Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2011/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2011 |
BAN HÀNH DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỨC ĂN THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 08/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 05 tháng 02 năm 2010 về quản lý thức ăn chăn nuôi,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sửa đổi, bổ sung thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm:
1. Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 1).
2. Danh mục bổ sung thức ăn bổ sung dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 2).
3. Danh mục sửa đổi tên sản phẩm, tên nhà sản xuất, số công bố chất lượng tại các Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 3).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh và sử dụng thức ăn thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 62 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên sản phẩm | Số công bố chất lượng | Thành phần | Hàm lượng |
Công ty TNHH Uni-President Việt Nam ĐC: số 16 - 18 đường ĐT 743, Khu công nghiệp Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương ĐT: 06503790811 Fax: 06503790810 | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng Mã hàng hóa: P101 Nhãn hiệu: UP | TCCS 39: 2010/01 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 46% | |||
Béo thô tối thiểu | 10% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
2 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng Mã hàng hóa: P102 Nhãn hiệu: UP | TCCS 39: 2010/02 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 46% | |||
Béo thô tối thiểu | 10% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
3 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng Mã hàng hóa: P103 Nhãn hiệu: UP | TCCS 39: 2010/03 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 46% | |||
Béo thô tối thiểu | 10% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
4 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng Mã hàng hóa: P104 Nhãn hiệu: UP | TCCS 39: 2010/04 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 46% | |||
Béo thô tối thiểu | 10% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
5 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng Mã hàng hóa: P105 Nhãn hiệu: UP | TCCS 39: 2010/05 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 44% | |||
Béo thô tối thiểu | 10% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
6 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng Mã hàng hóa: P106 Nhãn hiệu: UP | TCCS 39: 2010/06 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 44% | |||
Béo thô tối thiểu | 10% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
7 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng Mã hàng hóa: P107 Nhãn hiệu: UP | TCCS 39: 2010/07 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 44% | |||
Béo thô tối thiểu | 10% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
Công ty TNHH Tong Wei Việt Nam ĐC: KCN Tân Hương, H. Châu Thành, Tiền Giang ĐT: 0733937777 Fax: 0733937888 | ||||
8 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 2.0-3.0g/con Nhãn hiệu: H-BEST 793 | TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 44% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
9 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 1.0-2.0g/con Nhãn hiệu: H-BEST 793S | TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 44% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
10 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 2.0-3.0g/con Nhãn hiệu: TONG WEI 993 | TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 44% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
11 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 1.0-2.0g/con Nhãn hiệu: TONG WEI 993S | TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 44% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
12 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 0.1-0.15/con Nhãn hiệu: BLUE SEA 190 | 190-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
13 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 0.15-0.25g/con Nhãn hiệu: BLUE SEA 191 | 191-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
14 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 0.25-1.0g/con Nhãn hiệu: BLUE SEA 192 | 192-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
15 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 1.0-2.0g/con Nhãn hiệu: BLUE SEA 193S | 193S-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
16 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 2.0-3.0g/con Nhãn hiệu: BLUE SEA 193 | 193-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
17 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 3.0-7.0g/con Nhãn hiệu: BLUE SEA 194 | 194-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 43% | |||
Béo thô tối thiểu | 5% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 5% | |||
18 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 7.0-15.0g/con Nhãn hiệu: BLUE SEA 195 | 195-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 43% | |||
Béo thô tối thiểu | 5% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 5% | |||
19 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 5.0-13g/con Nhãn hiệu: BLUE SEA 199S | 199S-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 46% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
20 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 13-25g/con Nhãn hiệu: BLUE SEA 199 | 199-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 46% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
21 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 0.1-0.15g/con Nhãn hiệu: BQ-AQUA 690 | 690-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
22 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 0.15-0.25g/con Nhãn hiệu: BQ-AQUA 691 | 691-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
23 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 0.25-1.0g/con Nhãn hiệu: BQ-AQUA 692 | 692-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
24 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 1.0-2.0g/con Nhãn hiệu: BQ-AQUA 693S | 693S-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
25 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 2.0-3.0g/con Nhãn hiệu: BQ-AQUA 693 | 693-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
26 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 3.0-7.0g/con Nhãn hiệu: BQ-AQUA 694 | 694-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 43% | |||
Béo thô tối thiểu | 5% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 5% | |||
27 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 7.0-15.0g/con Nhãn hiệu: BQ-AQUA 695 | 695-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 43% | |||
Béo thô tối thiểu | 5% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 5% | |||
28 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 5.0-13g/con Nhãn hiệu: BQ-AQUA 699S | 699S-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 46% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
29 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn 13-25g/con Nhãn hiệu: BQ-AQUA 699 | 699-TCCS/TWVN | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 46% | |||
Béo thô tối thiểu | 6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
Công ty TNHH Cargill Việt Nam ĐC: lô 29, KCN Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai ĐT: 0613836523 Fax: 0613835099 | ||||
30 | Thức ăn hỗn hợp cho cá giống (cá tra, ba sa, rô phi) Giai đoạn: 5g-20g Nhãn hiệu: aquaxcel Mã số: 7434-S | TCCS 7434-S : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 35% |
Béo tối thiểu | 5% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2.900 | |||
Xơ tối đa | 7% | |||
P tối thiểu | 1% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
31 | Thức ăn hỗn hợp cho cá giống (cá tra, ba sa, rô phi) Giai đoạn: 10g-100g Nhãn hiệu: aquaxcel Mã số: 7454-S | TCCS 7454-S : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 30% |
Béo tối thiểu | 5% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2.800 | |||
Xơ tối đa | 6% | |||
P tối thiểu | 1% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
32 | Thức ăn hỗn hợp cho cá giống (cá tra, ba sa, rô phi) Giai đoạn: 150g-250g Nhãn hiệu: aquaxcel Mã số: 7454-L | TCCS 7454-L : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 30% |
Béo tối thiểu | 5% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2800 | |||
Xơ tối đa | 6% | |||
P tối thiểu | 1% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
33 | Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, cá diêu hồng Giai đoạn: 20-200g Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 7514-H | TCCS 7514-H : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 30% |
Béo tối thiểu | 4% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Ca | 1-1,8% | |||
Xơ tối đa | 7% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2800 | |||
34 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng Giai đoạn: 200g-500g Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 7524-HA | TCCS 7524-HA : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 30% |
Béo tối thiểu | 6% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2750 | |||
Xơ tối đa | 7% | |||
Ca | 1-1,5% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
35 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng Giai đoạn: 200g-500g Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 7524-NA | TCCS 7524-NA : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 28% |
Béo tối thiểu | 4% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2750 | |||
Xơ tối đa | 7% | |||
Ca | 1-1,8% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
36 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng Giai đoạn: 500g-thu hoạch Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 7566-NB | TCCS 7566-NB : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 20% |
Béo tối thiểu | 4% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2700 | |||
Xơ tối đa | 7% | |||
Ca tối đa | 2,5% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
37 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng Giai đoạn: 500g-thu hoạch Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 7534-NB | TCCS 7534-NB : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 26% |
Béo tối thiểu | 4% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2700 | |||
Xơ tối đa | 7% | |||
Ca tối đa | 1-1,8% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
38 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng Giai đoạn: 500g-thu hoạch Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 7534-HB | TCCS 7534-HB : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 28% |
Béo tối thiểu | 5% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2700 | |||
Xơ tối đa | 7% | |||
Ca tối đa | 1-1,8% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
39 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, ba sa Giai đoạn: 20g-100g Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 7624 | TCCS 7624: 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 28% |
Béo tối thiểu | 5% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2250 | |||
Xơ tối đa | 7% | |||
P tối thiểu | 1% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
40 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, ba sa Giai đoạn: 20g-100g Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 7634 | TCCS 7634: 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 28% |
Béo tối thiểu | 5% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2250 | |||
Xơ tối đa | 7% | |||
P tối thiểu | 1% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
41 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, ba sa Giai đoạn:500g-thu hoạch Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 9654-NC | TCCS 9654-NC : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 26% |
Béo tối thiểu | 4% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2100 | |||
Xơ tối đa | 8% | |||
P tối thiểu | 1% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
Độ bền trong nước (phút) | 60 | |||
42 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, ba sa Giai đoạn:500g-thu hoạch Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 9654-ND | TCCS 9654-ND : 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 26% |
Béo tối thiểu | 4% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2100 | |||
Xơ tối đa | 8% | |||
P tối thiểu | 1% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
Độ bền trong nước (phút) | 60 | |||
43 | Thức ăn hỗn hợp cho cá giống (cá tra, ba sa, rô phi) Giai đoạn: 20g-200g Nhãn hiệu: Aquaxcel Mã số: 7454 | TCCS 7454: 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 30% |
Béo tối thiểu | 5% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 2800 | |||
Xơ tối đa | 6% | |||
P tối thiểu | 1% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
44 | Thức ăn cho tôm sú Giai đoạn: <1g Nhãn hiệu: Cargill Mã số: 712 | TCCS 712: 2011/CAR | Đạm tối thiểu | 42% |
Béo tối thiểu | 5-7% | |||
Muối tối đa | 2,5% | |||
Ca | 2,3% | |||
Xơ tối đa | 4% | |||
Độ ẩm tối đa | 11% | |||
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg) | 3200 | |||
Công ty Cổ phần tập đoàn Minh Tâm Phương Nam ĐC: 551A, tỉnh lộ 834, ấp 5, Nhị Thành, Thủ Thừa, Long An ĐT: 0723612015 Fax: 0723612016 | ||||
45 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa Giai đoạn: 5 – 20 g/con Mã số: M989 Nhãn hiệu: Mitaco | TSMT-01/2010 | Độ ẩm (max %) | 11 % |
Protein (min %) | 30% | |||
Béo (min %) | 5% | |||
Xơ (max %) | 7% | |||
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg) | 2400 | |||
46 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên nổi cho cá tra, cá basa Giai đoạn: 20-200g/con Mã số: M666 Nhãn hiệu: Mitaco | TSMT-02/2010 | Độ ẩm (max %) | 11 % |
Protein (min %) | 26% | |||
Béo (min %) | 5% | |||
Xơ (max %) | 7% | |||
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg) | 2100 | |||
47 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên nổi cho cá tra, cá basa Giai đoạn: 200-500g/con Mã số: M888 Nhãn hiệu: Mitaco | TSMT-03/2010 | Độ ẩm (max %) | 11 % |
Protein (min %) | 22% | |||
Béo (min %) | 4% | |||
Xơ (max %) | 8% | |||
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg) | 1800 | |||
48 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên nổi cho cá tra, cá basa Giai đoạn: >500g/con Mã số: M999 Nhãn hiệu: Mitaco | TSMT-04/2010 | Độ ẩm (max %) | 11 % |
Protein (min %) | 18% | |||
Béo (min %) | 3% | |||
Xơ (max %) | 8% | |||
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg) | 1500 | |||
49 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho rô phi, cá điêu hồng Giai đoạn: 10-20g/con Mã số: M9898 Nhãn hiệu: Mitaco | TSMT-05/2010 | Độ ẩm (max %) | 11 % |
Protein (min %) | 30% | |||
Béo (min %) | 5% | |||
Xơ (max %) | 6% | |||
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg) | 2860 | |||
50 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho rô phi, cá điêu hồng Giai đoạn: 20-200g/con Mã số: M6666 Nhãn hiệu: Mitaco | TSMT-06/2010 | Độ ẩm (max %) | 11 % |
Protein (min %) | 37% | |||
Béo (min %) | 5% | |||
Xơ (max %) | 6% | |||
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg) | 2800 | |||
51 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho rô phi, cá điêu hồng Giai đoạn: 200-500g/con Mã số: M8888 Nhãn hiệu: Mitaco | TSMT-07/2010 | Độ ẩm (max %) | 11 % |
Protein (min %) | 25% | |||
Béo (min %) | 4% | |||
Xơ (max %) | 7% | |||
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg) | 2750 | |||
52 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho rô phi, cá điêu hồng Giai đoạn: > 500g/con Mã số: M9999 Nhãn hiệu: Mitaco | TSMT-08/2010 | Độ ẩm (max %) | 11 % |
Protein (min %) | 20% | |||
Béo (min %) | 4% | |||
Xơ (max %) | 7% | |||
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg) | 2700 | |||
Công ty TNHH Khoa kỹ sinh vật Thăng Long ĐC: lô A05, KCN Đức Hòa 1, Hạnh Phúc, ấp 5 Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An ĐT: 0723761358 Fax: 0723761359 | ||||
53 | Thức ăn hỗn hợp dạng bột cho tôm sú Nhãn hiệu: tiger Mã số: TS900 | TCCS-TL 02: 2011/01 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 44% | |||
Béo thô tối thiểu | 6-8% | |||
Tro tối đa | 14% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
54 | Thức ăn hỗn hợp dạng mảnh cho tôm sú Giai đoạn: PL 15-25 Nhãn hiệu: tiger Mã số: TS901 | TCCS-TL 02: 2011/02 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 44% | |||
Béo thô tối thiểu | 6-8% | |||
Tro tối đa | 14% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
55 | Thức ăn hỗn hợp dạng mảnh cho tôm sú Giai đoạn: PL 25-1g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TS902 | TCCS-TL 02: 2011/03 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 44% | |||
Béo thô tối thiểu | 6-8% | |||
Tro tối đa | 14% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
56 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Giai đoạn: 1-2g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TS903 | TCCS-TL 02: 2011/04 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 42% | |||
Béo thô tối thiểu | 5-7% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
57 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Giai đoạn: 2-3g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TS904 | TCCS-TL 02: 2011/05 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 40% | |||
Béo thô tối thiểu | 5-7% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
58 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Giai đoạn: 3-7g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TS905 | TCCS-TL 02: 201/06 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 40% | |||
Béo thô tối thiểu | 5-7% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
59 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Giai đoạn: 7-15g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TS906 | TCCS-TL 02: 2011/07 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 39% | |||
Béo thô tối thiểu | 5-7% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
60 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Giai đoạn: >15g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TS907 | TCCS-TL 02: 2011/08 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 38% | |||
Béo thô tối thiểu | 4-6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 5% | |||
61 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Giai đoạn: 3-7g Nhãn hiệu: golden tiger Mã số: GT104 | TCCS-TL 03: 2011/01 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 5-7% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
62 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Giai đoạn: 7-13g Nhãn hiệu: golden tiger Mã số: GT105 | TCCS-TL 03: 2011/02 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 5-7% | |||
Tro tối đa | 15% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
63 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Giai đoạn: 13-25g Nhãn hiệu: golden tiger Mã số: GT106 | TCCS-TL 03: 2011/03 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 4-6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 5% | |||
64 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Giai đoạn: >25g Nhãn hiệu: golden tiger Mã số: GT107 | TCCS-TL 03: 2011/04 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 45% | |||
Béo thô tối thiểu | 4-6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 5% | |||
65 | Thức ăn hỗn hợp dạng bột cho tôm thẻ chân trắng Giai đoạn: tôm cỡ PL 10-15 Nhãn hiệu: tiger Mã số: TT660 | TCCS-TL 01: 2011/01 | Độ ẩm tối đa | 10% |
Protein thô tối thiểu | 40% | |||
Béo thô tối thiểu | 6-8% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
Protein có khả năng tiêu hóa ≥ | 40% | |||
66 | Thức ăn hỗn hợp dạng mảnh cho tôm thẻ chân trắng Giai đoạn: tôm cỡ PL 15-1g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TT661 | TCCS-TL 01: 2011/02 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 40% | |||
Béo thô tối thiểu | 5-7% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 3% | |||
Protein có khả năng tiêu hóa ≥ | 38% | |||
67 | Thức ăn hỗn hợp dạng mảnh cho tôm thẻ chân trắng Giai đoạn: tôm cỡ 1-2g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TT662 | TCCS-TL 01: 2011/03 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 40% | |||
Béo thô tối thiểu | 5-7% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
Protein có khả năng tiêu hóa ≥ | 38% | |||
68 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng Giai đoạn: tôm cỡ 2-3g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TT663 | TCCS-TL 01: 2011/04 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 40% | |||
Béo thô tối thiểu | 5-7% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
Protein có khả năng tiêu hóa ≥ | 38% | |||
69 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng Giai đoạn: tôm cỡ 3-7g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TT664 | TCCS-TL 01: 2011/05 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 40% | |||
Béo thô tối thiểu | 5-7% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
Protein có khả năng tiêu hóa ≥ | 38% | |||
70 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng Giai đoạn: tôm cỡ 7-12g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TT665 | TCCS-TL 01: 2011/06 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 37% | |||
Béo thô tối thiểu | 4-6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
Protein có khả năng tiêu hóa ≥ | 36% | |||
71 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng Giai đoạn: tôm cỡ >12g Nhãn hiệu: tiger Mã số: TT666 | TCCS-TL 01: 2011/07 | Độ ẩm tối đa | 11% |
Protein thô tối thiểu | 37% | |||
Béo thô tối thiểu | 4-6% | |||
Tro tối đa | 16% | |||
Xơ thô tối đa | 4% | |||
Protein có khả năng tiêu hóa ≥ | 34%
| |||
Công ty TNHH thức ăn chăn nuôi Thiên Bang Đặc Khu Việt Nam Địa chỉ: cụm CN Định Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An Điện thoại: 0723 726 778 Fax : 0723 726 777 | ||||
72 | Thức ăn cho tôm sú Mã hiệu: SIP 9700 Sử dụng cho tôm có trọng lượng 0,01 – 0,2 g/con | TCCS 12: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 42% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 6-8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 3% | |||
Hàm lượng tro (max) | 14% | |||
73 | Thức ăn cho tôm sú Mã hiệu: SIP 9701 Sử dụng cho tôm có trọng lượng 0,2 – 1,0 g/con | TCCS 13: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 42% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 6-8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 3% | |||
Hàm lượng tro (max) | 14% | |||
74 | Thức ăn cho tôm sú Mã hiệu: SIP 9701L Sử dụng cho tôm có trọng lượng 1 – 3 g/con | TCCS 14: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 42% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 6-8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 3% | |||
Hàm lượng tro (max) | 14% | |||
75 | Thức ăn cho tôm sú Mã hiệu: SIP 9702 Sử dụng cho tôm có trọng lượng 3 – 7 g/con | TCCS 15: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 40% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 5-7% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 4% | |||
Hàm lượng tro (max) | 15% | |||
76 | Thức ăn cho tôm sú Mã hiệu: SIP 9703 Sử dụng cho tôm có trọng lượng 7 – 15 g/con | TCCS 16: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 40% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 5-7% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 4% | |||
Hàm lượng tro (max) | 15% | |||
77 | Thức ăn cho tôm sú Mã hiệu: SIP 9704 Sử dụng cho tôm có trọng lượng 15 – 20 g/con | TCCS 17: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 38% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 4-6% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 5% | |||
Hàm lượng tro (max) | 16% | |||
78 | Thức ăn cho tôm sú Mã hiệu: SIP 9705 Sử dụng cho tôm có trọng lượng > 20 g/con | TCCS 18: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 38% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 4-6% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 5% | |||
Hàm lượng tro (max) | 16% | |||
79 | Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng Mã hiệu: AT 8903 Dùng cho tôm có trọng lượng 3 – 10 g/con | TCCS 24: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 40% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 36% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 6-7% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 3% | |||
80 | Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng Mã hiệu: AT 8904 Dùng cho tôm có trọng lượng 10 – 15 g/con | TCCS 25: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 37% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 34% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 4-6% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 3% | |||
81 | Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng Mã hiệu: AT 8905 Dùng cho tôm có trọng lượng lớn hơn 15 g/con | TCCS 26: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 37% | |||
Hàm lượng protien tiêu hóa (min) | 34% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 4-6% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 3% | |||
82 | Thức ăn cho cá rô phi, cá diêu hồng Mã hiệu: AC 400 Dùng cho cá giai đoạn nhỏ hơn 5g/con | TCCS 01: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 40% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 6% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 5% | |||
Hàm lượng tro (max) | 14% | |||
83 | Thức ăn cho cá rô phi, cá diêu hồng Mã hiệu: AC 401 Dùng cho cá giai đoạn nhỏ hơn 5 – 30 g/con | TCCS 02: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 37% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 6% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 15% | |||
Hàm lượng tro (max) | 14% | |||
84 | Thức ăn cho cá rô phi, cá diêu hồng Mã hiệu: AC 402 Dùng cho cá giai đoạn nhỏ hơn 30 – 100 g/con | TCCS 03: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 30% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 5% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 6% | |||
Hàm lượng tro (max) | 14% | |||
85 | Thức ăn cho cá rô phi, cá diêu hồng Mã hiệu: AC 403 Dùng cho cá giai đoạn nhỏ hơn 100 – 250 g/con | TCCS 04: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 30% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 5% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 6% | |||
Hàm lượng tro (max) | 12% | |||
86 | Thức ăn cho cá rô phi, cá diêu hồng Mã hiệu: AC 404 Dùng cho cá giai đoạn nhỏ hơn 250 – 500 g/con | TCCS 05: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 27% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 5% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 7% | |||
Hàm lượng tro (max) | 10% | |||
87 | Thức ăn cho cá rô phi, cá diêu hồng Mã hiệu: AC 405 Dùng cho cá giai đoạn lớn hơn 500g/con | TCCS 06: 2011/TBĐKLA | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 25% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 5% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 7% | |||
Hàm lượng tro (max) | 10% |
DANH MỤC BỔ SUNG THỨC ĂN BỔ SUNG DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 62 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT | Tên sản phẩm | Đối tượng | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng |
Công ty TNHH Vĩnh Thuận ĐC: ấp Biển Trên, xã Vĩnh phước, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng ĐT: 0792247879 Fax: 0793862436 | |||||
1 | Biofood-VT | Thức ăn bổ sung cho tôm, cá | Lactobacillus plantarum | 2,5x109cfu/g | Bổ sung enzyme, men tiêu hóa, kích thích tôm tăng trưởng nhanh, gảm hệ số chuyển đổi thức ăn, tăng khả năng miễn dịch cho tôm. Cung cấp hệ vi sinh vật đường ruột có lợi cho tôm |
Lactobacillus casei | 1,4x109cfu/g | ||||
Bacillus subtilis | 4,3x107cfu/g | ||||
Amylasse | 327 UI/g | ||||
Protease | 368 UI/g | ||||
2 | Emro-Tỏi | Thức ăn bổ sung cho tôm, cá | Lactobacillus plantarum | 3,7x1010 cfu/ml | Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi, kích thích tiêu hóa, tăng cường khả năng miễn dịch cho tôm |
Lactobacillus casei | 4,8x1010 cfu/ml | ||||
Bacillus subtilis | 6,4x108 cfu/ml | ||||
Saccharomyces cerevisiae | 2,3x107 cfu/ml | ||||
Amylasse | 5002 UI/g | ||||
Tỏi tươi | 140 mg/ml | ||||
Công ty Cổ phần Dịch vụ Nuôi trồng thủy sản Hạ Long ĐC: số 8 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội ĐT: 0434343186 Fax: 0438316928 | |||||
3 | FishanimalP | Thức ăn bổ sung cho thủy sản | Độ ẩm | < 5% | Là bột đạm để bổ sung vào thức ăn cho cá, có khả năng cung cấp amino axit để cấu tạo và tái tạo các tế bào, các mô và các cơ quan. Cung cấp amino axit để tổng hợp các enzyme, các nội tiết tố, các kháng thể. Giúp tăng khả năng đề kháng của cơ thể động vật đối với bệnh tật. |
Protein tổng số | > 50% | ||||
Amino axit tổng số | > 35% | ||||
Chất béo | < 5% | ||||
Chất tro tổng số | < 5% | ||||
4 | FishanimalE | Thức ăn bổ sung cho thủy sản | Độ ẩm | < 55% | FishanimalE là sản phẩm được chiết xuất từ phế liệu cá bằng công nghệ enzyme, là dịch thủy phân giàu axit amin dùng để bổ sung vào thức ăn, nhằm làm tăng hệ số sử dụng thức ăn (có thể làm tăng hiệu quả sử dụng thức ăn lên khoảng 10%). Dịch thủy phân protein từ phế liệu cá có hàm lượng peptit và amin axit tự do cao hơn, dễ dàng tiêu hóa hơn, đặc biệt là các động vật còn non hệ tiêu hóa chưa phát triển đầy đủ, được hấp thụ trực tiếp trong hệ tiêu hóa trong quá trình vận chuyển qua ruột non. |
Protein tổng số | 45 ± 5% | ||||
Amino axit tổng số | 40 ± 5% | ||||
Chất béo | ≤ 5% | ||||
Chất tro tổng số | < 5% |
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
TT | Tên sản phẩm | Đối tượng | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng | Nhà sản xuất |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Phú Hưng Phát ĐC: 933/2/6 Tỉnh lộ 10, Khu phố 8, Phường Tân Tạo, Quận Tân Bình, Tp. HCM ĐT: 0862604755 Fax: 0862691655 | ||||||
1 | AB. Good | Thức ăn bổ sung cho tôm | Lactobacillus acidophilus | 1,0x106 cfu/g | Bổ sung loài vi sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm nuôi. | Megamart Co., LTD- Thailand |
Nước cất và lactic acid vừa đủ | 1 lit | |||||
2 | AB. Protic | Thức ăn bổ sung cho tôm | Lactobacillus acidophilus | 1,0x106 cfu/g | Bổ sung loài vi sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm nuôi. | Megamart Co., LTD- Thailand |
Nước cất và lactic acid vừa đủ | 1 lit | |||||
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Kim Nguyên Bảo ĐC: 56 khu phố 8, Đường 26/3, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp. HCM ĐT: 082175945 Fax: 087502063 | ||||||
3 | Oil Plus | Thức ăn bổ sung cho động vật thủy sản | Dầu gan mực trong đó chất béo tổng số không dưới | 95% | Chất béo bổ sung vào thức ăn cho động vật thủy sản | All Vietco., LTD-Thailand |
Chất bảo quản và hương liệu vừa đủ | 1000 g | |||||
4 | Prolactic | Thức ăn bổ sung cho tôm | Bacillus subtilis | 0,5x107cfu/g | Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm. | All Vietco., LTD-Thailand |
Lactobacillus plantarum | 5x108 cfu/g | |||||
Saccharomyces cerevisiae | 5x108 cfu/g | |||||
5 | All-Bactzyme | Thức ăn bổ sung cho động vật thủy sản | Bacillus subtilis | 2,5x108 cfu/g | Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho động vật thủy sản. | All Vietco., LTD-Thailand |
Lactobacillus plantarum | 2,5x108 cfu/g | |||||
Saccharomyces cerevisiae | 5x108 cfu/g | |||||
6 | Neo-White | Thức ăn bổ sung cho các loài động vật thủy sản | Methionine | 400 mg | Bổ sung Vitamin, acid amin, vào khẩu phần ăn hàng ngày cho các loài động vật thủy. | Neoscince Internation Co., LTD-Thailand |
Niacin | 3000 mg | |||||
Inositol | 1000 mg | |||||
Folic acid | 300 mg | |||||
Vitamin E | 2000 mg | |||||
Chất đệm (tinh bột Alpha, hương liệu) vừa đủ | 1000 g | |||||
7 | Samson | Thức ăn bổ sung cho động vật thủy sản | Vitamin B1 | 41,16 mg | Thức ăn dặm dùng cho tôm và động vật thủy sản. Bổ sung vitamin vào khẩu phần ăn của tôm | All Vietco., LTD-Thailand |
Vitamin B2 | 11,50 mg | |||||
Vitamin B6 | 10,00 mg | |||||
Chất đệm (tinh bột alpha, hương liệu) vừa đủ | 1,000 g | |||||
8 | Neo Premix | Thức ăn bổ sung cho động vật thủy sản | Vitamin A | 45.000 UI | Bổ sung vitamin vào khẩu phần ăn của tôm, cá và các loài động vật thủy sản khác. | Neoscince Internation Co., LTD-Thailand |
Vitamin D3 | 50.000 UI | |||||
Vitamin B1 | 600 mg | |||||
Vitamin B2 | 250 mg | |||||
Vitamin B6 | 500 mg | |||||
Vitamin E | 1000 mg | |||||
Vitamin C | 2000 mg | |||||
Vitamin B12 | 2 mg | |||||
Vitamin K | 140 mg | |||||
Niacin | 600 mg | |||||
Pantothenic acid | 150 mg | |||||
Folic acid | 120 mg | |||||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1.000 g | |||||
9 | Power-3 | Thức ăn bổ sung cho động vật thủy sản | Bacillus subtilis | 5,0x108cfu/g | Bổ sung sinh vật có lợi vào thức ăn cho động vật thủy sản | Neoscince Internation Co., LTD-Thailand |
Lactobacillus plantarum | 2,5x108cfu/g | |||||
Saccharomyces cerevisiae | 2,5x108cfu/g | |||||
Chất đệm (bột đậu lành) vừa đủ | 100g | |||||
10 | Spyder | Thức ăn bổ sung cho động vật thủy sản | Lecithin | 124 g | Bổ sung chất béo và vitamin vào khẩu phần ăn cho động vật thủy sản, dùng để bao bọc viên thức ăn | Neoscince Internation Co., LTD-Thailand |
Vitamin E | 1.000 mg | |||||
Chất đệm (dầu gan mực) vừa đủ | 1.000 g | |||||
11 | Neo-Hepatic | Thức ăn bổ sung cho động vật thủy sản | Vitamin A | 50 000 UI | Neo-hepatic là hỗn hợp gồm nhiều vitamin, có mùi thơm hấp dẫn, dùng để bổ sung vitamin vào khẩu phần ăn cho các loài động vật thủy sản | Neoscince Internation Co., LTD-Thailand |
Vitamin D3 | 10000 UI | |||||
Vitamin C | 2000 mg | |||||
Vitamin K | 250 mg | |||||
Vitamin B1 | 1000 mg | |||||
Vitamin B2 | 350 mg | |||||
Vitamin B6 | 500 mg | |||||
Vitamin B12 | 10 mg | |||||
Vitamin E | 1000 mg | |||||
Nicothenic acid | 120 mg | |||||
Niacin | 10 mg | |||||
Pantothenic acid | 250 mg | |||||
Folic acid | 100 mg | |||||
Chất đệm (tinh bột Alpha, hương liệu) vừa đủ | 1000g | |||||
12 | Oceanic 1 | Thức ăn bổ sung cho động vật thủy sản | Cacium (Ca) | 713,1 ppm | Bổ sung khoáng chất vào khẩu phần ăn của tôm và động vật thủy sản | All Vietco., LTD-Thailand |
Magnesium (Mg) | 175 ppm | |||||
Potassium (K) | 268,2 ppm | |||||
Sodium (Na) | 15.000 ppm | |||||
Công ty TNHH xuất nhập khẩu thương mại Thiên Ngọc Vina ĐC: 276/17/11 Mã Lò, khu phố 6, P. Bình Trị Đông, Q. Bình Tân, TP. HCM ĐT: 0854002700 Fax: 0854002698 | ||||||
13 | Max- Super | Thức ăn bổ sung cho tôm sú và các loại tôm biển | Bacillus subtilis | 1,0x108 cfu/kg | Sử dụng làm thức ăn bổ sung cho tôm sú và các loại tôm biển khác. Giúp tôm tăng trưởng trong điều kiện bình thường | Delta Aquaculture Co., LTD-ThaiLand |
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||||
14 | Max-XO | Thức ăn bổ sung cho tôm sú và các loại tôm biển | Bacillus subtilis | 1,0x108 cfu/kg | Sử dụng làm thức ăn bổ sung cho tôm sú và các loại tôm biển khác. Kích thích tăng trưởng, giúp tôm phát triển trong điều kiện bình thường | Delta Aquaculture Co., LTD-ThaiLand |
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||||
15 | Max-BZ123 | Thức ăn bổ sung cho tôm sú và các loại tôm biển | Bacillus subtilis | 1,0x108 cfu/kg | Sử dụng làm thức ăn bổ sung cho tôm sú và các loại tôm biển khác. Giúp tôm tăng trưởng trong điều kiện bình thường | Delta Aquaculture Co., LTD-ThaiLand |
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1 kg |
DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN SẢN PHẨM, TÊN NHÀ SẢN XUẤT VÀ SỐ CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG TẠI CÁC DANH MỤC THỨC ĂN THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 62 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Sửa đổi số công bố chất lượng được quy định tại Mục I, Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT | Đã in (số công bố chất lượng) | Vị trí | Nay sửa lại là |
1 | TSSG-0161T/02 | Số thứ tự 117 Mục I | TSSG-0161T/02 |
2 | TSSG-0162T/02 | Số thứ tự 118 Mục I | |
3 | TSSG-0163T/02 | Số thứ tự 119 Mục I | |
4 | TSSG-0164T/02 | Số thứ tự 120 Mục I | |
5 | TSSG-0165T/02 | Số thứ tự 121 Mục I | |
6 | TSSG-0166T/02 | Số thứ tự 122 Mục I | TSSG-0161T/02 |
7 | TSSG-1811T/04 | Số thứ tự 123 Mục I | |
8 | TSSG-1812T/04 | Số thứ tự 124 Mục I | |
9 | TSSG-1400T/04 | Số thứ tự 125 Mục I | |
10 | TSSG-1813T/04 | Số thứ tự 126 Mục I | TSSG-1400T/04 |
2. Sửa đổi tên nhà sản xuất được quy định tại Mục I, Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT | Tên nhà sản xuất cũ | Vị trí của sản phẩm | Nay sửa lại là |
1 | Công ty cổ phần thức ăn NOVA | Số thứ tự 483 Mục I | Công ty cổ phần thức ăn thủy sản ANOVA |
2 | Công ty cổ phần thức ăn NOVA | Từ số thứ tự 485 đến 487 Mục I | Công ty cổ phần thức ăn thủy sản ANOVA |
3 | Công ty TNHH sản xuất thức ăn thủy sản Tomboy | Từ số thứ tự 111 đến 129 Mục I | Công ty CP sản xuất thức ăn thủy sản Tomboy |
4 | Cơ sở Đỗ Thị Bắc Địa chỉ: Thôn 4, Tam Ngọc, Tam Kỳ, Quảng Nam | Từ số thứ tự 383 đến 406 Mục I | Công ty LDHH thức ăn thủy sản Việt Hoa Địa chỉ: Lô 6B, KCN Điện Nam, Điện Ngọc, Quảng Nam |
3. Sửa đổi tên nhà sản xuất được quy định tại Mục I, Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT | Tên nhà sản xuất cũ | Vị trí của sản phẩm | Nay sửa lại là |
1 | Công ty cổ phần thức ăn NOVA | Từ số thứ tự 1466 đến 1469 Mục I | Công ty cổ phần thức ăn thủy sản ANOVA |
2 | Công ty cổ phần thức ăn NOVA | Từ số thứ tự 1471 đến 1475 Mục I | Công ty cổ phần thức ăn thủy sản ANOVA |
4. Sửa đổi tên sản phẩm được quy định tại Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 74/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT | Đã in (tên sản phẩm) | Vị trí | Nay sửa lại là |
1 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T910S Nhãn hiệu: Tong wei | Số thứ tự 48 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T910S Nhãn hiệu: Evergreen |
2 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T910 Nhãn hiệu: Tong wei | Số thứ tự 49 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T910 Nhãn hiệu: Evergreen |
3 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T911 Nhãn hiệu: Tong wei. | Số thứ tự 50 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T911 Nhãn hiệu: Evergreen |
4 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T911 L Nhãn hiệu: Tong wei. | Số thứ tự 51 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T911 L Nhãn hiệu: Evergreen |
5 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T912 Nhãn hiệu: Tong wei. | Số thứ tự 52 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T912 Nhãn hiệu: Evergreen |
6 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T913 Nhãn hiệu: Tong wei. | Số thứ tự 53 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T913 Nhãn hiệu: Evergreen |
7 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T914 Nhãn hiệu: Tong wei. | Số thứ tự 54 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T914 Nhãn hiệu: Evergreen |
8 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T915 Nhãn hiệu: Tong wei | Số thứ tự 55 | Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T915 Nhãn hiệu: Evergreen |
- 1Thông tư 36/2012/TT-BNNPTNT về danh mục sửa đổi sản phẩm thức ăn thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 4Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 123/2008/QĐ-BNN về danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 67/2009/TT-BNNPTNT ban hành danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 74/2009/TT-BNNPTNT ban hành danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 6Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi
- 4Thông tư 36/2012/TT-BNNPTNT về danh mục sửa đổi sản phẩm thức ăn thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Thông tư 62/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục sửa đổi thức ăn thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 62/2011/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 14/09/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Thị Xuân Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 507 đến số 508
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra