- 1Luật Thương mại 2005
- 2Luật Điện ảnh 2006
- 3Luật di sản văn hóa 2001
- 4Luật Điện ảnh sửa đổi 2009
- 5Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 6Nghị định 103/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
- 7Nghị định 79/2012/NĐ-CP về Quy định biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
- 8Nghị định 86/2013/NĐ-CP kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
- 9Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật
- 10Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
- 11Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh
- 12Luật Quản lý ngoại thương 2017
- 13Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Nghị định 175/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 86/2013/NĐ-CP về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
- 15Nghị định 03/2017/NĐ-CP về kinh doanh casino
- 16Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
- 1Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- 2Quyết định 268/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2018/TT-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2018 |
Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
Căn cứ Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
Căn cứ Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài; Nghị định số 175/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
Căn cứ Nghị định số 03/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh casino;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các phụ lục danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (danh mục)
1. Phụ lục 01: Danh mục hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (mã số HS);
2. Phụ lục 02: Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã số HS;
3. Phụ lục 03: Danh mục hàng hóa xuất khẩu theo điều kiện thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã số HS;
4. Phụ lục 04: Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo điều kiện thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã số HS;
5. Phụ lục 05: Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã số HS;
6. Phụ lục 06: Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã số HS.
Điều 2. Quy định sử dụng danh mục
1. Nguyên tắc áp dụng danh mục:
a) Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 4 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm HS 4 số này đều được áp dụng.
b) Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm HS 6 số này đều được áp dụng.
c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ mã HS 8 số đó mới được áp dụng.
2. Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu xác định theo mã số HS quy định tại
3. Trường hợp chưa xác định được hàng hóa đó thuộc mã số HS nào trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (hoặc hàng hóa đó chưa có mã số HS) thì khi làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu phải lấy mẫu hàng hóa đó để tiến hành giám định của cơ quan có thẩm quyền phục vụ cho việc phân loại mã số HS.
Điều 3. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 10 năm 2018.
2. Phụ lục 1 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phân loại theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Vụ Kế hoạch, Tài chính, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch là cơ quan tham mưu giúp Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân thông báo về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Vụ Kế hoạch, Tài chính) để xem xét, giải quyết./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ SỐ HS
(Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
97.05 | Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền. |
9705.00.10 | - Của sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học |
9705.00.90 | - Loại khác |
9706.00.00 | Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ SỐ HS
(Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
37.06 | Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
3706.10 | - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: |
3706.10.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.10.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.10.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.10.90 | - - Loại khác |
3706.90 | - Loại khác: |
3706.90.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.90.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.90.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.90.90 | - - Loại khác |
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: | |
8523.21 | - - Thẻ có dải từ: |
8523.21.90 | - - - Loại khác |
8523.29 | - - Loại khác: |
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: | |
8523.29.19 | - - - - - Loại khác |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.21 | - - - - - Băng video |
8523.29.29 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.42 | - - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.43 | - - - - - Loại băng video khác |
8523.29.49 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.61 | - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.62 | - - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.63 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.69 | - - - - - Loại khác |
- - - Đĩa từ: | |
- - - - Loại khác: | |
- - - - - Của loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.29.82 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.83 | - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.85 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.29.86 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.29.89 | - - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
- - - - Loại khác: | |
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.29.94 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.95 | - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 | - - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: | |
8523.41.90 | - - - Loại khác |
8523.49 | - - Loại khác: |
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: | |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: | |
8523.49.12 | - - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 | - - - - - Loại khác |
8523.49.14 | - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.15 | - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học và phim tài liệu khác |
8523.49.16 | - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.49.19 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.49.91 | - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
8523.49.92 | - - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 | - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 | - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: | |
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: |
- - - Loại khác: | |
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.51.29 | - - - - - Loại khác |
8523.51.30 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
- - - - Loại khác: | |
8523.51.91 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.51.92 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.51.99 | - - - - - Loại khác |
8523.52.00 | - - “Thẻ thông minh” |
8523.59 | - - Loại khác: |
8523.59.10 | - - - Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”)(*) |
- - - Loại khác: | |
8523.59.40 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 | - - - - Loại khác |
8523.80 | - Loại khác: |
8523.80.40 | - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
- - Loại khác: | |
8523.80.92 | - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 | - - - Loại khác |
95.04 | Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động. |
9504.30 | - Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
9504.30.10 | - - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) |
9504.30.20 | - - Bộ phận bằng gỗ, bằng giấy hoặc bằng plastic |
9504.30.90 | - - Loại khác |
9504.40.00 | - Bộ bài |
9504.50 | - Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30: |
9504.50.10 | - - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình |
9504.50.90 | - - Loại khác |
9504.90 | - Loại khác: |
- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm: | |
9504.90.32 | - - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic |
9504.90.33 | - - - Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc |
9504.90.34 | - - - Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.35 | - - - Quân bài Mạt chược khác |
9504.90.36 | - - - Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.39 | - - - Loại khác |
- - Loại khác: | |
- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi: | |
9504.90.92 | - - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic |
9504.90.93 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
9504.90.95 | - - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.99 | - - - - Loại khác |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự. |
9701.10.00 | - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.90.00 | - Loại khác |
9702.00.00 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9703.00.00 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
(SEN): tham khảo Chú giải bổ sung của Danh mục Thuế hài hòa ASEAN (AHTN) 2017.
(*): thẻ không tiếp xúc (proximity card) và thẻ HMTL (Tag) thuộc mã này khi không đáp ứng điều kiện chú giải 5 (b) chương 85 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính.
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ SỐ HS
(Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
37.06 | Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
3706.10 | - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: |
3706.10.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.10.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.10.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.10.90 | - - Loại khác |
3706.90 | - Loại khác: |
3706.90.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.90.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.90.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.90.90 | - - Loại khác |
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: | |
8523.21 | - - Thẻ có dải từ: |
8523.21.90 | - - - Loại khác |
8523.29 | - - Loại khác: |
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: | |
8523.29.19 | - - - - - Loại khác |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.21 | - - - - - Băng video |
8523.29.29 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.42 | - - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.43 | - - - - - Loại băng video khác |
8523.29.49 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.61 | - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.62 | - - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.63 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.69 | - - - - - Loại khác |
- - - Đĩa từ: | |
- - - - Loại khác: | |
- - - - - Của loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.29.82 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.83 | - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.85 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.29.86 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.29.89 | - - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
- - - - Loại khác: | |
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.29.94 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.95 | - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 | - - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: | |
8523.41.90 | - - - Loại khác |
8523.49 | - - Loại khác: |
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: | |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: | |
8523.49.12 | - - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 | - - - - - Loại khác |
8523.49.14 | - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.15 | - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học và phim tài liệu khác |
8523.49.16 | - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.49.19 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.49.91 | - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
8523.49.92 | - - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 | - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 | - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: | |
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: |
- - - Loại khác: | |
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.51.29 | - - - - - Loại khác |
8523.51.30 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
- - - - Loại khác: | |
8523.51.91 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.51.92 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh. |
8523.51.99 | - - - - - Loại khác |
8523.52.00 | - - “Thẻ thông minh” |
8523.59 | - - Loại khác: |
8523.59.10 | - - - Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”)(*) |
- - - Loại khác: | |
8523.59.40 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 | - - - - Loại khác |
8523.80 | - Loại khác: |
8523.80.40 | - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
- - Loại khác: | |
8523.80.92 | - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 | - - - Loại khác |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự. |
9701.10.00 | - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.90.00 | - Loại khác |
9702.00.00 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9703.00.00 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
(SEN): tham khảo Chú giải bổ sung của Danh mục Thuế hài hòa ASEAN (AHTN) 2017.
(*): thẻ không tiếp xúc (proximity card) và thẻ HMTL (Tag) thuộc mã này khi không đáp ứng kiện chú giải 5 (b) chương 85 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính.
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ SỐ HS
(Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
95.03 | Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles). |
9503.00.10 | - Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê |
- Búp bê: | |
9503.00.21 | - - Búp bê, có hoặc không có trang phục |
- - Bộ phận và phụ kiện: | |
9503.00.22 | - - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
9503.00.29 | - - - Loại khác |
9503.00.30 | - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng |
9503.00.40 | - Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
9503.00.50 | - Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic |
9503.00.60 | - Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
9503.00.70 | - Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
- Loại khác: | |
9503.00.91 | - - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vịt; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
9503.00.92 | - - Dây nhảy |
9503.00.93 | - - Hòn bi |
9503.00.94 | - - Các đồ chơi khác, bằng cao su |
9503.00.99 | - - Loại khác |
95.08 | Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động. |
9508.10.00 | - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động |
9508.90.00 | - Loại khác |
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ SỐ HS
(Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
37.06 | Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
3706.10 | - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: |
3706.10.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.10.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.10.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.10.90 | - - Loại khác |
3706.90 | - Loại khác: |
3706.90.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.90.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.90.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.90.90 | - - Loại khác |
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: | |
8523.21 | - - Thẻ có dải từ: |
8523.21.90 | - - - Loại khác |
8523.29 | - - Loại khác: |
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: | |
8523.29.19 | - - - - - Loại khác |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.21 | - - - - - Băng video |
8523.29.29 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.42 | - - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.43 | - - - - - Loại băng video khác |
8523.29.49 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.61 | - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.62 | - - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.63 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.69 | - - - - - Loại khác |
- - - Đĩa từ: | |
- - - - Loại khác: | |
- - - - - Của loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.29.82 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.83 | - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.85 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.29.86 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.29.89 | - - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
- - - - Loại khác: | |
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.29.94 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.95 | - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 | - - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: | |
8523.41.90 | - - - Loại khác |
8523.49 | - - Loại khác: |
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: | |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: | |
8523.49.12 | - - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 | - - - - - Loại khác |
8523.49.14 | - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.15 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học và phim tài liệu khác |
8523.49.16 | - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.49.19 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.49.91 | - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
8523.49.92 | - - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 | - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 | - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: | |
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: |
- - - Loại khác: | |
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.51.29 | - - - - - Loại khác |
8523.51.30 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
- - - - Loại khác: | |
8523.51.91 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.51.92 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.51.99 | - - - - - Loại khác |
8523.52.00 | - - “Thẻ thông minh” |
8523.59 | - - Loại khác: |
8523.59.10 | - - - Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”)(*) |
- - - Loại khác: | |
8523.59.40 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 | - - - - Loại khác |
8523.80 | - Loại khác: |
8523.80.40 | - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
- - Loại khác: | |
8523.80.92 | - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 | - - - Loại khác |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự. |
9701.10.00 | - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.90.00 | - Loại khác |
9702.00.00 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9703.00.00 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
97.05 | Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền. |
9705.00.10 | - Của sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học |
9705.00.90 | - Loại khác |
9706.00.00 | Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. |
(SEN): tham khảo Chú giải bổ sung của Danh mục Thuế hài hòa ASEAN (AHTN) 2017.
(*): thẻ không tiếp xúc (proximity card) và thẻ HMTL (Tag) thuộc mã này khi không đáp ứng kiện chú giải 5 (b) chương 85 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính.
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ SỐ HS
(Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
37.06 | Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
3706.10 | - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: |
3706.10.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.10.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.10.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.10.90 | - - Loại khác |
3706.90 | - Loại khác: |
3706.90.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.90.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.90.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.90.90 | - - Loại khác |
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: | |
8523.21 | - - Thẻ có dải từ: |
8523.21.90 | - - - Loại khác |
8523.29 | - - Loại khác: |
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: | |
8523.29.19 | - - - - - Loại khác |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.21 | - - - - - Băng video |
8523.29.29 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.42 | - - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.43 | - - - - - Loại băng video khác |
8523.29.49 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.61 | - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.62 | - - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.63 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.69 | - - - - - Loại khác |
- - - Đĩa từ: | |
- - - - Loại khác: | |
- - - - - Của loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.29.82 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.83 | - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.85 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.29.86 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.29.89 | - - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
- - - - Loại khác: | |
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.29.94 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.95 | - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân, để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 | - - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: | |
8523.41.90 | - - - Loại khác |
8523.49 | - - Loại khác: |
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: | |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: | |
8523.49.12 | - - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 | - - - - - Loại khác |
8523.49.14 | - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.15 | - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học và phim tài liệu khác |
8523.49.16 | - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.49.19 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.49.91 | - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
8523.49.92 | - - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 | - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 | - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: | |
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: |
- - - Loại khác: | |
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8523.51.29 | - - - - - Loại khác |
8523.51.30 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
- - - - Loại khác: | |
8523.51.91 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.51.92 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.51.99 | - - - - - Loại khác |
8523.52.00 | - - “Thẻ thông minh” |
8523.59 | - - Loại khác: |
8523.59.10 | - - - Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”(*) |
- - - Loại khác: | |
8523.59.40 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 | - - - - Loại khác |
8523.80 | - Loại khác: |
8523.80.40 | - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
- - Loại khác: | |
8523.80.92 | - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 | - - - Loại khác |
95.03 | Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles). |
9503.00.10 | - Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê |
- Búp bê: | |
9503.00.21 | - - Búp bê, có hoặc không có trang phục |
- - Bộ phận và phụ kiện: | |
9503.00.22 | - - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
9503.00.29 | - - - Loại khác |
9503.00.30 | - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng |
9503.00.40 | - Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
9503.00.50 | - Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic |
9503.00.60 | - Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
9503.00.70 | - Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
- Loại khác: | |
9503.00.91 | - - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vịt; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
9503.00.92 | - - Dây nhảy |
9503.00.93 | - - Hòn bi |
9503.00.94 | - - Các đồ chơi khác, bằng cao su |
9503.00.99 | - - Loại khác |
95.04 | Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động. |
9504.30 | - Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
9504.30.10 | - - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) |
9504.30.20 | - - Bộ phận bằng gỗ, bằng giấy hoặc bằng plastic |
9504.30.90 | - - Loại khác |
9504.40.00 | - Bộ bài |
9504.50 | - Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30: |
9504.50.10 | - - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình |
9504.50.90 | - - Loại khác |
9504.90 | - Loại khác: |
- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm: | |
9504.90.32 | - - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic |
9504.90.33 | - - - Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc |
9504.90.34 | - - - Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.35 | - - - Quân bài Mạt chược khác |
9504.90.36 | - - - Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.39 | - - - Loại khác |
- - Loại khác: | |
- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi: | |
9504.90.92 | - - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic |
9504.90.93 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
9504.90.95 | - - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.99 | - - - - Loại khác |
95.08 | Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động. |
9508.10.00 | Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động |
9508.90.00 | - Loại khác |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự. |
9701.10.00 | - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.90.00 | - Loại khác |
9702.00.00 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9703.00.00 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
(SEN): tham khảo Chú giải bổ sung của Danh mục Thuế hài hòa ASEAN (AHTN) 2017.
(*): thẻ không tiếp xúc (proximity card) và thẻ HMTL (Tag) thuộc mã này khi không đáp ứng điều kiện chú giải 5 (b) chương 85 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính.
- 1Thông báo 1778/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 4802/TCHQ-GSQL năm 2018 về đưa hàng hóa nhập khẩu từ cảng về địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Quyết định 1254/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu vào tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 08/2022/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- 6Quyết định 268/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023
- 1Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Văn bản hợp nhất 4225/VBHN-BVHTTDL năm 2018 hợp nhất Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- 4Quyết định 268/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023
- 1Luật Thương mại 2005
- 2Luật Điện ảnh 2006
- 3Luật di sản văn hóa 2001
- 4Luật Điện ảnh sửa đổi 2009
- 5Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 6Nghị định 103/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
- 7Nghị định 79/2012/NĐ-CP về Quy định biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
- 8Nghị định 86/2013/NĐ-CP kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
- 9Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật
- 10Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
- 11Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh
- 12Luật Quản lý ngoại thương 2017
- 13Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Nghị định 175/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 86/2013/NĐ-CP về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
- 15Nghị định 03/2017/NĐ-CP về kinh doanh casino
- 16Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Thông báo 1778/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 18Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
- 19Công văn 4802/TCHQ-GSQL năm 2018 về đưa hàng hóa nhập khẩu từ cảng về địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung do Tổng cục Hải quan ban hành
- 20Quyết định 1254/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu vào tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Thông tư 08/2022/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Thông tư 24/2018/TT-BVHTTDL về danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- Số hiệu: 24/2018/TT-BVHTTDL
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 23/08/2018
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2018
- Ngày hết hiệu lực: 05/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực