Điều 7 Thông tư 89/2021/TT-BTC quy định về quản lý, kiểm soát cam kết chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 7. Thời hạn gửi và chấp thuận cam kết chi
1. Thời hạn gửi cam kết chi của đơn vị sử dụng ngân sách:
Thời hạn gửi hồ sơ đề nghị cam kết chi NSNN, điều chỉnh cam kết chi NSNN của đơn vị sử dụng ngân sách đến Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch được quy định đối với các trường hợp như sau:
a) Đối với hợp đồng ký kết giữa đơn vị sử dụng ngân sách với nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ, nhà thầu xây lắp: trong thời hạn tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp đồng.
b) Đối với hợp đồng thực hiện và thanh toán từ 02 năm ngân sách trở lên, kể từ năm thứ 2 trở đi: trong thời hạn tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị sử dụng ngân sách nhận được văn bản giao dự toán ngân sách nhà nước, kế hoạch vốn của cơ quan có thẩm quyền (thời hạn này được tính trên dấu công văn đến của đơn vị sử dụng ngân sách).
Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền phân bổ và giao dự toán ngân sách nhà nước, kế hoạch vốn trong tháng 12 năm trước: thời hạn gửi đề nghị cam kết chi tối đa 20 ngày làm việc, được tính từ ngày 01 tháng 01 năm sau.
c) Trường hợp dự toán, kế hoạch vốn trong năm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt được điều chỉnh dẫn đến phải thực hiện điều chỉnh cam kết chi: trong thời hạn tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị sử dụng ngân sách nhận được văn bản giao dự toán điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (thời hạn này được tính trên dấu công văn đến của đơn vị sử dụng ngân sách).
d) Trường hợp đơn vị điều chỉnh giá trị hợp đồng đã ký dẫn đến phải thực hiện điều chỉnh cam kết chi: trong thời hạn tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng điều chỉnh.
2. Thời hạn chấp thuận cam kết chi của Kho bạc Nhà nước:
Trong phạm vi 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị cam kết chi NSNN hoặc điều chỉnh cam kết chi NSNN của đơn vị sử dụng ngân sách, hồ sơ đảm bảo tính hợp lệ, hợp pháp và dự toán, kế hoạch vốn năm của đơn vị đã được nhập, phê duyệt trên hệ thống TABMIS, Kho bạc Nhà nước thực hiện kiểm tra các điều kiện để thực hiện cam kết chi cho đơn vị trên hệ thống TABMIS, đồng thời gửi trả 01 liên chứng từ đề nghị cam kết chi NSNN hoặc điều chỉnh cam kết chi NSNN đã được ký duyệt và chấp thuận trên hệ thống TABMIS, trong đó ghi số cam kết chi để thông báo cho đơn vị.
Trường hợp không đảm bảo điều kiện cam kết chi quy định tại Điều 6 Thông tư này, Kho bạc Nhà nước không chấp nhận cam kết chi, trong thời hạn 01 ngày làm việc, Kho bạc Nhà nước thông báo ý kiến từ chối cam kết chi NSNN hoặc điều chỉnh cam kết chi NSNN theo Mẫu số 01- Thông báo về việc từ chối ghi nhận hợp đồng/cam kết chi NSNN ban hành kèm theo Thông tư này cho đơn vị được biết.
3. Trường hợp đơn vị sử dụng ngân sách gửi hồ sơ đề nghị cam kết chi không đúng thời gian quy định tại Khoản 1 Điều này, Kho bạc Nhà nước thực hiện xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Điều 58 Mục 1, Điều 62, Điều 63, Điều 64 Mục 3 Chương V Nghị định số 63/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; Kho bạc Nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành.
Thông tư 89/2021/TT-BTC quy định về quản lý, kiểm soát cam kết chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 89/2021/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 11/10/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Võ Thành Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc quản lý, kiểm soát cam kết chi qua KBNN
- Điều 5. Thành phần, số lượng hồ sơ và cách thức thực hiện
- Điều 6. Điều kiện thực hiện cam kết chi
- Điều 7. Thời hạn gửi và chấp thuận cam kết chi
- Điều 8. Quản lý thông tin nhà cung cấp
- Điều 9. Quản lý hợp đồng của hệ thống Kho bạc Nhà nước
- Điều 10. Quy trình quản lý, kiểm soát cam kết chi thường xuyên
- Điều 11. Quy trình quản lý, kiểm soát cam kết chi đầu tư