Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2011/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2011 |
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” bao gồm: 01 giống lúa lai; 02 giống cao su chịu lạnh; 02 giống vải chín sớm; 03 giống nhãn chín muộn và 04 giống dừa (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 51/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên giống | Mã hàng | Vùng được phép sản xuất |
1 | Giống lúa lai Thiên nguyên ưu 9 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
2 | Giống vải Yên Hưng | - | Vùng đồi trung du phía Bắc |
3 | Giống vải Yên Phú | - | Vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng có điều kiện tương tự tại các tỉnh phía Bắc |
4 | Giống nhãn chín muộn PH - M99 - 1.1 | - | Các tỉnh phía Bắc từ Bắc Trung bộ trở ra |
5 | Giống nhãn chín muộn PH - M99 - 2.1 | - | Các tỉnh phía Bắc từ Bắc Trung bộ trở ra |
6 | Giống nhãn chín muộn HTM -1 | - | Các tỉnh phía Bắc từ Bắc Trung bộ trở ra |
7 | Giống dừa Ta | - | Các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long, vùng có điều kiện tương tự |
8 | Giống dừa Dâu | - | Các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long, vùng có điều kiện tương tự |
9 | Giống dừa Xiêm | - | Các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long, vùng có điều kiện tương tự |
10 | Giống dừa Ẻo | - | Các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long, vùng có điều kiện tương tự |
11 | Giống cao su chịu lạnh VNg 77-2 | - | Các tỉnh phía Bắc |
12 | Giống cao su chịu lạnh VNg 77-4 | - | Các tỉnh phía Bắc |
- 1Thông tư 55/2010/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 3Thông tư 41/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 64/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 09/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Thông tư 55/2010/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 6Thông tư 41/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 64/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 09/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Thông tư 51/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 51/2011/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 27/07/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 457 đến số 458
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra