Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2021/TT-BYT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
“1. Việc chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng được thực hiện theo nguyên tắc phù hợp với yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, bảo đảm quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế và theo danh mục như sau:
a) Dịch vụ cận lâm sàng thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và đang được thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng tại thời điểm chỉ định sử dụng cho người bệnh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó không thực hiện được;
b) Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp điều trị nội trú từ tuyến huyện trở lên, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản này;
c) Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh đối với một số bệnh truyền nhiễm, gồm: Lao, Viêm gan B, Viêm gan C, HIV/AIDS, SARS-CoV-2, Sốt xuất huyết thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú và nội trú từ tuyến huyện trở lên đối với các dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động chuyên môn được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định tại các điểm a, b và c khoản này để lập danh sách các dịch vụ cận lâm sàng cần chuyển và gửi đến cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế để biết và ký bổ sung phụ lục hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trước khi thực hiện.”.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.
Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng Tổng cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CẬN LÂM SÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 35/2021/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên dịch vụ xét nghiệm cận lâm sàng | Mã tương đương | Mã Danh mục kỹ thuật theo TT43, TT50, TT21 |
1. | Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 | 22.0342.1225 | 22.342 |
2. | HIV đo tải lượng Real-time PCR | 24.0179.1719 | 24.179 |
3. | HIV đo tải lượng hệ thống tự động | 24.0180.1662 | 24.180 |
4. | HIV DNA Real-time PCR | 24.0178.1719 | 24.178 |
5. | HIV kháng thuốc giải trình tự gene | 24.0181.1721 | 24.181 |
6. | HIV Ab test nhanh | 24.0169.1616 | 24.169 |
7. | HIV Ag/Ab test nhanh | 24.0170.2042 | 24.170 |
8. | HIV Ab miễn dịch bán tự động | 24.0171.1617 | 24.171 |
9. | HIV Ab miễn dịch tự động | 24.0172.1617 | 24.172 |
10. | HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động | 24.0173.1661 | 24.173 |
11. | HIV Ag/Ab miễn dịch tự động | 24.0174.1661 | 24.174 |
12. | HIV khẳng định (*) | 24.0175.1663 | 24.175 |
13. | HCV đo tải lượng Real-time PCR | 24.0151.1654 | 24.151 |
14. | HCV đo tải lượng hệ thống tự động | 24.0152.1653 | 24.152 |
15. | HBsAg định lượng | 24.0121.1647 | 24.121 |
16. | HBV đo tải lượng Real-time PCR | 24.0136.1651 | 24.136 |
17. | HBV đo tải lượng hệ thống tự động | 24.0137.1650 | 24.137 |
18. | HCV Ab test nhanh | 24.0144.1621 | 24.144 |
19. | HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động | 24.0147.1622 | 24.147 |
20. | HCV Ag/Ab miễn dịch tự động | 24.0148.1622 | 24.148 |
21. | HCV Core Ag miễn dịch tự động | 24.0149.1652 | 24.149 |
22. | HCV Ab miễn dịch tự động | 24.0146.1622 | 24.146 |
23. | HCV Ab miễn dịch bán tự động | 24.0145.1622 | 24.145 |
24. | HCV genotype Real-time PCR | 24.0153.1718 | 24.153 |
25. | Định lượng Albumin [Máu] | 23.0007.1494 | 23.7 |
26. | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | 23.0018.1457 | 23.18 |
27. | Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) | 22.0077.1233 | 22.77 |
28. | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | 22.0001.1352 | 22.1 |
29. | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | 22.0002.1352 | 22.2 |
30. | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công | 22.0003.1351 | 22.3 |
31. | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 23.0025.1493 | 23.25 |
32. | Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | 23.0026.1493 | 23.26 |
33. | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 23.0027.1493 | 23.27 |
34. | HBsAg miễn dịch tự động | 24.0119.1649 | 24.119 |
35. | HBsAb định lượng | 24.0124.1619 | 24.124 |
36. | HBc total miễn dịch bán tự động | 24.0128.1618 | 24.128 |
37. | HBc total miễn dịch tự động | 24.0129.1618 | 24.129 |
38. | HBc IgM miễn dịch bán tự động | 24.0125.1614 | 24.125 |
39. | HBc IgM miễn dịch tự động | 24.0126.1614 | 24.126 |
40. | HBeAg miễn dịch bán tự động | 24.0131.1644 | 24.131 |
41. | HBeAg miễn dịch tự động | 24.0132.1644 | 24.132 |
42. | HBeAb miễn dịch bán tự động | 24.0134.1615 | 24.134 |
43. | HBeAb miễn dịch tự động | 24.0135.1615 | 24.135 |
44. | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | 24.0017.1714 | 24.17 |
45. | AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 24.0018.1611 | 24.18 |
46. | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng | 24.0019.1685 | 24.19 |
47. | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc | 24.0020.1684 | 24.20 |
48. | Mycobacterium tuberculosis Mantoux | 24.0021.1693 | 24.21 |
49. | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc | 24.0022.1683 | 24.22 |
50. | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng | 24.0023.1678 | 24.23 |
51. | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc | 24.0024.1679 | 24.24 |
52. | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng | 24.0025.1686 | 24.25 |
53. | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng | 24.0026.1680 | 24.26 |
54. | Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert | 24.0028.1682 | 24.28 |
55. | Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA | 24.0029.1681 | 24.29 |
56. | Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA | 24.0030.1688 | 24.30 |
57. | Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động | 24.0031.1686 | 24.31 |
58. | Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR | 24.0032.1687 | 24.32 |
59. | Influenza virus A, B Real-time PCR (*) | 24.0244.1670 | 24.244 |
60. | Coronavirus Real-time PCR | 24.0235.1719 | 24.235 |
61. | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR | 24.0235.1719.SC2 | |
62. | Enterovirus Real-time PCR | 24.0230.1719 | 24.230 |
63. | Leptospira PCR | 24.0081.1719 | 24.81 |
64. | Neisseria meningitidis PCR | 24.0058.1686 | 24.58 |
65. | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | 24.0187.1637 | 24.187 |
66. | JEV IgM miễn dịch bán tự động | 24.0246.1673 | 24.246 |
67. | Dengue virus serotype PCR | 24.0192.1686 | 24.192 |
68. | Virus Real-time PCR | 24.0115.1719 | 24.115 |
69. | Chlamydia Real-time PCR | 24.0065.1719 | 24.65 |
70. | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR | 24.0052.1719 | 24.52 |
71. | NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng | 24.0035.1685 | 24.35 |
72. | NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc | 24.0036.1684 | 24.36 |
73. | NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA | 24.0037.1691 | 24.37 |
74. | NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR | 24.0038.1651 | 24.38 |
Ghi chú: Các từ viết tắt tại Phụ lục:
- TT43: Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- TT50: Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.
- TT21: Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT.
- 1Thông tư 143/2020/TT-BQP hướng dẫn Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế đối với đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng
- 2Công văn 627/BYT-BH năm 2021 về hướng dẫn thực hiện quy định tại Điều 22 Luật Bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 296/BHXH-CSYT năm 2021 hướng dẫn quy định tại Điều 22 Luật Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Dự thảo Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi
- 5Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế
- 6Công văn 3452/BHXH-CSYT năm 2023 thực hiện Nghị định 75/2023/NĐ-CP do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Luật bảo hiểm y tế 2008
- 2Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 4Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 21/2017/TT-BYT sửa đổi Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 7Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 8Thông tư 143/2020/TT-BQP hướng dẫn Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế đối với đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng
- 9Công văn 627/BYT-BH năm 2021 về hướng dẫn thực hiện quy định tại Điều 22 Luật Bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 296/BHXH-CSYT năm 2021 hướng dẫn quy định tại Điều 22 Luật Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 11Dự thảo Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi
- 12Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế
- 13Công văn 3452/BHXH-CSYT năm 2023 thực hiện Nghị định 75/2023/NĐ-CP do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Khoản 1 Điều 9 Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 35/2021/TT-BYT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trần Văn Thuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra