Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2023/TT-BGTVT | Hà Nội ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2019/TT- BGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 của Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa như sau:
“1. Khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách hạng phổ thông cơ bản
Nhóm | Khoảng cách đường bay | Mức tối đa |
I 1. 2. II II IV V | Dưới 500 km Nhóm đường bay phát triển kinh tế xã hội Nhóm đường bay khác dưới 500 km Từ 500 km đến dưới 850 km Từ 850 km đến dưới 1.000 km Từ 1.000 km đến dưới 1.280 km Từ 1.280 km trở lên | 1.600.000 1.700.000 2.250.000 2.890.000 3.400.000 4.000.000 |
.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 3282/QĐ-BTC năm 2014 về mức tối đa khung giá cước vận chuyển hành khách hạng vé phổ thông trên các đường bay nội địa còn vị thế độc quyền do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 5351/TCT-CS năm 2015 về chính sách thuế giá trị gia tăng vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt xe điện do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 4358/BGTVT-VT năm 2022 về tăng cường công tác quản lý đối với người điều khiển xe ô tô, xe 2 bánh kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa có ứng dụng công nghệ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Công văn 6728/BGTVT-VT năm 2022 về kiểm tra, xử lý xe vận chuyển hành khách (xe ghép, xe tiện chuyến) không đăng ký kinh doanh theo quy định do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Công văn 9206/VPCP-CN năm 2023 về thí điểm vận chuyển hành khách từ trung tâm đô thị, trung tâm du lịch của tỉnh Hải Dương đến cảng hàng không do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 12/2024/TT-BGTVT quy định về cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 7Quyết định 810/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 811/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
- 1Thông tư 17/2019/TT-BGTVT về khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BGTVT năm 2024 hợp nhất Thông tư quy định khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật Hàng không dân dụng Việt Nam sửa đổi 2014
- 5Quyết định 3282/QĐ-BTC năm 2014 về mức tối đa khung giá cước vận chuyển hành khách hạng vé phổ thông trên các đường bay nội địa còn vị thế độc quyền do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 5351/TCT-CS năm 2015 về chính sách thuế giá trị gia tăng vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt xe điện do Tổng cục Thuế ban hành
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Công văn 4358/BGTVT-VT năm 2022 về tăng cường công tác quản lý đối với người điều khiển xe ô tô, xe 2 bánh kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa có ứng dụng công nghệ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Công văn 6728/BGTVT-VT năm 2022 về kiểm tra, xử lý xe vận chuyển hành khách (xe ghép, xe tiện chuyến) không đăng ký kinh doanh theo quy định do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 11Công văn 9206/VPCP-CN năm 2023 về thí điểm vận chuyển hành khách từ trung tâm đô thị, trung tâm du lịch của tỉnh Hải Dương đến cảng hàng không do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 12/2024/TT-BGTVT quy định về cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 13Quyết định 810/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
- 14Quyết định 811/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
Thông tư 34/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 17/2019/TT-BGTVT về khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- Số hiệu: 34/2023/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/11/2023
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1299 đến số 1300
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra