Điều 12 Thông tư 65/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tổ chức hợp tác dùng nước thực hiện theo quy định tại Điều 9, 10 của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi và các quy định khác của pháp luật theo quy chế, hoặc điều lệ của tổ chức được cơ quan có thẩm quyền thông qua.
2. Mô hình tổ chức và hoạt động của các Tổ chức hợp tác dùng nước bao gồm các loại hình sau:
a) Hợp tác xã: Là các tổ chức Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp tổng hợp (có tham gia dịch vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi) hoặc Hợp tác xã chuyên khâu làm dịch vụ thuỷ lợi.
b) Tổ hợp tác: Là các tổ chức hợp tác của người dùng nước được thành lập với các tên gọi khác nhau như Hội dùng nước, Tổ đường nước, Ban quản lý…
Mô hình tổ chức, phương pháp thành lập và tổ chức hoạt động của các loại hình này được thực hiện theo Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 9/7/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác và Thông tư số 75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển các tổ chức hợp tác dùng nước.
Thông tư 65/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 65/2009/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 12/10/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đào Xuân Học
- Ngày công báo: 26/10/2009
- Số công báo: Từ số 487 đến số 488
- Ngày hiệu lực: 26/11/2009
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc tổ chức quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi
- Điều 4. Nội dung, yêu cầu của công tác quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi
- Điều 5. Tổ chức quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi
- Điều 6. Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi liên tỉnh
- Điều 7. Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi
- Điều 8. Thẩm quyền quyết định mô hình tổ chức và phương thức hoạt động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi
- Điều 9. Nguồn kinh phí hoạt động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi
- Điều 10. Hợp đồng, nghiệm thu thanh lý hợp đồng tưới tiêu, cấp nước
- Điều 11. Nhiệm vụ, quyền hạn của doanh nghiệp được giao quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- Điều 12. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tổ chức hợp tác dùng nước được giao quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- Điều 13. Hộ gia đình, cá nhân tham gia quản lý, vận hành và bảo vệ công trình thuỷ lợi