Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2010/TT-BQP | Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng,
THÔNG TƯ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy định Danh mục, định mức vật chất bảo đảm đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3306/2004/QĐ-BQP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành Danh mục định mức vật chất bảo đảm huấn luyện dân quân tự vệ.
Điều 3. Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm các Tổng cục, Tư lệnh các quân khu, quân chủng, Binh chủng, Binh đoàn, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT BẢO ĐẢM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN CÁN BỘ, HUẤN LUYỆN DÂN QUÂN TỰ VỆ NÒNG CỐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2010/TT-BQP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
I. DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT BẢO ĐẢM CHO ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
1. Đối với giáo viên
- Tính cho 01 giáo viên/01 môn/khóa đào tạo 18 tháng;
- Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 giáo viên ước tính: 150.000đ.
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy kẻ ngang | Tập | 04 | |
2 | Bìa đóng giáo án | Tờ | 04 | |
3 | Giấy Rôky (Ao) | Tờ | 02 | |
4 | Bản đồ địa hình TL 1/25.000 hoặc 1/50.000 | Bộ | 01 | Dùng cho giáo viên quân sự |
5 | Thước chỉ huy | Cái | 01 | |
6 | Còi chỉ huy | Cái | 01 | |
7 | Đèn Pin | Cái | 01 | |
8 | Que chỉ bản đồ (sơ đồ) | Cái | 01 | |
9 | Bút bi | Cái | 06 | |
10 | Thước kẻ 30cm | Cái | 01 | |
11 | Kẹp sắt kẹp sơ đồ, bản đồ | Cái | 04 | |
12 | Kéo cắt giấy | Cái | 01 | |
13 | Tẩy chì | Cái | 01 | |
14 | Hộp bút chì 6 màu | Hộp | 01 | |
15 | Hộp bút dạ 6 màu | Hộp | 01 | |
16 | Sổ đăng ký theo dõi kết quả huấn luyện | Quyển | 01 | |
17 | Tài liệu, giáo trình | Bộ | 01 | |
18 | Phấn viết không bụi | Hộp | 02 | |
19 | Cặp đựng tài liệu, giáo án | Cái | 01 |
2. Đối với học viên
- Tính cho 01 học viên trong khóa đào tạo 18 tháng;
- Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 học viên ước tính: 170.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Vở viết 48 trang | Quyển | 25 | |
2 | Bút bi | Cái | 25 | |
3 | Hộp chì 6 màu | Hộp | 01 | |
4 | Hộp bút dạ 6 màu | Hộp | 01 | |
5 | Bút chì đen 2B | Cái | 01 | |
6 | Tẩy chì | Cái | 01 | |
7 | Kéo cắt giấy | Cái | 01 | |
8 | Thước kẻ 30cm | Cái | 01 | |
9 | Thước chỉ huy | Cái | 01 | |
10 | Giấy Rôky (Ao) | Tờ | 02 | |
11 | Bản đồ địa hình TL 1/25.000 hoặc 1/50.000 | Bộ | 01 | |
12 | Giấy kẻ ngang | Tập | 03 | |
13 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 01 | |
14 | Ghế đẩu (nhựa) | Cái | 01 | |
15 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3. Vật chất, trang thiết bị dùng chung
Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 khóa học ước tính: 15.500.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 lớp | Ghi chú |
I | Trang thiết bị phòng học | |||
A | Phòng học tin học, ngoại ngữ: Máy vi tính; bảng điều khiển Hiclass, tai nghe | Bộ | 02 người/ máy | Số lượng máy theo nhu cầu từng trường |
B | Phòng học vũ khí tự tạo, kỹ thuật chiến đấu bộ binh | |||
1 | Máy chiếu | Bộ | 01 | |
2 | Bảng dùng cho giáo viên | Cái | 01 | |
3 | Giá treo tranh (Bản đồ) | Bộ | 01 | |
4 | Kẹp sắt treo sơ đồ, bản đồ | Cái | 20 | |
5 | Bàn giáo viên | Cái | 01 | |
6 | Ghế giáo viên | Cái | 01 | |
7 | Bàn, ghế học viên | Bộ | Theo quân số lớp học | |
8 | Mô hình Nỏ | Chiếc | 01 | |
9 | Mô hình cần phóng tên | Bộ | 01 | |
10 | Mô hình bẫy đá | Bộ | 01 | |
11 | Mô hình bẫy gậy | Bộ | 01 | |
12 | Mô hình chông rải | Bộ | 01 | |
13 | Mô hình chông chém | Bộ | 01 | |
14 | Mô hình chông phóng | Bộ | 01 | |
15 | Mô hình chông rơi | Bộ | 01 | |
16 | Mô hình chông đu | Bộ | 01 | |
17 | Mô hình chông bàn | Bộ | 01 | |
18 | Mô hình chông hom giỏ | Bộ | 01 | |
19 | Mô hình chông mổ | Bộ | 01 | |
20 | Mô hình chông sào | Cây | 03 | |
21 | Mô hình chông trục quay | Bộ | 01 | |
22 | Mô hình chông cánh cửa | Bộ | 01 | |
23 | Mô hình Chông kẹp nách | Bộ | 01 | |
24 | Mô hình chông thò | Bộ | 01 | |
25 | Mô hình chông cần cối | Bộ | 01 | |
26 | Mô hình chông 3 mũi (4 mũi) | Mũi | 03 | |
27 | Mô hình chông hoa | Cái | 01 | |
28 | Mô hình chông nhím | Cái | 01 | |
29 | Mô hình bẫy đạp viên đạn | Bộ | 01 | |
30 | Mô hình bẫy đạp mảnh đạn | Bộ | 01 | |
31 | Mô hình mìn hộp gỗ | Quả | 01 | |
32 | Mô hình mìn ống bơ | Quả | 01 | |
33 | Mô hình mìn đạn cối | Quả | 01 | |
34 | Mô hình mìn định hướng kiểu hình nón | Quả | 01 | |
35 | Mô hình mìn định hướng kiểu hình cánh cung | Quả | 01 | |
36 | Mô hình mìn hòm gỗ | Quả | 01 | |
37 | Mô hình mìn đạn pháo | Quả | 01 | |
38 | Mô hình mìn đánh dưới nước | Quả | 01 | |
39 | Mô hình phóng nổ | Bộ | 01 | |
40 | Mô hình các loại hàng rào dây thép gai | Bộ | 01 | |
41 | Mô hình đường đạn súng BB | Bộ | 01 | |
42 | Mô hình súng AK, AR15, CKC, Garan, B40, B41, Trung liên cắt bổ (Bằng kim loại) | Bộ | 01 | Một bộ gồm 06 khẩu |
43 | Mô hình đạn K51, AR15, B40, B41 cắt bổ | Bộ | 01 | Một bộ gồm 04 loại đạn |
44 | Mô mìn chống bộ binh K58, 65-2A, MB-01, MD-82B, POMZ-2, OZM-72, K69, ĐH-10, M14, M16-A2, M18-A1 cắt bổ | Bộ | 01 | Một bộ gồm 11 quả |
45 | Mô hình mìn chống tăng TM-46, TM-57, TM-62, M1-A1, M15 cắt bổ | Bộ | 01 | Một bộ gồm 05 quả |
46 | Mô hình lựu đạn cắt bổ | Bộ | 01 | Một bộ gồm 03 quả |
47 | Tranh các loại mìn chống bộ binh và chống tăng | Bộ | 01 | |
48 | Tranh các loại súng bộ binh AK, AR15, CKC, Garan, B40, B41, Trung liên, K54 | Bộ | 01 | |
49 | Tranh các loại vũ khí tự tạo | Bộ | 01 | |
II | Vật chất dùng chung cho lớp học | |||
1 | Khung bia bài 1 súng K54 | Cái | 03 | |
2 | Khung bia bài 1 súng trường (Súng tiểu liên AK, AR15) | Bộ | 03 | |
3 | Mặt bia số 4 | Tờ | 20 | |
4 | Mặt bia số 7 | Tờ | 10 | |
5 | Mặt bia số 8 | Tờ | 10 | |
6 | Mô hình chông, cạm bẫy | Bộ | 01 | |
7 | Mô hình phóng nổ | Bộ | 01 | |
8 | Lô cốt lắp ghép bằng gỗ (sắt) | Bộ | 03 | |
9 | Củ ấu, cửa sập | Bộ | 03 | |
10 | Mõ quay | Cái | 06 | |
11 | Lựu đạn tập gang 1 | Quả | 02 quả/1 HV | |
12 | Tranh súng máy phòng không | Tờ | 02 | |
13 | Tranh súng cối 60mm | Tờ | 02 | |
14 | Tranh súng cối 82mm | Tờ | 02 | |
15 | Tranh súng ĐKZ | Tờ | 02 | |
16 | Bóng bay 60 | Quả | 05 | |
17 | Tranh súng trường | Tờ | 02 | |
18 | Tranh súng tiểu liên AK | Tờ | 02 | |
19 | Tranh súng ngắn K54 | Tờ | 02 | |
20 | Tranh lựu đạn | Tờ | 02 | |
21 | Tranh một số loại mìn của ta | Bộ | 01 | |
22 | Tranh một số loại mìn của địch | Bộ | 01 | |
23 | Tranh nhận dạng vũ khí công nghệ cao của địch | Bộ | 01 | |
24 | Tranh nhận dạng máy bay | Bộ | 02 | |
25 | Hồ dán bia | Lọ | 10 | |
26 | Giấy dán bia | Tờ | 20 | |
27 | Mô hình bánh thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g | Bánh | 100 | |
28 | Mô hình lượng nổ dài 2m (bằng gỗ tròn Φ 100) | Cái | 06 | |
29 | Nẹp liên kết lượng nổ dài 2m | Cái | 06 | |
30 | Giấy (vải) gói lượng nổ khối | Mét2 | 30 | |
31 | Dây buộc lượng nổ | Mét | 150 | |
32 | Kíp tập | Cái | 40 | |
33 | Nụ xùy tập | Cái | 40 | |
34 | Dây cháy chậm (tập) | Mét | 05 | |
35 | Kìm bóp kíp | Cái | 06 | |
36 | Dao con cắt dây cháy chậm | Cái | 06 | |
37 | Kính kiểm tra tập ngắm bắn súng bộ binh | Cái | 06 | |
38 | Cáng cứu thương | Cái | 02 | |
39 | Nẹp cứu thương bằng gỗ (tre) | Bộ | 06 | |
40 | Bông băng cấp cứu | Cuộn | 30 | |
41 | Túi y tá | Túi | 03 | |
42 | Cờ đuôi nheo (20 x 30cm) màu trắng | Cái | 50 | |
43 | Cờ Tổ quốc (80cm x 100cm) | Cái | 01 | |
44 | Còi chỉ huy | Cái | 02 | |
45 | Cờ chỉ huy | Bộ | 01 | |
46 | Cò hỏa lực | Bộ | 01 | |
47 | Thước dây loại 15 mét | Cái | 01 | |
48 | Cuốc chim BB | Cái | 20 | |
49 | Cuốc bàn | Cái | 06 | |
50 | Xẻng BB | Cái | 20 | |
51 | Dao tông | Con | 03 | |
52 | Dây trói | Mét | 10 | |
53 | Băng đỏ đeo tay | Chiếc | 02 | |
54 | Đoản côn 0,6 mét | Cái | 30 | |
55 | Trường côn 1,6 mét | Cái | 30 | |
56 | Thang tre | Cái | 03 | |
57 | Thang dây | Mét | 15 | |
58 | Băng tạo giả âm thanh súng BB | Cái | 20 | |
59 | Địa bàn | Cái | 12 | |
60 | Đồng hồ giây | Chiếc | 03 | |
61 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 hoặc 1/50.000 | Bộ | 06 | |
62 | Thuốn dò, gỡ mìn | Cái | 06 | |
63 | Mìn chống BB (Huấn luyện) | Quả | 10 | |
64 | Mìn chống tăng (Huấn luyện) | Quả | 10 | |
65 | Cọc tiêu | Cái | 50 | |
66 | Dao găm (thật) | Con | 06 | |
67 | Dao găm (gỗ) | Con | 06 | |
68 | Súng tiểu liên (gỗ) | Khẩu | 06 | |
69 | Súng ngắn K54 (gỗ) | Khẩu | 06 | |
70 | Khăn mặt con | Chiếc | 30 | |
71 | Áo mưa | Cái | 30 | |
72 | Vợt cầu lông | Cái | 08 | |
73 | Lưới cầu lông | Chiếc | 02 | |
74 | Cầu lông | Quả | 40 | |
75 | Lưới bóng chuyền | Chiếc | 01 | |
76 | Bóng chuyền | Quả | 05 | |
77 | Bóng đá | Quả | 05 | |
78 | Bàn bóng bàn | Chiếc | 01 | |
79 | Lưới bóng bàn | Cái | 01 | |
80 | Bóng bàn | Quả | 10 | |
81 | Vợt bóng bàn | Chiếc | 08 | |
82 | Xà đơn | Bộ | 02 | Thời gian sử dụng theo thực tế |
83 | Xà kép | Bộ | 02 | |
84 | Tạ 25kg | Quả | 03 | |
85 | Lựu đạn thật | Quả | Số lượng từng loại vật chất tính theo quân số kiểm tra thực tế | |
86 | Đạn K56 thật | Viên | ||
87 | Thuốc nổ thật | Kg | ||
88 | Kíp + nụ xùy (thật) | Bộ | ||
89 | Dây cháy chậm (thật) | Mét | ||
90 | Đạn K54 thật | Viên | ||
91 | Súng ngắn K54 | Khẩu | 09 | |
92 | Thiết bị tập bắn súng bộ binh MBT-03 | Bộ | 01 | |
93 | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | Cái | 05 | |
94 | Súng trường (tiểu liên AK, AR15) | Khẩu | 20 | |
95 | Súng máy phòng không 12,7mm | Khẩu | 02 | |
96 | Súng cối 60mm | Khẩu | 02 | |
97 | Súng cối 82mm | Khẩu | 02 | |
98 | Súng ĐKZ | Khẩu | 02 | |
99 | Thuyền, xuồng | Cái | 03 | |
100 | Áo phao | Cái | 30 | |
101 | Nhà bạt trung đội | Bộ | 02 | |
102 | Dầu, mỡ bảo quản | Kg | 10 | |
103 | Giẻ bảo quản | Kg | 20 | |
104 | Xà phòng bảo quản | Kg | 05 |
II. DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT BẢO ĐẢM CHO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ
1. Đối với người dạy
- Tính cho 01 giáo viên/1 lớp bồi dưỡng 02 tháng;
- Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 giáo viên ước tính: 50.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Giấy kẻ ngang | Tập | 02 | x | ||||
2 | Bút bi | Cái | 02 | x | ||||
3 | Sổ đăng ký theo dõi kết quả huấn luyện | Quyển | 01 | x | ||||
4 | Hộp chì 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
5 | Bút dạ 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
6 | Giấy Rôky (Ao) | Tờ | 02 | x | ||||
7 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 dùng cho giáo viên quân sự | Bộ | 01 | x | ||||
8 | Kẹp sắt kẹp bản đồ | Cái | 04 | x | ||||
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 01 | x | ||||
10 | Que chỉ bản đồ (sơ đồ) | Cái | 01 | x | ||||
11 | Tài liệu | Bộ | 01 | x | ||||
12 | Đèn pin | Cái | 01 | x | ||||
13 | Còi chỉ huy | Cái | 01 | x | ||||
14 | Địa bàn | Cái | 01 | x | ||||
15 | Phấn viết không bụi | Hộp | 01 | x | ||||
16 | Cặp đựng tài liệu, giáo án | Cái | 01 | x |
2. Đối với người học
- Tính cho 01 học viên bồi dưỡng 02 tháng;
- Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 học viên ước tính: 35.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Vở viết 48 trang | Quyển | 03 | x | ||||
2 | Bút bi | Cái | 05 | x | ||||
3 | Hộp chì 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
4 | Bút dạ 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
5 | Giấy kẻ ngang | Tập | 02 | x | ||||
6 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 01 | x | ||||
7 | Tài liệu | Bộ | 01 | x |
3. Đối với lớp học
Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 lớp bồi dưỡng ước tính 1.500.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Bảng dùng cho giáo viên lên lớp | Cái | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Bàn học viên (2 người/1 bàn) | Cái | 15 | x | ||||
4 | Ghế học viên | Cái | 30 | x | ||||
5 | Giá treo bản đồ (sơ đồ) | Cái | 01 | x | ||||
6 | Kẹp sắt kẹp sơ đồ | Cái | 05 | x | ||||
7 | khung bia bài 1, 2 súng ngắn K54 | Cái | 06 | x | ||||
8 | Khung bia số 4, 7, 8 | Bộ | 03 | x | ||||
9 | Mặt bia số 4 bài 1, 2 súng ngắn K54 | Tờ | 14 | x | ||||
10 | Mặt bia số 4, 7, 8 | Tờ | 09 | x | Mỗi loại 9 tờ | |||
11 | Mô hình chông, cạm, bẫy | Bộ | 01 | x | ||||
12 | Mô hình phóng nổ | Bộ | 01 | x | ||||
13 | Lựu đạn tập gang 1 | Quả | 12 | x | ||||
14 | Tranh súng máy phòng không | Tờ | 02 | x | ||||
15 | Tranh súng cối 60mm | Tờ | 01 | x | ||||
16 | Tranh súng cối 82mm | Tờ | 01 | x | ||||
17 | Tranh súng ĐKZ | Tờ | 01 | x | ||||
18 | Bóng bay 60 | Quả | 10 | x | ||||
19 | Tranh súng trường | Tờ | 01 | x | ||||
20 | Tranh súng tiểu liên AK (AR15, Garan) | Tờ | 01 | x | ||||
21 | Tranh súng ngắn K54 | Tờ | 01 | x | ||||
22 | Tranh lựu đạn | Tờ | 01 | x | ||||
23 | Tranh một số loại mìn của ta | Tờ | 01 | x | ||||
24 | Tranh một số loại mìn của địch | Tờ | 01 | x | ||||
25 | Tranh nhận dạng vũ khí công nghệ cao của địch | Tờ | 01 | x | ||||
26 | Tranh nhận dạng máy bay | Tờ | 02 | x | ||||
27 | Hồ dán bia | Lọ | 05 | x | ||||
28 | Giấy dán bia | Tờ | 10 | x | ||||
29 | Mô hình bánh thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g | Bánh | 100 | x | ||||
30 | Mô hình lượng nổ dài tròn (bằng gỗ) | Ống | 06 | x | ||||
31 | Nẹp liên kết lượng nổ dài (loại 2m) | Cái | 06 | x | ||||
32 | Giấy (vải) gói lượng nổ khối | Mét2 | 20 | x | ||||
33 | Nạng chữ thập | Cái | 03 | x | ||||
34 | Dây buộc lượng nổ (dây đay 3mm) | Mét | 150 | x | ||||
35 | Kíp tập | Cái | 30 | x | ||||
36 | Kìm bóp kíp | Cái | 06 | x | ||||
37 | Nụ xùy tập | Cái | 30 | x | ||||
38 | Dây cháy chậm (tập) | Mét | 03 | x | ||||
39 | Dao con cắt dây cháy chậm | Con | 06 | x | ||||
40 | Kính kiểm tra tập ngắm bắn súng BB | Cái | 05 | x | ||||
41 | Cáng cứu thương | Cái | 02 | x | ||||
42 | Nẹp cứu thương | Bộ | 06 | x | ||||
43 | Bông băng cấp cứu | Cuộn | 10 | x | ||||
44 | Cờ đuôi nheo (20x30cm) | Cái | 40 | x | ||||
45 | Cờ Tổ quốc (80 x 100cm) | Cái | 01 | x | ||||
46 | Còi chỉ huy | Cái | 02 | x | ||||
47 | Thước dây loại 15 mét | Cái | 01 | x | ||||
48 | Cuốc chim BB | Cái | 06 | x | ||||
49 | Cuốc bàn | Cái | 06 | x | ||||
50 | Xẻng BB | Cái | 06 | x | ||||
51 | Dao tông | Con | 03 | x | ||||
52 | Dây trói | Mét | 10 | x | ||||
53 | Băng đỏ đeo tay | Chiếc | 02 | x | ||||
54 | Đoản côn 0,6 mét | Cái | 10 | x | ||||
55 | Trường côn 1,6 mét | Cái | 10 | x | ||||
56 | Tạo giả âm thanh súng AK (AR15) | Cái | 03 | x | ||||
57 | Tạo giả âm thanh súng CKC | Cái | 03 | x | ||||
58 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 | Bộ | 06 | x | ||||
59 | Địa bàn | Cái | 03 | x | ||||
60 | Giấy Rôky (Ao) | Tờ | 30 | x | ||||
61 | Thuốn dò, gỡ mìn | Cái | 06 | x | ||||
62 | Mô hình mìn chống BB | Bộ | 01 | x | ||||
63 | Mô hình mìn chống tăng | Bộ | 01 | x | ||||
64 | Cọc tiêu | Cái | 40 | x | ||||
65 | Dao găm (thật) | Con | 06 | |||||
66 | Dao găm (gỗ) | Con | 06 | x | ||||
67 | Súng tiểu liên (gỗ) | Khẩu | 06 | x | ||||
68 | Súng ngắn K54 (gỗ) | Khẩu | 06 | x | ||||
69 | Khăn mặt con | Cái | 15 | x | ||||
70 | Áp mưa dùng 1 lần | Cái | 15 | x | ||||
71 | Vợt cầu lông | Cái | 04 | x | ||||
72 | Lưới cầu lông | Chiếc | 01 | x | ||||
73 | Cầu lông | Quả | 40 | x | ||||
74 | Lưới bóng chuyền | Chiếc | 01 | x | ||||
75 | Bóng chuyền | Quả | 05 | x | ||||
76 | Lựu đạn thật | Quả | 35 | x | ||||
77 | Thuốc nổ thật | Kg | 02 | x | ||||
78 | Kíp + nụ xùy (thật) | Bộ | 40 | x | ||||
79 | Dây cháy chậm (thật) | Mét | 04 | x | ||||
80 | Đạn K51 (thật) | Viên | 250 | x | ||||
81 | Đạn K56 hoặc AR15 (Garan) thật | Viên | 300 | x | ||||
82 | Súng ngắn K54 | Khẩu | 09 | |||||
83 | Súng trường, Garan, AR15 (tiểu liên AK) | Khẩu | 09 | |||||
84 | Thiết bị tập bắn súng bộ binh MBT-03 | Bộ | 01 | x | ||||
85 | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | Cái | 02 | x | ||||
86 | Giẻ bảo quản | Kg | 03 | x | ||||
87 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
88 | Xà phòng bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
89 | Thuyền (xuồng) | Chiếc | 03 | x | ||||
90 | Nhà bạt trung đội | Bộ | 01 | x |
III. DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT BẢO ĐẢM CHO TẬP HUẤN CÁN BỘ
1. Cán bộ quân sự Ban CHQS cấp xã; cán bộ quân sự Ban CHQS cơ quan, tổ chức cơ sở; Chính trị viên Ban CHQS cấp xã; Chính trị viên Ban CHQS cơ quan, tổ chức cơ sở; cán bộ chuyên trách, cán bộ kiêm nhiệm công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ quan, tổ chức cơ sở; cán bộ tiểu đoàn, đại đội, trung đội, thôn đội, tiểu đội dân quân tự vệ bộ binh
a) Đối với người dạy
- Tính cho 01 giáo viên/1 lớp tập huấn, thời gian 10 ngày;
- Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 giáo viên ước tính: 15.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Giấy kẻ ngang | Tập | 01 | x | ||||
2 | Bút bi | Cái | 01 | x | ||||
3 | Hộp bút chì 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
4 | Hộp bút dạ 12 màu | Hộp | 01 | x | ||||
5 | Giấy Rôky (Ao) | Tờ | 02 | x | ||||
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 | Bộ | 01 | x | ||||
7 | Kẹp sắt kẹp bản đồ | Cái | 04 | x | ||||
8 | Kéo cắt giấy | Cái | 01 | x | ||||
9 | Que chỉ bản đồ | Cái | 01 | x | ||||
10 | Sổ đăng ký theo dõi kết quả huấn luyện | Quyển | 01 | x | ||||
11 | Tài liệu | Bộ | 01 | x | ||||
12 | Đèn pin | Cái | 01 | x | ||||
13 | Còi chỉ huy | Cái | 01 | x | ||||
14 | Địa bàn | Cái | 01 | x | ||||
15 | Phấn viết không bụi | Hộp | 01 | x | ||||
16 | Cặp đựng tài liệu, giáo án | Cái | 01 | x |
b) Đối với người học
Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 học viên ước tính: 15.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Vở viết 48 trang | Quyển | 02 | x | ||||
2 | Bút bi | Cái | 02 | x | ||||
3 | Giấy kẻ ngang | Tập | 02 | x | ||||
4 | Hộp bút chì 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
5 | Hộp bút dạ 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
6 | Cặp 3 dây | Cái | 01 | x |
c) Đối với lớp học
Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 lớp học ước tính: 450.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Bảng dùng cho giáo viên lên lớp | Cái | 01 | x | ||||
2 | Bàn giáo viên | Cái | 01 | x | ||||
3 | Ghế giáo viên | Cái | 01 | x | ||||
4 | Bàn học viên | Cái | 15 | x | 2 người/1 bàn | |||
5 | Ghế học viên | Cái | 30 | x | ||||
6 | Giá treo bản đồ (sơ đồ) | Cái | 01 | x | ||||
7 | Kẹp sắt kẹp sơ đồ | Cái | 05 | x | ||||
8 | Khung bia bài 1, 2 súng ngắn K54 | Cái | 06 | x | ||||
9 | Khung bia số 4, 7, 8 | Bộ | 03 | x | ||||
10 | Mặt bia số 4 bài 1, 2 súng ngắn K54 | Tờ | 14 | x | ||||
11 | Mặt bia số 4, 7, 8 | Tờ | 09 | x | Mỗi loại 9 tờ | |||
12 | Mô hình chông, cạm, bẫy | Bộ | 01 | x | ||||
13 | Mô hình phóng nổ | Bộ | 01 | x | ||||
14 | Lựu đạn tập gang 1 | Quả | 12 | x | ||||
15 | Tranh súng máy phòng không | Tờ | 02 | x | ||||
16 | Tranh súng cối 60mm | Tờ | 01 | x | ||||
17 | Tranh súng cối 82mm | Tờ | 01 | x | ||||
18 | Tranh súng ĐKZ | Tờ | 01 | x | ||||
19 | Bóng bay 60 | Quả | 10 | x | ||||
20 | Tranh súng trường | Tờ | 01 | x | ||||
21 | Tranh súng tiểu liên AK (AR15, Garan) | Tờ | 01 | x | ||||
22 | Tranh súng ngắn K54 | Tờ | 01 | x | ||||
23 | Tranh lựu đạn | Tờ | 01 | x | ||||
24 | Tranh một số loại mìn của ta | Bộ | 01 | x | ||||
25 | Tranh một số loại mìn của địch | Bộ | 01 | x | ||||
26 | Tranh nhận dạng vũ khí công nghệ cao của địch | Tờ | 01 | x | ||||
27 | Tranh nhận dạng máy bay | Tờ | 02 | x | ||||
28 | Hồ dán bia | Lọ | 05 | x | ||||
29 | Giấy dán bia | Tờ | 10 | x | ||||
30 | Mô hình bánh thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g | Bánh | 200 | x | ||||
31 | Mô hình lượng nổ dài tròn (bằng gỗ) | Ống | 06 | x | ||||
32 | Nẹp liên kết lượng nổ dài (loại 2m) | Cái | 06 | x | ||||
33 | Giấy (vải) gói lượng nổ khối | Mét2 | 20 | x | ||||
34 | Nạng chữ thập | Cái | 06 | x | ||||
35 | Dây buộc lượng nổ (dây đay 3mm) | Mét | 150 | x | ||||
36 | Kíp tập | Cái | 30 | x | ||||
37 | Kìm bóp kíp | Cái | 06 | x | ||||
38 | Nụ xùy tập | Cái | 30 | x | ||||
39 | Dây cháy chậm (tập) | Mét | 03 | x | ||||
40 | Dao con cắt dây cháy chậm | Con | 06 | x | ||||
41 | Kính kiểm tra tập ngắm bắn súng BB | Cái | 05 | x | ||||
42 | Cờ đuôi nheo (20x30cm) | Cái | 20 | x | ||||
43 | Cờ Tổ quốc (80cm x 100cm) | Cái | 01 | x | ||||
44 | Còi chỉ huy | Cái | 02 | x | ||||
45 | Thước dây loại 15 mét | Cái | 01 | x | ||||
46 | Cuốc chim BB | Cái | 06 | x | ||||
47 | Cuốc bàn | Cái | 06 | x | ||||
48 | Xẻng BB | Cái | 06 | x | ||||
49 | Dao tông | Con | 03 | x | ||||
50 | Dây trói | Mét | 10 | x | ||||
51 | Băng đỏ đeo tay | Chiếc | 02 | x | ||||
52 | Đoản côn 0,6 mét | Cái | 15 | x | ||||
53 | Trường côn 1,6 mét | Cái | 15 | x | ||||
54 | Tạo giả âm thanh súng CKC, AK (AR15) | Cái | 05 | x | ||||
55 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 | Bộ | 06 | x | ||||
56 | Địa bàn | Cái | 03 | x | ||||
57 | Giấy Rôky (Ao) | Tờ | 30 | x | ||||
58 | Thuốn dò, gỡ mìn | Cái | 06 | x | ||||
59 | Mìn chống BB (mìn huấn luyện) | Bộ | 01 | x | ||||
60 | Mìn chống tăng (mìn huấn luyện) | Bộ | 01 | x | ||||
61 | Cọc tiêu | Cái | 40 | x | ||||
62 | Dao găm (thật) | Con | 06 | x | ||||
63 | Dao găm (gỗ) | Con | 06 | x | ||||
64 | Súng tiểu liên (gỗ) | Khẩu | 06 | x | ||||
65 | Súng ngắn K54 (gỗ) | Khẩu | 06 | x | ||||
66 | Đạn K51 (AR15, Garan) thật | Viên | 250 | x | ||||
67 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
68 | Giẻ bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
69 | Xà phòng bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
70 | Thuyền (xuồng) | Chiếc | 01 | x | ||||
71 | Nhà bạt trung đội | Bộ | 01 | x | ||||
72 | Súng ngắn K54 | Khẩu | 09 | |||||
73 | Súng trường, AR15 (tiểu liên AK, Garan) | Khẩu | 10 | |||||
74 | Thiết bị tập bắn súng bộ binh MBT-03 | Bộ | 01 | |||||
75 | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | Cái | 02 |
2. Cán bộ Dân quân tự vệ phòng không, pháo binh, công binh, trinh sát, thông tin, phòng hóa, y tế và cán bộ DQTV biển
a) Đối với người dạy
- Tính cho 01 giáo viên/ 1 lớp tập huấn, thời gian 10 ngày;
- Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 giáo viên ước tính: 15.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Giấy kẻ ngang | Tập | 01 | x | ||||
2 | Bút bi | Cái | 01 | x | ||||
3 | Hộp bút chì 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
4 | Hộp bút dạ 12 màu | Hộp | 01 | x | ||||
5 | Giấy Rôky (Ao) | Tờ | 02 | x | ||||
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 | Bộ | 01 | x | ||||
7 | Kẹp sắt kẹp bản đồ | Cái | 04 | x | ||||
8 | Kéo cắt giấy | Cái | 01 | x | ||||
9 | Que chỉ bản đồ (sơ đồ) | Cái | 01 | x | ||||
10 | Sổ đăng ký theo dõi kết quả huấn luyện | Quyển | 01 | x | ||||
11 | Tài liệu | Bộ | 01 | |||||
12 | Phấn viết không bụi | Hộp | 01 | x | ||||
13 | Cặp đựng tài liệu, giáo án | Cái | 01 | x | ||||
14 | Áo phao | Cái | 01 | x | Dùng cho giáo viên tập huấn cán bộ dân quân tự vệ biển | |||
15 | Ống nhòm | Cái | 01 | x | ||||
16 | Địa bàn | Cái | 01 | x | ||||
17 | Hải đồ biển | Tờ | 01 | x | ||||
18 | Cờ hiệu các loại | Bộ | 01 | x |
b) Đối với người học
Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 học viên ước tính: 15.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Vở viết 48 trang | Quyển | 02 | x | ||||
2 | Bút bi | Cái | 02 | x | ||||
3 | Hộp bút chì 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
4 | Hộp bút dạ 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
5 | Giấy kẻ ngang | Tập | 02 | x | ||||
6 | Cặp 3 dây | Cái | 01 | x |
c) Đối với lớp học
Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 lớp tập huấn ước tính: 450.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
* | Pháo phòng không (Tính ở cấp đại đội) | |||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Bộ tập phòng không số 4 | Bộ | 01 | x | ||||
4 | Bộ mô hình máy bay | Bộ | 01 | x | ||||
5 | Giá kẹp nòng pháo phòng không 37 mm | Cái | 04 | x | ||||
6 | Súng AK theo kẹp nòng | Khẩu | 04 | |||||
7 | Đạn tập pháo phòng không | Viên | 40 | x | ||||
8 | Cờ chỉ huy (20 x 30cm) | Bộ | 07 | x | ||||
9 | Bảng phương vị | Bộ | 07 | x | ||||
10 | Bia xe tăng | Chiếc | 01 | x | ||||
11 | Góc cấm bắn | Bộ | 04 | x | ||||
12 | Bóng bay 120 + khí hydrô | Quả | 05 | x | ||||
13 | Dây cước 3mm | Mét | 400 | x | ||||
14 | Xẻng pháo | Cái | 08 | x | ||||
15 | Xẻng bộ binh | Cái | 08 | x | ||||
16 | Cuốc chim | Cái | 08 | x | ||||
17 | Búa tạ (Vồ gỗ) | Cái | 04 | x | ||||
18 | Cưa tay | Cái | 04 | x | ||||
19 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||
20 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 04 | x | ||||
21 | Giẻ bảo quản | Kg | 03 | x | ||||
22 | Xà phòng bảo quản | Kg | 02 | x | ||||
23 | Máy hữu tuyến điện | Chiếc | 02 | |||||
24 | Máy vô tuyến điện P108 (P105) | Chiếc | 02 | |||||
25 | Dây điện thoại bọc | Mét | 1.000 | |||||
26 | Máy đo xa 1ДM | Chiếc | 01 | |||||
27 | Kính TZK | Chiếc | 01 | |||||
28 | Ống nhòm | Cái | 03 | |||||
29 | Pháo 37mm | Khẩu | 04 | |||||
30 | Nhà bạt trung đội | Cái | 02 | x | ||||
* | Súng máy phòng không (Tính ở cấp trung đội) | |||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Mô hình số 2 | Chiếc | 01 | x | ||||
4 | Mô hình máy bay | Chiếc | 10 | x | ||||
5 | Giá bắn kẹp nòng SMPK 12,7mm | Bộ | 02 | x | ||||
6 | Súng AK theo kẹp nòng | Khẩu | 02 | |||||
7 | Đạn tập | Viên | 20 | x | ||||
8 | Cờ chỉ huy (20cm x 30cm) | Bộ | 03 | x | ||||
9 | Bảng phương vị | Bộ | 03 | x | ||||
10 | Bia lỗ châu mai (20 x 75cm) | Cái | 02 | x | ||||
11 | Bóng bay 90 + khí hydrô | Quả | 10 | x | ||||
12 | Dây cước 3mm | Mét | 400 | x | ||||
13 | Xẻng pháo | Cái | 02 | x | ||||
14 | Xẻng bộ binh | Cái | 03 | x | ||||
15 | Cuốc chim | Cái | 02 | x | ||||
16 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||
17 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 02 | x | ||||
18 | Giẻ bảo quản | Kg | 03 | x | ||||
19 | Xà phòng bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
20 | Súng máy phòng không | Khẩu | 02 | |||||
21 | Ống nhòm | Cái | 02 | Theo thời gian sử dụng thực tế | ||||
* | Pháo binh (Cối, ĐKZ) (Tính ở cấp khẩu đội) | |||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Bảng khẩu lệnh | Tờ | 15 | x | ||||
4 | Giấy nháp | Tờ | 10 | x | ||||
5 | Bút chì | Cái | 07 | x | ||||
6 | Cọc chuẩn 1 mét (gỗ) | Cái | 02 | x | ||||
7 | Cọc chuẩn 2 mét (gỗ) | Cái | 02 | x | ||||
8 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 | Bộ | 01 | x | ||||
9 | Ống nhòm | Cái | 01 | Theo thời gian sử dụng thực tế | ||||
10 | Địa bàn | Cái | 01 | |||||
11 | Đồng hồ giây | Cái | 01 | |||||
12 | Thước ba cạnh | Cái | 01 | x | ||||
13 | Bảng bắn cối 60mm | Quyển | 01 | x | ||||
14 | Bảng bắn cối 82mm | Quyển | 01 | x | ||||
15 | Bảng tra phần tử bắn súng ĐKZ | Quyển | 01 | x | ||||
16 | Đèn dấu | Cái | 01 | x | ||||
17 | Răng bừa, cọc vè quan sát phụ ban đêm | Bộ | 01 | x | ||||
18 | Bảng hiệu chỉnh (sắt) | Cái | 01 | x | ||||
19 | Dụng cụ kiểm tra hiệu chỉnh Cối, ĐKZ | Bộ | 01 | x | ||||
20 | Dụng cụ tháo lắp khóa nòng Cối, ĐKZ | Bộ | 01 | x | ||||
21 | Mô hình đạn, ngòi, liều bằng gỗ | Bộ | 01 | x | ||||
22 | Cờ chỉ huy (20 x 30cm) | Cái | 01 | x | ||||
23 | Cờ đuôi nheo (20 x 30cm) màu trắng | Cái | 30 | x | ||||
24 | Mô hình mục tiêu | Bộ | 01 | x | ||||
25 | Cuốc bàn | Cái | 02 | x | ||||
26 | Cuốc chim | Cái | 02 | x | ||||
27 | Xẻng pháo | Cái | 02 | x | ||||
28 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||
29 | Giá kẹp nòng súng ĐKZ | Bộ | 01 | x | ||||
30 | Súng CKC theo kẹp nòng | Khẩu | 01 | |||||
31 | Đạn K56 thật | Viên | 30 | x | ||||
32 | Đạn nổ nhiều lần cối 60mm | Viên | 10 | x | ||||
33 | Đạn nổ nhiều lần cối 82mm | Viên | 10 | x | ||||
34 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
35 | Giẻ bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
36 | Xà phòng bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
37 | Súng cối 60mm | Khẩu | 01 | |||||
38 | Súng cối 82mm | Khẩu | 01 | |||||
39 | Súng ĐKZ 75mm (82mm) | Khẩu | 01 | |||||
40 | Phương hướng bàn ПAБ-2 | Cái | 01 | |||||
41 | Ống nhòm | Cái | 01 | Theo thời gian sử dụng thực tế | ||||
* | Công binh (Tính ở cấp tiểu đội) | |||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Tranh một số loại mìn của ta | Bộ | 01 | x | ||||
4 | Tranh một số loại mìn của địch | Bộ | 01 | x | ||||
5 | Mô hình bánh thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g | Bánh | 100 | x | ||||
6 | Mô hình lượng nổ dài (bằng gỗ tròn 100) | Cái | 02 | x | ||||
7 | Mô hình chông, cạm bẫy | Bộ | 01 | x | ||||
8 | Mô hình phóng nổ | Bộ | 01 | x | ||||
9 | Nẹp liên kết lượng nổ dài 2m | cái | 03 | x | ||||
10 | Nạng chữ thập | Cái | 03 | x | ||||
11 | Giấy (vải) gói lượng nổ khối | Mét2 | 10 | x | ||||
12 | Dây buộc lượng nổ (dây đay 3mm) | Mét | 200 | x | ||||
13 | Kíp tập | Cái | 10 | x | ||||
14 | Nụ xùy tập | Cái | 10 | x | ||||
15 | Dây cháy chậm (tập) | Mét | 02 | x | ||||
16 | Dao găm thật | Con | 03 | x | ||||
17 | Mìn chống BB | Quả | 05 | x | ||||
18 | Mìn chống tăng | Quả | 05 | x | ||||
19 | Thuốn dò, gỡ mìn | Cái | 03 | x | ||||
20 | Cọc tiêu | Cái | 20 | x | ||||
21 | Kìm bóp kíp | Cái | 03 | x | ||||
22 | Xà phòng bánh | Bánh | 01 | x | ||||
23 | Dao con cắt dây cháy chậm | Con | 03 | x | ||||
24 | Cuốc chim BB | Cái | 03 | x | ||||
25 | Cuốc bàn | Cái | 03 | x | ||||
26 | Xẻng BB | Cái | 03 | x | ||||
27 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||
28 | Thuốc nổ thật | Kg | 1,5 | x | ||||
29 | Kíp + nụ xùy (thật) | Bộ | 40 | x | ||||
30 | Dây cháy chậm (thật) | Mét | 03 | x | ||||
* | Trinh sát (Tính ở cấp tiểu đội) | |||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Khung bia số 4 | Cái | 02 | x | ||||
4 | Mặt bia số 4 | Tờ | 06 | x | ||||
5 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 | Bộ | 01 | x | ||||
6 | Ống nhòm | Cái | 02 | Theo thời gian sử dụng thực tế | ||||
7 | Địa bàn 5 tác dụng | Cái | 02 | |||||
8 | Kíp + nụ xùy (tập) | Bộ | 10 | x | ||||
9 | Dây cháy chậm tập | Mét | 02 | x | ||||
10 | Kìm bóp kíp | Cái | 02 | x | ||||
11 | Dao con cắt dây cháy chậm | Con | 02 | x | ||||
12 | Cuốc chim BB | Cái | 02 | x | ||||
13 | Cuốc bàn | Cái | 02 | x | ||||
14 | Xẻng BB | Cái | 02 | x | ||||
15 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||
16 | Thuốc nổ thật | Kg | 01 | x | ||||
17 | Kíp + nụ xùy (thật) | Bộ | 20 | x | ||||
18 | Dây cháy chậm (thật) | Mét | 03 | x | ||||
19 | Đoản côn 0,6 mét | Cái | 05 | x | ||||
20 | Trường côn 1,6 mét | Cái | 05 | x | ||||
21 | Thang tre | Cái | 01 | x | ||||
22 | Thang dây | Mét | 15 | x | ||||
23 | Hồ dán | Lọ | 01 | x | ||||
24 | Giấy dán bia | Tờ | 02 | x | ||||
25 | Đạn K54 (thật) | Viên | 60 | x | ||||
26 | Súng ngắn K54 | Khẩu | 03 | |||||
* | Thông tin (Tính ở cấp tiểu đội) | |||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Guồng cuốn dây (gỗ) | Cái | 04 | x | ||||
4 | Ghim tre | Cái | 50 | x | ||||
5 | Vồ đóng ghim | Cái | 02 | x | ||||
6 | Cờ hiệu 2 màu (20 x 30cm), xanh, đỏ | Bộ | 02 | x | ||||
7 | Cuốc chim BB | Cái | 02 | x | ||||
8 | Xẻng bộ binh | Cái | 02 | x | ||||
9 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||
10 | Kìm sắt | Cái | 01 | x | ||||
11 | Pin trung | Quả | 08 | x | ||||
12 | Pin đại | Quả | 08 | x | ||||
13 | Sào mắc cao (4 mét) bằng tre | Cái | 01 | x | ||||
14 | Sào mắc thấp (1 mét) bằng tre | Cái | 01 | x | ||||
15 | Đèn pin | Cái | 01 | x | ||||
16 | Sổ ghi điện | Tờ | 10 | x | ||||
17 | Đạn tín hiệu xanh | Quả | 03 | x | ||||
18 | Đạn tín hiệu đỏ | Quả | 03 | x | ||||
19 | Đạn tín hiệu vàng | Quả | 03 | x | ||||
20 | Súng pháo hiệu | Khẩu | 01 | |||||
21 | Máy vô tuyến điện P105 (P108) | Cái | 02 | |||||
22 | Bộ nắn dòng điện 220V | Bộ | 01 | |||||
23 | Máy điện thoại hữu tuyến điện | Cái | 02 | |||||
24 | Dây bọc dã chiến | Mét | 1.000 | |||||
* | Hóa học (tính ở cấp tiểu đội) | |||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Mặt nạ phòng độc | Cái | 05 | x | ||||
4 | Găng tay cao su | Đôi | 03 | x | ||||
5 | Ủng cao su | Đôi | 03 | x | ||||
6 | Hộp trinh độc 1 lỗ | Hộp | 01 | |||||
7 | Áo mưa dùng một lần | Cái | 05 | x | ||||
8 | Bình tiêu độc (đeo lưng) | Cái | 02 | x | ||||
9 | Vải lau chùi | Kg | 01 | x | ||||
10 | Xà phòng bánh | Bánh | 05 | x | ||||
11 | Cờ đuôi nheo màu trắng (20 x 30cm) | Cái | 10 | x | ||||
12 | Xẻng bộ binh | Cái | 03 | x | ||||
13 | Cuốc bàn | Cái | 01 | x | ||||
14 | Cuốc chim | Cái | 03 | x | ||||
15 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||
16 | Hộp khói 2,5kg | Hộp | 02 | x | ||||
17 | Xô nhựa 10 lít | Cái | 01 | x | ||||
18 | Khăn mặt con | Cái | 05 | x | ||||
19 | Chổi tre | Cái | 01 | x | ||||
20 | Pháo khói | Quả | 10 | x | ||||
21 | Lựu đạn khói | Quả | 10 | x | ||||
22 | Lưu đạn khói nhảy cóc | Quả | 10 | x | ||||
23 | Hộp khói 2,5kg | Hộp | 02 | x | ||||
* | Y tế (Tính ở cấp tiểu đội) | |||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Cáng thương | Cái | 01 | x | ||||
4 | Nẹp gỗ (tre) | Bộ | 02 | x | ||||
5 | Bông, băng | Cuộn | 10 | x | ||||
7 | Garô cầm máu | Cuộn | 02 | x | ||||
8 | Túi y tá | Túi | 01 | x | ||||
9 | Thuyền (xuồng) | Cái | 01 | x | ||||
10 | Áo phao | Cái | 10 | x | ||||
11 | Nhà bạt tiểu đội | Bộ | 01 | x | ||||
* | Cán bộ Dân quân tự vệ biển (Tính quân số 28 đồng chí tương đương 1 trung đội bộ binh) | |||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Khung bia số 4, 7, 8 | Bộ | 03 | x | ||||
4 | Mặt bia số 4, 7, 8 | Tờ | 09 | x | Mỗi loại 9 tờ | |||
5 | Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/25.000 (1/100.000) | Tờ | 02 | x | ||||
6 | Thước song song | Bộ | 14 | x | ||||
7 | Êke tác nghiệp | Bộ | 14 | x | ||||
8 | Compa tác nghiệp | Bộ | 14 | x | ||||
9 | Bút chì 2B | Cái | 28 | x | ||||
10 | Tẩy | Cục | 28 | x | ||||
11 | Giấy bóng mờ | Mét | 28 | x | ||||
12 | Keo dán | Lọ | 28 | x | ||||
13 | Kéo cắt giấy | Cái | 14 | x | ||||
14 | Phao cắm bia | Cái | 02 | x | ||||
15 | Kính kiểm tra tập bắn súng bộ binh | Cái | 03 | x | ||||
16 | Lựu đạn tập gang 1 | Quả | 14 | x | ||||
17 | Lựu đạn diễn tập | Quả | 28 | x | ||||
18 | Bóng bay 80 | Quả | 10 | x | ||||
19 | Cờ Tổ quốc (80cm x 100cm) | Cái | 02 | x | ||||
20 | Cờ đuôi nheo (20 x 30cm) màu trắng | Cái | 15 | x | ||||
21 | Còi chỉ huy | Cái | 02 | x | ||||
22 | Nẹp cứu thương bằng gỗ (tre) | Bộ | 02 | x | ||||
23 | Cáng cứu thương | Cái | 01 | x | ||||
24 | Túi y tá | Túi | 01 | x | ||||
25 | Dây thép buộc 3mm | Kg | 02 | x | ||||
26 | Dây ni lon kéo bia 14 | Mét | 500 | x | ||||
27 | Dây cước thả bóng bay 3mm | Mét | 500 | x | ||||
28 | Tranh máy bay | Tờ | 02 | x | ||||
29 | Bông, băng cấp cứu | Cuộn | 05 | x | ||||
30 | Áo phao | Cái | 28 | x | ||||
31 | Thiết bị huấn luyện bắn đón sóng trên bờ | Bộ | 01 | x | ||||
32 | Thiết bị huấn luyện vũ khí mìn nước | Quả | 10 | x | ||||
33 | Mô hình thủy lôi tập | Bộ | 01 | x | ||||
34 | Phao bè | Cái | 04 | x | ||||
35 | Giàn bia bắn biển | Bộ | 01 | x | ||||
36 | Biển báo | Bộ | 01 | x | ||||
37 | Đạn tín hiệu màu đỏ | Quả | 05 | x | ||||
38 | Đạn tín hiệu màu xanh | Quả | 05 | x | ||||
39 | Đạn tín hiệu màu trắng | Quả | 05 | x | ||||
40 | Đạn K56 thật | Viên | 260 | x | ||||
41 | Súng bắn pháo hiệu | Khẩu | 01 | |||||
42 | Mỏ neo | Cái | 06 | x | ||||
42 | Dầu chạy tàu | Kg | 800 | x |
IV. VẬT CHẤT BẢO ĐẢM HUẤN LUYỆN CHIẾN SĨ
1. Đối với cán bộ huấn luyện
- Tính cho 01 cán bộ huấn luyện/1 đối tượng, thời gian 15 ngày;
- Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 giáo viên ước tính: 15.000đ.
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Giấy kẻ ngang | Tập | 01 | x | ||||
2 | Bút bi | Cái | 01 | x | ||||
3 | Hộp bút chì 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
4 | Hộp bút dạ 6 màu | Hộp | 01 | x | ||||
5 | Giấy Rôky (khổ Ao) | Tờ | 02 | x | ||||
6 | Que chỉ sơ đồ | Cái | 01 | x | ||||
7 | Kẹp sơ đồ | Cái | 04 | x | ||||
8 | Tài liệu | Bộ | 01 | x | ||||
9 | Phấn viết không bụi | Hộp | 01 | x | ||||
10 | Sổ đăng ký theo dõi huấn luyện | Quyển | 01 | x | ||||
11 | Cặp đựng tài liệu, giáo án | Cái | 01 | x |
17 | Xà phòng bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
18 | Cáng cứu thương | cái | 01 | x | ||||
19 | Nẹp cứu thương bằng gỗ (tre) | Bộ | 03 | x | ||||
20 | Bông băng cấp cứu | Cuộn | 15 | x | ||||
21 | Lựu đạn tập gang 1 | Quả | 30 | x | ||||
22 | Thước dây loại 15 mét | Cái | 01 | x | ||||
23 | Xẻng bộ binh | Cái | 15 | x | ||||
24 | Cuốc chim | Cái | 15 | x | ||||
25 | Dao tông | Con | 03 | x | ||||
26 | Giấy (vải) gói buộc lượng nổ tập | Mét2 | 20 | x | ||||
27 | Dây buộc lượng nổ (dây đay 3mm) | Mét | 150 | x | ||||
28 | Kíp tập | Cái | 30 | x | ||||
29 | Nụ xùy tập | Cái | 30 | x | ||||
30 | Dây cháy chậm tập | Mét | 04 | x | ||||
31 | Dao con cắt dây cháy chậm | Con | 06 | x | ||||
32 | Kìm bóp kíp | Cái | 06 | x | ||||
33 | Xà phòng bánh | Bánh | 03 | x | ||||
34 | Mô hình bánh thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g | Bánh | 200 | x | ||||
35 | Nẹp liên kết lượng nổ dài (2m gỗ) | Cái | 03 | x | ||||
36 | Nạng chữ thập (gỗ) | Cái | 03 | x | ||||
37 | Mô hình lượng nổ dài 2m (gỗ tròn 100) | Cái | 03 | x | ||||
38 | Lựu đạn (thật) | Quả | 35 | x | ||||
39 | Thuốc nổ (thật) | Kg | 01 | x | ||||
40 | Kíp + nụ xùy thật | Bộ | 40 | x | ||||
41 | Dây cháy chậm thật | Mét | 04 | x | ||||
42 | Súng CKC (AK), AR15, Garan | Khẩu | 09 | |||||
43 | Đạn K56 (AR15, Garan) thật | Viên | 120 | x |
b) Phân đội dân quân thường trực
Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 trung đội hoặc tương đương ước tính: 1.350.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế của giáo viên | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Khung bia số 4, 7, 8 | Bộ | 03 | x | ||||
4 | Mặt bia số 4, 7, 8 | Tờ | 09 | x | Mỗi loại 9 tờ | |||
5 | Mô hình chông, cạm, bẫy | Bộ | 01 | x | ||||
6 | Mô hình phóng nổ | Bộ | 03 | x | ||||
7 | Lựu đạn tập gang 1 | Quả | 60 | x | 2 quả/ người | |||
8 | Kính kiểm tra tập ngắm bắn súng bộ binh | Cái | 06 | x | ||||
9 | Tranh lựu đạn | Tờ | 03 | x | ||||
10 | Tranh một số loại mìn của ta | Bộ | 01 | x | ||||
11 | Tranh một số loại mìn của địch | Bộ | 01 | x | ||||
12 | Tranh súng AK, CKC (AR15, Garan) | Bộ | 02 | x | ||||
13 | Bóng bay 60 | Quả | 06 | x | ||||
14 | Cờ Tổ quốc (80 x 100cm) | Cái | 01 | x | ||||
15 | Cờ (20 x 40cm) đỏ | Cái | 03 | x | ||||
16 | Cờ (20 x 40cm) xanh | Cái | 03 | x | ||||
17 | Cờ (20 x 40cm) vàng | Cái | 03 | x | ||||
18 | Cờ đuôi nheo (20 x 30cm) màu trắng | Cái | 20 | x | ||||
19 | Còi | Cái | 03 | x | ||||
20 | Dây trói | Mét | 12 | x | ||||
21 | Đoản côn 0,6 mét | Cái | 15 | x | ||||
22 | Trường côn 1,6 mét | Cái | 15 | x | ||||
23 | Cáng cứu thương | Cái | 02 | x | ||||
24 | Nẹp cứu thương bằng gỗ (mét) | Bộ | 03 | x | ||||
25 | Bông băng cấp cứu | Cuộn | 20 | x | ||||
26 | Túi y tá | Túi | 03 | x | ||||
27 | Giấy (vải) gói buộc lượng nổ tập | Mét2 | 20 | x | ||||
28 | Dây buộc lượng nổ (dây đay 3mm) | Mét | 150 | x | ||||
29 | Mô hình bánh thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g | Bánh | 200 | x | ||||
30 | Nẹp liên kết lượng nổ dài (2m gỗ) | Cái | 06 | x | ||||
31 | Nạng chữ thập (gỗ) | Cái | 06 | x | ||||
32 | Mô hình lượng nổ dài 2m (gỗ tròn 100) | Cái | 06 | x | ||||
33 | Kíp tập | Cái | 30 | x | ||||
34 | Nụ xùy tập | Cái | 30 | x | ||||
35 | Dây cháy chậm tập | Mét | 04 | x | ||||
36 | Xà phòng bánh | Bánh | 03 | |||||
37 | Bút chì | Cái | 03 | x | ||||
38 | Bia ngắm trúng, chụm | Cái | 03 | x | ||||
39 | Đồng tiền di động | Cái | 03 | x | ||||
40 | Tạo giả âm thanh súng AK (CKC, AR15) | Cái | 06 | x | ||||
41 | Hồ dán bia | Lọ | 03 | |||||
42 | Giấy dán bia | Tờ | 10 | |||||
43 | Cuốc bàn | Cái | 06 | x | ||||
44 | Cuốc chim BB | Cái | 09 | x | ||||
45 | Xẻng bộ binh | Cái | 09 | x | ||||
46 | Dao tông | Con | 03 | x | ||||
47 | Thuốn dò, gỡ mìn (sắt) | Cái | 06 | x | ||||
48 | Mìn chống BB (mìn huấn luyện) | Quả | 05 | x | ||||
49 | Mìn chống tăng (mìn huấn luyện) | Quả | 05 | x | ||||
50 | Băng đỏ đeo tay | Cái | 03 | x | ||||
51 | Đạn K56 (AR15, Garan) thật | Viên | 300 | x | ||||
52 | Lựu đạn (thật) | Quả | 32 | x | ||||
53 | Thuốc nổ (thật) | Kg | 02 | x | ||||
54 | Dây cháy chậm (thật) | Mét | 04 | x | ||||
55 | Kíp nổ + nụ xùy (thật) | Bộ | 50 | x | ||||
56 | Dao con cắt dây cháy chậm | Con | 06 | x | ||||
57 | Kìm bóp kíp | Cái | 06 | x | ||||
58 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
59 | Giẻ bảo quản | Kg | 02 | x | ||||
60 | Xà phòng bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
61 | Thước dây 15 mét | Cái | 01 | x | ||||
62 | Súng trường (AK, AR15, Garan) | Khẩu | 09 | |||||
63 | Nhà bạt trung đội | Bộ | 01 | x | ||||
64 | Nhà bạt tiểu đội | Bộ | 03 | x | ||||
65 | Thuyền (xuồng) | Cái | 03 | x | ||||
66 | Áo phao | Cái | 30 | x |
c) Dân quân cơ động, tại chỗ
Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 trung đội hoặc tương đương ước tính: 450.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế của giáo viên | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Khung bia số 4, 7, 8 | Bộ | 03 | x | ||||
4 | Mặt bia số 4, 7, 8 | Tờ | 09 | x | Mỗi loại 9 tờ | |||
5 | Mô hình chông, cạm, bẫy | Bộ | 01 | x | ||||
6 | Mô hình phóng nổ | Bộ | 01 | x | ||||
7 | Lựu đạn tập gang 1 | Quả | 12 | x | ||||
8 | Kính kiểm tra tập ngắm bắn súng bộ binh | Cái | 06 | x | ||||
9 | Tranh súng AK, CKC (AR15, Garan) | Tờ | 02 | x | ||||
10 | Tranh lựu đạn | Tờ | 01 | x | ||||
11 | Tranh một số loại mìn của ta | Bộ | 01 | x | ||||
12 | Tranh một số loại mìn của địch | Bộ | 01 | x | ||||
13 | Bóng bay 60 | Quả | 06 | x | ||||
14 | Cờ Tổ quốc (80 x 100cm) | Cái | 01 | x | ||||
15 | Cờ (20 x 40cm) đỏ | Cái | 02 | x | ||||
16 | Cờ (20 x 40cm) xanh | Cái | 02 | x | ||||
17 | Cờ (20 x 40cm) vàng | Cái | 02 | x | ||||
18 | Cờ đuôi nheo (20 x 30cm) màu trắng | Cái | 20 | x | ||||
19 | Còi chỉ huy | Cái | 02 | x | ||||
20 | Dây trói | Mét | 12 | x | ||||
21 | Đoản côn 0,6 mét | Cái | 15 | x | ||||
22 | Trường côn 1,6 mét | Cái | 15 | x | ||||
23 | Cáng cứu thương | Cái | 02 | x | ||||
24 | Nẹp cứu thương bằng gỗ (tre) | Bộ | 03 | x | ||||
25 | Bông băng cấp cứu | Cuộn | 10 | x | ||||
26 | Túi y tá | Túi | 01 | x | ||||
27 | Giấy (vải) gói buộc lượng nổ tập | Mét2 | 20 | x | ||||
28 | Dây buộc lượng nổ (dây đay 3mm) | Mét | 150 | x | ||||
29 | Mô hình bánh thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g | Bánh | 100 | x | ||||
30 | Nẹp liên kết lượng nổ dài (2m gỗ) | Cái | 03 | x | ||||
31 | Nạng chữ thập bằng gỗ | Cái | 03 | x | ||||
32 | Mô hình lượng nổ dài 2m (gỗ tròn 100) | Cái | 03 | x | ||||
33 | Kíp tập | Cái | 30 | x | ||||
34 | Nụ xùy tập | Cái | 30 | x | ||||
35 | Dây cháy chậm tập | Mét | 04 | x | ||||
36 | Xà phòng bánh | Bánh | 03 | x | ||||
37 | Tạo giả âm thanh súng AK (CKC, AR15) | Cái | 09 | x | ||||
38 | Cuốc bàn | Cái | 02 | x | ||||
39 | Cuốc chim | Cái | 02 | x | ||||
40 | Xẻng bộ binh | Cái | 02 | x | ||||
41 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||
42 | Thuốn dò, gỡ mìn (sắt) | Cái | 03 | x | ||||
43 | Mìn chống BB (mìn huấn luyện) | Quả | 05 | x | ||||
44 | Mìn chống tăng (mìn huấn luyện) | Quả | 05 | x | ||||
45 | Cọc tiêu | Cái | 15 | x | ||||
46 | Dao găm thật | Con | 02 | x | ||||
47 | Hồ dán bia | Lọ | 03 | x | ||||
48 | Giấy dán bia | Tờ | 05 | x | ||||
49 | Băng đỏ đeo tay | Cái | 03 | x | ||||
50 | Đạn K56 (AR15, Garan) thật | Viên | 300 | x | ||||
51 | Lựu đạn (thật) | Quả | 35 | x | ||||
52 | Thuốc nổ (thật) | Kg | 02 | x | ||||
53 | Dây cháy chậm (thật) | Mét | 06 | x | ||||
54 | Kíp nổ + nụ xùy (thật) | Bộ | 50 | x | ||||
55 | Dao con cắt dây cháy chậm | Con | 06 | x | ||||
56 | Kìm bóp kíp | Cái | 06 | x | ||||
57 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
58 | Giẻ bảo quản | Kg | 02 | x | ||||
59 | Xà phòng bảo quản | Kg | 01 | x | ||||
60 | Thước dây loại 15 mét | Cái | 01 | x | ||||
61 | Súng trường (AK, AR15, Garan) | Khẩu | 09 | |||||
62 | Nhà bạt tiểu đội | Bộ | 03 | x | ||||
63 | Nhà bạt trung đội | Bộ | 01 | x | ||||
64 | Thuyền (xuồng) | Cái | 03 | x | ||||
65 | Áo phao | Cái | 30 | x |
d) Dân quân tự vệ phòng không, pháo binh, công binh, trinh sát, thông tin, phòng hóa, y tế
Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 trung đội hoặc tương đương ước tính: 450.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||
* | Pháo PK 37mm (Tính ở cấp đại đội) | |||||||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||||||
2 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | x | ||||||||
3 | Bộ mô hình PK số 4 | Bộ | 01 | x | ||||||||
4 | Bộ mô hình máy bay | Bộ | 01 | x | ||||||||
5 | Giá kẹp nòng | Cái | 04 | x | ||||||||
6 | Súng kẹp nòng (AK) | Khẩu | 04 | |||||||||
7 | Đạn tập | Viên | 40 | x | ||||||||
8 | Đạn K56 (thật) | Viên | 60 | x | ||||||||
9 | Cờ chỉ huy (20 x 30cm) | Cái | 07 | x | ||||||||
10 | Bảng phương vị | Bộ | 07 | x | ||||||||
11 | Bảng ghi khẩu lệnh bắn | Tờ | 50 | x | ||||||||
12 | Bia xe tăng | Chiếc | 02 | x | ||||||||
13 | Góc cấm bắn | Bộ | 04 | x | ||||||||
14 | Bóng bay 120 + khí hydrô | Quả | 10 | x | ||||||||
15 | Dây cước 3mm | Mét | 400 | x | ||||||||
16 | Xẻng pháo | Cái | 08 | x | ||||||||
17 | Xẻng bộ binh | Cái | 16 | x | ||||||||
18 | Cuốc chim | Cái | 08 | x | ||||||||
19 | Dao tông | Con | 04 | x | ||||||||
20 | Búa tạ (Vồ gỗ) | Cái | 04 | x | ||||||||
21 | Cưa tay | Cái | 04 | x | ||||||||
22 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 04 | x | ||||||||
23 | Giẻ bảo quản | Kg | 04 | x | ||||||||
24 | Xà phòng bảo quản | Kg | 04 | x | ||||||||
25 | Pháo 37mm-1 | Khẩu | 04 | |||||||||
26 | Máy hữu tuyến điện | Chiếc | 03 | |||||||||
27 | Máy vô tuyến điện P108 (P105) | Chiếc | 02 | |||||||||
28 | Dây bọc dã chiến | Mét | 1.000 | |||||||||
29 | Máy đo xa 1ДM | Chiếc | 01 | |||||||||
30 | Kính TZK | Chiếc | 01 | |||||||||
31 | Ống nhòm | Cái | 03 | |||||||||
32 | Pháo 37mm | Khẩu | 04 | |||||||||
33 | Nhà bạt trung đội | Bộ | 02 | x | ||||||||
* | Súng máy phòng không 12,7mm (Tính ở cấp trung đội) | |||||||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||||||
2 | Bàn ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||||||
3 | Bộ tập PK số 2 | Bộ | 01 | x | ||||||||
4 | Bộ mô hình máy bay | Bộ | 01 | x | ||||||||
5 | Tranh SMPK 12,7mm | Tờ | 01 | x | ||||||||
6 | Giá bắn kẹp nòng SMPK 12,7mm | Bộ | 02 | x | ||||||||
7 | Súng kẹp nòng (AK) | Khẩu | 02 | |||||||||
8 | Đạn tập | Viên | 20 | x | ||||||||
9 | Đạn K56 (thật) | Viên | 30 | x | ||||||||
10 | Cờ chỉ huy (20 x 30cm) | Cái | 07 | x | ||||||||
11 | Bảng phương vị | Bộ | 03 | x | ||||||||
12 | Bảng ghi khẩu lệnh bắn | Tờ | 30 | x | ||||||||
13 | Bia lỗ châu mai (20 x 75cm) | Cái | 02 | x | ||||||||
14 | Bóng bay 90 + khí hydrô | Quả | 10 | x | ||||||||
15 | Dây cước 3mm | Mét | 400 | x | ||||||||
16 | Xẻng pháo | Cái | 04 | x | ||||||||
17 | Xẻng bộ binh | Cái | 08 | x | ||||||||
18 | Cuốc chim | Cái | 04 | x | ||||||||
19 | Dao tông | Con | 02 | x | ||||||||
20 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 01 | x | ||||||||
21 | Giẻ bảo quản | Kg | 03 | x | ||||||||
22 | Xà phòng bảo quản | Kg | 02 | x | ||||||||
23 | Súng máy 12,7mm | Khẩu | 02 | |||||||||
24 | Ống nhòm | Cái | 01 | Theo thời gian sử dụng thực tế | ||||||||
25 | Nhà bạt trung đội | Bộ | 01 | x | ||||||||
* | Pháo binh (Cối + ĐKZ) (Tính ở cấp khẩu đội) | |||||||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||||||
2 | Bàn ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||||||
3 | Bảng ghi khẩu lệnh | Tờ | 10 | x | ||||||||
4 | Giấy nháp | Tờ | 10 | x | ||||||||
5 | Cọc chuẩn gỗ 1 mét | Cái | 02 | x | ||||||||
6 | Cọc chuẩn gỗ 2 mét | Cái | 02 | x | ||||||||
7 | Thước dây 15 mét | Cái | 01 | x | ||||||||
8 | Đèn dấu | Cái | 01 | x | ||||||||
9 | Răng bừa, cọc vè quan sát phụ ban đêm | Bộ | 01 | x | ||||||||
10 | Bảng hiệu chỉnh (sắt) | Cái | 01 | x | ||||||||
11 | Dụng cụ kiểm tra, hiệu chỉnh Cối, ĐKZ | Bộ | 01 | x | ||||||||
12 | Dụng cụ tháo lắp khóa nòng Cối, ĐKZ | Bộ | 01 | x | ||||||||
13 | Tranh súng cối 60, 82, ĐKZ 82, tranh đạn, ngòi, liều | Bộ | 01 | x | ||||||||
14 | Mô hình đạn ngòi liều bằng gỗ | Bộ | 01 | x | ||||||||
15 | Cờ chỉ huy (20 x 30cm) | Cái | 01 | x | ||||||||
16 | Cờ đuôi nheo (20 x 30cm) màu trắng | Cái | 20 | x | ||||||||
17 | Mô hình mục tiêu cót ép | Bộ | 01 | x | ||||||||
18 | Cuốc bàn | Cái | 01 | x | ||||||||
19 | Cuốc chim | Cái | 02 | x | ||||||||
20 | Xẻng pháo | Cái | 02 | x | ||||||||
21 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||||||
22 | Đạn nổ nhiều lần cối 60mm | Viên | 07 | x | ||||||||
23 | Đạn nổ nhiều lần cối 82mm | Viên | 07 | x | ||||||||
24 | Bảng bắn cối 60mm | Quyển | 01 | x | ||||||||
25 | Bảng bắn cối 82mm | Quyển | 01 | x | ||||||||
26 | Bảng tra phần tử bắn súng ĐKZ | Quyển | 01 | x | ||||||||
27 | Giá kẹp nòng súng ĐKZ | Cái | 01 | x | ||||||||
28 | Đạn K56 (thật) | Viên | 30 | x | ||||||||
29 | Súng CKC theo kẹp nòng | Khẩu | 01 | |||||||||
30 | Súng cối 60mm | Khẩu | 01 | |||||||||
31 | Súng cối 82mm | Khẩu | 01 | |||||||||
32 | Súng ĐKZ 82mm (75mm) | Khẩu | 01 | |||||||||
33 | Phương hướng bàn ПAБ-2 | Cái | 01 | |||||||||
34 | Địa bàn | Cái | 01 | Theo thời gian sử dụng thực tế | ||||||||
35 | Ống nhòm | Cái | 01 | |||||||||
36 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 01 | x | ||||||||
37 | Giẻ bảo quản | Kg | 01 | x | ||||||||
38 | Xà phòng bảo quản | Kg | 01 | x | ||||||||
* | Công binh (Tính ở cấp tiểu đội) | |||||||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||||||
2 | Bàn ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||||||
3 | Tranh một số loại mìn của ta | Bộ | 01 | x | ||||||||
4 | Tranh một số loại mìn của địch | Bộ | 01 | x | ||||||||
5 | Mô hình bánh thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g | Bánh | 100 | x | ||||||||
6 | Mô hình lượng nổ dài (bằng gỗ tròn 100) | Cái | 02 | x | ||||||||
7 | Mô hình chông, cạm bẫy | Bộ | 01 | x | ||||||||
8 | Mô hình phóng nổ | Bộ | 01 | x | ||||||||
9 | Nẹp liên kết lượng nổ dài 2m | Cái | 02 | x | ||||||||
10 | Nạng chữ thập | Cái | 02 | x | ||||||||
11 | Giấy (vải) gói lượng nổ | Mét2 | 10 | x | ||||||||
12 | Kíp tập | Cái | 10 | x | ||||||||
13 | Nụ xùy tập | Cái | 10 | x | ||||||||
14 | Dây cháy chậm (tập) | Mét | 03 | x | ||||||||
15 | Dao găm thật | Con | 01 | x | ||||||||
16 | Thuốn dò, gỡ mìn | Cái | 01 | x | ||||||||
17 | Mìn chống BB (Huấn luyện) | Quả | 05 | x | ||||||||
18 | Mìn chống tăng (Huấn luyện) | Quả | 05 | x | ||||||||
19 | Cọc tiêu | Cái | 20 | x | ||||||||
20 | Kìm bóp kíp | Cái | 02 | x | ||||||||
21 | Dao con cắt dây cháy chậm | Con | 01 | x | ||||||||
22 | Cuốc chim BB | Cái | 04 | x | ||||||||
23 | Cuốc bàn | Cái | 01 | x | ||||||||
24 | Xẻng BB | Cái | 04 | x | ||||||||
25 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||||||
26 | Thuốc nổ thật | Kg | 01 | x | ||||||||
27 | Kíp + nụ xùy (thật) | Bộ | 40 | x | ||||||||
28 | Dây cháy chậm (thật) | Mét | 04 | x | ||||||||
29 | Thuyền (xuồng) | Cái | 01 | x | ||||||||
30 | Áo phao | Cái | 12 | x | ||||||||
31 | Nhà bạt tiểu đội | Bộ | 01 | x | ||||||||
* | Trinh sát (Tính ở cấp tiểu đội) | |||||||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||||||
2 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 01 | x | ||||||||
3 | Khung bia số 4, 7, 8 | Cái | 01 | x | ||||||||
4 | Mặt bia số 4, 7, 8 | Tờ | 02 | x | Mỗi loại 02 tờ | |||||||
5 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 | Bộ | 02 | x | ||||||||
6 | Ống nhòm | Cái | 02 | Theo thời gian sử dụng thực tế | ||||||||
7 | Địa bàn | Cái | 02 | |||||||||
8 | Kíp + nụ xùy (tập) | Bộ | 10 | x | ||||||||
9 | Dây cháy chậm (tập) | Mét | 02 | x | ||||||||
10 | Kìm bóp kíp | Cái | 01 | x | ||||||||
11 | Dao con cắt dây cháy chậm | Con | 01 | x | ||||||||
12 | Cuốc chim BB | Cái | 03 | x | ||||||||
13 | Cuốc bàn | Cái | 02 | x | ||||||||
14 | Xẻng BB | Cái | 03 | x | ||||||||
15 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||||||
16 | Thuốc nổ thật | Kg | 01 | x | ||||||||
17 | Kíp + nụ xùy (thật) | Bộ | 20 | x | ||||||||
18 | Dây cháy chậm (thật) | Mét | 03 | x | ||||||||
19 | Đoản côn 0,6 mét | Cái | 05 | x | ||||||||
20 | Trường côn 1,6 mét | Cái | 05 | x | ||||||||
21 | Thang tre | Cái | 02 | x | ||||||||
22 | Thang dây | Mét | 15 | x | ||||||||
23 | Hồ dán | Lọ | 01 | x | ||||||||
24 | Giấy dán bia | Tờ | 05 | x | ||||||||
25 | Đạn K56 (AR15, Garan) thật | Viên | 100 | x | ||||||||
26 | Súng trường (AK, AR15, Garan) | Khẩu | 03 | |||||||||
* | Thông tin (Tính ở cấp tiểu đội) | |||||||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||||||
2 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | x | ||||||||
3 | Guồng cuốn dây gỗ (tre) | Cái | 04 | x | ||||||||
4 | Ghim tre | Cái | 40 | x | ||||||||
5 | Vồ đóng ghim | Cái | 02 | x | ||||||||
6 | Cờ hiệu 2 màu xanh, đỏ (20 x 30cm) | Bộ | 02 | x | ||||||||
7 | Cuốc chim | Cái | 03 | x | ||||||||
8 | Xẻng bộ binh | Cái | 03 | x | ||||||||
9 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||||||
10 | Kìm sắt | Cái | 01 | x | ||||||||
11 | Pin trung | Quả | 08 | x | ||||||||
12 | Pin đại | Quả | 04 | x | ||||||||
13 | Sào mắc cao (4 mét) bằng tre | Cái | 01 | x | ||||||||
14 | Sào mắc thấp (1 mét) bằng tre | Cái | 01 | x | ||||||||
15 | Đèn pin | Cái | 01 | x | ||||||||
16 | Sổ ghi điện | Quyển | 10 | x | ||||||||
17 | Máy vô tuyến điện P105 (P108) | Cái | 02 | |||||||||
18 | Bộ nắn dòng điện 220V | Bộ | 01 | |||||||||
19 | Máy điện thoại hữu tuyến điện | Cái | 02 | |||||||||
20 | Dây bọc dã chiến | Mét | 1.000 | |||||||||
* | Phòng hóa (tính ở cấp tiểu đội) | |||||||||||
1 | Bảng cho giáo viên lên lớp (Bảng + chân) | Bộ | 01 | x | ||||||||
2 | Bàn, ghế giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||||||
3 | Mặt nạ phòng độc | Cái | 05 | x | ||||||||
4 | Găng tay cao su | Đôi | 03 | x | ||||||||
5 | Ủng cao su | Đôi | 03 | x | ||||||||
6 | Hộp trinh độc | Hộp | 01 | |||||||||
7 | Áo mưa dùng một lần | Cái | 05 | x | ||||||||
8 | Bình tiêu độc (đeo lưng) | Cái | 02 | x | ||||||||
9 | Vải lau chùi | Kg | 01 | x | ||||||||
10 | Xà phòng bánh | Bánh | 05 | x | ||||||||
11 | Cờ đuôi nheo màu trắng (20 x 30cm) | Cái | 10 | x | ||||||||
12 | Xẻng bộ binh | Cái | 01 | x | ||||||||
13 | Cuốc bàn | Cái | 01 | x | ||||||||
14 | Cuốc chim | Cái | 01 | x | ||||||||
15 | Dao tông | Con | 01 | x | ||||||||
16 | Than củi tạo khói | Kg | 02 | x | ||||||||
17 | Xô nhựa 10 lít | Cái | 01 | x | ||||||||
18 | Khăn mặt con | Cái | 05 | x | ||||||||
19 | Chổi tre | Cái | 01 | x | ||||||||
20 | Pháo khói | Quả | 10 | x | ||||||||
21 | Lựu đạn khói | Quả | 10 | x | ||||||||
22 | Lưu đạn khói nhảy cóc | Quả | 10 | x | ||||||||
23 | Hộp khói 2,5kg | Hộp | 02 | x | ||||||||
* | Y tế (Tính ở cấp tiểu đội) | |||||||||||
1 | Bảng đen + chân (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||||||
2 | Bàn ghế, giáo viên (theo lớp) | Bộ | 01 | x | ||||||||
3 | Cáng thương | Cái | 01 | x | ||||||||
4 | Nẹp gỗ (tre) | Bộ | 02 | x | ||||||||
5 | Bông, băng | Cuộn | 10 | x | ||||||||
7 | Garô cầm máu | Cuộn | 02 | x | ||||||||
8 | Túi y tá | Túi | 01 | x | ||||||||
9 | Thuyền (xuồng) | Cái | 01 | x | ||||||||
10 | Áo phao | Cái | 10 | x | ||||||||
11 | Nhà bạt tiểu đội | Bộ | 01 | x | ||||||||
đ) Dân quân tự vệ biển
Số tiền bảo đảm vật chất cho 01 trung đội hoặc tương đương ước tính: 12.450.000đ
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1 | Bảng đen + chân | Bộ | 01 | x | ||||
2 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | x | ||||
3 | Khung bia số 4, 7, 8 | Bộ | 03 | x | ||||
4 | Mặt bia số 4, 7, 8 | Tờ | 09 | x | Mỗi loại 9 tờ | |||
5 | Bản đồ biển tỷ lệ 1/1.000.000 | Bộ | 01 | x | ||||
6 | Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/25.000 hoặc 100.000 | Bộ | 02 | x | ||||
7 | Phao cắm bia | Cái | 02 | x | ||||
8 | Kính kiểm tra tập ngắm súng bộ binh | Cái | 03 | x | ||||
9 | Lựu đạn tập gang 1 | Quả | 30 | x | ||||
10 | Lựu đạn diễn tập | Quả | 30 | x | ||||
11 | Bóng bay 80 | Quả | 10 | x | ||||
12 | Cờ Tổ quốc (80cm x 100cm) | Cái | 02 | x | ||||
13 | Cờ đuôi nheo (20 x 30cm) màu trắng | Cái | 15 | x | ||||
14 | Còi chỉ huy | Cái | 02 | x | ||||
15 | Nẹp gỗ, cáng thương | Bộ | 02 | x | ||||
16 | Dây thép buộc (3mm) | Kg | 02 | x | ||||
17 | Dây ni lon kéo bia 14 | Mét | 500 | x | ||||
18 | Dây cước thả bóng bay 3mm | Mét | 500 | x | ||||
19 | Mô hình tranh máy bay | Tờ | 02 | x | ||||
20 | Bông, băng cấp cứu | Cuộn | 30 | x | ||||
21 | Thiết bị huấn luyện bắn đón sóng trên bờ | Bộ | x | |||||
22 | Thiết bị huấn luyện vũ khí mìn nước | x | ||||||
23 | Mô hình thủy lôi tập | Bộ | 01 | x | ||||
24 | Phao bè | Cái | 04 | x | ||||
25 | Giàn bia bắn biển | Bộ | 01 | x | ||||
26 | Biển báo | Bộ | 01 | x | ||||
27 | Đạn tín hiệu màu đỏ | Quả | 05 | x | ||||
28 | Đạn tín hiệu màu xanh | Quả | 05 | x | ||||
29 | Đạn tín hiệu màu trắng | Quả | 05 | x | ||||
30 | Đạn K56 (AR15, Garan) thật | Viên | 260 | x | ||||
31 | Mỏ neo | Cái | 06 | x | ||||
32 | Súng CKC (AK, AR15, Garan) | Khẩu | 09 | |||||
33 | Súng pháo hiệu | Khẩu | 01 | |||||
34 | Áo phao | Cái | 30 | x | ||||
35 | Thuyền (xuồng) | Cái | 01 | x | ||||
36 | Dầu máy | Kg | 800 | x |
V. VẬT CHẤT HUẤN LUYỆN DIỄN TẬP CẤP XÃ CÓ MỘT PHẦN THỰC BINH
Kính phí bảo đảm cho 01 cuộc diễn tập ước tính: 20.000.000đ
(Tính theo dân số của từng xã)
Ví dụ: Xã Q nằm trên hướng phòng ngự chủ yếu của huyện M. Kinh tế - chính trị - xã hội ổn định có nhiều mặt phát triển, đời sống nhân dân ổn định, diện tích toàn xã ước tính 10km2, dân số 8.000 nhân khẩu. Các ban, ngành, đoàn thể đủ theo cơ cấu.
1. Tổ chức xây dựng, lực lượng dân quân toàn xã như sau:
+ Ban chỉ huy quân sự xã: 04 đồng chí
+ Trung đội dân quân cơ động: 28 đồng chí (1 b trưởng + 3a)
+ 05 tiểu đội dân quân tại chỗ x 9 đồng chí = 45 đồng chí (mỗi thôn 1 tiểu đội)
+ 01 tiểu đội công binh: 09 đồng chí
+ 01 tiểu đội thông tin: 09 đồng chí
+ 01 tiểu đội dân quân trinh sát: 09 đồng chí
+ 01 tiểu đội dân quân phòng hóa: 09 đồng chí
+ 01 tiểu đội dân quân y tế: 09 đồng chí
Cộng = 122 đồng chí.
2. Dự trù bảo đảm kinh phí vật chất huấn luyện diễn tập cấp xã (1 cuộc)
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Thời gian sử dụng (năm) | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
* | Bảo đảm vận hành theo cơ chế | |||||||
1 | Vở viết 48 trang | Quyển | 20 | x | ||||
2 | Giấy kẻ ngang | Tập | 20 | x | ||||
3 | Giấy rô ky (Ao) | Tờ | 20 | x | ||||
4 | Bút bi | Cái | 20 | x | ||||
5 | Giấy in A4 | Ram | 02 | x | ||||
6 | Thước chỉ huy (TQ) | Cái | 05 | x | ||||
7 | Bộ thước cong | Bộ | 02 | x | ||||
8 | Thước 1,2 mét | Cái | 02 | x | ||||
9 | Thước 0,5 mét | Cái | 02 | x | ||||
10 | Bút chì đen 2B | Cái | 05 | x | ||||
11 | Bút chì 12 màu | Hộp | 02 | x | ||||
12 | Bút dạ 12 màu | Hộp | 02 | x | ||||
13 | Mực tàu | Hộp | 02 | x | ||||
14 | Giá treo bản đồ | Chiếc | 02 | x | ||||
15 | Kẹp bản đồ | Cái | 20 | x | ||||
16 | Que chỉ bản đồ | Cái | 02 | x | ||||
17 | Bản đồ 1/25.000 | Bộ | 04 | x | ||||
18 | Biển chức danh (Để bàn) | Cái | 20 | x | ||||
19 | Biển chức danh (Đeo ngực) | Cái | 20 | x | ||||
20 | Máy ghi âm | Cái | 03 | Theo thời gian sử dụng thực tế | ||||
21 | Máy ảnh | Cái | 03 | |||||
22 | Tài liệu tuyên truyền chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước | Bộ | 02 | x | ||||
* | Bảo đảm một phần thực binh | |||||||
* | Văn phòng phẩm | |||||||
1 | Vở viết 48 trang | Quyển | 122 | x | ||||
2 | Bút bi | cái | 122 | x | ||||
3 | Đèn pin | Cái | 10 | x | ||||
4 | Pin đại | Quả | 20 | x | ||||
* | Mô hình học cụ tượng trưng, tạo giả đạn, thuốc nổ huấn luyện diễn tập | |||||||
1 | Khung bia số 4 | Cái | 10 | x | ||||
2 | Khung bia số 6 | Cái | 10 | x | ||||
3 | Khung bia số 7 | Cái | 10 | x | ||||
4 | Khung bia số 8 | Cái | 10 | x | ||||
5 | Khung bia số 10 | Cái | 10 | x | ||||
6 | Mặt bia số 4 | Cái | 10 | x | ||||
7 | Mặt bia số 6 | Cái | 10 | x | ||||
8 | Mặt bia số 7 | Cái | 10 | x | ||||
9 | Mặt bia số 8 | Cái | 10 | x | ||||
10 | Mặt bia số 10 | Cái | 10 | x | ||||
11 | Công cụ hỗ trợ | Theo biên chế | ||||||
12 | Lựu đạn nhựa nổ | Quả | 40 | x | ||||
13 | Tạo giả âm thanh súng AK (AR15, CKC) | Bộ | 10 | x | ||||
14 | Súng CKC | Khẩu | 25 | |||||
15 | Đạn hơi K56 | Viên | 300 | x | ||||
16 | Lựu đạn khói | Quả | 30 | x | ||||
17 | Hộp khói 2,5kg | Hộp | 05 | x | ||||
18 | Thuốc nổ thật | Kg | 05 | x | ||||
19 | Kíp thật | Cái | 100 | x | ||||
20 | Nụ xùy thật | Cái | 100 | x | ||||
21 | Khăn mặt con | Cái | 10 | x | ||||
22 | Xô nhựa | Cái | 03 | x | ||||
23 | Áo mưa dùng một lần | Cái | 05 | x | ||||
24 | Loa tay | Cái | 03 | Theo thời gian sử dụng thực tế | ||||
25 | Ống nhòm | Cái | 03 | |||||
26 | Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 | |||||
27 | Còi chỉ huy | Cái | 08 | x | ||||
28 | Dây cháy chậm | Mét | 10 | x | ||||
29 | Dây gói buộc lượng nổ | Mét | 300 | x | ||||
30 | Giấy gói lượng nổ | Tờ | 20 | x | ||||
31 | Cờ Tổ quốc (80cm x 100cm) | Cái | 02 | x | ||||
32 | Cờ xanh | Cái | 15 | x | ||||
33 | Cờ đỏ | Cái | 15 | x | ||||
34 | Cờ vàng | Cái | 15 | x | ||||
35 | Cờ trắng | Cái | 15 | x | ||||
36 | Sào barie | Cái | Số lượng từng loại theo nhu cầu sử dụng thực tế | |||||
37 | Các loại biển cấm | Bộ | ||||||
38 | Mô hình xe tăng | Chiếc | 02 | x | ||||
39 | Lô cốt lắp ghép bằng gỗ (sắt) | Bộ | 03 | x | ||||
40 | Củ ấu, Cửa sập | Bộ | 03 | x | ||||
41 | Dầu mỡ bảo quản | Kg | 02 | x | ||||
42 | Giẻ bảo quản | Kg | 05 | x | ||||
43 | Xà phòng bảo quản | Kg | 02 | x | ||||
44 | Thuyền (xuồng) | Cái | 05 | x | ||||
45 | Nhà bạt trung đội | Bộ | 03 | x |
1. Căn cứ vào quy định danh mục, định mức vật chất bảo đảm đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt, hàng năm Bộ Quốc phòng sản xuất các loại mô hình, học cụ, vật chất làm mẫu cấp cho các quân khu, địa phương;
2. Cơ quan quân sự địa phương các cấp, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, hằng năm căn cứ vào quy định danh mục, định mức vật chất bảo đảm đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt để lập kế hoạch và dự toán ngân sách trình Ủy ban nhân dân cùng cấp và người đứng đầu cơ quan, tổ chức đảm bảo ngân sách thực hiện theo Luật ngân sách và Luật dân quân tự vệ;
3. Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, Bộ Tư lệnh các quân khu, quân chủng, binh chủng, binh đoàn, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức Trung ương, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức cơ sở có trách nhiệm hướng dẫn triển khai tổ chức thực hiện thông tư này.
- 1Thông tư 02/2016/TT-BQP quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Quyết định 1316/QĐ-BQP năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng kỳ 2014-2018
- 1Thông tư 02/2016/TT-BQP quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Quyết định 1316/QĐ-BQP năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng kỳ 2014-2018
Thông tư 78/2010/TT-BQP ban hành Quy định Danh mục, định mức vật chất bảo đảm đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: 78/2010/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 23/06/2010
- Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
- Người ký: Phùng Quang Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra