Lò vi sóng

10

-

8516

60

- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:

8516

60

10

00

- - Nồi nấu cơm

10

-

8516

60

90

00

- - Loại khác

10

-

- Dụng cụ nhiệt điện khác:

8516

71

00

00

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

10

-

8516

72

00

00

- - Lò nướng bánh (toasters)

10

-

8516

79

- - Loại khác:

8516

79

10

00

- - - Ấm đun nước

10

-

8516

79

90

00

- - - Loại khác

10

-

8516

80

- Điện trở đốt nóng bằng điện:

8516

80

10

00

- - Dùng cho đúc chữ hoặc máy sắp chữ; dùng cho lò công nghiệp

10

x

8516

80

20

00

- - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình

10

-

8516

80

30

00

- - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình

10

-

8516

80

90

00

- - Loại khác

10

-

8516

90

- Bộ phận:

8516

90

20

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10

10

-

8516

90

30

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.10

10

-

8516

90

90

00

- - Loại khác

10

-

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:

8517

11

00

00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

10

-

8517

12

00

00

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

10

-

8517

18

00

00

- - Loại khác

10

-

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, bao gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

8517

61

00

00

- - Trạm thu phát gốc

10

-

8517

62

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

8517

62

10

00

- - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

10

-

- - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ loại của nhóm 84.71:

8517

62

21

00

- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

10

x

8517

62

29

- - - - Loại khác:

8517

62

29

10

- - - - - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet

10

x

8517

62

29

90

- - - - - Loại khác

10

x

8517

62

30

00

- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

10

-

- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:

8517

62

41

00

- - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

10

-

8517

62

42

00

- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

10

-

8517

62

49

00

- - - - Loại khác

10

-

- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:

8517

62

51

00

- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây

10

-

8517

62

52

00

- - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

10

-

8517

62

53

00

- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

10

-

8517

62

59

00

- - - - Loại khác

10

-

- - - Thiết bị truyền dẫn khác:

8517

62

61

00

- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại

10

-

8517

62

69

00

- - - - Loại khác

10

-

8517

62

90

00

- - - Loại khác

10

-

8517

69

- - Loại khác:

8517

69

10

00

- - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

10

-

8517

69

20

00

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

10

-

8517

69

90

00

- - - Loại khác

10

-

8517

70

- Bộ phận:

8517

70

10

00

- - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

10

-

- - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:

8517

70

21

00

- - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks)

10

-

8517

70

29

- - - Loại khác:

8517

70

29

10

- - - - Bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin

10

-

8517

79

29

90

- - - - Loại khác

10

-

- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

8517

70

31

00

- - - Dùng cho thông tin viễn thông hữu tuyến

10

-

8517

70

32

00

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

10

-

8517

70

39

00

- - - Loại khác

10

-

8517

70

40

00

- - Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

10

-

- - Loại khác:

8517

70

91

00

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

10

-

8517

70

92

00

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

10

-

8517

70

99

00

- - - Loại khác

10

-

85.28

Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc âm thanh hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.

- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

8528

41

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

8528

41

10

00

- - - Loại màu

10

x

8528

41

20

00

- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

10

x

8528

49

- - Loại khác:

8528

49

10

00

- - - Loại màu

10

-

8528

49

20

00

- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

10

-

- Màn hình khác:

8528

51

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

8528

51

10

00

- - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt (Projection type flat panel display units)

10

x

8528

51

20

00

- - - Loại khác, màu

10

x

8528

51

30

00

- - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc khác

10

x

8528

59

- - Loại khác:

8528

59

10

00

- - - Loại màu

10

-

8528

59

20

00

- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

10

-

- Máy chiếu:

8528

61

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

-

8528

61

10

00

- - - Kiểu màn hình dẹt (Flat panel display types)

10

-

8528

61

90

00

- - - Loại khác

10

-

8528

69

00

- - Loại khác:

8528

69

00

10

- - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

10

-

8528

69

00

90

- - - Loại khác

10

-

- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

8528

71

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

8528

71

10

00

- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication funtion)

10

-

8528

71

90

- - - Loại khác:

8528

71

90

10

- - - - Loại màu

10

-

8528

71

90

90

- - - - Loại khác

10

-

8528

72

- - Loại khác, màu:

8528

72

10

00

- - - Máy thu, hoạt động bằng pin

10

-

8528

72

90

00

- - - Loại khác

10

-

8528

73

- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc:

8528

73

10

00

- - - Máy thu, hoạt động bằng điện hoặc hoạt động bằng pin

10

-

8528

73

90

00

- - - Loại khác

10

-

85.42

Mạch điện tử tích hợp.

- Mạch điện tử tích hợp:

8542

31

00

00

- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

10

-

8542

32

00

00

- - Chíp nhớ

10

x

8542

33

00

00

- - Khuếch đại

10

-

8542

39

00

00

- - Loại khác

10

-

8542

90

00

00

- Bộ phận

10

-

85.43

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

8543

10

00

00

- Máy gia tốc hạt

10

x

8543

20

00

00

- Máy phát tín hiệu

10

-

8543

30

- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:

8543

30

20

00

- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB

10

x

8543

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8543

70

- Máy và thiết bị khác:

8543

70

10

00

- - Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện

10

-

8543

70

20

00

- - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio

-

8543

70

30

00

- - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển

10

-

8543

70

40

00

- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs

10

x

8543

70

50

00

- - Bộ thu/giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp

10

-

8543

70

90

00

- - Loại khác

10

-

8543

90

- Bộ phận:

8543

90

10

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20

10

x

8543

90

20

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20

10

x

8543

90

30

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30

10

-

8543

90

40

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40

10

x

8543

90

50

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.50

10

-

8543

90

90

00

- - Loại khác

10

-

87.06

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

8706

00

11

00

- - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8706

00

19

00

- - Loại khác

10

x

8706

00

20

00

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02

10

x

8706

00

30

00

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

x

8706

00

40

00

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04

10

x

8706

00

50

00

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

10

x

87.07

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

8707

10

00

00

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

x

8707

90

- Loại khác:

8707

90

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8707

90

30

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

10

x

8707

90

90

00

- - Loại khác

10

x

90.24

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).

9024

10

- Máy và thiết bị để thử kim loại:

9024

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9024

10

90

00

- - Loại khác

10

x

9024

80

- Máy và thiết bị khác:

9024

80

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9024

80

90

00

- - Loại khác

10

x

9024

90

- Bộ phận và phụ tùng:

9024

90

10

00

- - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

10

x

9024

90

20

00

- - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện

10

x

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 91/2009/TT-BTC ban hành danh mục bổ sung một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Quyết định 16/2009/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 91/2009/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 12/05/2009
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 273 đến số 274
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản