Điều 5 Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu:
Kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật đối với lô hàng muối nhập khẩu của người nhập khẩu phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9640-2013 muối (natri clorua) công nghiệp hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối (natri clorua) công nghiệp theo quy định tại tiết b điểm 2 khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.
2. Kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu:
Bản tự công bố sản phẩm theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP và khoản 1 Điều 3 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 5 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP:
a) Đối với nhập khẩu muối thực phẩm (muối ăn): Bản tự công tố sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 9-1: 2011/BYT của Bộ Y tế đối với muối i-ốt.
b) Đối với nhập khẩu muối tinh: Bản tự công bố sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9639-2013 muối (natri clorua) tinh và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 39/2018/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 27/12/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Thanh Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 157 đến số 158
- Ngày hiệu lực: 09/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Đối tượng kiểm tra
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Cơ quan kiểm tra
- Điều 5. Căn cứ kiểm tra
- Điều 6. Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
- Điều 7. Kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
- Điều 8. Tổ chức đánh giá sự phù hợp và kiểm nghiệm muối nhập khẩu
- Điều 9. Tổ chức thực hiện
- Điều 10. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 11. Hiệu lực thi hành