Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2017/BTNMT

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CHUẨN BỘ DỮ LIỆU VỀ QUAN TRẮC, ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN, HẢI VĂN, MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn, môi trường không khí và nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài ở Việt Nam có liên quan đến xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia và quản lý, khai thác và trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Chuẩn bộ dữ liệu khí tượng thủy văn là cách thức quy định nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin và định dạng lưu trữ dữ liệu cho bộ dữ liệu khí tượng thủy văn được sử dụng khi giao nộp, trao đổi dữ liệu.

2. Siêu dữ liệu khí tượng thủy văn là dữ liệu đặc tả khí tượng thủy văn mô tả nội dung, định dạng, chất lượng, nguồn gốc, phương pháp xử lý và các thông tin đặc tính khác của dữ liệu khí tượng thủy văn.

3. Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức dữ liệu trong máy tính thể hiện sự phân cấp, liên kết của các nhóm dữ liệu.

4. Kiểu thông tin của dữ liệu là tên, kiểu giá trị và độ dài trường thông tin của dữ liệu.

5. Hệ cao độ quốc gia là hệ cao độ được sử dụng thống nhất trong toàn quốc có điểm gốc cao độ đặt tại Hòn Dấu - Hải Phòng.

6. VN-2000 là tên hệ quy chiếu và hệ tọa độ Quốc gia hiện hành của Việt Nam được thống nhất áp dụng trong cả nước theo Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000.

7. Cao độ hải đồ (số "0 hải đồ" hay số “0” độ sâu) là mặt phẳng chuẩn quy ước được chọn làm gốc để đo độ sâu của biển, mặt này là một mặt phẳng nằm ngang, được quy định cho từng vùng biển sử dụng số "0" này và thường được chọn là mực nước thấp nhất có thể có theo điều kiện thiên văn (nước ròng thấp nhất) tại vùng này. Số “0” độ sâu Nhà nước là mặt mực chuẩn trùng với mực nước triều thấp nhất lịch sử tại trạm Hòn Dấu.

8. XML (extensible Markup Language) là ngôn ngữ đánh dấu mở rộng được sử dụng để xây dựng tài liệu văn bản có cấu trúc phục vụ mục đích trao đổi dữ liệu.

Chương II

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Điều 4. Hệ cao độ, tọa độ không gian và hệ quy chiếu thời gian

Thông tin, dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn, môi trường không khí và nước phải áp dụng hệ cao độ, tọa độ không gian và hệ quy chiếu thời gian như sau:

1. Hệ cao độ:

a) Sử dụng hệ cao độ quốc gia đối với thông tin, dữ liệu khí tượng, thủy văn;

b) Sử dụng cao độ hải đồ đối với thông tin, dữ liệu hải văn.

2. Hệ tọa độ không gian: Áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000.

3. Hệ quy chiếu thời gian: Ngày, tháng, năm theo năm Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ Việt Nam (UTC+07:00).

Điều 5. Nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin, dữ liệu

1. Nội dung thông tin, dữ liệu:

a) Thông tin, dữ liệu khí tượng bề mặt: Nhiệt độ không khí, nhiệt độ điểm sương, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển, bốc hơi, thời gian nắng, hướng và tốc độ gió, mây, lượng mưa, nhiệt độ đất, trạng thái mặt đất, tầm nhìn ngang, các hiện tượng khí tượng;

b) Thông tin, dữ liệu thủy văn: Nhiệt độ nước sông, mực nước, độ rộng mặt nước, chiều dài lưu vực, diện tích lưu vực, diện tích mặt cắt, tốc độ, lưu lượng nước, độ sâu, độ đục, độ dốc, hệ số nhám lòng sông, tổng lượng dòng chảy, lượng triều, lưu lượng chất lơ lửng, hàm lượng chất lơ lửng, tổng lượng chất lơ lửng;

c) Thông tin, dữ liệu khí tượng nông nghiệp: Nhiệt độ nước trên ruộng, độ ẩm các lớp đất sâu, xáo trộn không khí tại lớp không khí gần bề mặt, lượng nước trong đất, lượng nước có ích;

d) Thông tin, dữ liệu khí tượng hải văn: Gió bề mặt biển, tầm nhìn xa phía biển, mực nước biển, mực nước biển trung bình, thủy triều, dao động dư, loại sóng biển, yếu tố sóng biển, dạng sóng, cấp sóng, nhiệt độ bề mặt biển, trạng thái mặt biển, độ muối nước biển, sáng biển, các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm;

đ) Thông tin, dữ liệu môi trường không khí và nước: Thành phần hóa học của nước mưa, các thông số vật lý, các thông số hóa học của môi trường không khí, các thông số vật lý, các thông số hóa học của môi trường nước sông, hồ, biển, thông tin về các vật trôi nổi trên sông hồ;

e) Thông tin, dữ liệu khí tượng bức xạ: Trực xạ, cán cân bức xạ, phản xạ, tán xạ, tổng xạ, albedo, thời sai, độ cao mặt trời, màu sắc bầu trời, trạng thái mặt đệm, trạng thái đĩa mặt trời, độ trong suốt và độ vẩn đục khí quyển;

g) Thông tin, dữ liệu ô dôn - bức xạ cực tím: Tổng lượng ô dôn, cường độ bức xạ cực tím;

h) Thông tin, dữ liệu thám không vô tuyến: Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển và gió;

i) Thông tin, dữ liệu gió Pilot: Gió trên cao;

k) Thông tin, dữ liệu điều tra, khảo sát: thủy văn, khí tượng hải văn, môi trường nước biển.

2. Cấu trúc và kiểu thông tin, dữ liệu bao gồm phân cấp thông tin, ký hiệu, kiểu dữ liệu, độ dài trường, đơn vị và mô tả được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 Thông tư này.

Điều 6. Siêu dữ liệu

1. Nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước được xây dựng tuân thủ theo chuẩn dữ liệu Dublin Core và phải được mã hóa.

2. Siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước gồm:

a) Nhóm thông tin nội dung: nhan đề, chủ đề, mô tả, loại, tóm tắt;

b) Nhóm thông tin bản quyền: tác giả, tác giả phụ, nhà xuất bản, bản quyền;

c) Nhóm thông tin thuyết minh: ngày tháng, nơi chứa, liên kết, định danh, ngôn ngữ.

3. Siêu dữ liệu được lập trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu và được cập nhật thường xuyên.

4. Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu bao gồm phân cấp thông tin, ký hiệu trường thông tin, kiểu giá trị và mô tả được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 Thông tư này.

Điều 7. Định dạng dữ liệu và siêu dữ liệu

1. Định dạng dữ liệu và siêu dữ liệu sử dụng theo ngôn ngữ XML.

2. Dữ liệu và siêu dữ liệu được trao đổi, phân phối dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các thiết bị lưu trữ và các dịch vụ truyền dữ liệu.

Điều 8. Kiểm tra chất lượng nội dung thông tin, dữ liệu

Việc kiểm tra chất lượng nội dung thông tin, dữ liệu được thực hiện theo các hạng mục sau:

1. Kiểm tra nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin, dữ liệu.

2. Kiểm tra tính đầy đủ của thông tin, dữ liệu.

3. Kiểm tra lược đồ ứng dụng trong trao đổi, phân phối và cập nhật dữ liệu và siêu dữ liêu.

4. Chi tiết hạng mục và mức độ kiểm tra được quy định tại Phụ lục 03 Thông tư này.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 8 tháng 12 năm 2017.

Điều 10. Trách nhiệm thực hiện

1. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Tổng cục Khí tượng Thủy văn có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Website Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, KHCN, PC, KTTVQG, BĐKH (200).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Linh Ngọc


PHỤ LỤC 01

NỘI DUNG, CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành theo Thông tư s 40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước)

1. Thông tin dữ liệu về Khí tượng bề mặt

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Nhiệt độ không khí

Nhiệt độ

T

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Nhiệt độ không khí trong lều đo bằng nhiệt kế khô.

Nhiệt độ tối cao

Tx

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Là giá trị nhiệt độ tối cao trong ngày chọn được từ các obs quan trắc (theo quy định) của nhiệt kế tối cao và nhiệt kế khô thứ tự ưu tiên chọn từ nhiệt kế tối cao.

Nhiệt độ tối thấp

Tn

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Là giá trị nhiệt độ tối thấp trong ngày chọn được từ các obs quan trắc (theo quy định) của nhiệt kế tối thấp và nhiệt kế khô thứ tự ưu tiên chọn từ nhiệt kế tối thấp trước.

Nhiệt độ ướt

Tw

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Nhiệt độ không khí trong lều đo bằng nhiệt kế bầu ướt. Tw dùng để xác định các đặc trưng của độ ẩm không khí.

2

Nhiệt độ điểm sương

Td

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Là nhiệt độ mà ở đó thành phần hơi nước trong không khí bắt đầu có sự ngưng kết (trong điều kiện áp suất không đổi).

3

Độ ẩm không khí

Sức trương hơi nước (Ẩm độ tuyệt đối)

e

Số

Number

3

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là áp suất riêng của hơi nước, được đo bằng đơn vị áp suất.

Sức trương hơi nước bão hòa

ew

Số

Number

3

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là áp suất riêng của hơi nước cực đại đạt được tại nhiệt độ nhất định ở trạng thái cân bằng trên bề mặt nước phẳng tinh khiết.

Ẩm độ tương đối

U

Số

Number

3

0

Phần trăm

%

Là tỷ số phần trăm giữa sức trương hơi nước chứa trong không khí và sức trương hơi nước bão hòa trong cùng nhiệt độ.

Độ hụt bão hòa

d

Số

Number

3

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là hiệu giữa sức trương hơi nước bão hòa E và sức trương hơi nước e.

Khí áp mực trạm

P

Số

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là kết quả quan trắc khí áp tại trạm bằng các loại thiết bị đo khí áp và sau đó được hiệu chính.

Khí áp tối cao mực trạm

Px

Số

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là trị số khí áp cao nhất trong ngày hoặc trong chu kỳ biến thiên áp triều tại trạm.

4

Áp suất khí quyển

Khí áp tối thấp mực trạm

Pn

Số

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là trị số khí áp thấp nhất trong ngày hoặc trong chu kỳ biến thiên áp triều tại trạm.

Khí áp mực biển

P0

Số

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là giá trị khí áp mực trạm qui về mực mặt biển. Khí áp này dùng để so sánh khí áp giữa các trạm và phân tích bản đồ Synop.

Khí áp tối cao mực biển

P0x

Số

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là trị số khí áp cao nhất trong ngày qui về mực mặt biển.

Khí áp tối cao mực biển

P0n

Số

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là trị số khí áp thấp nhất trong ngày qui về mực mặt biển.

5

Gió

Hướng gió

dd

Kí tự

Character

3

Độ, hoặc hướng La bàn

N, NNE, NE, ENE, E, ESE, SE, SSE, S, SSW, SW, WSW, W,WNW, NW, NNW

Hướng gió là hướng phương trời từ đó gió thổi tới. Quan trắc bằng mắt thường hoặc bằng các máy gió.

Tốc độ gió

ff

Số

Number

2

0

Mét/giây

m/s

Là quãng đường phần tử không khí di chuyển được trong một đơn vị thời gian. Quan trắc được bằng các loại máy gió.

Hướng gió mạnh nhất trong ngày

dxdx

Kí tự

Character

3

Độ, hoặc hướng La bàn

16 hướng la bàn

Là hướng gió xác định được khi tốc độ gió đạt cực đại trong ngày (19h hôm trước đến 19h hôm sau).

Tốc độ gió mạnh nhất trong ngày

fxfx

Số

Number

2

0

Mét/giây

m/s

Là tốc độ gió đạt cực đại trong ngày (19h hôm trước đến 19h hôm sau) được quan trắc trung bình trong 2 phút.

Hướng gió trung bình trong hai phút

d2d2

Kí tự

Character

3

Độ, hoặc hướng La bàn

16 hướng la bàn

Hướng gió thịnh hành trong hai phút quan trắc.

Tốc độ gió trung bình trong hai phút

dx2dx2

Số

Number

2

0

Mét/giây

m/s

Tốc độ gió trung bình quan trắc trong hai phút.

Hướng gió giật mạnh nhất trong 2 giây

dx2dx2

Kí tự

Character

3

Độ, hoặc hướng La bàn

16 hướng la bàn

Hướng gió mạnh nhất tức thời xảy ra trong thời gian 2 giây.

Tốc độ gió giật mạnh nhất trong 2 giây

fx2fx2

Số

Number

2

0

mét/giây

m/s

Tốc độ gió giật mạnh nhất xảy ra trong 2 giây.

6

Bốc hơi

Lượng bốc hơi

E

Số

Number

3

0

Milimet

mm

Là lượng nước bị bốc hơi trên một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian.

7

Nhiệt độ đất

Nhiệt độ thường mặt đất

Tg

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Là nhiệt độ đất đo được ở mặt đất.

Nhiệt độ đất tối cao

Tgx

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Là nhiệt độ mặt đất tối cao.

Nhiệt độ đất tối thấp

Tgn

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Là nhiệt độ mặt đất tối thấp.

Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu (5,...,300)

Tg5Tg300

Số

Number

0

Độ Celcius

°C

Là nhiệt độ trên các nhiệt kế tại các lớp đất sâu: 5,10,...,300cm ở khu đất tơi không có cây cỏ.

8

Trạng thái mặt đất

Trạng thái mặt đất

Es

Số

Number

1

0

Là trạng thái của mặt đất được quan trắc bằng mắt thường, nó biểu thị mức độ ẩm ướt của vườn quan trắc và được quy định theo mã số.

9

Giáng thủy

Lượng giáng thủy

R

Số

Number

5

0

Milimet

mm

Là độ dày tính bằng mm của lớp nước do mưa, tuyết, mưa đá, sương mù,... phủ trên bề mặt nằm ngang mà chưa bị bốc hơi, ngấm hoặc chảy mất đi.

Cường độ giáng thủy

Ri

Số

Number

5

0

Milimet/giờ

mm/h

Được tính bằng lượng giáng thủy trên đơn vị thời gian và được chia cấp: mạnh (to), trung bình (vừa) và nhẹ (nhỏ).

Kích thước (rắn)

d

Số

Number

3

0

Centimet

cm

Đối với giáng thủy rắn như mưa đá đo đường kính của hạt trung bình và hạt lớn nhất.

Độ dày (tuyết)

dn

Số

Number

4

0

Centimet

cm

Đo độ dày của lớp tuyết phủ và cân trọng lượng mẫu tuyết.

10

Mây

Lượng mây tổng quan

N

Số

Number

2

0

Phần bầu trời

0-10

Là sự ước lượng phần bầu trời bị mây che phủ. Tính theo phần mười bầu trời. (Từ 0-10 phần bầu trời).

Lượng mây dưới

Ns

Số

Number

2

0

Phần bầu trời

0-10

Là sự ước lượng phần bầu trời bị lượng mây dưới che phủ. Tính theo phần mười bầu trời. (Từ 0-10 phần bầu trời).

Mây giữa

CM

Kí tự

Character

2

0

Theo quy ước quốc tế.

Mây trên

CH

Kí tự

Character

2

0

Theo quy ước quốc tế.

Mây dưới

CL

Kí tự

Character

2

0

Theo quy ước quốc tế.

Loại mây, Dạng mây, Tính mây, dạng mây phụ

Kí tự

Character

50

Theo quy ước quốc tế, mây được phân thành các loại mây, dạng mây và tính mây khác nhau và được ký hiệu theo quy định.

Độ cao chân mây

h

Số

Number

3

0

Mét

m

Là khoảng cách từ mặt dưới các lớp mây tới mặt đất thuộc khu vực trạm. Được xác định bắng mắt, cầu bay, đèn chiếu hay cao kế.

11

Hiện tượng khí tượng

Kí tự

Character

100

Mỗi hiện tượng khí tượng được ký hiệu bởi một ký hiệu riêng, theo quy định.

12

Nắng

Thời gian nắng

Sh

Số

Number

3

0

Giờ

h

Thời gian bức xạ mặt trời ≥ 0,1KW/m2

13

Tầm nhìn ngang

VV

Số

Number

2

0

Cấp tầm nhìn, mét

cấp, m

Là một đặc tính biểu thị độ trong suốt của khí quyển, khoảng cách lớn nhất có thể phân biệt được vật đen tuyệt đối.

2. Thông tin dữ liệu về Thủy văn

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Nhiệt độ nước

Nhiệt độ nước tối cao

Twx

Số

Number

3

0

Độ Celcius

0C

Nhiệt độ nước đặc trưng cho chuyển động nhiệt của các phân tử trong nước sông

Nhiệt độ nước

Tw

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Nhiệt độ nước tối thấp

Twn

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

2

Lượng mưa

lượng mưa ngày

R

Số

Number

5

0

Milimet

mm

Là độ dày tính bằng mm của lớp nước do mưa trên mặt ngang bằng và chưa bị bốc hơi, ngấm hoặc chảy.

3

Mực nước

Mực nước từng giờ

H

Số

Number

6

0

Centimet

cm

Mực nước là độ cao của mặt nước trong sông tại một vị trí đo so với độ cao chuẩn quốc gia.

4

Độ sâu

h

Số

Number

<5

4

2

Mét

m

Là khoảng cách từ mặt nước đến đáy sông theo phương thẳng đứng.

≥5

4

1

5

Độ rộng mặt nước

B

Số

Number

<100

4

1

Mét

m

Là khoảng cách từ mép nước trái sang mép nước phải theo hướng vuông góc với hướng nước chảy.

≥100

6

6

Chiều dài lưu vực

L

Số

Number

4

0

Kilomet

km

Là khoảng cách theo đường gấp khúc qua các điểm giữa của đoạn thẳng cắt ngang qua lưu vực và vuông góc với hướng dòng chảy đi từ nguồn nước.

7

Diện tích lưu vực

A

Số

Number

<10

4

2

Kilomet vuông

km2

Là diện tích hứng nước mưa tính đến một vị trí nào đó chạy dọc theo sông.

10

4

1

≥100

5

0

8

Diện tích mặt cắt ngang

F

<10

4

2

Mét vuông

m2

Diện tích bộ phận, diện tích nước tù, diện tích giữa hai thủy trực đo tốc độ.

10

4

1

≥100

4

0

9

Tốc độ

V

Số

Number

5

2

Mét/giây

m/s

Tốc độ điểm đo, tốc độ trung bình thủy trực, tốc độ trung bình mặt ngang.

10

Lưu lượng nước

Lưu lượng nước

Q

Số

Number

<1

5

3

Mét khối/giây

m3/s

Lưu lượng nước là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang sông trong một đơn vị thời gian.

1≤Q<10

4

2

10≤Q<100

4

1

≥100

6

0

11

Độ dốc

I

Số

Number

<1

4

2

Một phần vạn

.10-4

1≤1<10

3

1

12

Hệ số nhám lòng sông

n

Số

Number

5

3

Dựa vào các tham thủy lực của mặt ngang nằm giữa hai tuyến đo độ dốc để tính.

13

Tổng lượng dòng chảy

WQ

Số

Number

4

0

Nghìn, triệu hoặc tỷ mét khối

.103, .106 hoặc .109 m3

Tổng lượng dòng chảy của một con sông trong một thời đoạn là tổng thể tích nước chuyển qua mặt cắt sông trong thời đoạn đó.

14

Lượng triều

W

Số

Number

<100

4

2

Nghìn mét khối

.103 m3

Là lượng nước chảy do quá trình lên, xuống của thủy triều.

100

5

1

15

Hàm lượng chất lơ lửng

cs

Số

Number

10s<100

4

1

Gam /mét khối

g/m3

Là lượng chất lơ lửng khô trong một đơn vị thể tích hỗn hợp gồm nước và chất lơ lửng.

≤10

4

0

<1

5

3

Kilogam/ mét khối (dùng cho trạm có HLCLL lớn)

kg/m3

1< cs <10

4

2

10s<100

4

1

>100

4

0

16

Lưu lượng chất lơ lửng

Qs

Số

Number

<100

4

1

Gam / giây (dùng cho trạm có HLCLL nhỏ)

g/s

Là lượng chất lơ lửng được dòng nước chuyển qua mặt cắt ngang trong một đơn vị thời gian.

<1

5

3

Kilogam/ giây

kg/s

1≤R<10

4

2

10≤R<100

4

1

≥100

4

0

17

Tổng lượng chất lơ lửng

WQs

Số

Number

<100

4

1

Nghìn tấn hoặc triệu tấn

103 tấn hoặc 106 tấn

Là lượng chất lơ lửng chuyển qua mặt cắt ngang trong một khoảng thời gian.

≥100

4

0

3. Thông tin dữ liệu về Khí tượng Nông nghiệp

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Nhiệt độ nước trên ruộng

Nhiệt độ nước trên ruộng

Tw

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Nhiệt độ nước trên ruộng đo bằng nhiệt kế.

2

Độ ẩm ở các lớp đất sâu

Độ ẩm đất đo theo phương pháp định lượng (khoan và hòm sấy)

P5, P10,…

Số

Number

3

0

Phần trăm

%

Độ ẩm đất: Lượng nước trong đất được biểu thị bằng số % của hàm lượng nước trong đất so với khối lượng đất khô tuyệt đối.

P(%)=(m1-m2)/(m2-m3).100%

m1: khối lượng hộp và đất ướt trước khi sấy; m2: khối lượng hộp và đất sau khi sấy; m3: khối lượng hộp.

Độ ẩm đất đo theo phương pháp định tính (ước lượng bằng mắt)

U0-2cm

Số

Number

3

1

Cấp

cấp

Cấp 1: quá ẩm (>= 100%)

U10-12cm

Cấp 2: Ẩm (~ 85-99%)

Cấp 3: Ẩm trung bình(~65-84%)

Cấp 4: Tương đối khô (~40-64%)

Cấp 5: rất khô (~<=39%)

3

Xáo trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất

Kí tự

Character

100

Quan trắc thường xuyên theo giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây

5

Lượng nước trong đất

Lượng nước trong đất tính ra %

P

Số

Number

0

0

Phần trăm

%

Phương pháp tính giống độ ẩm đất

Lượng nước trong đất tính ra mm

V

Số

Number

3

0

Milimet

mm

V=P.d.h.0,1

P: độ ẩm đất tính theo %

d: Dung khối đất (g/cm3)

h: độ dày lớp đất khoan (cm)

6

Lượng nước có ích

W

Số

Number

3

0

Milimet

mm

W=(P-a)dh 0,1

P: độ ẩm đất

a: độ ẩm khô héo

d: Dung khối đất (g/cm3)

h: độ dày lớp đất (cm)

4. Thông tin dữ liệu về Hải văn

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Gió bề mặt biển

Tốc độ gió

ff

Số

number

2

1

Mét / giây

m/s

Hướng gió

dd

Kí tự

Character

3

Theo 16 hướng la bàn

N, NNE, NE, ENE, E, ESE, SE, SSE, S, SSW, SW, WSW, W,WNW, NW,NNW

2

Tầm nhìn xa phía biển

VV

Số

Number

2

0

Cấp tầm nhìn, Kilomet, mét

0-9, km, m

Tầm nhìn xa được xác định theo 10 cấp từ 0 đến 9. 0 - 500 m cấp quy ước 0-2, 500m-2km cấp quy ước 3-4, 2-10km cấp quy ước 5-6, 10-20km cấp quy ước 7. 20-50km cấp quy ước 8. > 50km cấp quy ước 9.

3

Mực nước biển

H

Số

Number

4

0

Centimet

cm

Mực nước biển quan trắc H = MSL + T + MR.

4

Mực nước biển TB

MSL

Số

Number

4

0

Centimet

cm

Mực nước biển trung bình là giá trị trung bình của tất cả các quan trắc mực nước trong một thời gian nhất định.

5

Thủy triều

T

Số

Number

3

0

Centimet

cm

Thủy triều là dao động tuần hoàn gây ra do lực tạo triều. Lực tạo triều xuất hiện do tác động của các lực vũ trụ - các lực hấp dẫn giữa Trái đất, Mặt trăng và Mặt trời.

6

Dao động dư

MR

Số

Number

Là thành phần phi triều gây ra do những nhiễu động của thời tiết và nó được xác định sau khi tách thủy triều ra khỏi dao động mực nước tổng cộng.

7

Loại sóng biển

Ký tự

Character

3

Bao gồm các loại sóng gió, sóng lừng, sóng nước nông, sóng lăn tăn, sóng sô bờ, sóng đập...xem QPHV.94 TCN 8-2006 Trang 38/134.

8

Yếu tố sóng biển

Độ cao sóng

h

Số

Number

4

2

Mét

m

Là khoảng cách đo bằng mét theo chiều thẳng đứng từ chân sóng đến đỉnh sóng.

Biên độ sóng

a

Số

Number

4

2

Mét

m

Là khoảng cách đo bằng mét bằng 1/2 độ cao sóng theo chiều thẳng đứng từ chân sóng đến đỉnh sóng.

Độ dài sóng

λ

Số

Number

0

Mét

m

Là khoảng cách đo bằng mét theo chiều ngang giữa hai đầu sóng hoặc hai chân sóng liên tiếp

Độ dốc sóng

α

Số

Number

0

Độ

0

Là góc nghiêng tạo bởi đường thẳng nằm ngang và đường thẳng nối đỉnh sóng với điểm thấp nhất của chân sóng về phía khuất gió.

Chu kỳ sóng

Ƭ

Số

Number

1

Giây

s

Là khoảng thời gian tính bằng giây giữa hai đỉnh đầu sóng liên tiếp qua một điểm nhất định nào đó trên mặt biển.

Tốc độ truyền sóng

C

Số

Number

3

1

Mét / giây

m/s

Là khoảng cách mà một đỉnh sóng chuyển dịch trong một giây theo hướng truyền sóng.

Tần số sóng

f

Số

Number

2

Giây

s

Là số lượng đỉnh sóng truyền qua một điểm cố định trên mặt biển trong thời gian 1 giây.

Hướng sóng

dwdw

Kí tự

Character

Theo 8 hướng chính la bàn

N, NE, E, SE, S, SW, W, NW

Hướng sóng được xác định là hướng mà sóng từ đâu truyền tới, hướng sóng được xác định theo 8 hướng chính la bàn.

9

Dạng sóng

Đ, KĐ

Kí tự

Character

2

Có hai dạng sóng chủ yếu: đều và không đều. Đặc điểm của sóng đều và không đều mô tả trong Bảng 5 Qui phạm quan trắc hải văn ven bờ.

10

Cấp sóng

Kí tự

Character

3

Cấp

I-IX

Cấp sóng được phân chia theo cấp từ I đến IX.

11

Trạng thái mặt biển

Số

Number

1

0

Cấp

0-9

Là hình dạng mặt biển dưới tác dụng của gió tới mặt biển.

12

Nhiệt độ bề mặt biển

Tw

Số

Number

3

0

Độ Celcius

0C

Nhiệt độ bề mặt biển đặc trưng cho chuyển động nhiệt của các phân tử trong nước biển.

13

Độ muối

S

Số

Number

3

0

Phần nghìn

Tổng lượng muối (tính ra gam) chứa trong 1 kg nước biển gọi là độ muối của nước biển.

14

Sáng biển

Kiểu sáng biển

T, S, SVL

Kí tự

Character

3

Sáng biển là hiện tượng phát sáng của các vi sinh vật, đặc biệt là các sinh vật biển ở lớp nước tầng mặt, có thể nhìn thấy vào ban đêm.

Cường độ sáng biển

Số

Number

1

Cấp

0-4

15

Các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm

Kí tự

Character

150

5. Thông tin dữ liệu môi trường

5.1. Thông tin dữ liệu môi trường không khí

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Bụi lắng tổng cộng tháng

Bụi lắng tổng cộng tháng

M

Số

Number

4

1

Miligam

mg

Được xác định bằng phương pháp thu bụi trên giấy lọc, cân giấy lọc để xác định nồng độ bụi trong không khí.

Lượng nước sau mỗi lần lọc

Số

Number

5

3

Mililit

ml

Tổng lượng nước thu được sau lọc

Số

Number

5

1

Mililit

ml

Số bình lấy mẫu

Số

Number

2

0

Bình

Số trận mưa trong tuần

Số

Number

2

0

Trận

Tổng lượng mưa hứng được

Số

Number

5

1

Mililit

ml

2

Nước mưa

Độ dẫn điện

EC

Số

Number

4

1

Micro giây/ centimet

µs/cm

Được xác định bằng máy đo độ dẫn điện.

Độ pH

pH

Số

Number

4

2

Được xác định bằng máy đo pH hoặc thang màu Alimovski.

Hàm lượng NH4+

NH4+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/1, meq/1

Hàm lượng Na+

Na+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng K+

K+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng Ca2+

Ca2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng Mg2+

Mg2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng Cl-

Cl-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng NO3-

NO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng SO42-

SO42-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng HCO3-

HCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Tổng lượng ion

i-+ i+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Sai số phân tích

Số

Number

4

3

Phần trăm

%

5.2. Thông tin dữ liệu môi trường nước sông

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Trạng thái sông và ht MT

Trạng thái dòng chảy

Kí tự

Character

10

Biểu thị trạng thái dòng chảy của sông (mạnh, trung bình, lặng).

Các vật nổi, hiện tượng khác thường

Kí tự

Character

20

Ghi rõ các vật trôi nổi, các hiện tượng khác thường (đột biến về độ đục, váng dầu, cá chết).

Mùi

Kí tự

Character

20

Mùi được xác định bằng giác quan ở nhiệt độ bình thường và 60°C.

Vị

Kí tự

Character

20

Vị được xác định bằng vị giác.

2

Môi trường nước sông

Độ dẫn điện

EC

Số

Number

µs/cm

Độ pH

pH

Số

Number

4

2

Tổng lượng ion

i- + i+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng Na+

Na+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng K+

K+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng Ca2+

Ca2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng

Mg2+

Mg2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng CO32-

CO32-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng

SO42-

SO42-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng HCO3-

HCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng

HCO3-

HCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Sai số phân tích

Số

Number

5

3

Phần trăm

%

Tổng sắt

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng Silic điôxít

SiO2

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Độ kiềm toàn phần

Số

Number

3

1

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Độ cứng toàn phần

Số

Number

4

2

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Độ đục

Số

Number

NTU

Không phân tích

Độ mặn

S

Số

Number

5

3

Phần nghìn

Không phân tích

Nhu cầu oxy hóa học

COD

Số

Number

3

1

Miligam/lit

mg/l

Lượng ô xy có trong Kali bicromat (K2Cr2O7) đã dùng để ô xy hóa chất hữu cơ trong nước.

Ôxy hòa tan

DO

Số

Number

4

2

Miligam/lit

mg/l

Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh.

Hàm lượng

PO3-4 (P)

PO3-4 (P)

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng F

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng NO-2

NO-2

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng NCO3-

NCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng NH4+

NH4+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, meq/l

Hàm lượng tổng N

Tổng N

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng tổng P

Tổng P

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Cr (VI)

Cr (VI)

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Asen

As

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng thủy ngân

Hg

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Kẽm

Zn

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Cadimi

Cd

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Chì

Pb

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng đồng

Cu

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Niken

Ni

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Mangan

Mn

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Cr tổng

Cr tổng

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Dầu mỡ

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Tổng Colifom

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật - Clo hữu cơ

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Aldrin + Dieldrin

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Endrin

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

BHC

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

DDT

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Endounfan

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Lindan

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Chlordance

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Heptachlor

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật - Phốt pho hữu cơ

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

3

Bụi thể tích lớn

Paration

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Malation

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Tổng thể tích hút được

Số

Number

3

Mét khối

m3

Hàm lượng bụi tổng số

Số

Number

Miligam/ mét khối

mg/m3

Hàm lượng NH4+

NH4+

Số

Number

5

3

Miligam/ mét khối

mg/m3

Hàm lượng SO42-

SO42-

Số

Number

6

4

Miligam/ mét khối

mg/m3

Hàm lượng NCO3-

NCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/ mét khối

mg/m3

Hàm lượng Chì

Pb

Số

Number

5

3

Miligam/ mét khối

mg/m3

5.3. Thông tin dữ liệu môi trường nước hồ

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Trạng thái hồ và các hiện tượng môi trường

Sóng và cấp sóng

Số

Number

4

2

Mét

m

Sóng yếu (độ cao: 0-0.25m); Sóng vừa (0.25- 0.75m); Sóng lớn (độ cao > 0.75m).

Trạng thái dòng chảy

Kí tự

Character

10

Mô tả nếu có

Các vật trôi nổi

Kí tự

Character

20

Mô tả nếu có

Sự phát triển của thủy sinh vật

Kí tự

Character

20

Rong, tảo, ... được rõ mô tả nếu có

Các hiện tượng khác thường

Kí tự

Character

20

Mô tả rõ: sự đột biến về độ đục, váng dầu, cá chết,...

Độ trong

Số

Number

3

0

Centimet

cm

Được đo tại thủy trực lấy mẫu theo quy định. Được xác định bằng thước đo độ trong

Mùi

Kí tự

Character

20

Mùi được xác định bằng giác quan ở nhiệt độ bình thường và 60°C

Vị

Kí tự

Character

20

Độ pH

pH

Số

Number

4

2

2

Môi trường nước hồ

Oxy hòa tan

DO

Số

Number

4

2

Miligam/lit

mg/l

Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sụ hô hấp của các thủy sinh.

Độ dẫn điện

EC

Số

Number

3

1

µ/cm

Độ mặn

S

Số

Number

5

3

Phần nghìn

(‰)

Tổng lượng ion

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Hàm lượng Na+

Na+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Hàm lượng K+

K+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Hàm lượng Ca2+

Ca2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Hàm lượng Mg2+

Mg2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Hàm lượng CO32-

CO32-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Hàm lượng SO42-

SO42-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Hàm lượng HCO3-

HCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Hàm lượng Cl-

Cl-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Sai số phân tích

Số

Number

5

3

Phần trăm

%

Tổng sắt

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Hàm lượng Silic điôxít

S1O2

Số

Number

5

3

Miligam/lit,…

mg/l, me/l

Độ kiềm toàn phần

Số

Number

4

1

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

Độ cứng toàn phần

Số

Number

4

2

Miligam/lit,...

mg/l, me/l

Độ đục

Số

Number

NTU

Độ mặn

S

Số

Number

5

3

Phần nghìn

(‰)

Nhu cầu oxy hóa học

COD

Số

Number

4

1

Miligam/lit

mg/l

Lượng oxy có trong Kali bicromat (K2Cr2O7) đã dùng để oxy hóa chất hữu cơ trong nước.

Oxy hòa tan

DO

Số

Number

4

2

Miligam/lit

mg/l

Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh.

5.4. Thông tin dữ liệu môi trường nước biển ven bờ

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Trạng thái biển và các hiện tượng môi trường

Dòng chảy ven bờ

Kí tự

Character

10

Hướng chảy

Kí tự

Character

10

Cường độ chảy

Kí tự

Character

10

Màu nước

Kí tự

Character

20

Váng dầu

Kí tự

Character

20

Phát triển tào

Kí tự

Character

20

Đột biến độ đục

Kí tự

Character

20

Các vật trôi nổi

Kí tự

Character

20

2

Môi trường nước biển

Độ pH

pH

Số

Number

4

2

Độ dẫn điện

EC

Số

Number

3

1

µs/cm

Độ mặn

s

Số

Number

5

3

Phần nghìn

(‰)

Nhu cầu ô xy hóa sinh học BOD5

BOD5

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

Lượng oxy cần thiết của 5 ngày đầu trong nhiệt độ 20°C trong buồng tối để tránh ảnh hưởng các quá trình quang hợp.

Hàm lượng NH4+

NH4+

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

Hàm lượng NO3-

NO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

Hàm lượng NO2-

NO2-

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

Hàm lượng PO4-

PO4-

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

Hàm lượng Silic

Si

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

Hàm lượng Chì

Pb

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

Hàm lượng Đồng

Cu

Số

Number

5

3

Miligam/lit,...

mg/l, me/l

Nhu cầu oxy hóa học

COD

Số

Number

3

1

Miligam/lit,...

mg/l, me/l

Lượng oxy có trong Kali bicromat (K2Cr2O7) đã dùng để oxy hóa chất hữu cơ trong nước.

Ôxy hòa tan

DO

Số

Number

4

2

Miligam/lit,...

mg/l, me/l

Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh.

6. Thông tin dữ liệu bức xạ

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Trực xạ

Cường độ bức xạ trực tiếp

S

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Đo trực tiếp bằng trực xạ kế.

Cường độ trực xạ trên mặt phẳng ngang

S'

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

S’=S*sinho

2

Cán cân bức xạ

Cán cân bức xạ (được tính)

B

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

B=(B-S')+S'

Cán cân bức xạ sóng ngắn

BN

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

BN=Q-RN

Cán cân bức xạ không có bức xạ trực tiếp

B-S'

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Đo trực tiếp bằng thụ xạ kế.

Cán cân bức xạ sóng dài

Bd

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Bd=B+Rn-Q

3

Phản xạ

Trị số phản xạ sóng ngắn

Rn

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Đo trực tiếp bằng tỷ xạ (nhiệt xạ) kế.

4

Tán xạ

Trị số bức xạ khuếch tán

D

Số

Number

6

2

Calo trên centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Đo trực tiếp bằng tỷ xạ (nhiệt xạ) kế.

5

Anbedo

Anbedo

An

Số

Number

6

2

Phần trăm

%

An=Rn/Q

6

Tổng xạ

Tổng xạ

Q

Số

Number

7

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Q=S'+D

7

Thời sai

Thời sai

Δt

Số

Number

2

0

Trị số thời sai được tra bảng theo quy định.

10

Độ cao mặt trời

Độ cao mặt trời

ho

Số

Number

4

2

Độ

o

11

Mầu sắc bầu trời

Mầu sắc bầu trời

Số

Number

1

0

Được mã hóa theo số thứ tự từ 1 -4

12

Trạng thái mặt đệm

Trạng thái mặt đệm

Số

Number

2

0

Được mã hóa bằng một số có hai chữ số

13

Trạng thái đĩa mặt trời

Trạng thái đĩa mặt trời

Số

Number

1

0

Trạng thái đĩa mặt trời được mã hóa theo mã số từ 0-9 tùy theo đặc điểm của nó. Dựa vào trạng thái đĩa mặt trời mà các dạng bức xạ sẽ được đo và tính toán theo quy định.

14

Độ trong suốt khí quyển

P

Số

Number

5

2

Phụ thuộc vào cường độ bức xạ mặt trời và độ cao mặt trời.

15

Độ vẩn đục khí quyển

T

Số

Number

5

2

Phụ thuộc vào cường độ bức xạ mặt tròi và độ cao mặt tròi.

7. Thông tin dữ liệu ô dôn, bức xạ cực tím

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Ô dôn

Điều kiện khí tượng

Kí tự

Character

150

Đặc điểm của mây, tầm nhìn, gió khi thực hiện quan trắc

Dạng mây

Kí tự

Character

50

Là dạng mây tại thời điểm quan trắc mã số ứng với dạng mây đó.

Độ cao mặt trời

ho

Số

Number

3

1

Độ

o

Là độ cao mặt trời tính được tại thời điểm lấy giá trị J1, J2 theo bảng tính sẵn.

Loại quan trắc

O và Z

Kí tự

Character

1

Được phân theo ký hiệu: O: quan trắc theo ánh sáng trực tiếp của mặt trời; Z: quan trắc theo ánh sáng tán xạ của bầu trời thiên đỉnh.

Cường độ ánh sáng theo phin I

J1

Số

Number

Micro ampe

µA

Lấy theo chỉ số của kim Microampe kế.

Cường độ ánh sáng theo phin II

J2

Số

Number

Micro ampe

µA

Lấy theo chỉ số của kim Microampe kế.

Độ nhạy

n

Số

Number

Nhiệt độ

T

Số

Number

4

1

Độ Cencius

°C

Nhiệt độ của dụng cụ đo

Hệ số nhiệt

Kt

Số

Number

5

3

Hệ số nhiệt này tìm được theo nhiệt độ.

Hệ số dạng mây

Km

Số

Number

Là hệ số phụ thuộc vào dạng mây (độ thấu quang học của lớp mây), hệ số này tìm được từ bảng quy ước hệ số dạng mây.

Tổng lượng ô dôn quan trắc theo ánh sáng mặt trời trực tiếp

Xo

Số

Number

1

Đơn vị Đốp xơn

DU

Dùng toán đồ mặt trời dựa vào các giá trị J1/J2*Kt và độ cao mặt trời ta sẽ tìm được tổng lượng odon.

Tổng lượng ô dôn quan trắc theo ánh sáng tán xạ của vùng trời thiên đỉnh

Xz

Số

Number

1

Đơn vị Đốp xơn

DU

Dùng toán đồ thiên đỉnh tìm tổng lượng odon theo giá trị (J1/J2)*Kt*Km và độ cao mặt trời.

Tổng lượng ô dôn của lần đo

Xi

Số

Number

1

Đơn vị Đốp xơn

DU

Là tổng lượng odon trung bình theo từng cặp số trong lần đo đó.

Tổng lượng ô dôn của kỳ quan trắc

Number

1

Đơn vị Đốp xơn

DU

Là tổng lượng odon trung bình của các lần đo trong kỳ quan trắc.

Số lượng kỳ quan trắc theo ánh sáng trực tiếp của mặt trời trong ngày

no

Số

Number

0

Số lượng kỳ quan trắc theo ánh sáng tán xạ của bầu trời thiên đỉnh

nz

Số

Number

0

Tổng lượng ô dôn trung bình ngày quan trắc theo ánh sáng trực tiếp của mặt trời

Số

Number

1

Đơn vị Đốp xơn

DU

No=(no)Xo

Tổng lượng ô dôn trung bình ngày quan trắc theo ánh sáng tán xạ của bầu trời thiên đỉnh

Nz

Số

Number

1

Đơn vị Đốp xơn

DU

Nz=(nz)Xz

2

Bức xạ tử ngoại (cực tím)

Cường độ bức xạ trong miền tử ngoại B

QB

Số

Number

3

Wat/mét vuông phút

w/m2phút

(UV-B là vùng tử ngoại trong dải quang phổ: 280-315 nm).

Cường độ bức xạ trong miền tử ngoại A

QA

Số

Number

3

Wat/mét vuông phút

w/m2phút

(UV-A là vùng tử ngoại trong dải quang phổ: 315-400 nm).

Cường độ bức xạ Eriten

QEA, QEB

Số

Number

3

Eg/m2 phút

Cường độ bức xạ làm xém da trong các vùng tử ngoại A,B.

Hệ số kiểm định

K1A, K1B

Số

Number

4

Các hệ số kiểm định ứng với dải phổ A,B của miền tử ngoại (nằm trong bảng hệ số kiểm định).

Hệ số suy giảm năng lượng

Ro1B, Ro3A

Số

Number

2

Là hệ số suy giảm năng lượng trong các miền tử ngoại, nó phụ thuộc vào độ cao mặt trời và có trong bảng hệ số suy giảm.

Hệ số suy giảm năng lượng bức xạ Eriten trong miền tử ngoại A, B

REB, REA

Số

Number

3

Mức độ giảm năng lượng bức xạ Eriten trong miền tử ngoại A, B.

Hệ số nhiệt của dụng cụ

qTo1, QTo3

Số

Number

2

Hệ số nhiệt này phụ thuộc vào nhiệt độ của dụng cụ và loại Fil ánh sáng.

Cường độ ánh sáng

J1, J3

Số

Number

1

Micro ampe

µA

Giá trị này nhận được từ trị số đo được từ microampe kế.

Thời gian tối ưu

Δt

Số

Number

1

Phút

Là khoảng thời gian tối ưu mà da của cơ thể người có thể chịu đựng được lượng bức xạ tử ngoại hiện có khi phơi nắng bất động ngoài trời

8. Thông tin dữ liệu thám không vô tuyến

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

Các đặc tính nhiệt, ẩm, gió được chọn thể hiện những tính chất đặc biệt trong quá trình biến thiên của nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ và hướng gió theo độ cao

1

Khí áp

Khí áp

P

Số

Number

1

Hecto Pascal

hPa

Các mặt đẳng áp tiêu chuẩn: 1000,900,850,800,700,600,500,400,350,300,250 ,200,150,100,70,50,40,30,20,15,10,5(mb); Tại các mặt đẳng áp này ta phải xác định các trị số độ cao(H), nhiệt độ (T), độ ẩm (U) và gió.

2

Nhiệt độ

Nhiệt độ

T

Số

Number

1

Độ Celsius

°C

Các điểm đặc tính của nhiệt độ gồm: Mức mặt trạm, mức kết thúc quan trắc, các mức ở đó thể hiện những chỗ gẫy đột ngột của đường nhiệt độ (vd: điểm đầu và cuối của lớp nghịch nhiệt và đẳng nhiệt hoặc những điểm mà gradian thẳng đứng của nhiệt độ tăng hoặc giảm rõ rệt).

4

Độ ẩm

Độ ẩm

U

Số

Number

0

Phần trăm

%

Những điểm đặc tính của độ ẩm: Giới hạn dưới và giới hạn trên của lớp có trị số độ ẩm bằng 100%, những chỗ gãy đột ngột của đường độ ẩm thỏa mãn tiêu chuẩn độ ẩm tại điểm đem xét sai khác quá 15% so với trị số độ ẩm nội suy bậc nhất giữa điểm đặc tính ẩm đã chọn ở phía dưới và điểm đặc tính ẩm dự định ở phía trên.

5

Gió

Hướng gió

dd

Kí tự

Character

3

0

độ

Các điểm đặc tính: Mức gió mặt đất tại thời điểm thả bóng, tại 100 hPa, điểm cuối kỳ quan trắc, các điểm giới hạn của đoạn bỏ cách và lớp lặng gió, điểm có tốc độ gió lớn nhất và cực đại.

Tốc độ gió

ff

Số

Number

3

0

Mét/giây

m/s

6

Độ cao địa thế vị

Độ cao địa thế vị

H

Số

Number

0

Mét

m

Được xác định theo các mặt đẳng áp tiêu chuẩn.

7

Tỷ ẩm

Tỷ ẩm

r

Số

Number

2

Gam/kilogam

g/kg

Là tỷ số giữa khối lượng hơi nước trên khối lượng không khí khô.

8

Nhiệt độ thế vị

Nhiệt độ thế vị

θ

Số

Number

1

Độ Kenvil

Là nhiệt độ có được khi phần tử khí di chuyển đoạn nhiệt từ mực khởi điểm đến mực 1000mb.

Nhiệt độ thế vị tương đương

θe

Số

Number

1

Độ Kenvil

Là nhiệt độ mà không khí sẽ thu được, nếu toàn bộ hơi nước ngưng, kết lại và sau đó không khí ẩm đã trở thành khô sẽ được đưa đoạn nhiệt về áp suất chuẩn bằng 1000mb.

Nhiệt độ thế vị ảo

θV

Số

Number

1

Độ Kenvil

K

9. Thông tin dữ liệu gió trên cao (Pilot)

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Gió trên cao

Hướng gió

didi

Kí tự

Character

3

độ

Hướng gió và tốc độ gió tại các độ cao nhất định

Tốc độ gió

fififi

Số

Number

1

Mét/giây, kilomet/giờ

m/s, km/h

10. Thông tin dữ liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn và môi trưng

10.1. Thông tin dữ liệu điều tra, khảo sát thủy văn

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Điều tra và xác nhận vết lũ

H điều tra

Số

Number

6

Centimet

cm

Vết lũ là dấu ấn của nước lũ lưu lại trên bề mặt của một vật nào đó như cột điện, tường nhà....tại những địa điểm có lũ đi qua.

2

Điều tra thời gian xuất hiện đỉnh lũ

t lũ điều tra

Số

Date/time

Giờ, phút

h, ph

Điều tra thời gian xuất hiện lũ bằng cách tìm liên hệ giữa thời gian xuất hiện đỉnh lũ với thời gian xảy ra sự kiện.

3

Điều tra khái quát địa mạo đoạn sông

Kí tự

Character

Điều tra sự thay đổi của lòng sông theo thời gian từ khi xuất hiện lũ điều tra.

10.2. Thông tin dữ liệu điều tra, khảo sát khí tượng biển

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Bức xạ mặt trời

Số

Number

6

2

Oat/ mét vuông

w/m2

2

Độ trong suốt nước biển

Số

Number

3

0

Mét

m

10.3. Thông tin dữ liệu điều tra, khảo sát Hải văn

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Dòng chảy biển

Hướng

Kí tự

Character

3

Theo 16 hướng la bàn

16 hướng la bàn

Dòng chảy đặc trưng bởi hướng và tốc độ.

Tốc độ

v

Số

Number

4

1

Mét/giây

m/s

10.4. Thông tin dữ liệu điều tra khảo sát về môi trường nước biển

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Tổng dầu tầng mặt

Số

Number

3

Miligam/lit

mg/l

2

Kim loại nặng

Hàm lượng cadimi

Cd

Số

Number

6

4

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng đồng

Cu

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng chì

Pb

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng sắt

Fe

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng kẽm

Zn

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Asen

As

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng thủy ngân

Hg

Số

Number

6

4

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Mangan

Mn

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Sắt

Fe

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

Hàm lượng Niken

Ni

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

3

Muối dinh dưỡng

Muối Phốt phát

PO43-

Số

Number

5

2

Miligam

mg

Nitrit

NO2-

Số

Number

5

3

Miligam

mg

Nitrat

NO3-

Sổ

Number

5

2

Miligam

mg

Ammoni

NH4+

Số

Number

5

2

Miligam

mg

Silicat

SiO32-

Số

Number

5

3

Miligam

mg

4

Sinh thái biển

Thực vật nổi,

Số

Number

5

3

Mililit/mét khối

ml/m3

Trong thực vật nổi bao gồm các loài nhiệt đới phân bố rộng.

Động vật nổi

Số

Number

5

3

Miligam/mét khối

mg/m3

Sinh vật đáy

Số

Number

5

3

Miligam/mét khối

mg/m3

PHỤ LỤC 02

CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN CỦA SIÊU DỮ LIỆU QUAN TRẮC, TRA, KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN, HẢI VĂN, MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ
(Ban hành theo Thông tư số 40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước)

I. Các nhóm dữ liệu cấu thành siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí.

II. Nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí.

1. Nhóm thông tin nội dung.

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu giá trị

Mô tả

Nhan đề

Nhande

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí

Chủ đề chính

Chude_chinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

Cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí cần mô tả, trong đó có các chủ đề con là các đối tượng được quản lý là thông tin dữ liệu khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Chủ đề thông tin dữ liệu khí tượng

Chude_khituong

Chuỗi ký tự

CharacterString

Thông tin dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng

Chủ đ thông tin dữ liệu thủy văn

Chude_thuyvan

Chuỗi ký tự

CharacterString

Thông tin dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát thủy văn

Chủ đề thông tin dữ liệu hải văn

Chude_haivan

Chuỗi ký tự

CharacterString

Thông tin dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát hải văn

Chủ đề thông tin dữ liệu môi trường nước và không khí

Chude_moitruong

Chuỗi ký tự

CharacterString

Thông tin dữ liệu quan trắc, điều tra, khỏa sát thủy văn

Chủ đề thông tin dữ liệu ô dôn - bực xạ cực tím

Chude_odoncuctim

Chuỗi ký tự

CharacterString

Thông tin dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát ô dôn - bức xạ cực tím

Mô tả, tóm tắt

Chuỗi ký tự

CharacterString

Mô tả các thông tin cơ bản của dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Mô tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng

Mota_khituong

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mô tả ngắn gọn dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng

Mô tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát thủy văn

Mota_thuyvan

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mô tả ngắn gọn dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát thủy văn

Mô tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát hải văn

Mota_haivan

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mô tả ngắn gọn dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát hải văn

Mô tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát môi trường nước và không khí

Mota_moitruong

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mô tả ngắn gọn dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát môi trường nước và không khí

Mô tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát ô dôn - bức xạ cực tím

Mota_odoncuctim

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mô tả ngắn gọn dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát ô dôn - bức xạ cực tím

Đơn vị xây dựng dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Tên đơn vị

Tendonvi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.

Người đại diện

Ngươidaidien

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.

Chức vụ

Chucvu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Chức vụ của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.

Vai trò

Vaitro

Chuỗi ký tự

CharacterString

Vai trò của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực

Thông tin liên hệ

Địa chỉ trực tuyến

Địa chỉ

Diachi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Địa chỉ trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.

Mô tả

Motaweb

Chuỗi ký tự

CharacterString

Mô tả thêm về trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.

Thời gian có thể liên hệ

Thoigianlienheweb

Chuỗi ký tự

CharacterString

Thời gian có thể liên hệ thông qua trang web chủ.

Chỉ dn liên hệ

Chidanlienhe

Chuỗi ký tự

CharacterString

Các chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.

Điện thoại

Dienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

Số điện thoại liên hệ của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Địa chỉ hành chính

Địa chỉ chi tiết

Diachichitiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

Số nhà, ngõ, đường phố, phường (xã, thị trấn).

Huyện

Huyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

Tỉnh

Tinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Quốc gia

Quocgia

Chuỗi ký tự

CharacterString

Việt Nam

Thư điện tử

Thudientu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Địa chỉ thư điện tử.

Đơn vị quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.

Tên đơn vị

Tendonvi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu CharacterString quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí

Người đi din

Nguoidaidien

CharacterString

Tên của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.

Chức vụ

Chucvu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Chức vụ của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.

Vai trò

Vaitro

Chuỗi ký tự

CharacterString

Vai trò của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực

Thông tin liên hệ

Địa chỉ trực tuyến

Địa chỉ

Diachi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Địa chỉ trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.

Mô tả

Motaweb

Chuỗi ký tự

CharacterString

Mô tả thêm về trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dự liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Thời gian có thể liên hệ

Thoigianlienheweb

Chuỗi ký tự

CharacterString

Thời gian có thể liên hệ thông qua trang web chủ.

Chỉ dn liên hệ

Chidanlienhe

Chuỗi ký tự

CharacterString

Các chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.

Điện thoại

Dienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

Số điện thoại liên hệ của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.

Địa chỉ hành chính

Địa chỉ chi tiết

Diachichitiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

Số nhà, ngõ, đường phố, phường (xã, thị trấn).

Huyện

Huyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

Tnh

Tinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Quốc gia

Quocgia

Chuỗi ký tự

CharacterString

Việt Nam

Thư điện tử

Thudientu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Địa chỉ thư điện tử.

Đơn vị phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Tên đơn vị

Tendon vi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí

Người đại diện

Nguoidaidien

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.

Chức vụ

Chucvu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Chức vụ của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.

Vai trò

Vaitro

Chuỗi ký tự

CharacterString

Vai trò của cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực

Thông tin liên hệ

Địa chỉ trực tuyến

Địa chỉ

Diachi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Địa chỉ trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.

Mô tả

Motaweb

Chuỗi ký tự

CharacterString

Mô tả thêm về trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.

Thời gian có thể liên hệ

Thoigianlienheweb

Chuỗi ký tự

CharacterString

Thời gian có thể liên hệ thông qua trang web chủ.

Chỉ dn liên hệ

Chidanlienhe

Chuỗi ký tự

CharacterString

Các chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.

Điện thoại

Dienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

Số điện thoại liên hệ của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.

Địa chỉ hành chính

Địa chỉ chi tiết

Diachichitiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

Số nhà, ngõ, đường phố, phường (xã, thị trấn).

Huyện

Huyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

Tỉnh

Tinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Quốc gia

Quocgia

Chuỗi ký tự

CharacterString

Việt Nam

Thư điện tử

Thudientu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Địa chỉ thư điện tử.

Loại

Loai

Chuỗi ký tự

CharacterString

Loại của cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

2. Nhóm thông tin bản quyền.

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu giá trị

Mô tả

Tác giả

Tacgia

Chuỗi ký tự

CharacterString

Đơn vị chính chủ trì xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Tác giả phụ

Tacgiaphu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Các đơn vị cùng tham gia hợp tác, xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Nhà xuất bản

Nhaxuatban

Chuỗi ký tự

CharacterString

Đơn vị công bố tài liệu cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím đã số hóa

Bản quyền

Banquyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

Các ràng buộc khi truy cập, phải được cấp phép khi sử dụng dữ liệu (Quyền truy suất, xem thông tin chung)

3. Nhóm thông tin thuyết minh.

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu giá trị

Mô tả

Ngày tháng

Ngaythang

Kiểu ngày tháng

Datetime

Ngày tháng có quyết định nghiệm thu phiên bản cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím đã số hóa đầu tiên và các thời gian cập nhật dữ liệu

Nơi chứa

Noichua

Chuỗi ký tự

CharacterString

Vị trí vật lý chứa đựng và lưu trữ cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Liên kết

Lienket

Chuỗi ký tự

CharacterString

Địa chỉ tên trang chủ URL của đơn vị sở hữu và trang Web chứa cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Định danh

Dinhdanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

Thông tin về định danh tài liệu, các nguồn tham chiếu đến, chuỗi ký tự để định vị tài nguyên từng loại quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím

Ngôn ngữ

Ngonngu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt


PHỤ LỤC 03

HẠNG MỤC VÀ MỨC ĐỘ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỘI DUNG, CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN DỮ LIỆU
(Ban hành theo Thông tư số 40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước)

Stt

Hạng mục kiểm tra

Đơn vị tính

Mức kiểm tra %

1

Kiểm tra nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin, dữ liệu KTTV

1.1

Kiểm tra tên đối tượng thông tin

Trường thông tin

100

1.2

Kiểm tra tên thành phần thông tin

Trường thông tin

100

1.3

Kiểm tra kí hiệu thông tin

Trường thông tin

100

1.4

Kiểm tra kiểu và độ dài của trường thông tin dữ liệu

Trường thông tin

50

1.5

Kiểm tra đơn vị của trường thông tin dữ liệu

Trường thông tin

100

1.6

Kiểm tra độ chính xác của trường thông tin dữ liệu

Trường thông tin

100

2

Kiểm tra tính đầy đủ của thông tin dữ liu KTTV

2.1

Kiểm tra số lượng trường thông tin

Trường thông tin

100

2.2

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung dữ liệu của thành phần thông tin

Thuộc tính đối tượng

100

3

Kiểm tra lược đồ ứng dụng trong trao đổi, phân phối và cập nhật dữ liu KTTV và siêu dữ liu KTTV

3.1

Kiểm tra quy định về dạng lược đồ ứng dụng XML

Đối tượng

100

3.2

Kiểm tra khuôn dạng dữ liệu XML với lược đồ ứng dụng chuẩn

Đối tượng

100

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 40/2017/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 40/2017/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 23/10/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 837 đến số 838
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản