- 1Luật Chuyển giao công nghệ 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Quyết định 179/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
- 5Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2015/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
Căn cứ Luật chuyển giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2015.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Định mức thành phần
4. Bảng quy định viết tắt
5. Giải thích thuật ngữ
PHẦN I. QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I. QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sơ đồ quy trình
2. Diễn giải quy trình
CHƯƠNG II. QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sơ đồ quy trình
2. Diễn giải quy trình
PHẦN II. ĐỊNH MỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I. ĐỊNH MỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Khảo sát, xác định yêu cầu
2. Lập kế hoạch chuyển giao
3. Xây dựng nội dung chuyển giao
4. Cài đặt phần mềm chuyển giao
5. Thiết lập dữ liệu mẫu
6. Chuyển giao phần mềm
7. Kiểm tra, đánh giá kết quả chuyển giao
8. Hỗ trợ sau chuyển giao
9. Kết thúc chuyển giao
CHƯƠNG II. ĐỊNH MỨC CHUYỂN GIAO THÔNG TIN DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Khảo sát, xác định yêu cầu
2. Lập kế hoạch chuyển giao
3. Xây dựng nội dung chuyển giao
4. Thiết lập môi trường chuyển giao
5. Chuyển giao thông tin dữ liệu
6. Kiểm tra
7. Hỗ trợ sau chuyển giao
8. Kết thúc chuyển giao
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí thực hiện chuyển giao phần mềm ứng dụng và thông tin dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
Định mức này không bao gồm chi phí bản quyền hoặc quyền sở hữu phần mềm ứng dụng và thông tin dữ liệu.
2. Đối tượng áp dụng
Quy trình và Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về chuyển giao phần mềm ứng dụng và thông tin dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
3. Định mức thành phần
3.1. Định mức lao động công nghệ
Định mức lao động công nghệ (gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung của định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung công việc: Liệt kê các thao tác cơ bản thực hiện bước công việc.
b) Phân loại khó khăn: Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện các bước của công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn.
c) Định biên: Xác định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật để thực hiện công việc. Cấp bậc kỹ thuật được xác định theo kết quả khảo sát, thống kê.
d) Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp để thực hiện bước công việc theo 1 yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc sản xuất một sản phẩm.
- Ngày công tính bằng 8 giờ làm việc, một tháng làm việc 26 ngày.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng dụng cụ (công cụ), thiết bị (máy móc) và vật liệu:
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc);
- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
- Thời gian sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng;
- Thời hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định tại các thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Đơn vị tính thiết bị, dụng cụ là ca (một ca tính 8 giờ làm việc).
c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng được tính theo công thức sau:
Điện tiêu thụ = Công suất (kW/h) x 8h x 1,05 x Mức dụng cụ, thiết bị
Trong đó hệ số 1,05 là mức hao hụt điện trên đường dây (từ đồng hồ điện đến dụng cụ, thiết bị dùng điện).
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
Mức vật liệu được quy định chung cho cả 03 loại khó khăn là như nhau.
4. Bảng quy định viết tắt
STT | Nội dung viết tắt | Chữ viết tắt |
1 | Cơ sở dữ liệu | CSDL |
2 | Đơn vị tính | ĐVT |
3 | Kỹ sư bậc 1 | KS1 |
4 | Kỹ sư bậc 2 | KS2 |
5 | Kỹ sư bậc 3 | KS3 |
6 | Kỹ sư bậc 4 | KS4 |
7 | Loại khó khăn 1 | KK1 |
8 | Loại khó khăn 2 | KK2 |
9 | Loại khó khăn 3 | KK3 |
10 | Tài liệu | TL |
11 | Dụng cụ | DC |
12 | Công suất | CS |
13 | Thời hạn | TH |
14 | Hệ thống thông tin địa lý | GIS |
5. Giải thích thuật ngữ
5.1. Chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên môi trường là chuyển giao công nghệ quản lý, sử dụng và khai thác phần mềm ứng dụng, thông tin dữ liệu trong ngành tài nguyên và môi trường.
5.2. Chuyển giao công nghệ phần mềm ứng dụng là chuyển giao công nghệ về quản lý, sử dụng phần mềm ứng dụng.
5.3. Chuyển giao công nghệ thông tin dữ liệu là chuyển giao công nghệ về quản lý, sử dụng và khai thác thông tin dữ liệu.
5.4. Phần mềm ứng dụng là một loại chương trình có khả năng làm cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó người dùng muốn thực hiện.
5.5. Chức năng phần mềm là dùng để mô tả một tập các dữ liệu đầu vào, các phương thức xử lý và dữ liệu đầu ra để giải quyết một vấn đề cụ thể.
5.6. Thông tin dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường là dữ liệu về tài nguyên và môi trường ở dạng số được quy định tại Điều 3 Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường.
5.7. Dữ liệu phi không gian được biểu diễn bằng các trường thông tin với định dạng như văn bản, ngày tháng, số... dữ liệu phi không gian có thể có mối quan hệ trực tiếp với dữ liệu không gian hoặc quan hệ qua các trường khóa.
5.8. Bảng dữ liệu là tập hợp các dữ liệu quan hệ được tổ chức theo một định dạng có cấu trúc hàng và cột trong một cơ sở dữ liệu.
5.9. Lớp dữ liệu không gian là mô tả một tập hợp các đối tượng (đối tượng được hiểu theo nghĩa khái quát) có chung các thuộc tính, các quan hệ và các phương thức xử lý (ví dụ: lớp đường bộ có các thuộc tính là tên đường, độ dài, độ rộng; có các quan hệ với lớp cầu; có phương thức xử lý là đổi tên đường, tính độ dài, tính độ rộng);
QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I:
QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sơ đồ quy trình
2. Diễn giải quy trình
2.1. Khảo sát, xác định yêu cầu
2.1.1. Mục đích
Xác định thông tin nhu cầu ứng dụng phần mềm, nhu cầu chuyển giao phần mềm, hiện trạng hạ tầng kỹ thuật và khối lượng dự kiến thực hiện chuyển giao công nghệ phần mềm ứng dụng.
Đối với các trường hợp khi cài đặt phần mềm chuyển giao mà trên máy chủ, máy trạm đã cài đặt sẵn phần mềm hệ điều hành máy chủ, hệ quản trị CSDL thì không tính vào số lượng máy cần cài đặt.
“Đặc thù theo lĩnh vực” được xác định theo phụ lục “Bảng phân loại các công việc theo lĩnh vực” của Thông tư 26/2014/TT-BTNMT, ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
2.1.2. Các bước thực hiện
Mô tả thông số phần mềm cần chuyển giao:
- Lĩnh vực ứng dụng của phần mềm.
- Đặc thù theo lĩnh vực.
- Yêu cầu cài đặt phần mềm (số máy chủ, máy trạm cần cài đặt).
- Yêu cầu về hệ điều hành máy chủ.
- Yêu cầu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
- Yêu cầu về dữ liệu mẫu.
- Yêu cầu các phần mềm nền.
- Mô hình triển khai phần mềm.
- Số chức năng của phần mềm.
- Số lượng bảng dữ liệu.
- Công nghệ GIS sử dụng trong phần mềm.
- Ngôn ngữ trên giao diện của phần mềm.
Xác định yêu cầu chuyển giao phần mềm:
- Nội dung chuyển giao (danh sách chức năng cần chuyển giao).
- Địa điểm, thời gian dự kiến chuyển giao.
- Số đối tượng cần chuyển giao.
- Số lượng tài liệu cần cung cấp.
- Số máy cần cài đặt.
2.1.3. Sản phẩm
Báo cáo xác định nhu cầu chuyển giao theo mẫu số PM-01 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2.2. Lập kế hoạch chuyển giao
2.2.1. Mục đích
Xây dựng kế hoạch cụ thể thời gian, các nội dung công việc trong quá trình chuyển giao.
2.2.2. Các bước thực hiện
Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng công việc.
2.2.3. Sản phẩm
Kế hoạch chuyển giao theo mẫu số PM-02 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2.3. Xây dựng nội dung chuyển giao
2.3.1. Mục đích
Xây dựng tài liệu, chuẩn bị phần mềm, dữ liệu mẫu(nếu có) phục vụ công tác chuyển giao.
2.3.2. Các bước thực hiện
- Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng tác nghiệp.
- Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng quản trị (nếu cần).
- Xây dựng dữ liệu mẫu (nếu cần).
2.3.3. Sản phẩm
- Tài liệu dành cho đối tượng người dùng tác nghiệp.
- Tài liệu dành cho đối tượng quản trị (nếu có).
- Dữ liệu mẫu (nếu có).
2.4. Cài đặt phần mềm chuyển giao
Trường hợp dự án, nhiệm vụ có cả hai nội dung “Chuyển giao công nghệ phần mềm ứng dụng” và “Chuyển giao công nghệ thông tin dữ liệu” thì bước “Cài đặt phần mềm chuyển giao” không được tính vào dự toán do trùng với bước “Thiết lập môi trường chuyển giao” trong quy trình “Chuyển giao công nghệ thông tin dữ liệu”.
2.4.1. Mục đích
Cài đặt phần mềm cần chuyển giao lên hệ thống của đơn vị tiếp nhận chuyển giao.
2.4.2. Các bước thực hiện
- Cài đặt máy trạm.
- Cài đặt máy chủ.
- Cài đặt hệ quản trị CSDL.
- Cài đặt các phần mềm nền.
2.4.3. Sản phẩm
- Biên bản cài đặt phần mềm theo mẫu số PM-04 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Phần mềm đã được cài đặt trên hệ thống của đơn vị tiếp nhận.
2.5. Thiết lập dữ liệu mẫu
2.5.1. Mục đích
Thiết lập bộ dữ liệu mẫu để vận hành thử nghiệm phần mềm phục vụ công việc chuyển giao phần mềm.
2.5.2. Các bước thực hiện
- Thiết lập lập bộ dữ liệu mẫu.
- Kiểm tra dữ liệu mẫu.
2.5.3. Sản phẩm
- Báo cáo thiết lập bộ dữ liệu mẫu theo mẫu số PM-05 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Cơ sở dữ liệu mẫu đã được nhập vào hệ thống.
2.6. Chuyển giao phần mềm
2.6.1. Mục đích
Chuyển giao cho bên tiếp nhận về công nghệ sử dụng, khả năng ứng dụng của phần mềm.
2.6.2. Các bước thực hiện
- Chuyển giao công nghệ ứng dụng phần mềm.
- Chuyển giao công nghệ quản trị phần mềm.
2.6.3. Sản phẩm
Báo cáo kết quả chuyển giao phần mềm theo mẫu số PM-06 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2.7. Kiểm tra, đánh giá kết quả chuyển giao
2.7.1. Mục đích
Kiểm tra đánh giá kết quả tiếp nhận chuyển giao công nghệ phần mềm ứng dụng.
2.7.2. Các bước thực hiện
- Xây dựng bài kiểm tra.
- Kiểm tra và đánh giá kết quả.
2.7.3. Sản phẩm
- Đề bài kiểm tra theo mẫu số PM-07.1.
- Báo cáo đánh giá kết quả kiểm tra theo mẫu số PM-07.2 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2.8. Hỗ trợ sau chuyển giao
2.8.1. Mục đích
Hỗ trợ đơn vị tiếp nhận làm chủ được phần mềm sau chuyển giao.
2.8.2. Các bước thực hiện
Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi.
2.9. Kết thúc chuyển giao
2.9.1. Mục đích
Báo cáo kết quả chuyển giao.
2.9.2. Các bước thực hiện
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao.
2.9.3. Sản phẩm
Báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao theo mẫu số PM-09 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Chương II:
QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sơ đồ quy trình
2. Diễn giải quy trình
2.1. Khảo sát, xác định yêu cầu
2.1.1. Mục đích
Xác định thông tin về nhu cầu tiếp nhận chuyển giao thông tin dữ liệu, hiện trạng hạ tầng kỹ thuật và khối lượng dự kiến thực hiện chuyển giao thông tin dữ liệu.
Đối với các trường hợp khi cài đặt phần mềm chuyển giao mà trên máy chủ, máy trạm đã cài đặt sẵn phần mềm hệ điều hành máy chủ, hệ quản trị CSDL thì không tính vào số lượng máy cần cài đặt.
“Đặc thù theo lĩnh vực” được xác định theo phụ lục “Bảng phân loại các công việc theo lĩnh vực” của Thông tư 26/2014/TT-BTNMT, ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
2.1.2. Các bước thực hiện
Mô tả thông tin dữ liệu cần chuyển giao:
- Yêu cầu công nghệ GIS.
- Đặc thù lĩnh vực.
- Yêu cầu phần mềm nền.
- Yêu cầu hệ điều hành.
- Yêu cầu hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
- Mô hình quản lý cơ sở dữ liệu.
- Ngôn ngữ.
Xác định yêu cầu chuyển giao:
- Số bảng/lớp dữ liệu cần chuyển giao.
- Địa điểm, thời gian dự kiến chuyển giao.
- Số đối tượng tiếp nhận chuyển giao.
- Số lượng tài liệu cần cung cấp.
- Số máy cần cài đặt.
2.1.3. Sản phẩm
Báo cáo xác định nhu cầu chuyển giao theo mẫu số DL-01 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2.2. Lập kế hoạch chuyển giao
2.2.1. Mục đích
Xây dựng kế hoạch cụ thể thời gian, các nội dung công việc trong quá trình chuyển giao.
2.2.2. Các bước thực hiện
Xác định cụ thể nội dung công việc và thời gian cho từng công việc.
2.2.3. Sản phẩm
Kế hoạch chuyển giao thông tin dữ liệu theo mẫu số DL-02 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2.3. Xây dựng nội dung chuyển giao
2.3.1. Mục đích
Xây dựng tài liệu, chuẩn bị dữ liệu phục vụ công tác chuyển giao.
2.3.2. Các bước thực hiện
- Chuẩn bị dữ liệu cần chuyển giao.
- Biên soạn tài liệu.
2.3.3. Sản phẩm
- Dữ liệu chuyển giao.
- Tài liệu chuyển giao.
2.4. Thiết lập môi trường chuyển giao
2.4.1. Mục đích
Thiết lập môi trường phục vụ chuyển giao thông tin dữ liệu.
2.4.2. Các bước thực hiện
- Cài đặt hệ điều hành.
- Cài đặt hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
- Cài đặt các phần mềm nền.
- Chuyển đổi dữ liệu vào hệ thống.
2.4.3. Sản phẩm
- Các phần mềm đã được cài đặt.
- Báo cáo Thiết lập môi trường chuyển giao theo mẫu số DL-04.1 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Dữ liệu đã được chuyển đổi vào hệ thống.
- Báo cáo Chuyển đổi dữ liệu vào hệ thống theo mẫu số DL-04.2 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2.5. Chuyển giao thông tin dữ liệu
2.5.1. Mục đích
Chuyển giao cho bên tiếp nhận công nghệ quản lý, khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu.
2.5.2. Các bước thực hiện
- Chuyển giao công nghệ quản lý dữ liệu.
- Chuyển giao công nghệ khai thác sử dụng dữ liệu.
2.5.3. Sản phẩm
Báo cáo kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu theo mẫu số DL-05 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2.6. Kiểm tra
2.6.1. Mục đích
Kiểm tra đánh giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu.
2.6.2. Các bước thực hiện
- Xây dựng bài kiểm tra.
- Kiểm tra và đánh giá kết quả.
2.6.3. Sản phẩm
- Đề bài kiểm tra theo mẫu số DL-06.01.
- Báo cáo đánh giá kết quả kiểm tra theo mẫu số DL-06.02 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2.7. Hỗ trợ sau chuyển giao
2.7.1. Mục đích
Hỗ trợ giải đáp các yêu cầu kỹ thuật phát sinh trong quá trình quản lý, sử dụng, khai thác thông tin dữ liệu.
2.7.2. Các bước thực hiện
Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi.
2.8. Kết thúc chuyển giao
2.8.1. Mục đích
Báo cáo kết quả chuyển giao.
2.8.2. Các bước thực hiện
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu.
2.8.3. Sản phẩm
Báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu theo mẫu số DL-08 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
ĐỊNH MỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I:
ĐỊNH MỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Khảo sát, xác định yêu cầu
1.1. Nội dung công việc
- Mô tả thông số phần mềm cần chuyển giao.
- Xác định yêu cầu chuyển giao phần mềm.
1.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn.
1.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Mô tả thông số phần mềm cần chuyển giao | 1 | 1 | |
2 | Xác định yêu cầu chuyển giao phần mềm | 1 | 1 | 2 |
1.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Mô tả thông số phần mềm cần chuyển giao | Phần mềm | 2,00 |
2 | Xác định yêu cầu chuyển giao phần mềm | Địa điểm | 1,00 |
1.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Mô tả thông số phần mềm cần chuyển giao | Phần mềm | - | 0,000 | 1,600 | 1,600 | 0,400 | 0,800 | 0,605 |
2 | Xác định yêu cầu chuyển giao phần mềm | Địa điểm | - | 0,400 | 1,600 | 1,600 | 0,400 | 0,800 | 0,605 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Mô tả thông số phần mềm cần chuyển giao | Phần mềm | - | 1,600 | 0,128 | 0,201 | 0,016 | 9,937 |
2 | Xác định yêu cầu chuyển giao phần mềm | Địa điểm | - | 1,600 | 0,128 | 0,201 | 0,016 | 9,937 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Mô tả thông số phần mềm cần chuyển giao | Phần mềm | 0,0010 | 0,0001 | 0,0001 | 0,0020 | 0,0000 | 0,0020 |
2 | Xác định yêu cầu chuyển giao phần mềm | Địa điểm | 0,0008 | 0,0001 | 0,0000 | 0,0010 | 0,0010 | 0,0010 |
2. Lập kế hoạch chuyển giao
2.1. Nội dung công việc
Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng công việc.
2.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn.
2.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS3 | Nhóm |
1 | Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng hạng mục | 1 | 1 |
2.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 địa điểm
STT | Danh mục công việc | Định mức |
1 | Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng hạng mục | 0.5 |
2.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng hạng mục | Địa điểm | - | 0,000 | 0,400 | 0,400 | 0,100 | 0,200 | 0,151 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng hạng mục | Địa điểm | - | 0,400 | 0,032 | 0,050 | 0,004 | 2,484 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Xác định nội dung công việc và thời | Địa điểm | 0,0040 | 0,0004 | 0,0002 | 0,0050 | 0,0000 | 0,0050 |
gian cho từng hạng mục |
3. Xây dựng nội dung chuyển giao
3.1. Nội dung công việc
- Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng tác nghiệp.
- Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng quản trị.
- Xây dựng dữ liệu mẫu.
3.2. Phân loại khó khăn
(Không phân loại KK cho bước Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng quản trị)
- Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng bảng dữ liệu.
+ Số lượng chức năng.
+ Công nghệ GIS.
+ Đặc thù lĩnh vực.
- Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng
STT | Các yếu tố ảnh hưởng | Điểm |
1 | Số lượng bảng dữ liệu (m): tối đa 30 điểm | |
m<=15 | 10 | |
15< m< 30 | 20 | |
m >=30 | 30 | |
2 | Số lượng chức năng của phần mềm (m): tối đa 30 điểm | |
m<=30 | 10 | |
30 < m< 50 | 20 | |
m >=50 | 30 | |
3 | Công nghệ GIS: tối đa 30 điểm | |
Có | 30 | |
Không | 0 | |
4 | Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 điểm | |
Dễ | 0 | |
Trung bình | 5 | |
Khó | 10 |
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Xây dựng dữ liệu mẫu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT | Mức độ khó khăn | Khoảng điểm |
1 | KK1 | K <= 40 |
2 | KK2 | 40 < K < 70 |
3 | KK3 | K >= 70 |
3.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng tác nghiệp | 1 | 1 | |
2 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng quản trị | 1 | 1 | |
3 | Xây dựng dữ liệu mẫu | 1 | 1 |
3.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 ĐVT
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
KK1 | KK2 | KK3 | |||
1 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng tác nghiệp | Trang tài liệu | 0,560 | 0,7 | 0,910 |
2 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng quản trị | Trang tài liệu | - | 0,7 | - |
3 | Xây dựng dữ liệu mẫu | Bảng dữ liệu | 0,080 | 0,1 | 0,130 |
3.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng tác nghiệp | Trang tài liệu | 1 | 0,000 | 0,448 | 0,448 | 0,112 | 0,224 | 0,169 |
2 | 0,000 | 0,560 | 0,560 | 0,140 | 0,280 | 0,212 | |||
3 | 0,000 | 0,728 | 0,728 | 0,182 | 0,364 | 0,275 | |||
2 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng quản trị | Trang tài liệu | - | 0,000 | 0,560 | 0,560 | 0,140 | 0,280 | 0,212 |
3 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bảng dữ liệu | 1 | 0,016 | 0,064 | 0,064 | 0,016 | 0,032 | 0,024 |
2 | 0,020 | 0,080 | 0,080 | 0,020 | 0,040 | 0,030 | |||
3 | 0,026 | 0,104 | 0,104 | 0,026 | 0,052 | 0,039 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng tác nghiệp | Trang tài liệu | 1 | 0,448 | 0,036 | 0,056 | 0,004 | 2,782 |
2 | 0,560 | 0,045 | 0,070 | 0,006 | 3,478 | |||
3 | 0,728 | 0,058 | 0,091 | 0,007 | 4,521 | |||
2 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng quản trị | Trang tài liệu | - | 0,560 | 0,045 | 0,070 | 0,006 | 3,478 |
3 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bảng dữ liệu | 1 | 0,064 | 0,005 | 0,008 | 0,001 | 0,397 |
2 | 0,080 | 0,006 | 0,010 | 0,001 | 0,497 | |||
3 | 0,104 | 0,008 | 0,013 | 0,001 | 0,646 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng tác nghiệp | Trang tài liệu | 0,0100 | 0,0010 | 0,0005 | 0,0020 | 0,0000 | 0,0050 |
2 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng quản trị | Trang tài liệu | 0,0100 | 0,0010 | 0,0005 | 0,0020 | 0,0000 | 0,0050 |
3 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bảng dữ liệu | 0,0010 | 0,0001 | 0,0001 | 0,0010 | 0,0050 | 0,0010 |
4. Cài đặt phần mềm chuyển giao
4.1. Nội dung công việc
- Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy trạm.
- Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy chủ.
- Cài đặt hệ điều hành máy chủ.
- Cài đặt hệ quản trị CSDL.
- Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm.
- Cài đặt phần mềm nền trên máy chủ.
4.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn.
4.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS1 | KS4 | Nhóm |
1 | Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy trạm | 1 | 1 | |
2 | Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy chủ | 1 | 1 | |
3 | Cài đặt hệ điều hành máy chủ | 1 | 1 | |
4 | Cài đặt hệ quản trị CSDL | 1 | 1 | |
5 | Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm | 1 | 1 | |
6 | Cài đặt phần mềm nền trên máy chủ | 1 | 1 |
4.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 phần mềm
STT | Danh mục công việc | Định mức |
1 | Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy trạm | 0,3 |
2 | Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy chủ | 1,5 |
3 | Cài đặt hệ điều hành máy chủ | 0,6 |
4 | Cài đặt hệ quản trị CSDL | 1,5 |
5 | Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm | 0,3 |
6 | Cài đặt phần mềm nền trên máy chủ | 1,5 |
Ghi chú:
- Trường hợp cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy trạm trên hệ mã nguồn mở được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2
- Việc cài đặt quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ thống máy chủ liên kết (Cluster, Rack,...) được tính thêm hệ số 1,2
- Hệ số áp dụng khi cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows: SQL và My SQL là 1,0; SysBase, Informix là 1,1 và Oracle là 1,2;
- Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành khác được cộng thêm hệ số 1,2;
- Cài đặt hệ điều hành máy chủ được tính cho máy chủ có <=4 core. Máy chủ >4 core được tính hệ số 2;
- Cài đặt hệ điều hành máy chủ khác tính hệ số 1,2 so với cài đặt trên hệ điều hành Windows.
Chú ý:
- Trường hợp cài đặt phần mềm trên nhiều thiết bị thì định mức được áp dụng cho từng thiết bị.
- Số lượng thiết bị, số phần mềm nền cần cài đặt căn cứ vào kết quả khảo sát tại các địa điểm chuyển giao phần mềm.
4.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy trạm | Thiết bị | - | 0,060 | 0,240 | 0,240 | 0,060 | 0,120 | 0,091 |
2 | Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy chủ | Thiết bị | - | 0,300 | 1,200 | 1,200 | 0,300 | 0,600 | 0,454 |
3 | Cài đặt hệ điều hành máy chủ | Thiết bị | - | 0,120 | 0,480 | 0,480 | 0,120 | 0,240 | 0,181 |
4 | Cài đặt hệ quản trị CSDL | CSDL | - | 0,300 | 1,200 | 1,200 | 0,300 | 0,600 | 0,454 |
5 | Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm | Phần mềm | - | 0,060 | 0,240 | 0,240 | 0,060 | 0,120 | 0,091 |
6 | Cài đặt phần mềm nền trên máy chủ | Phần mềm | - | 0,300 | 1,200 | 1,200 | 0,300 | 0,600 | 0,454 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy trạm | Thiết bị | - | 0,240 | 0,019 | 0,030 | 0,002 | 1,491 |
2 | Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy chủ | Thiết bị | - | 1,200 | 0,096 | 0,151 | 0,012 | 7,453 |
3 | Cài đặt hệ điều hành máy chủ | Thiết bị | - | 0,480 | 0,038 | 0,060 | 0,005 | 2,981 |
4 | Cài đặt hệ quản trị CSDL | CSDL | - | 1,200 | 0,096 | 0,151 | 0,012 | 7,453 |
5 | Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm | Phần mềm | - | 0,240 | 0,019 | 0,030 | 0,002 | 1,491 |
6 | Cài đặt phần mềm nền trên máy chủ | Phần mềm | - | 1,200 | 0,096 | 0,151 | 0,012 | 7,453 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy trạm | Thiết bị | 0,0020 | 0,0002 | 0,0001 | 0,0020 | 0,0000 | 0,0020 |
2 | Cài đặt phần mềm cần chuyển giao trên máy chủ | Thiết bị | 0,0030 | 0,0003 | 0,0002 | 0,0050 | 0,0000 | 0,0050 |
3 | Cài đặt hệ điều hành máy chủ | Thiết bị | 0,0030 | 0,0003 | 0,0002 | 0,0050 | 0,0000 | 0,0020 |
4 | Cài đặt hệ quản trị CSDL | CSDL | 0,0030 | 0,0003 | 0,0002 | 0,0050 | 0,0000 | 0,0020 |
5 | Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm | Phần mềm | 0,0020 | 0,0002 | 0,0001 | 0,0020 | 0,0000 | 0,0020 |
6 | Cài đặt phần mềm nền trên máy chủ | Phần mềm | 0,0030 | 0,0003 | 0,0002 | 0,0050 | 0,0000 | 0,0020 |
5. Thiết lập dữ liệu mẫu
5.1. Nội dung công việc
- Thiết lập lập bộ dữ liệu mẫu;
- Kiểm tra dữ liệu mẫu.
5.2. Phân loại khó khăn
- Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng bảng dữ liệu.
+ Công nghệ GIS.
+ Mô hình triển khai phần mềm.
- Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng
STT | Các yếu tố ảnh hưởng | Điểm |
1 | Số lượng bảng dữ liệu (m): tối đa 30 điểm | |
m<=15 | 10 | |
15< m< 30 | 20 | |
m >=30 | 30 | |
2 | Công nghệ GIS: tối đa 30 điểm | |
Có | 30 | |
Không | 0 | |
3 | Mô hình triển khai phần mềm: tối đa 40 điểm | |
Tập trung | 20 | |
Phân tán | 40 |
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Thiết lập lập cơ sở dữ liệu mẫu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT | Mức độ khó khăn | Khoảng điểm |
1 | KK1 | K <= 45 |
2 | KK2 | 45 < K < 70 |
3 | KK3 | K >= 70 |
5.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS2 | Nhóm |
1 | Thiết lập lập bộ dữ liệu mẫu | 2 | 2 |
2 | Kiểm tra dữ liệu mẫu | 1 | 1 |
5.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 bảng dữ liệu
TT | Danh mục công việc | Định mức | ||
KK1 | KK2 | KK3 | ||
1 | Thiết lập lập bộ dữ liệu mẫu | 0,080 | 0,1 | 0,130 |
2 | Kiểm tra dữ liệu mẫu | 0,024 | 0,03 | 0,039 |
5.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Thiết lập lập bộ dữ liệu mẫu | Bảng dữ liệu | 1 | 0,032 | 0,128 | 0,128 | 0,032 | 0,064 | 0,048 |
2 | 0,040 | 0,160 | 0,160 | 0,040 | 0,080 | 0,060 | |||
3 | 0,052 | 0,208 | 0,208 | 0,052 | 0,104 | 0,079 | |||
2 | Kiểm tra dữ liệu mẫu | Bảng dữ liệu | 1 | 0,000 | 0,019 | 0,019 | 0,005 | 0,010 | 0,007 |
2 | 0,000 | 0,024 | 0,024 | 0,006 | 0,012 | 0,009 | |||
3 | 0,000 | 0,031 | 0,031 | 0,008 | 0,016 | 0,012 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Thiết lập lập bộ dữ liệu mẫu | Bảng dữ liệu | 1 | 0,128 | 0,010 | 0,016 | 0,001 | 0,795 |
2 | 0,160 | 0,013 | 0,020 | 0,002 | 0,994 | |||
3 | 0,208 | 0,017 | 0,026 | 0,002 | 1,292 | |||
2 | Kiểm tra dữ liệu mẫu | Bảng dữ liệu | 1 | 0,019 | 0,002 | 0,002 | 0,000 | 0,119 |
2 | 0,024 | 0,002 | 0,003 | 0,000 | 0,149 | |||
3 | 0,031 | 0,002 | 0,004 | 0,000 | 0,194 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Thiết lập lập bộ dữ liệu mẫu | Bảng dữ liệu | 0,0010 | 0,0001 | 0,0001 | 0,0050 | 0,0016 | 0,0050 |
2 | Kiểm tra dữ liệu mẫu | Bảng dữ liệu | 0,0008 | 0,0001 | 0,0000 | 0,0010 | 0,0000 | 0,0010 |
Chú ý: Định mức cho hạng mục công việc này áp dụng cho 1 địa điểm thiết lập dữ liệu mẫu.
6. Chuyển giao phần mềm
6.1. Nội dung công việc
- Chuyển giao công nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp.
- Chuyển giao công nghệ quản trị phần mềm.
6.2. Phân loại khó khăn
(Chỉ phân loại khó khăn cho Chuyển giao công nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp).
- Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng bảng dữ liệu.
+ Đặc thù lĩnh vực.
+ Yêu cầu các phần mềm nền.
+ Mô hình triển khai phần mềm.
+ Số lượng chức năng của phần mềm.
+ Số tác nhân của phần mềm.
+ Công nghệ GIS.
+ Ngôn ngữ của phần mềm.
- Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng
STT | Các yếu tố ảnh hưởng | Điểm |
1 | Số lượng bảng dữ liệu (m): tối đa 10 điểm | |
m<=15 | 5 | |
15< m< 30 | 7 | |
m >=30 | 10 | |
2 | Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 điểm | |
Dễ | 0 | |
Trung bình | 5 | |
Khó | 10 | |
3 | Yêu cầu các phần mềm nền: tối đa 5 điểm | |
Có | 5 | |
Không | 0 | |
4 | Mô hình triển khai phần mềm: tối đa 10 điểm | |
Tập trung | 5 | |
Phân tán | 10 | |
5 | Số lượng chức năng của phần mềm (m): tối đa 30 điểm | |
m<=30 | 10 | |
30 < m< 50 | 20 | |
m >=50 | 30 | |
6 | Số tác nhân của phần mềm (m): tối đa 10 điểm | |
m<=3 | 0 | |
3< m< 7 | 5 | |
m >=7 | 10 | |
7 | Công nghệ GIS: tối đa 10 điểm | |
Có | 10 | |
Không | 0 | |
8 | Ngôn ngữ của phần mềm: tối đa 15 điểm | |
Tiếng Việt | 0 | |
Tiếng Anh | 10 | |
Ngôn ngữ khác | 15 |
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Chuyển giao phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT | Mức độ khó khăn | Khoảng điểm |
1 | KK1 | K <= 50 |
2 | KK2 | 50 < K < 80 |
3 | KK3 | K >= 80 |
6.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuyển giao công nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp | 1 | 1 | 2 |
2 | Chuyển giao công nghệ quản trị phần mềm | 1 | 1 | 2 |
6.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 chức năng
TT | Danh mục công việc | Định mức | ||
KK1 | KK2 | KK3 | ||
1 | Chuyển giao công nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp | 0,200 | 0,25 | 0,325 |
2 | Chuyển giao công nghệ quản trị phần mềm | - | 0,20 | - |
Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | 0,080 | 0,320 | 0,320 | 0,080 | 0,160 | 0,121 | |||
1 | Chuyển giao công nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp | Chức năng | 2 | 0,100 | 0,400 | 0,400 | 0,100 | 0,200 | 0,151 |
3 | 0,130 | 0,520 | 0,520 | 0,130 | 0,260 | 0,197 | |||
2 | Chuyển giao công nghệ quản trị phần mềm | Chức năng | - | 0,080 | 0,320 | 0,320 | 0,080 | 0,160 | 0,121 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | 0,320 | 0,026 | 0,040 | 0,003 | 1,987 | |||
1 | Chuyển giao công nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp | Chức năng | 2 | 0,400 | 0,032 | 0,050 | 0,004 | 2,484 |
3 | 0,520 | 0,042 | 0,065 | 0,005 | 3,230 | |||
2 | Chuyển giao công nghệ quản trị phần mềm | Chức năng | - | 0,320 | 0,026 | 0,040 | 0,003 | 1,987 |
Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Chuyển giao công nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp | Chức năng | 0,0060 | 0,0006 | 0,0003 | 0,0050 | 0,0000 | 0,0050 |
2 | Chuyển giao công nghệ quản trị phần mềm | Chức năng | 0,0050 | 0,0005 | 0,0003 | 0,0050 | 0,0000 | 0,0050 |
Chú ý: Định mức cho hạng mục công việc này áp dụng cho 1 địa điểm chuyển giao.
7. Kiểm tra, đánh giá kết quả chuyển giao
7.1. Nội dung công việc
- Xây dựng bài kiểm tra.
- Kiểm tra và đánh giá kết quả.
7.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn.
7.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS3 | Nhóm |
1 | Xây dựng bài kiểm tra | 1 | 1 |
2 | Kiểm tra và đánh giá kết quả | 2 | 2 |
7.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Xây dựng bài kiểm tra | Chức năng | 0,1 |
2 | Kiểm tra và đánh giá kết quả | Phiếu | 0,02 |
7.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Xây dựng bài kiểm tra | Chức năng | - | 0,000 | 0,080 | 0,080 | 0,020 | 0,040 | 0,030 |
2 | Kiểm tra và đánh giá kết quả | Phiếu | - | 0,000 | 0,032 | 0,032 | 0,008 | 0,016 | 0,012 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Xây dựng bài kiểm tra | Chức năng | - | 0,080 | 0,006 | 0,010 | 0,001 | 0,497 |
2 | Kiểm tra và đánh giá kết quả | Phiếu | - | 0,032 | 0,003 | 0,004 | 0,000 | 0,199 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Xây dựng bài kiểm tra | Chức năng | 0,0020 | 0,0002 | 0,0001 | 0,0050 | 0,0000 | 0,0020 |
2 | Kiểm tra và đánh giá kết quả | Phiếu | 0,0008 | 0,0001 | 0,0000 | 0,0010 | 0,0000 | 0,0010 |
Chú ý: Định mức cho hạng mục công việc này áp dụng cho 1 địa điểm chuyển giao.
8. Hỗ trợ sau chuyển giao
8.1. Nội dung công việc
Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi.
8.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn
8.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS3 | Nhóm |
1 | Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi | 1 | 1 |
8.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 chức năng
STT | Danh mục công việc | Định mức |
1 | Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi | 0,5 |
8.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi | Chức năng | - | 0,000 | 0,400 | 0,400 | 0,100 | 0,200 | 0,151 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi | Chức năng | - | 0,400 | 0,032 | 0,050 | 0,004 | 2,484 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công | ĐVT | Định mức | |||||
việc | Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | ||
1 | Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi | Chức năng | 0,0070 | 0,0007 | 0,0004 | 0,0050 | 0,0000 | 0,0050 |
9. Kết thúc chuyển giao
9.1. Nội dung công việc
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao, vận hành hệ thống trong giai đoạn thực hiện.
9.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn
9.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS3 | Nhóm |
1 | Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao, vận hành hệ thống | 1 | 1 |
9.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 phần mềm
STT | Danh mục công việc | Định mức |
1 | Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao, vận hành hệ thống | 3,00 |
9.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm | Phần mềm | 0,600 | 2,400 | 2,400 | 0,600 | 1,200 | 0,907 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm | Phần mềm | 2,400 | 0,192 | 0,302 | 0,024 | 14,906 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm | Phần mềm | 0,0300 | 0,0030 | 0,0015 | 0,0200 | 0,0500 | 0,0500 |
Chương II:
ĐỊNH MỨC CHUYỂN GIAO THÔNG TIN DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Khảo sát, xác định yêu cầu
1.1. Nội dung công việc
- Mô tả thông tin dữ liệu cần chuyển giao.
- Xác định yêu cầu chuyển giao.
1.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn.
1.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS3 | Nhóm |
1 | Mô tả thông tin dữ liệu cần chuyển giao | 1 | 1 |
2 | Xác định yêu cầu chuyển giao | 2 | 2 |
1.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Mô tả thông tin dữ liệu cần chuyển giao | Bộ dữ liệu | 1,5 |
2 | Xác định yêu cầu chuyển giao | Địa điểm | 1,3 |
1.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Mô tả thông tin dữ liệu cần chuyển giao | Bộ dữ liệu | 0,000 | 1,200 | 1,200 | 0,300 | 0,300 | 0,353 | |
2 | Xác định yêu cầu chuyển giao | Địa điểm | 0,260 | 2,080 | 2,080 | 0,520 | 0,520 | 0,612 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Mô tả thông tin dữ liệu cần chuyển giao | Bộ dữ liệu | - | 1,200 | 0,096 | 0,151 | 0,012 | 7,453 |
2 | Xác định yêu cầu chuyển giao | Địa điểm | - | 2,080 | 0,166 | 0,261 | 0,021 | 12,918 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Mô tả thông tin dữ liệu cần chuyển giao | Bộ dữ liệu | 0,0120 | 0,0012 | 0,0006 | 0,0120 | 0,0000 | 0,0120 |
2 | Xác định yêu cầu chuyển giao | Địa điểm | 0,0208 | 0,0021 | 0,0010 | 0,0208 | 0,0104 | 0,0208 |
2. Lập kế hoạch chuyển giao
2.1. Nội dung công việc
Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng hạng mục.
2.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn.
2.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS3 | Nhóm |
1 | Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng hạng mục | 1 | 1 |
2.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 địa điểm
STT | Danh mục công việc | Định mức |
1 | Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng hạng mục | 0,5 |
2.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng hạng mục | Địa điểm | - | 0,000 | 0,400 | 0,400 | 0,100 | 0,100 | 0,118 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng hạng mục | Địa điểm | - | 0,400 | 0,032 | 0,050 | 0,004 | 2,484 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Xác định nội dung công việc và thời gian cho từng hạng mục | Địa điểm | 0,0040 | 0,0004 | 0,0002 | 0,0040 | 0,0000 | 0,0040 |
3. Xây dựng nội dung chuyển giao
3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị dữ liệu cần chuyển giao.
- Xây dựng tài liệu.
3.2. Phân loại khó khăn
(Không phân loại KK cho bước Biên soạn tài liệu)
- Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số đối bảng dữ liệu.
+ Công nghệ GIS.
+ Đặc thù lĩnh vực.
+ Ngôn ngữ của thông tin dữ liệu
- Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng
STT | Các yếu tố ảnh hưởng | Điểm |
1 | Số lượng bảng dữ liệu (m): tối đa 60 điểm | |
m<=15 | 30 | |
15 < m < 30 | 45 | |
m >=30 | 60 | |
2 | Công nghệ GIS: tối đa 20 điểm | |
Có | 20 | |
Không | 0 | |
3 | Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 điểm | |
Dễ | 0 | |
Trung bình | 5 | |
Khó | 10 | |
4 | Ngôn ngữ của thông tin dữ liệu: tối đa 10 điểm | |
Tiếng Việt | 0 | |
Tiếng Anh | 5 | |
Ngôn ngữ khác | 10 |
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước chuẩn bị dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT | Mức độ khó khăn | Khoảng điểm |
1 | KK1 | K <= 40 |
2 | KK2 | 40 < K < 70 |
3 | KK3 | K >= 70 |
3.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị dữ liệu cần chuyển giao | 1 | 1 | |
2 | Xây dựng tài liệu | 1 | 1 |
3.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 BDL
TT | Danh mục công việc | Định mức | ||
KK1 | KK2 | KK3 | ||
1 | Chuẩn bị dữ liệu | 0,4 | 0,5 | 0,65 |
Công nhóm/01 Trang tài liệu
STT | Danh mục công việc | Định mức |
1 | Biên soạn tài liệu | 0,7 |
3.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
Bảng dữ liệu | 1 | 0,080 | 0,320 | 0,320 | 0,080 | 0,080 | 0,094 | ||
1 | Chuẩn bị dữ liệu cần chuyển giao | Bảng dữ liệu | 2 | 0,100 | 0,400 | 0,400 | 0,100 | 0,100 | 0,118 |
Bảng dữ liệu | 3 | 0,130 | 0,520 | 0,520 | 0,130 | 0,130 | 0,153 | ||
2 | Xây dựng tài liệu | Trang tài liệu | - | 0,000 | 0,560 | 0,560 | 0,140 | 0,140 | 0,165 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
Bảng dữ liệu | 1 | 0,320 | 0,026 | 0,040 | 0,003 | 1,987 | ||
1 | Chuẩn bị dữ liệu cần chuyển giao | Bảng dữ liệu | 2 | 0,400 | 0,032 | 0,050 | 0,004 | 2,484 |
Bảng dữ liệu | 3 | 0,520 | 0,042 | 0,065 | 0,005 | 3,230 | ||
2 | Xây dựng tài liệu | Trang tài liệu | - | 0,560 | 0,045 | 0,070 | 0,006 | 3,478 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Chuẩn bị dữ liệu cần chuyển giao | Bảng dữ liệu | 0,0040 | 0,0004 | 0,0002 | 0,0040 | 0,0040 | 0,0040 |
2 | Xây dựng tài liệu | Trang tài liệu | 0,0056 | 0,0006 | 0,0003 | 0,0056 | 0,0000 | 0,0056 |
4. Thiết lập môi trường chuyển giao
4.1. Nội dung công việc
- Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ.
- Cài đặt hệ quản trị CSDL.
- Cài đặt phần mềm nền trên máy chủ.
- Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm.
- Chuyển đổi dữ liệu vào hệ thống.
4.2. Phân loại khó khăn
(Không phân loại khó khăn cho các bước: Cài đặt hệ điều hành, cài đặt hệ quản trị CSDL, cài đặt phần mềm nền)
- Các yếu tố ảnh hưởng:
+ Số lượng bảng dữ liệu.
+ Công nghệ GIS.
+ Đặc thù lĩnh vực.
+ Ngôn ngữ của thông tin dữ liệu.
- Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng
STT | Các yếu tố ảnh hưởng | Điểm |
1 | Số lượng bảng dữ liệu (m): tối đa 60 điểm | |
m <=15 | 30 | |
15 < m< 30 | 45 | |
m >=30 | 60 | |
2 | Công nghệ GIS: tối đa 20 điểm | |
Có | 20 | |
Không | 0 | |
3 | Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 điểm | |
Dễ | 0 | |
Trung bình | 5 | |
Khó | 10 | |
4 | Ngôn ngữ của thông tin dữ liệu: tối đa 10 điểm | |
Tiếng Việt | 0 | |
Tiếng Anh | 5 | |
Ngôn ngữ khác | 10 |
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Chuyển giao công nghệ quản lý và khai thác sử dụng dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT | Mức độ khó khăn | Khoảng điểm |
1 | KK1 | K <= 40 |
2 | KK2 | 40 < K < 70 |
3 | KK3 | K >= 70 |
4.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS1 | KS2 | KS4 | Nhóm |
1 | Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ | 1 | 1 | ||
2 | Cài đặt hệ quản trị CSDL | 1 | 1 | ||
3 | Cài đặt phần mềm nền trên máy chủ | 1 | 1 | ||
4 | Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm | 1 | 1 | ||
5 | Chuyển đổi dữ liệu vào hệ thống | 1 | 1 |
4.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 Thiết bị
STT | Danh mục công việc | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ | Thiết bị | 0,6 |
2 | Cài đặt hệ quản trị CSDL | Thiết bị | 1,5 |
3 | Cài đặt phần mềm nền trên máy chủ | Thiết bị | 1,5 |
4 | Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm | Thiết bị | 0,3 |
Công nhóm/01 BDL
TT | Danh mục công việc | Đơn vị tính | Định mức | ||
KK1 | KK2 | KK3 | |||
1 | Chuyển đổi dữ liệu vào hệ thống | Bảng dữ liệu | 0,4 | 0,5 | 0,65 |
- Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ được tính cho máy chủ ≤ 4 CPU. Nếu máy chủ > 4 CPU thì định mức trên được nhân thêm với hệ số K=2.
- Việc cài đặt quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ thống máy chủ liên kết (Cluster, Rack,...) được tính thêm hệ số 1,2
- Hệ số áp dụng khi cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows: SQL và My SQL là 1,0; SysBase, Informix là 1,1 và Oracle là 1,2;
- Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành khác được cộng thêm hệ số 1,2
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Cài đặt hệ điều hành | Thiết bị | - | 0,120 | 0,480 | 0,480 | 0,120 | 0,120 | 0,141 |
2 | Cài đặt hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Thiết bị | - | 0,300 | 1,200 | 1,200 | 0,300 | 0,300 | 0,353 |
3 | Cài đặt các phần mềm nền trên máy chủ | Thiết bị | - | 0,300 | 1,200 | 1,200 | 0,300 | 0,300 | 0,353 |
4 | Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm | Thiết bị | - | 0,060 | 0,240 | 0,240 | 0,060 | 0,060 | 0,071 |
5 | Bảng dữ liệu | 1 | 0,000 | 0,320 | 0,320 | 0,080 | 0,080 | 0,094 | |
Chuyển đổi dữ liệu vào hệ thống. | Bảng dữ liệu | 2 | 0,000 | 0,400 | 0,400 | 0,100 | 0,100 | 0,118 | |
Bảng dữ liệu | 3 | 0,000 | 0,520 | 0,520 | 0,130 | 0,130 | 0,153 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Cài đặt hệ điều hành | Thiết bị | - | 0,480 | 0,038 | 0,060 | 0,005 | 2,981 |
2 | Cài đặt hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Thiết bị | - | 1,200 | 0,096 | 0,151 | 0,012 | 7,453 |
3 | Cài đặt các phần mềm nền trên máy chủ | Thiết bị | - | 1,200 | 0,096 | 0,151 | 0,012 | 7,453 |
4 | Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm | Thiết bị | - | 0,240 | 0,019 | 0,030 | 0,002 | 1,491 |
5 | Chuyển đổi dữ liệu vào hệ thống. | Bảng dữ liệu | 1 | 0,320 | 0,026 | 0,040 | 0,003 | 1,987 |
2 | 0,400 | 0,032 | 0,050 | 0,004 | 2,484 | |||
3 | 0,520 | 0,042 | 0,065 | 0,005 | 3,230 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Cài đặt hệ điều hành | Thiết bị | 0,0048 | 0,0005 | 0,0002 | 0,0048 | 0,0048 | 0,0048 |
2 | Cài đặt hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Thiết bị | 0,0120 | 0,0012 | 0,0006 | 0,0120 | 0,0120 | 0,0120 |
3 | Cài đặt các phần mềm nền trên máy chủ | Thiết bị | 0,0120 | 0,0012 | 0,0006 | 0,0120 | 0,0120 | 0,0120 |
4 | Cài đặt phần mềm nền trên máy trạm | Thiết bị | 0,0024 | 0,0002 | 0,0001 | 0,0024 | 0,0024 | 0,0024 |
5 | Chuyển đổi dữ liệu vào hệ thống. | Bảng dữ liệu | 0,0040 | 0,0004 | 0,0002 | 0,0040 | 0,0040 | 0,0040 |
5. Chuyển giao thông tin dữ liệu
5.1. Nội dung công việc
- Chuyển giao công nghệ quản lý dữ liệu
- Chuyển giao công nghệ khai thác sử dụng dữ liệu
5.2. Phân loại khó khăn
- Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng bảng dữ liệu.
+ Đặc thù lĩnh vực.
+ Yêu cầu các phần mềm nền.
+ Mô hình quản lý CSDL.
+ Công nghệ GIS.
+ Ngôn ngữ của thông tin dữ liệu.
- Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng
STT | Các yếu tố ảnh hưởng | Điểm |
1 | Số lượng bảng dữ liệu (m): tối đa 40 điểm | |
m <=15 | 20 | |
15 < m <30 | 30 | |
m >=30 | 40 | |
2 | Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 điểm | |
Dễ | 0 | |
Trung bình | 5 | |
Khó | 10 | |
3 | Yêu cầu các phần mềm nền: tối đa 10 điểm | |
Có | 10 | |
Không | 0 | |
4 | Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm | |
Tập trung | 5 | |
Phân tán | 10 | |
5 | Công nghệ GIS: tối đa 20 điểm | |
Có | 20 | |
Không | 0 | |
6 | Ngôn ngữ của thông tin dữ liệu: tối đa 10 điểm | |
Tiếng Việt | 0 | |
Tiếng Anh | 5 | |
Ngôn ngữ khác | 10 |
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Chuyển giao công nghệ quản lý và khai thác sử dụng dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT | Mức độ khó khăn | Khoảng điểm |
1 | KK1 | K <= 45 |
2 | KK2 | 45 < K < 75 |
3 | KK3 | K >= 75 |
5.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuyển giao công nghệ quản lý dữ liệu | 1 | 1 | 2 |
2 | Chuyển giao công nghệ khai thác sử dụng thông tin dữ liệu | 1 | 1 | 2 |
5.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 BDL
TT | Danh mục công việc | Định mức | ||
KK1 | KK2 | KK3 | ||
1 | Chuyển giao công nghệ quản lý dữ liệu | 0,32 | 0,4 | 0,52 |
2 | Chuyển giao công nghệ khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu | 0,48 | 0,6 | 0,78 |
5.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Chuyển giao công nghệ quản lý dữ liệu | Bảng dữ liệu | 1 | 0,000 | 0,512 | 0,512 | 0,128 | 0,128 | 0,151 |
2 | 0,000 | 0,640 | 0,640 | 0,160 | 0,160 | 0,188 | |||
3 | 0,000 | 0,832 | 0,832 | 0,208 | 0,208 | 0,245 | |||
2 | Chuyển giao công nghệ khai thác sử dụng dữ liệu | Bảng dữ liệu | 1 | 0,000 | 0,768 | 0,768 | 0,192 | 0,192 | 0,226 |
2 | 0,000 | 0,960 | 0,960 | 0,240 | 0,240 | 0,282 | |||
3 | 0,000 | 1,248 | 1,248 | 0,312 | 0,312 | 0,367 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Chuyển giao công nghệ quản lý dữ liệu | Bảng dữ liệu | 1 | 0,512 | 0,041 | 0,064 | 0,005 | 3,180 |
2 | 0,640 | 0,051 | 0,080 | 0,006 | 3,975 | |||
3 | 0,832 | 0,067 | 0,105 | 0,008 | 5,167 | |||
2 | Chuyển giao công nghệ khai thác sử dụng dữ liệu | Bảng dữ liệu | 1 | 0,768 | 0,061 | 0,096 | 0,008 | 4,770 |
2 | 0,960 | 0,077 | 0,121 | 0,010 | 5,962 | |||
3 | 1,248 | 0,100 | 0,157 | 0,012 | 7,751 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Chuyển giao công nghệ quản lý dữ liệu | Bảng dữ liệu | 0,0064 | 0,0006 | 0,0003 | 0,0064 | 0,0000 | 0,0064 |
2 | Chuyển giao công nghệ khai thác sử dụng dữ liệu | Bảng dữ liệu | 0,0096 | 0,0010 | 0,0005 | 0,0096 | 0,0000 | 0,0096 |
6. Kiểm tra
6.1. Nội dung công việc
- Xây dựng bài kiểm tra.
- Kiểm tra và đánh giá kết quả.
6.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn
6.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS3 | Nhóm |
1 | Xây dựng bài kiểm tra | 1 | 1 |
2 | Kiểm tra và đánh giá kết quả | 2 | 2 |
6.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Xây dựng bài kiểm tra | Bảng dữ liệu | 0,2 |
2 | Kiểm tra và đánh giá kết quả | Phiếu | 0,02 |
6.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Xây dựng bài kiểm tra | Bảng dữ liệu | - | 0,000 | 0,160 | 0,160 | 0,040 | 0,040 | 0,047 |
2 | Kiểm tra và đánh giá kết quả | Phiếu | - | 0,000 | 0,032 | 0,032 | 0,008 | 0,008 | 0,009 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Xây dựng bài kiểm tra | Bảng dữ liệu | - | 0,160 | 0,013 | 0,020 | 0,002 | 0,994 |
2 | Kiểm tra và đánh giá kết quả | Phiếu | - | 0,032 | 0,003 | 0,004 | 0,000 | 0,199 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Xây dựng bài kiểm tra | Bảng dữ liệu | 0,0016 | 0,0002 | 0,0001 | 0,0016 | 0,0000 | 0,0016 |
2 | Kiểm tra và đánh giá kết quả | Phiếu | 0,0003 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0003 | 0,0000 | 0,0003 |
7. Hỗ trợ sau chuyển giao
7.1. Nội dung công việc
Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi.
7.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn
7.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS3 | Nhóm |
1 | Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi | 1 | 1 |
7.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 BDL
STT | Danh mục công việc | Định mức |
1 | Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi | 0,5 |
7.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi | Bảng dữ liệu | - | 0,000 | 0,400 | 0,400 | 0,100 | 0,100 | 0,118 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi | Bảng dữ liệu | - | 0,400 | 0,032 | 0,050 | 0,004 | 2,484 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Tiếp nhận và giải đáp yêu cầu, câu hỏi | Bảng dữ liệu | 0,0040 | 0,0004 | 0,0002 | 0,0040 | 0,0000 | 0,0040 |
8. Kết thúc chuyển giao
8.1. Nội dung công việc
- Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu.
8.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn
8.3. Định biên
STT | Danh mục công việc | KS3 | Nhóm |
1 | Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu | 1 | 1 |
8.4. Định mức lao động công nghệ
Công nhóm/01 Bộ dữ liệu
STT | Danh mục công việc | Định mức |
1 | Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu | 3,00 |
8.5. Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | |||||
Ổ ghi đĩa DVD (Bộ) | Ghế (Cái) | Bàn làm việc (Cái) | Quạt trần 0,1 kW (Cái) | Đèn neon 0,04 kW (Bộ) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu | Bộ dữ liệu | - | 0,600 | 2,400 | 2,400 | 0,600 | 0,600 | 0,706 |
- Thiết bị:
Ca/01 ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Khó khăn | Định mức | ||||
Máy tính để bàn (Bộ) | Máy in laser (Cái) | Điều hòa nhiệt độ (Cái) | Máy photocopy (Cái) | Điện năng (kW) | ||||
1 | Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu | Bộ dữ liệu | - | 2,400 | 0,192 | 0,302 | 0,024 | 14,906 |
- Vật liệu:
Định mức/ĐVT
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |||||
Giấy in A4 (Gram) | Mực in laser (Hộp) | Mực máy photocopy (Hộp) | Sổ (Quyển) | Đĩa DVD (Cái) | Cặp để tài liệu (Cái) | |||
1 | Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu | Bộ dữ liệu | 0,0240 | 0,0024 | 0,0012 | 0,0240 | 0,0240 | 0,0240 |
DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Tên mẫu biểu | Mã mẫu biểu |
1 | Báo cáo xác định nhu cầu chuyển giao phần mềm | PM-01 |
2 | Kế hoạch chuyển giao phần mềm | PM-02 |
3 | Biên bản cài đặt phần mềm | PM-04 |
4 | Báo cáo thiết lập bộ dữ liệu mẫu | PM-05 |
5 | Báo cáo kết quả chuyển giao phần mềm | PM-06 |
6 | Đề bài kiểm tra chuyển giao phần mềm | PM-07.1 |
7 | Báo cáo đánh giá kết quả kiểm tra chuyển giao phần mềm | PM-07.2 |
8 | Báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm | PM-09 |
2. DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Tên mẫu biểu | Mã mẫu biểu |
1 | Báo cáo xác định nhu cầu chuyển giao thông tin dữ liệu | DL-01 |
2 | Kế hoạch chuyển giao thông tin dữ liệu | DL-02 |
3 | Báo cáo Thiết lập môi trường chuyển giao thông tin dữ liệu | DL-04.1 |
4 | Báo cáo Chuyển đổi dữ liệu vào hệ thống | DL-04.2 |
5 | Báo cáo kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu | DL-05 |
6 | Đề bài kiểm tra chuyển giao thông tin dữ liệu | DL-06.1 |
7 | Báo cáo đánh giá kết quả kiểm tra chuyển giao thông tin dữ liệu | DL-06.2 |
8 | Báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu | DL-08 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…, ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO XÁC ĐỊNH NHU CẦU CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
1. Thông tin mô tả phần mềm
Tên phần mềm: | |||
Lĩnh vực ứng dụng: | |||
Đặc thù lĩnh vực: | □ Dễ | □ Trung bình | □ Phức tạp |
Số bảng/lớp dữ liệu: | |||
Số chức năng: | |||
Mô hình triển khai: | □ Tập trung | □ Phân tán | |
Công nghệ GIS: | □ Có | □ Không | |
Ngôn ngữ: | □ Tiếng Việt | □ Tiếng Anh | □ Ngôn ngữ khác |
Cài đặt dữ liệu mẫu | □ Có | □ Không |
2. Yêu cầu chuyển giao
2.1. Danh sách các chức năng cần chuyển giao
STT | Tên chức năng | Ghi chú |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
… |
2.2. Yêu cầu chuyển giao
STT | Nội dung yêu cầu | Đơn vị tính | Khối lượng | Ghi chú |
I | Địa điểm chuyển giao: Thời gian dự kiến: | |||
1 | Số lượng đối tượng cần chuyển giao | Người | ||
2 | Tài liệu cần cung cấp | Bộ | ||
3 | Cài đặt phần mềm trên máy trạm | Máy | ||
4 | Cài đặt phần mềm trên máy chủ | Máy | ||
5 | Cài đặt hệ điều hành máy chủ | Máy | ||
6 | Cài đặt hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Máy | ||
7 | Cài đặt phần mềm nền | Máy | ||
II | Địa điểm chuyển giao: Thời gian dự kiến: | |||
Xác nhận của bên nhận chuyển giao | Người lập báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…..tháng…..năm …..
STT | Nội dung công việc | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | Ghi chú |
1 | Xây dựng nội dung công việc | |||
1.1 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng tác nghiệp | |||
1.2 | Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng quản trị | |||
1.3 | Xây dựng dữ liệu mẫu | |||
2 | Cài đặt phần mềm chuyển giao | |||
3 | Thiết lập dữ liệu mẫu | |||
4 | Chuyển giao phần mềm | |||
4.1 | Chuyển giao công nghệ ứng dụng phần mềm | |||
4.2 | Chuyển giao công nghệ quản trị phần mềm | |||
5 | Kiểm tra, đánh giá kết quả chuyển giao |
ĐẠI DIỆN BÊN CHUYỂN GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…..tháng…..năm …..
Số:........
Căn cứ Hợp đồng: (tên hợp đồng). . . . . .
I. Thành phần trực tiếp nghiệm thu
Các bên tiến hành nghiệm thu:
1. Bên A: [Tên bên nhận chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):……….…………..…………….. Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):………………………………….. Chức vụ:…………………
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
2. Bên B: [Tên đơn vị chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):……………………………….. Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):……………………...……….. Chức vụ:…………………
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
II. Thời gian cài đặt
Bắt đầu:.......... ngày.......... tháng......... năm ..........
Kết thúc:........... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
V. Nội dung cài đặt
Đơn vị chuyển giao đã tiến hành cài đặt phần mềm ứng dụng trên hệ thống trang thiết bị của đơn vị tiếp nhận với các nội dung như sau:
STT | Nội dung cài đặt | ĐVT | Số lượng theo hợp đồng | Số lượng thực tế cài đặt | Chất lượng | Ý kiến khác (nếu có) |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 |
VI. Kết luận
- Phần mềm đã được cài đặt và chạy tốt.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện dự án và các yêu cầu khác: không có.
Hai bên xác nhận đã giao và nhận đầy đủ theo nội dung cài đặt trên.
Biên bản này được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Cán bộ bên A | Cán bộ bên B |
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…, ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO THIẾT LẬP BỘ DỮ LIỆU MẪU
- Căn cứ Hợp đồng số…..
1. Nội dung thiết lập
STT | Tên dữ liệu | Đơn vị tính | Khối lượng | Ghi chú |
1 | Dữ liệu phi không gian | Bảng dữ liệu | ||
2 | Dữ liệu không gian | Lớp dữ liệu | ||
3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc | Trường | ||
4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc | Trang A4 |
2. Đánh giá công việc đã thực hiện
- Về khối lượng: Đơn vị chuyển giao có thiết lập đủ bộ dữ liệu mẫu theo hợp đồng không
- Về chất lượng: Bộ dữ liệu mẫu có vận hành tốt không
- Ý kiến khác (nếu có):
Người lập báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…, ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
- Căn cứ Hợp đồng số…..
1. Nội dung chuyển giao
- Tên phần mềm:
- Địa điểm chuyển giao:
- Thời gian chuyển giao:
2. Bảng danh sách các chức năng chuyển giao
STT | Tên chức năng | Hoàn thành/ | Ghi chú |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
… |
Người lập báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…..tháng…..năm …..
ĐỀ BÀI KIỂM TRA CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
1. Thông tin chung
1.1. Thông tin học viên
Họ và tên học viên: .........................................................................................................
Đơn vị: .............................................................................................................................
Điện thoại: .......................................................................................................................
Thư điện tử:.....................................................................................................................
1.2. Nội dung chuyển giao
Phần mềm: .......................................................................................................................
Địa điểm chuyển giao:.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thời gian chuyển giao: ..................................................................................................
2. Câu hỏi
2.1. Câu hỏi 1
2.2. Câu hỏi 2
2.3 …..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…, ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
KIỂM TRA CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
1. Mục đích
Báo cáo kết quả kiểm tra các đối tượng tham gia, đánh giá kết quả chuyển giao công nghệ phần mềm.
2. Bảng thống kê kết quả kiểm tra
STT | Họ và tên | Kết quả kiểm tra | Ghi chú |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
… |
3. Ý kiến đánh giá
- 100% cán bộ tham gia khóa chuyển giao phần mềm sử dụng thành thạo các chức năng của phần mềm.
- Ý kiến khác (nếu có):
Người lập báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…, ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHUYỂN GIAO
1. Cơ sở pháp lý
- Căn cứ Hợp đồng số…..
- …..
2. Thành phần trực tiếp đánh giá
Bên A: [Tên bên nhận chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):…………….………….. Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):……………….……….. Chức vụ:…………………
Bên B: [Tên bên chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):…………….………….. Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):……………….……….. Chức vụ:…………………
3. Địa điểm chuyển giao
- Tên địa điểm….
4. Thời gian chuyển giao
- Từ ngày…. tháng….năm ….. đến ngày…. tháng….năm …..
5. Khối lượng chuyển giao
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Ghi chú | |
Theo hợp đồng | Thực tế | ||||
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
… |
6. Đánh giá kết quả chuyển giao
- Về khối lượng: Đơn vị chuyển giao có chuyển giao theo đúng khối lượng trong hợp đồng không
- Về chất lượng: Phần mềm có vận hành tốt không
- Về tiến độ chuyển giao: Có đúng với tiến độ đề ra không
- Ý kiến khác (nếu có):
ĐƠN VỊ CHUYỂN GAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…..tháng…..năm …..
BÁO CÁO XÁC ĐỊNH NHU CẦU
CHUYỂN GIAO THÔNG TIN DỮ LIỆU
1. Mô tả thông tin dữ liệu
Tên thông tin dữ liệu: | |||
Đặc thù lĩnh vực: | □ Dễ | □ Trung bình | □ Phức tạp |
Số bảng/lớp dữ liệu: | |||
Số trường dữ liệu | |||
Mô hình triển khai: | □ Tập trung | □ Phân tán | |
Công nghệ GIS: | □ Có | □ Không | |
Ngôn ngữ: | □ Tiếng Việt | □ Tiếng Anh | □ Ngôn ngữ khác |
2. Yêu cầu chuyển giao
2.1. Danh sách các bảng/lớp dữ liệu cần chuyển giao
STT | Tên bảng/lớp dữ liệu | Ghi chú |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 |
2.2. Yêu cầu chuyển giao
STT | Nội dung yêu cầu | Đơn vị tính | Khối lượng | Ghi chú |
I | Địa điểm chuyển giao: Thời gian dự kiến: | |||
1 | Số đối tượng tiếp nhận chuyển giao | Người | Số lượng học viên tham gia tiếp nhận chuyển giao | |
2 | Số lớp đào tạo | Lớp | Số lượng lớp học để đào tạo chuyển giao | |
3 | Số lượng tài liệu cần cung cấp | Bộ | Tất cả các tài liệu liên quan đến quá trình chuyển giao: hướng dẫn chuẩn bị, cài đặt, thiết lập, sử dụng thông tin dữ liệu | |
4 | Số máy trạm cần cài đặt | Máy trạm | Cài đặt hệ điều hành và các trình điều khiển cần thiết cho máy trạm | |
5 | Số máy chủ cần cài đặt | Máy chủ | Cài đặt hệ điều hành và các trình điều khiển cần thiết cho máy chủ | |
6 | Cài đặt phần mềm nền | Phần mềm | Các phần mềm nền về hệ quản trị cơ sở dữ liệu, dịch vụ bản đồ, chỉnh sửa bản đồ, quản lý và chỉnh sửa các tệp văn bản có trong bộ dữ liệu cần chuyển giao | |
7 | Cài đặt hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Cài đặt, cấu hình cơ sở dữ liệu vào các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, hoặc các phần mềm để sử dụng | |
8 | Số bảng/lớp dữ liệu cần chuyển giao | Bảng dữ liệu/Trang tài liệu | Tổng số bảng dữ liệu hoặc lớp dữ liệu cần chuyển giao. | |
II | Địa điểm chuyển giao: Thời gian dự kiến: | |||
Xác nhận của bên nhận chuyển giao | Người lập báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…..tháng…..năm …..
KẾ HOẠCH CHUYỂN GIAO THÔNG TIN DỮ LIỆU
STT | Nội dung công việc | Thời gian bắt đầu | Thời gian bắt đầu | Ghi chú |
1 | Xây dựng nội dung chuyển giao | |||
1.1 | Chuẩn bị dữ liệu | |||
1.2 | Xây dựng tài liệu | |||
2 | Thiết lập môi trường phục vụ chuyển giao | |||
3 | Chuyển giao thông tin dữ liệu | |||
3.1 | Chuyển giao công nghệ quản lý dữ liệu | |||
3.2 | Chuyển giao công nghệ khai thác sử dụng dữ liệu | |||
4 | Kiểm tra, đánh giá kết quả chuyển giao | |||
4.1 | Xây dựng đề bài kiểm tra | |||
4.2 | Báo cáo đánh giá kết quả kiểm tra | |||
5 | Hỗ trợ kỹ thuật | |||
6 | Kết thúc chuyển giao |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN CHUYỂN GIAO | ĐẠI DIỆN BÊN CHUYỂN GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…..tháng…..năm …..
BÁO CÁO THIẾT LẬP MÔI TRƯỜNG CHUYỂN GIAO
Số:........
Căn cứ Hợp đồng: (tên hợp đồng)……………
I. Thành phần trực tiếp nghiệm thu
Các bên tiến hành nghiệm thu:
1. Bên A: [Tên bên nhận chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):…………………….. Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):…………………….. Chức vụ:…………………
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
2. Bên B: [Tên đơn vị chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):…………………….. Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):…………………….. Chức vụ:…………………
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
II. Thời gian cài đặt
Bắt đầu:.......... ngày.......... tháng......... năm ..........
Kết thúc:........... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
V. Nội dung cài đặt
Đơn vị chuyển giao đã tiến hành cài đặt phần mềm ứng dụng trên hệ thống trang thiết bị của đơn vị tiếp nhận với các nội dung như sau:
STT | Nội dung cài đặt | ĐVT | Số lượng theo hợp đồng | Số lượng thực tế cài đặt | Chất lượng | Ý kiến khác |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 |
VI. Kết luận
- Phần mềm đã được cài đặt và chạy tốt.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện dự án và các yêu cầu khác: không có.
Hai bên xác nhận đã giao và nhận đầy đủ theo nội dung cài đặt trên.
Biên bản này được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Cán bộ bên A | Cán bộ bên B |
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…, ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU VÀO HỆ THỐNG
- Căn cứ Hợp đồng số…..
1. Nội dung chuyển đổi dữ liệu vào hệ thống
STT | Tên dữ liệu | Đơn vị tính | Khối lượng | Ghi chú |
1 | Dữ liệu phi không gian | Bảng dữ liệu | ||
2 | Dữ liệu không gian | Lớp dữ liệu | ||
3 | Nhập dữ liệu có cấu trúc | Trường | ||
4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc | Trang A4 |
2. Đánh giá công việc đã thực hiện
- Về khối lượng: Đơn vị chuyển giao có chuyển đổi đầy đủ bộ dữ liệu vào hệ thống theo hợp đồng không?
- Về chất lượng: Bộ dữ liệu được chuyển đổi có vận hành tốt không?
- Ý kiến khác (nếu có):
Người lập báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày …. tháng …. năm ….
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUYỂN GIAO THÔNG TIN DỮ LIỆU
- Căn cứ Hợp đồng số…..
1. Nội dung chuyển giao
Tên thông tin dữ liệu:.....................................................................................................
Địa điểm chuyển giao: ..................................................................................................
Thời gian chuyển giao: .................................................................................................
2. Bảng danh sách các chức năng chuyển giao
STT | Tên bảng/lớp dữ liệu | Hoàn thành/ | Ghi chú |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
… |
Người lập báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày …. tháng …. năm ….
1. Thông tin chung
1.1. Thông tin học viên
Họ và tên học viên: ...........................................................................................................
Đơn vị: ..............................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................................................................
Thư điện tử:.......................................................................................................................
1.2. Nội dung chuyển giao
Thông tin dữ liệu:...............................................................................................................
Địa điểm chuyển giao:.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thời gian chuyển giao: .....................................................................................................
2. Câu hỏi
2.1. Câu hỏi 1
2.2. Câu hỏi 2
2.3. …..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày …. tháng …. năm ….
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KIỂM TRA
Thông tin dữ liệu:...............................................................................................................
Địa điểm chuyển giao:.......................................................................................................
Thời gian chuyển giao: .....................................................................................................
1. Đánh giá chung
- 100% cán bộ tham gia khóa chuyển giao thông tin dữ liệu có thể thiết lập môi trường hệ thống, cài đặt và khai thác tốt thông tin dữ liệu.
- ...
2. Bảng đánh giá chi tiết
STT | Mức đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | Ghi chú |
1 | Tốt | |||
2 | Khá | |||
3 | Trung bình | |||
… |
3. Đề xuất, kiến nghị
Người lập báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày …. tháng …. năm ….
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHUYỂN GIAO
1. Cơ sở pháp lý
- Căn cứ Hợp đồng số…..
- …..
2. Thành phần trực tiếp đánh giá
Bên A: [Tên bên nhận chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):……………………………… Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):……………………………… Chức vụ:…………………
Bên B: [Tên bên chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):……………………………… Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):……………………………… Chức vụ:…………………
3. Địa điểm chuyển giao
- Tên địa điểm….
4. Thời gian chuyển giao
- Từ ngày…. tháng….năm ….. đến ngày…. tháng….năm …..
5. Khối lượng chuyển giao
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Ghi chú | |
Theo hợp đồng | Thực tế | ||||
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
… |
6. Đánh giá kết quả chuyển giao
- Về khối lượng: Đơn vị chuyển giao có chuyển giao theo đúng khối lượng trong hợp đồng không
- Về chất lượng: Phần mềm có vận hành tốt không
- Về tiến độ chuyển giao: Có đúng với tiến độ đề ra không
- Ý kiến khác (nếu có):
ĐƠN VỊ CHUYỂN GAO |
- 1Quyết định 97/2006/QĐ-BNN về việc chuyển giao nhiệm vụ công nghệ thông tin thuộc văn phòng sang Trung tâm tin học và Thống kê do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 08/2015/TT-BKHCN Quy định thực hiện Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020 và Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 1747/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 58/2015/TT-BTNMT quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Công văn 4588/BTTTT-KHTC năm 2017 về công bố định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Quyết định 97/2006/QĐ-BNN về việc chuyển giao nhiệm vụ công nghệ thông tin thuộc văn phòng sang Trung tâm tin học và Thống kê do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật Chuyển giao công nghệ 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Quyết định 179/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 102/2008/NĐ-CP về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường
- 6Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
- 7Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 08/2015/TT-BKHCN Quy định thực hiện Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020 và Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Quyết định 1747/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 58/2015/TT-BTNMT quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Công văn 4588/BTTTT-KHTC năm 2017 về công bố định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Thông tư 45/2015/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 45/2015/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 20/10/2015
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực