Điều 40 Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2016.
2. Các chế độ tại Thông tư này được thực hiện kể từ ngày Nghị định số 115/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành.
Riêng người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng được áp dụng quy định tại Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
3. Các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành:
a) Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 01 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
b) Thông tư số 19/2008/TT-BLĐTBXH ngày 23 tháng 9 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 01 năm 2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
c) Thông tư số 41/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 01 năm 2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
d) Thông tư số 23/2012/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 19/2008/TT-BLĐTBXH ngày 23 tháng 9 năm 2008 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 01 năm 2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
đ) Thông tư số 24/2007/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
e) Thông tư số 26/2010/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 9 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/2007/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2007 về hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
g) Thông tư số 03/2009/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện phụ cấp khu vực đối với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng theo Nghị định số 122/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
h) Thông tư số 24/2013/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khoản 2 Điều 1 Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.
Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 59/2015/TT-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 29/12/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phạm Minh Huân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 139 đến số 140
- Ngày hiệu lực: 15/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Điều kiện hưởng chế độ ốm đau
- Điều 4. Thời gian hưởng chế độ ốm đau
- Điều 5. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau
- Điều 6. Mức hưởng chế độ ốm đau
- Điều 7. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi ốm đau
- Điều 8. Hồ sơ, giải quyết hưởng chế độ ốm đau
- Điều 9. Điều kiện hưởng chế độ thai sản
- Điều 10. Thời gian hưởng chế độ thai sản
- Điều 11. Thời gian hưởng chế độ khi nhận nuôi con nuôi
- Điều 12. Mức hưởng chế độ thai sản
- Điều 13. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản
- Điều 14. Hồ sơ, giải quyết hưởng chế độ thai sản
- Điều 15. Điều kiện hưởng lương hưu
- Điều 16. Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động
- Điều 17. Mức lương hưu hằng tháng
- Điều 18. Thời điểm hưởng lương hưu
- Điều 19. Bảo hiểm xã hội một lần
- Điều 20. Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để tính lương hưu, trợ cấp một lần
- Điều 21. Chế độ bảo hiểm xã hội đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng khi người đó ra nước ngoài để định cư
- Điều 22. Chế độ hưu trí đối với người trước đó có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
- Điều 23. Tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng
- Điều 24. Trợ cấp mai táng
- Điều 25. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
- Điều 26. Mức trợ cấp tuất hằng tháng
- Điều 27. Mức trợ cấp tuất một lần
- Điều 28. Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
- Điều 29. Tạm dừng đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội
- Điều 30. Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
- Điều 31. Phụ cấp khu vực đối với người hưởng bảo hiểm xã hội
- Điều 32. Chế độ đối với người đang hưởng trợ cấp ốm đau do mắc bệnh cần chữa trị dài ngày trước ngày 01 tháng 01 năm 2016
- Điều 33. Tính thời gian công tác đối với quân nhân, công an nhân dân phục viên, xuất ngũ, thôi việc trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và người lao động đã có thời gian làm cán bộ cấp xã và được điều động, tuyển dụng vào quân đội nhân dân, công an nhân dân hoặc vào làm việc trong các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp của nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trước ngày 01 tháng 01 năm 1998
- Điều 34. Tính thời gian công tác đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 11 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
- Điều 35. Tính thời gian công tác đối với người lao động đi hợp tác lao động trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
- Điều 36. Nâng bậc lương để làm cơ sở tính lương hưu đối với người lao động có thời gian làm chuyên gia ở nước ngoài về nước đúng hạn
- Điều 37. Chế độ đối với người đang hưởng trợ cấp hằng tháng mà trước đó có thời gian đóng bảo hiểm xã hội chưa được tính hưởng bảo hiểm xã hội
- Điều 38. Chế độ đối với người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng
- Điều 39. Người lao động đủ điều kiện và hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trước ngày 01 tháng 01 năm 2016