BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Trà Vinh.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã; các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã” “H.” là chữ viết tắt của “huyện”;
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
f) Địa danh trong ngoặc đơn (.) là địa danh trên bản đồ đính kèm Hiệp ước, Hiệp định và Nghị định thư phân giới cắm mốc.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TRÀ VINH
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Trà Vinh | |
2 | Thị xã Duyên Hải | |
3 | Huyện Càng Long | |
4 | Huyện Cầu Kè | |
5 | Huyện Cầu Ngang | |
6 | Huyện Châu Thành | |
7 | Huyện Duyên Hải | |
8 | Huyện Tiểu Cần | |
9 | Huyện Trà Cú |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Toạ độ trung tâm | Toạ độ điểm đầu | Toạ độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | |||||
Khóm 1 | DC | Phường 1 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 46ʺ | 106° 19ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 2 | DC | Phường 1 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 33ʺ | 106° 20ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 3 | DC | Phường 1 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 49ʺ | 106° 20ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 4 | DC | Phường 1 | TP. Trà Vinh | 9° 57ʹ 05ʺ | 106° 20ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 1 | TP. Trà Vinh |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | Phường 1 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 44ʺ | 106° 19ʹ 45ʺ | 9° 56ʹ 22ʺ | 106° 20ʹ 09ʺ | C-48-57-B-a |
Kênh xáng Đào | TV | Phường 1 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 57ʹ 18ʺ | 106° 19ʹ 16ʺ | 9° 56ʹ 43ʺ | 106° 20ʹ 06ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Bến Xuồng | TV | Phường 1 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 39ʺ | 106° 20ʹ 13ʺ | 9° 56ʹ 51ʺ | 106° 19ʹ 26ʺ | C-48-57-B-a |
Khóm 1 | DC | Phường 2 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 14ʺ | 106° 19ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 2 | DC | Phường 2 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 07ʺ | 106° 20ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 3 | DC | Phường 2 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 11ʺ | 106° 20ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 2 | TP. Trà Vinh |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
đường Điện Biên Phủ | KX | Phường 2 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 28ʺ | 106° 20ʹ 21ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-B-a |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | Phường 2 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 44ʺ | 106° 19ʹ 45ʺ | 9° 56ʹ 22ʺ | 106° 20ʹ 09ʺ | C-48-57-B-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | Phường 2 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 31ʺ | 106° 20ʹ 11ʺ | 9° 56ʹ 16ʺ | 106° 20ʹ 19ʺ | C-48-57-B-a |
đường Trần Phú | KX | Phường 2 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 06ʺ | 106° 20ʹ 02ʺ | 9° 56ʹ 02ʺ | 106° 20ʹ 33ʺ | C-48-57-B-a |
Khóm 1 | DC | Phường 3 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 15ʺ | 106° 20ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 2 | DC | Phường 3 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 13ʺ | 106° 20ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 3 | DC | Phường 3 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 09ʺ | 106° 20ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 4 | DC | Phường 3 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 04ʺ | 106° 20ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 3 | TP. Trà Vinh |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
Quốc lộ 54 | KX | Phường 3 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-B-a |
đường Điện Biên Phủ | KX | Phường 3 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 28ʺ | 106° 20ʹ 21ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-B-a |
đường Hùng Vương | KX | Phường 3 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 22ʺ | 9° 56ʹ 17ʺ | 106° 20ʹ 55ʺ | C-48-57-B-a |
đường Trần Phú | KX | Phường 3 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 06ʺ | 106° 20ʹ 02ʺ | 9° 56ʹ 02ʺ | 106° 20ʹ 33ʺ | C-48-57-B-a |
sông Long Bình | TV | Phường 3 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 58ʹ 27ʺ | 106° 21ʹ 18ʺ | C-48-57-B-a |
ấp Long Bình | DC | Phường 4 | TP. Trà Vinh | 9° 57ʹ 08ʺ | 106° 20ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 1 | DC | Phường 4 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 21ʺ | 106° 20ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 3 | DC | Phường 4 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 17ʺ | 106° 20ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 4 | DC | Phường 4 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 24ʺ | 106° 20ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 5 | DC | Phường 4 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 28ʺ | 106° 20ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 6 | DC | Phường 4 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 34ʺ | 106° 20ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 9 | DC | Phường 4 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 27ʺ | 106° 20ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 4 | TP. Trà Vinh |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
cầu Long Bình 1 | KX | Phường 4 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 16ʺ | 106° 20ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
cầu Tiệm Tương | KX | Phường 4 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 40ʺ | 106° 20ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Công ty cổ phần Thủy sản Cửu Long | KX | Phường 4 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 58ʺ | 106° 20ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
đường Hùng Vương | KX | Phường 4 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 22ʺ | 9° 56ʹ 17ʺ | 106° 20ʹ 55ʺ | C-48-57-B-a |
sông Long Bình | TV | Phường 4 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 58ʹ 27ʺ | 106° 21ʹ 18ʺ | C-48-57-B-a |
Khóm 1 | DC | Phường 5 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 45ʺ | 106° 20ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 2 | DC | Phường 5 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 27ʺ | 106° 20ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 3 | DC | Phường 5 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 08ʺ | 106° 20ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 4 | DC | Phường 5 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 20ʺ | 106° 20ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 5 | TP. Trà Vinh |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
chùa Liên Hoa | KX | Phường 5 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 33ʺ | 106° 20ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
đường Hùng Vương | KX | Phường 5 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 22ʺ | 9° 56ʹ 17ʺ | 106° 20ʹ 55ʺ | C-48-57-B-a |
Trường Đại học Trà Vinh | KX | Phường 5 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 27ʺ | 106° 20ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
sông Long Bình | TV | Phường 5 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 58ʹ 27ʺ | 106° 21ʹ 18ʺ | C-48-57-B-a |
Khóm 1 | DC | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 53ʺ | 106° 20ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 2 | DC | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 45ʺ | 106° 20ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 3 | DC | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 23ʺ | 106° 20ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 4 | DC | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 40ʺ | 106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 5 | DC | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 57ʺ | 106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 6 | DC | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 01ʺ | 106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 7 | DC | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 47ʺ | 106° 20ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 8 | DC | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 9 | DC | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 52ʺ | 106° 20ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 10 | DC | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 00ʺ | 106° 20ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 54 | KX | Phường 6 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-B-a |
Bệnh viện đa khoa Trà Vinh | KX | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 37ʺ | 106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
cầu Long Bình 2 | KX | Phường 6 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 28ʺ | 106° 20ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
đường Điện Biên Phủ | KX | Phường 6 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 28ʺ | 106° 20ʹ 21ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-B-a |
đường Nguyễn Chí Thanh | KX | Phường 6 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | 9° 53ʹ 27ʺ | 106° 20ʹ 31ʺ | C-48-57-B-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | Phường 6 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 31ʺ | 106° 20ʹ 11ʺ | 9° 56ʹ 16ʺ | 106° 20ʹ 19ʺ | C-48-57-B-a |
đường Trần Phú | KX | Phường 6 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 06ʺ | 106° 20ʹ 02ʺ | 9° 56ʹ 02ʺ | 106° 20ʹ 33ʺ | C-48-57-B-a |
sông Long Bình | TV | Phường 6 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 58ʹ 27ʺ | 106° 21ʹ 18ʺ | C-48-57-B-a |
Khóm 1 | DC | Phường 7 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 40ʺ | 106° 20ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 2 | DC | Phường 7 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 48ʺ | 106° 20ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 3 | DC | Phường 7 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 54ʺ | 106° 20ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 4 | DC | Phường 7 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 00ʺ | 106° 20ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 5 | DC | Phường 7 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 57ʺ | 106° 20ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 6 | DC | Phường 7 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 46ʺ | 106° 19ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 7 | DC | Phường 7 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 46ʺ | 106° 19ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 8 | DC | Phường 7 | TP. Trà Vinh | 9° 56ʹ 09ʺ | 106° 19ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 9 | DC | Phường 7 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 17ʺ | 106° 19ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 10 | DC | Phường 7 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 43ʺ | 106° 19ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 7 | TP. Trà Vinh |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
đường Kiên Thị Nhẫn | KX | Phường 7 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 36ʺ | 106° 19ʹ 59ʺ | 9° 56ʹ 05ʺ | 106° 20ʹ 12ʺ | C-48-57-B-a |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | Phường 7 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 44ʺ | 106° 19ʹ 45ʺ | 9° 56ʹ 22ʺ | 106° 20ʹ 09ʺ | C-48-57-B-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | Phường 7 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 31ʺ | 106° 20ʹ 11ʺ | 9° 56ʹ 16ʺ | 106° 20ʹ 19ʺ | C-48-57-B-a |
đường Trần Phú | KX | Phường 7 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 06ʺ | 106° 20ʹ 02ʺ | 9° 56ʹ 02ʺ | 106° 20ʹ 33ʺ | C-48-57-B-a |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | Phường 7 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 33ʺ | 106° 18ʹ 02ʺ | 9° 55ʹ 44ʺ | 106° 19ʹ 45ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Ô Chàm | TV | Phường 7 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 29ʺ | 106° 18ʹ 53ʺ | 9° 56ʹ 45ʺ | 106° 19ʹ 14ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Ông Thiệp | TV | Phường 7 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 12ʺ | 106° 19ʹ 29ʺ | 9° 56ʹ 37ʺ | 106° 19ʹ 24ʺ | C-48-57-B-a |
Khóm 1 | DC | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 01ʺ | 106° 18ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 2 | DC | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 25ʺ | 106° 18ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 3 | DC | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 25ʺ | 106° 18ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 4 | DC | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 55ʺ | 106° 18ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 5 | DC | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 41ʺ | 106° 18ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 6 | DC | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 18ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 7 | DC | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 30ʺ | 106° 18ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 8 | DC | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 39ʺ | 106° 19ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
Quốc lộ 60 | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-B-a |
Chùa Âng | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 00ʺ | 106° 18ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Huệ Giác | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 55ʺ | 106° 18ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Kos Keo Siri | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 29ʺ | 106° 18ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Pháp Quang | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 36ʺ | 106° 18ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Phước Nguyên | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 21ʺ | 106° 18ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Sâm Rông Ék | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 59ʺ | 106° 18ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Som Bua | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 36ʺ | 106° 18ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Sras Nẹt | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 25ʺ | 106° 18ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 55ʹ 33ʺ | 106° 18ʹ 02ʺ | 9° 55ʹ 44ʺ | 106° 19ʹ 45ʺ | C-48-57-B-a |
miếu bà Cửu Thiên | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 22ʺ | 106° 18ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
miếu Lâm Thái Sư | KX | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 09ʺ | 106° 18ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ao Bà Om | TV | Phường 8 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 07ʺ | 106° 18ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
kênh Khóm 5 và 6 | TV | Phường 8 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 54ʹ 43ʺ | 106° 18ʹ 27ʺ | 9° 54ʹ 59ʺ | 106° 18ʹ 59ʺ | C-48-57-B-a |
kênh Khóm 7 | TV | Phường 8 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 54ʹ 25ʺ | 106° 18ʹ 45ʺ | 9° 54ʹ 46ʺ | 106° 19ʹ 06ʺ | C-48-57-B-a |
Khóm 1 | DC | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 49ʺ | 106° 20ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 2 | DC | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 30ʺ | 106° 20ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 3 | DC | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 53ʹ 51ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 4 | DC | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 53ʹ 36ʺ | 106° 20ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 5 | DC | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 53ʹ 35ʺ | 106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 6 | DC | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 13ʺ | 106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 7 | DC | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 36ʺ | 106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 8 | DC | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 20ʺ | 106° 19ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 9 | DC | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 48ʺ | 106° 19ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 10 | DC | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 55ʹ 24ʺ | 106° 19ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 54 | KX | Phường 9 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-B-a |
cầu Ô Xây | KX | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 53ʹ 54ʺ | 106° 19ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
cầu Tầm Phương | KX | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 53ʹ 27ʺ | 106° 20ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Chom Ca | KX | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 31ʺ | 106° 19ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Lâm Phước | KX | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 55ʺ | 106° 20ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Si La Tro | KX | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 17ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Thành Tâm | KX | Phường 9 | TP. Trà Vinh | 9° 54ʹ 04ʺ | 106° 20ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
đường Nguyễn Chí Thanh | KX | Phường 9 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | 9° 53ʹ 27ʺ | 106° 20ʹ 31ʺ | C-48-57-B-a |
kênh Tầm Phưomg | TV | Phường 9 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 51ʹ 25ʺ | 106° 17ʹ 38ʺ | C-48-57-B-a |
sông Long Bình | TV | Phường 9 | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 58ʹ 27ʺ | 106° 21ʹ 18ʺ | C-48-57-B-a |
ấp Công Thiện Hùng | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 59ʹ 04ʺ | 106° 19ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Hòa Hữu Hùng | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 57ʹ 53ʺ | 106° 18ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Huệ Sanh | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 57ʹ 58ʺ | 106° 18ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Kinh Lớn | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 59ʹ 30ʺ | 106° 18ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Long Đại | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 10° 00ʹ 25ʺ | 106° 19ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Long Trị | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 58ʹ 47ʺ | 106° 21ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Phú Hòa | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 57ʹ 08ʺ | 106° 19ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Rạch Bèo | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 10° 00ʹ 05ʺ | 106° 18ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Sa Bình | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 58ʹ 26ʺ | 106° 20ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Vĩnh Hội | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 59ʹ 15ʺ | 106° 19ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Vĩnh Hưng | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 59ʹ 13ʺ | 106° 20ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Vĩnh Yên | DC | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 58ʹ 00ʺ | 106° 20ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
cảng sông Long Đức | KX | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 58ʹ 32ʺ | 106° 21ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
cầu Sóc Ruộng | KX | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 57ʹ 46ʺ | 106° 20ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Phước Long | KX | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 10° 00ʹ 13ʺ | 106° 19ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh | KX | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 59ʹ 05ʺ | 106° 19ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
đình Long Trị | KX | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 58ʹ 52ʺ | 106° 21ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
khu công nghiệp Long Đức | KX | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 58ʹ 30ʺ | 106° 20ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ngã ba Đuôi Cá | KX | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 57ʹ 35ʺ | 106° 20ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
cồn Thủy Tiên | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh | 9° 59ʹ 01ʺ | 106° 21ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
kênh Bà Chuối | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 59ʹ 26ʺ | 106° 18ʹ 34ʺ | 9° 59ʹ 21ʺ | 106° 19ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a; |
kênh Sóc Ruộng | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 58ʹ 14ʺ | 106° 19ʹ 08ʺ | 9° 58ʹ 01ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | C-48-57-B-a |
Kênh Xáng | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 58ʹ 52ʺ | 106° 19ʹ 07ʺ | 9° 57ʹ 52ʺ | 106° 19ʹ 59ʺ | C-48-57-B-a |
Kênh Xáng Đào | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 57ʹ 18ʺ | 106° 19ʹ 16ʺ | 9° 56ʹ 43ʺ | 106° 20ʹ 06ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Cam Son | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 59ʹ 09ʺ | 106° 19ʹ 46ʺ | 9° 59ʹ 39ʺ | 106° 20ʹ 04ʺ | C-48-57-B-a; |
rạch Công Thiện | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 59ʹ 19ʺ | 106° 19ʹ 01ʺ | 9° 58ʹ 37ʺ | 106° 18ʹ 36ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Măng Thít | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 45ʺ | 106° 19ʹ 14ʺ | 9° 57ʹ 04ʺ | 106° 19ʹ 11ʺ | C-48-57-B-a |
sông Ba Trường | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 57ʹ 16ʺ | 106° 17ʹ 40ʺ | 9° 58ʹ 59ʺ | 106° 18ʹ 27ʺ | C-48-57-B-a |
sông Cần Đốt | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 58ʹ 14ʺ | 106° 19ʹ 08ʺ | 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 18ʹ 22ʺ | C-48-57-B-a |
sông Cổ Chiên | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 10° 04ʹ 57ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | C-48-45-D-c; |
sông Láng Thé | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 58ʹ 15ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | 10° 00ʹ 49ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | C-48-45-D-c |
sông Long Bình | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 58ʹ 27ʺ | 106° 21ʹ 18ʺ | C-48-57-B-a |
sông Phú Hòa | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 56ʹ 45ʺ | 106° 19ʹ 14ʺ | 9° 57ʹ 53ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | C-48-57-B-a |
xẻo Nhà Chung | TV | xã Long Đức | TP. Trà Vinh |
|
| 9° 58ʹ 39ʺ | 106° 19ʹ 11ʺ | 9° 58ʹ 14ʺ | 106° 19ʹ 08ʺ | C-48-57-B-a |
Khóm 1 | DC | Phường 1 | TX. Duyên Hải | 9° 38ʹ 07ʺ | 106° 29ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Khóm 2 | DC | Phường 1 | TX. Duyên Hải | 9° 38ʹ 11ʺ | 106° 29ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Khóm 3 | DC | Phường 1 | TX. Duyên Hải | 9° 38ʹ 24ʺ | 106° 29ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Khóm 4 | DC | Phường 1 | TX. Duyên Hải | 9° 39ʹ 01ʺ | 106° 29ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
khóm Bến Chuối | DC | Phường 1 | TX. Duyên Hải | 9° 39ʹ 16ʺ | 106° 30ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
khóm Long Thạnh | DC | Phường 1 | TX. Duyên Hải | 9° 38ʹ 15ʺ | 106° 30ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
khóm Phước Trị | DC | Phường 1 | TX. Duyên Hải | 9° 38ʹ 25ʺ | 106° 29ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 1 | TX. Duyên Hải |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-b; |
cầu Long Toàn | KX | Phường 1 | TX. Duyên Hải | 9° 38ʹ 02ʺ | 106° 29ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Kênh 1 | TV | Phường 1 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 48ʺ | 106° 29ʹ 25ʺ | 9° 38ʹ 02ʺ | 106° 29ʹ 59ʺ | C-48-57-D-b |
kênh Giồng Giếng | TV | Phường 1 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 19ʺ | 106° 28ʹ 05ʺ | 9° 38ʹ 41ʺ | 106° 29ʹ 21ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Đường Nước | TV | Phường 1 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 29ʺ | 106° 30ʹ 00ʺ | 9° 37ʹ 04ʺ | 106° 30ʹ 15ʺ | C-48-58-C-c |
Rạch Hầm | TV | Phường 1 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 02ʺ | 106° 30ʹ 39ʺ | 9° 37ʹ 48ʺ | 106° 30ʹ 57ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Miễu | TV | Phường 1 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 27ʺ | 106° 30ʹ 53ʺ | 9° 38ʹ 24ʺ | 106° 31ʹ 24ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Nò | TV | Phường 1 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 49ʺ | 106° 30ʹ 44ʺ | 9° 39ʹ 23ʺ | 106° 31ʹ 42ʺ | C-48-58-C-a |
sông Long Toàn | TV | Phường 1 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | 9° 41ʹ 00ʺ | 106° 32ʹ 12ʺ | C-48-58-C-a |
Khóm 1 | DC | Phường 2 | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 29ʺ | 106° 30ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
Khóm 2 | DC | Phường 2 | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 56ʺ | 106° 30ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
Khóm 30 tháng 4 | DC | Phường 2 | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 00ʺ | 106° 31ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
khóm Phước Bình | DC | Phường 2 | TX. Duyên Hải | 9° 39ʹ 55ʺ | 106° 30ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 2 | TX. Duyên Hải |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-58-C-a |
Đường tỉnh 914 | KX | Phường 2 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 05ʺ | 106° 18ʹ 08ʺ | 9° 41ʹ 36ʺ | 106° 30ʹ 07ʺ | C-48-58-C-a |
cảng cá Láng Chim | KX | Phường 2 | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 03ʺ | 106° 31ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
cầu Láng Chim | KX | Phường 2 | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 55ʺ | 106° 32ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
chợ Phường 2 | KX | Phường 2 | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 23ʺ | 106° 30ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
cống Bến Giá | KX | Phường 2 | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 03ʺ | 106° 30ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
ngã ba Cây Me | KX | Phường 2 | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 56ʺ | 106° 30ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
đập Bến Giá | TV | Phường 2 | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 19ʺ | 106° 30ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
Rạch Nò | TV | Phường 2 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 49ʺ | 106° 30ʹ 44ʺ | 9° 39ʹ 23ʺ | 106° 31ʹ 42ʺ | C-48-58-C-a |
sông Bến Giá | TV | Phường 2 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 50ʺ | 106° 27ʹ 18ʺ | 9° 41ʹ 01ʺ | 106° 32ʹ 07ʺ | C-48-58-C-a |
sông Long Toàn | TV | Phường 2 | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | 9° 41ʹ 00ʺ | 106° 32ʹ 12ʺ | C-48-58-C-a |
ấp Cồn Ông | DC | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải | 9° 37ʹ 31ʺ | 106° 31ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
ấp Giồng Giếng | DC | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải | 9° 35ʹ 41ʺ | 106° 30ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-c |
ấp Láng Cháo | DC | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải | 9° 35ʹ 35ʺ | 106° 31ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-c |
ấp Mù U | DC | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải | 9° 35ʹ 14ʺ | 106° 30ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-c |
xóm Bảy Đồn | DC | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải | 9° 36ʹ 57ʺ | 106° 32ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-c |
chùa Bà Tám | KX | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải | 9° 35ʹ 09ʺ | 106° 30ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-c |
Công ty Nhiệt điện Duyên Hải | KX | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải | 9° 34ʹ 48ʺ | 106° 31ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-c |
Kênh Xáng | TV | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 56ʺ | 106° 30ʹ 00ʺ | 9° 35ʹ 48ʺ | 106° 28ʹ 16ʺ | C-48-58-C-c; |
Rạch Khém | TV | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 25ʺ | 106° 30ʹ 28ʺ | 9° 37ʹ 27ʺ | 106° 30ʹ 52ʺ | C-48-58-C-c |
rạch Xèo Chồn | TV | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 38ʺ | 106° 31ʹ 55ʺ | 9° 34ʹ 38ʺ | 106° 31ʹ 30ʺ | C-48-58-C-c |
sông Cồn Tàu | TV | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 47ʺ | 106° 32ʹ 26ʺ | 9° 38ʹ 07ʺ | 106° 31ʹ 21ʺ | C-48-58-C-c |
sông Láng Cháo | TV | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 38ʺ | 106° 31ʹ 55ʺ | 9° 33ʹ 51ʺ | 106° 28ʹ 31ʺ | C-48-58-C-c |
sông Long Toàn | TV | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | 9° 41ʹ 00ʺ | 106° 32ʹ 12ʺ | C-48-58-C-a; |
vàm Khâu Lầu | TV | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 11ʺ | 106° 32ʹ 23ʺ | 9° 35ʹ 47ʺ | 106° 32ʹ 26ʺ | C-48-58-C-c |
vàm Láng Cháo | TV | xã Dân Thành | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 11ʺ | 106° 32ʹ 23ʺ | 9° 35ʹ 38ʺ | 106° 31ʹ 55ʺ | C-48-58-C-c |
Ấp Bào | DC | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải | 9° 44ʹ 41ʺ | 106° 33ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
ấp Cây Da | DC | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải | 9° 44ʹ 19ʺ | 106° 33ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
Ấp Chợ | DC | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải | 9° 44ʹ 56ʺ | 106° 32ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
chợ Hiệp Thanh | KX | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải | 9° 44ʹ 21ʺ | 106° 32ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
rạch Ba Phố | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 43ʹ 13ʺ | 106° 33ʹ 45ʺ | 9° 43ʹ 07ʺ | 106° 34ʹ 03ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Cạn | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 42ʹ 59ʺ | 106° 33ʹ 19ʺ | 9° 43ʹ 02ʺ | 106° 34ʹ 08ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Cồn Bần | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 52ʺ | 106° 32ʹ 13ʺ | 9° 41ʹ 29ʺ | 106° 33ʹ 12ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Điệp | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 42ʹ 43ʺ | 106° 33ʹ 49ʺ | 9° 42ʹ 31ʺ | 106° 33ʹ 22ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Lầy | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 42ʹ 03ʺ | 106° 32ʹ 12ʺ | 9° 42ʹ 48ʺ | 106° 32ʹ 22ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Lầy Bé | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 44ʺ | 106° 32ʹ 25ʺ | 9° 41ʹ 52ʺ | 106° 32ʹ 13ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Ngã Cái | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 42ʹ 48ʺ | 106° 32ʹ 22ʺ | 9° 44ʹ 26ʺ | 106° 32ʹ 32ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Ta | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 43ʹ 42ʺ | 106° 34ʹ 02ʺ | 9° 44ʹ 11ʺ | 106° 32ʹ 49ʺ | C-48-58-C-a |
sông Ba Vinh | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 42ʺ | 106° 33ʹ 41ʺ | 9° 42ʹ 08ʺ | 106° 34ʹ 07ʺ | C-48-58-C-a |
sông Bến Chùa | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ | 9° 45ʹ 11ʺ | 106° 32ʹ 24ʺ | C-48-58-C-a; |
Sông Giăng | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 45ʹ 03ʺ | 106° 32ʹ 27ʺ | 9° 41ʹ 32ʺ | 106° 33ʹ 40ʺ | C-48-58-C-a |
sông Láng Chim | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 00ʺ | 106° 32ʹ 12ʺ | 9° 41ʹ 17ʺ | 106° 33ʹ 32ʺ | C-48-58-C-a |
sông Mỏ Quạ | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 42ʹ 27ʺ | 106° 32ʹ 09ʺ | 9° 41ʹ 52ʺ | 106° 32ʹ 13ʺ | C-48-58-C-a |
sông Ông Tà | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 44ʹ 21ʺ | 106° 32ʹ 03ʺ | 9° 42ʹ 27ʺ | 106° 32ʹ 09ʺ | C-48-58-C-a |
vàm Láng Nước | TV | xã Hiệp Thạnh | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 17ʺ | 106° 33ʹ 32ʺ | 9° 41ʹ 52ʺ | 106° 34ʹ 15ʺ | C-48-58-C-a |
Ấp 10 | DC | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 16ʺ | 106° 30ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
Ấp 11 | DC | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 42ʹ 01ʺ | 106° 30ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
Ấp 12 | DC | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 30ʺ | 106° 29ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Ấp 13 | DC | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 24ʺ | 106° 28ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Ấp 14 | DC | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 13ʺ | 106° 28ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Ấp 15 | DC | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 25ʺ | 106° 27ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Ấp 16 | DC | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 34ʺ | 106° 28ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Ấp 17 | DC | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 04ʺ | 106° 29ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Quốc lộ 53 | KX | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-b; |
Đường tỉnh 914 | KX | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 05ʺ | 106° 18ʹ 08ʺ | 9° 41ʹ 36ʺ | 106° 30ʹ 07ʺ | C-48-57-D-b; |
cầu Số 9 | KX | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 43ʹ 05ʺ | 106° 31ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
đình Hội Hữu | KX | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 41ʹ 37ʺ | 106° 28ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Dòng Xằm | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 42ʹ 14ʺ | 106° 31ʹ 10ʺ | 9° 42ʹ 12ʺ | 106° 32ʹ 08ʺ | C-48-58-C-a |
ngã ba Cây Tràm | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 26ʺ | 106° 29ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
rạch Bà Bẹ | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 42ʹ 19ʺ | 106° 31ʹ 08ʺ | 9° 41ʹ 06ʺ | 106° 31ʹ 34ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Cồn Bần | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 52ʺ | 106° 32ʹ 13ʺ | 9° 41ʹ 29ʺ | 106° 33ʹ 12ʺ | C-48-58-C-a |
sông Bến Chùa | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ | 9° 45ʹ 11ʺ | 106° 32ʹ 24ʺ | C-48-58-C-a |
sông Bến Giá | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 50ʺ | 106° 27ʹ 18ʺ | 9° 41ʹ 01ʺ | 106° 32ʹ 07ʺ | C-48-57-D-b; |
sông Giồng Trôm | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 28ʺ | 106° 29ʹ 06ʺ | 9° 40ʹ 23ʺ | 106° 29ʹ 20ʺ | C-48-57-D-b |
sông Láng Chim | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 00ʺ | 106° 32ʹ 12ʺ | 9° 41ʹ 17ʺ | 106° 33ʹ 32ʺ | C-48-58-C-a |
sông Mỏ Quạ | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 42ʹ 27ʺ | 106° 32ʹ 09ʺ | 9° 41ʹ 52ʺ | 106° 32ʹ 13ʺ | C-48-58-C-a |
sông Ông Tà | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 44ʹ 21ʺ | 106° 32ʹ 03ʺ | 9° 42ʹ 27ʺ | 106° 32ʹ 09ʺ | C-48-58-C-a |
Xẻo Hàng | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 48ʺ | 106° 31ʹ 48ʺ | 9° 41ʹ 52ʺ | 106° 32ʹ 13ʺ | C-48-58-C-a |
Xẻo Hang Sấu | TV | xã Long Hữu | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 40ʹ 59ʺ | 106° 29ʹ 49ʺ | 9° 40ʹ 44ʺ | 106° 29ʹ 58ʺ | C-48-57-D-b |
ấp Bào Sen | DC | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải | 9° 37ʹ 33ʺ | 106° 28ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Giồng Giếng | DC | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải | 9° 38ʹ 35ʺ | 106° 29ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Giồng Ổi | DC | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải | 9° 39ʹ 01ʺ | 106° 26ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Giồng Trôm | DC | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải | 9° 39ʹ 08ʺ | 106° 28ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Long Điền | DC | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải | 9° 38ʹ 12ʺ | 106° 28ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Phước An | DC | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải | 9° 39ʹ 44ʺ | 106° 30ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
ấp Thống Nhất | DC | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải | 9° 37ʹ 25ʺ | 106° 29ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-b; |
cầu Long Toàn | KX | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải | 9° 38ʹ 02ʺ | 106° 29ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
kênh Giồng Giếng | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 19ʺ | 106° 28ʹ 05ʺ | 9° 38ʹ 41ʺ | 106° 29ʹ 21ʺ | C-48-57-D-b |
kênh Nguyễn Văn Pho | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ | 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | C-48-57-D-b |
Kênh Xáng | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 56ʺ | 106° 30ʹ 00ʺ | 9° 35ʹ 48ʺ | 106° 28ʹ 16ʺ | C-48-57-D-d; |
lương Sen Lớn | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 16ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ | 9° 39ʹ 28ʺ | 106° 29ʹ 06ʺ | C-48-57-D-b |
ngã ba Cây Tràm | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 26ʺ | 106° 29ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
rạch Bờ Lác | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 05ʺ | 106° 26ʹ 25ʺ | 9° 38ʹ 34ʺ | 106° 27ʹ 37ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Chứa Lớn | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 37ʺ | 106° 26ʹ 20ʺ | 9° 38ʹ 33ʺ | 106° 27ʹ 06ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Chứa Nhỏ | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 26ʺ | 106° 26ʹ 26ʺ | 9° 38ʹ 33ʺ | 106° 27ʹ 06ʺ | C-48-57-D-b |
sông Bến Giá | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 50ʺ | 106° 27ʹ 18ʺ | 9° 41ʹ 01ʺ | 106° 32ʹ 07ʺ | C-48-57-D-b; |
sông Giồng Ôi | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 39ʺ | 106° 26ʹ 24ʺ | 9° 39ʹ 16ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ | C-48-57-D-b |
sông Giồng Trôm | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 28ʺ | 106° 29ʹ 06ʺ | 9° 40ʹ 23ʺ | 106° 29ʹ 20ʺ | C-48-57-D-b |
sông Long Toàn | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | 9° 41ʹ 00ʺ | 106° 32ʹ 12ʺ | C-48-57-D-b |
sông Ông Tà | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 33ʺ | 106° 27ʹ 06ʺ | 9° 37ʹ 48ʺ | 106° 28ʹ 18ʺ | C-48-57-D-b |
xẻo Đường Khai | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 16ʺ | 106° 29ʹ 19ʺ | 9° 38ʹ 24ʺ | 106° 28ʹ 01ʺ | C-48-57-D-b |
xẻo Hàm Trâu | TV | xã Long Toàn | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 49ʺ | 106° 29ʹ 57ʺ | 9° 40ʹ 26ʺ | 106° 29ʹ 29ʺ | C-48-57-D-b |
ấp Ba Động | DC | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 30ʺ | 106° 33ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
ấp Cồn Tàu | DC | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 37ʹ 22ʺ | 106° 32ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-c |
ấp Cồn Trứng | DC | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 37ʹ 43ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
ấp Khoán Tiều | DC | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 38ʹ 30ʺ | 106° 33ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
ấp Nhà Mát | DC | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 13ʺ | 106° 34ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
cầu Ba Động | KX | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 33ʺ | 106° 33ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
cầu Láng Chim | KX | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 40ʹ 55ʺ | 106° 32ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
di tích lịch sử Bến tiếp nhận vũ khí Cồn Trứng | KX | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 36ʹ 58ʺ | 106° 32ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-c |
di tích lịch sử Đình miếu Cồn Trứng | KX | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 37ʹ 47ʺ | 106° 33ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
khu du lịch Ba Động | KX | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 37ʹ 29ʺ | 106° 33ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-c |
lăng Ông Cồn Tàu | KX | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 37ʹ 59ʺ | 106° 32ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
thiền viện trúc lâm Trà Vinh | KX | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải | 9° 39ʹ 21ʺ | 106° 34ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
rạch Bà Yên Cờ | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 25ʺ | 106° 34ʹ 03ʺ | 9° 39ʹ 01ʺ | 106° 33ʹ 45ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Gạo | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 28ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | 9° 38ʹ 15ʺ | 106° 32ʹ 57ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Giồng | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 26ʺ | 106° 33ʹ 33ʺ | 9° 38ʹ 07ʺ | 106° 33ʹ 01ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Hồ Cờ | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 18ʺ | 106° 32ʹ 42ʺ | 9° 36ʹ 16ʺ | 106° 32ʹ 20ʺ | C-48-58-C-c |
rạch Hồ Lớn | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 14ʺ | 106° 33ʹ 21ʺ | 9° 36ʹ 26ʺ | 106° 32ʹ 17ʺ | C-48-58-C-c |
Rạch Kinh | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 15ʺ | 106° 33ʹ 21ʺ | 9° 39ʹ 01ʺ | 106° 33ʹ 45ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Lá | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 42ʺ | 106° 33ʹ 18ʺ | 9° 40ʹ 22ʺ | 106° 32ʹ 03ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Lâu | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 40ʹ 13ʺ | 106° 32ʹ 58ʺ | 9° 40ʹ 03ʺ | 106° 33ʹ 26ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Mũi Chùa | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 40ʹ 01ʺ | 106° 34ʹ 07ʺ | 9° 39ʹ 26ʺ | 106° 33ʹ 46ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Ông Bích | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 40ʹ 19ʺ | 106° 34ʹ 18ʺ | 9° 40ʹ 13ʺ | 106° 33ʹ 28ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Ông Năm | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 57ʺ | 106° 32ʹ 52ʺ | 9° 38ʹ 07ʺ | 106° 32ʹ 43ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Ông Thiện | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 40ʹ 17ʺ | 106° 32ʹ 18ʺ | 9° 40ʹ 21ʺ | 106° 32ʹ 41ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Ông Tơ | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 56ʺ | 106° 32ʹ 11ʺ | 9° 38ʹ 52ʺ | 106° 32ʹ 14ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Ông Trụ Dừa | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 40ʹ 50ʺ | 106° 33ʹ 32ʺ | 9° 41ʹ 42ʺ | 106° 34ʹ 12ʺ | C-48-58-C-a |
Rạch Sâu | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 13ʺ | 106° 32ʹ 57ʺ | 9° 39ʹ 53ʺ | 106° 31ʹ 55ʺ | C-48-58-C-a |
rạch Thông Lưu | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 15ʺ | 106° 32ʹ 35ʺ | 9° 38ʹ 09ʺ | 106° 32ʹ 59ʺ | C-48-58-C-a |
sông Ba Động | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 42ʺ | 106° 33ʹ 18ʺ | 9° 41ʹ 09ʺ | 106° 33ʹ 32ʺ | C-48-58-C-a |
sông Cồn Tàu | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 47ʺ | 106° 32ʹ 26ʺ | 9° 38ʹ 07ʺ | 106° 31ʹ 21ʺ | C-48-58-C-c |
sông Cồn Trứng | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 42ʺ | 106° 33ʹ 18ʺ | 9° 37ʹ 03ʺ | 106° 32ʹ 31ʺ | C-48-58-C-c; |
sông Láng Chim | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 00ʺ | 106° 32ʹ 12ʺ | 9° 41ʹ 17ʺ | 106° 33ʹ 32ʺ | C-48-58-C-a |
sông Long Toàn | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | 9° 41ʹ 00ʺ | 106° 32ʹ 12ʺ | C-48-58-C-a |
vàm Khâu Lầu | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 11ʺ | 106° 32ʹ 23ʺ | 9° 35ʹ 47ʺ | 106° 32ʹ 26ʺ | C-48-58-C-c |
vàm Láng Nước | TV | xã Trường Long Hòa | TX. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 17ʺ | 106° 33ʹ 32ʺ | 9° 41ʹ 52ʺ | 106° 34ʹ 15ʺ | C-48-58-C-a |
Khóm 1 | DC | TT. Càng Long | H. Càng Long | 9° 59ʹ 48ʺ | 106° 12ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Khóm 2 | DC | TT. Càng Long | H. Càng Long | 10° 00ʹ 15ʺ | 106° 12ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Khóm 3 | DC | TT. Càng Long | H. Càng Long | 10° 00ʹ 32ʺ | 106° 12ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Khóm 4 | DC | TT. Càng Long | H. Càng Long | 10° 00ʹ 26ʺ | 106° 12ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Khóm 5 | DC | TT. Càng Long | H. Càng Long | 9° 59ʹ 17ʺ | 106° 12ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Khóm 6 | DC | TT. Càng Long | H. Càng Long | 9° 58ʹ 48ʺ | 106° 11ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Khóm 7 | DC | TT. Càng Long | H. Càng Long | 9° 58ʹ 42ʺ | 106° 12ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Khóm 8 | DC | TT. Càng Long | H. Càng Long | 9° 59ʹ 09ʺ | 106° 12ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Khóm 9 | DC | TT. Càng Long | H. Càng Long | 10° 00ʹ 34ʺ | 106° 13ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Khóm 10 | DC | TT. Càng Long | H. Càng Long | 10° 00ʹ 36ʺ | 106° 12ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Quốc lộ 53 | KX | TT. Càng Long | H. Càng Long |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-A-b; |
cầu Mây Tức | KX | TT. Càng Long | H. Càng Long | 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
cầu Mỹ Huê | KX | TT. Càng Long | H. Càng Long | 9° 58ʹ 58ʺ | 106° 12ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Cầu Suối | KX | TT. Càng Long | H. Càng Long | 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
chùa Ấn Tâm | KX | TT. Càng Long | H. Càng Long | 9° 59ʹ 45ʺ | 106° 12ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
chùa Hưng Huệ Tự | KX | TT. Càng Long | H. Càng Long | 9° 59ʹ 08ʺ | 106° 12ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
kênh Đùng Đình | TV | TT. Càng Long | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 22ʺ | 106° 12ʹ 16ʺ | 9° 58ʹ 41ʺ | 106° 13ʹ 21ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Khai Luông | TV | TT. Càng Long | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 42ʺ | 10° 00ʹ 46ʺ | 106° 12ʹ 00ʺ | C-48-45-C-d |
sông Càng Long | TV | TT. Càng Long | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 57ʺ | 10° 03ʹ 31ʺ | 106° 13ʹ 46ʺ | C-48-45-C-d; |
sông Mây Tức | TV | TT. Càng Long | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 30ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ | 10° 00ʹ 18ʺ | 106° 12ʹ 44ʺ | C-48-45-C-d |
sông Suối Cạn | TV | TT. Càng Long | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 57ʺ | 10° 00ʹ 21ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ | C-48-57-A-b |
Ấp 3 | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 58ʹ 24ʺ | 106° 12ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp 3A | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 58ʹ 28ʺ | 106° 11ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Ấp 4 | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 58ʹ 03ʺ | 106° 11ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp 4A | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 58ʹ 17ʺ | 106° 11ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Ấp 5 | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 57ʹ 55ʺ | 106° 11ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp 5A | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 57ʹ 39ʺ | 106° 11ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Ấp 6 | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 56ʹ 57ʺ | 106° 10ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp 6A | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 57ʹ 19ʺ | 106° 10ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Ấp 7 | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 56ʹ 42ʺ | 106° 10ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp 7A | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 57ʹ 06ʺ | 106° 10ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Ấp 8 | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 56ʹ 31ʺ | 106° 10ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp 8A | DC | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 56ʹ 46ʺ | 106° 09ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Quốc lộ 53 | KX | xã An Trường | H. Càng Long |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-A-b |
cầu Ấp 8 | KX | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 56ʹ 36ʺ | 106° 09ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
cầu Mỹ Huê | KX | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 58ʹ 58ʺ | 106° 12ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Cầu Suối | KX | xã An Trường | H. Càng Long | 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
kênh Cầu Ván | TV | xã An Trường | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 30ʺ | 106° 09ʹ 54ʺ | 9° 57ʹ 46ʺ | 106° 07ʹ 48ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Khương Hòa | TV | xã An Trường | H. Càng Long |
|
| 9° 55ʹ 27ʺ | 106° 15ʹ 37ʺ | 9° 57ʹ 47ʺ | 106° 11ʹ 24ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Lộ Quẹo | TV | xã An Trường | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 51ʺ | 106° 10ʹ 10ʺ | 9° 58ʹ 12ʺ | 106° 07ʹ 50ʺ | C-48-57-A-b |
Kênh N6 | TV | xã An Trường | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 03ʺ | 106° 12ʹ 32ʺ | 9° 55ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 34ʺ | C-48-57-A-b |
sông An Trường | TV | xã An Trường | H. Càng Long |
|
| 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 08ʹ 52ʺ | 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 57ʺ | C-48-57-A-b |
sông Càng Long | TV | xã An Trường | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 57ʺ | 10° 03ʹ 31ʺ | 106° 13ʹ 46ʺ | C-48-57-A-b |
sông Suối Cạn | TV | xã An Trường | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 57ʺ | 10° 00ʹ 21ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ | C-48-57-A-b |
Ấp 9 | DC | xã An Trường A | H. Càng Long | 9° 58ʹ 16ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp 9A | DC | xã An Trường A | H. Càng Long | 9° 58ʹ 40ʺ | 106° 08ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp 9B | DC | xã An Trường A | H. Càng Long | 9° 59ʹ 42ʺ | 106° 07ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp 9C | DC | xã An Trường A | H. Càng Long | 9° 59ʹ 05ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Lo Co | DC | xã An Trường A | H. Càng Long | 9° 59ʹ 11ʺ | 106° 10ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Lo Co A | DC | xã An Trường A | H. Càng Long | 9° 59ʹ 28ʺ | 106° 09ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Lo Co B | DC | xã An Trường A | H. Càng Long | 9° 59ʹ 45ʺ | 106° 09ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Lo Co C | DC | xã An Trường A | H. Càng Long | 9° 59ʹ 49ʺ | 106° 09ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Trung Kiên | DC | xã An Trường A | H. Càng Long | 9° 58ʹ 09ʺ | 106° 09ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Trung Thiên | DC | xã An Trường A | H. Càng Long | 9° 58ʹ 38ʺ | 106° 09ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
kênh Cầu Ván | TV | xã An Trường A | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 30ʺ | 106° 09ʹ 54ʺ | 9° 57ʹ 46ʺ | 106° 07ʹ 48ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Lộ Quẹo | TV | xã An Trường A | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 51ʺ | 106° 10ʹ 10ʺ | 9° 58ʹ 12ʺ | 106° 07ʹ 50ʺ | C-48-57-A-b |
Rạch 8 Đuông | TV | xã An Trường A | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 24ʺ | 106° 08ʹ 16ʺ | 10° 00ʹ 17ʺ | 106° 08ʹ 10ʺ | C-48-57-A-b; |
rạch Bưng 9A | TV | xã An Trường A | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 51ʺ | 106° 08ʹ 08ʺ | 9° 58ʹ 20ʺ | 106° 08ʹ 32ʺ | C-48-57-A-b; |
rạch Bưng Lo Co C | TV | xã An Trường A | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 20ʺ | 106° 09ʹ 41ʺ | 10° 00ʹ 03ʺ | 106° 09ʹ 14ʺ | C-48-57-A-b; |
sông Ngã Hậu | TV | xã An Trường A | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 22ʺ | 106° 06ʹ 40ʺ | 10° 01ʹ 30ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ | C-48-57-A-b; |
sông Suối Cạn | TV | xã An Trường A | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 57ʺ | 10° 00ʹ 21ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ | C-48-57-A-b; |
ấp Cây Cách | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 58ʹ 01ʺ | 106° 13ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Long Trị | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 59ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Nguyệt Lãng A | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 57ʹ 59ʺ | 106° 14ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Nguyệt Lãng B | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 57ʹ 21ʺ | 106° 14ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Nguyệt Lãng C | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 57ʹ 30ʺ | 106° 13ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Phú Đức 1 | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 59ʹ 30ʺ | 106° 14ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Phú Đức 2 | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 58ʹ 58ʺ | 106° 13ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Phú Hưng 1 | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 58ʹ 23ʺ | 106° 15ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Phú Hưng 2 | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 59ʹ 13ʺ | 106° 16ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Phú Phong 1 | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 59ʹ 58ʺ | 106° 16ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Phú Phong 2 | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 59ʹ 38ʺ | 106° 16ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Phú Phong 3 | DC | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 59ʹ 14ʺ | 106° 15ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-A-b |
Quốc lộ 60 | KX | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-B-a; |
cầu Cây Cách | KX | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 58ʹ 15ʺ | 106° 13ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
chùa Bà Thiên Hậu | KX | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 57ʹ 32ʺ | 106° 14ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
hương lộ 6 | KX | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 37ʺ | 106° 14ʹ 32ʺ | 9° 53ʹ 40ʺ | 106° 11ʹ 32ʺ | C-48-57-A-b |
miếu Ông Tà | KX | xã Bình Phú | H. Càng Long | 9° 57ʹ 01ʺ | 106° 14ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
kênh Đập La Gù | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 06ʺ | 106° 16ʹ 03ʺ | 9° 59ʹ 04ʺ | 106° 16ʹ 33ʺ | C-48-57-B-a |
kênh Khương Hòa | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 55ʹ 27ʺ | 106° 15ʹ 37ʺ | 9° 57ʹ 47ʺ | 106° 11ʹ 24ʺ | C-48-57-A-b |
kênh N22 | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 28ʺ | 106° 15ʹ 11ʺ | 9° 58ʹ 16ʺ | 106° 15ʹ 33ʺ | C-48-57-B-a |
kênh N6 | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 03ʺ | 106° 12ʹ 32ʺ | 9° 55ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 34ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Sáu Lương | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 02ʺ | 106° 14ʹ 13ʺ | 9° 56ʹ 45ʺ | 106° 14ʹ 34ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Tư Xuyên | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 49ʺ | 106° 12ʹ 56ʺ | 9° 58ʹ 01ʺ | 106° 13ʹ 17ʺ | C-48-57-A-b |
Rạch Móp | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 54ʺ | 106° 16ʹ 10ʺ | 9° 59ʹ 26ʺ | 106° 15ʹ 41ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Ngọn Cây Cách | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 00ʺ | 106° 13ʹ 33ʺ | 9° 58ʹ 45ʺ | 106° 13ʹ 27ʺ | C-48-57-A-b |
Rạch Rô | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 41ʺ | 106° 13ʹ 21ʺ | 9° 59ʹ 59ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | C-48-57-A-b |
sông Dừa Đỏ | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 31ʺ | 106° 16ʹ 59ʺ | 10° 03ʹ 47ʺ | 106° 14ʹ 39ʺ | C-48-57-A-b; |
sông Láng Thé | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 15ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | 10° 00ʹ 49ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | C-48-57-B-a |
Xẻo Chùa | TV | xã Bình Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 42ʺ | 106° 14ʹ 34ʺ | 9° 58ʹ 15ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | C-48-57-A-b; |
ấp Cây Dương | DC | xã Đại Phúc | H. Càng Long | 9° 58ʹ 24ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Kinh Ngay | DC | xã Đại Phúc | H. Càng Long | 9° 59ʹ 04ʺ | 106° 16ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Rạch Cát | DC | xã Đại Phúc | H. Càng Long | 9° 58ʹ 46ʺ | 106° 17ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Tân Định | DC | xã Đại Phúc | H. Càng Long | 9° 58ʹ 58ʺ | 106° 17ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Tân Hạnh | DC | xã Đại Phúc | H. Càng Long | 9° 58ʹ 30ʺ | 106° 18ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Tân Phúc | DC | xã Đại Phúc | H. Càng Long | 9° 57ʹ 25ʺ | 106° 17ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Tất Vinh | DC | xã Đại Phúc | H. Càng Long | 9° 59ʹ 14ʺ | 106° 18ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
rạch Sóc Vinh | TV | xã Đại Phúc | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 07ʺ | 106° 17ʹ 28ʺ | 9° 57ʹ 16ʺ | 106° 17ʹ 40ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Tất Vinh | TV | xã Đại Phúc | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 17ʺ | 106° 18ʹ 00ʺ | 9° 58ʹ 45ʺ | 106° 17ʹ 46ʺ | C-48-57-B-a |
sông Ba Trường | TV | xã Đại Phúc | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 16ʺ | 106° 17ʹ 40ʺ | 9° 58ʹ 59ʺ | 106° 18ʹ 27ʺ | C-48-57-B-a |
sông Láng Thé | TV | xã Đại Phúc | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 15ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | 10° 00ʹ 49ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | C-48-57-B-a |
sông Rạch Cát | TV | xã Đại Phúc | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 43ʺ | 106° 16ʹ 54ʺ | 9° 59ʹ 30ʺ | 106° 17ʹ 03ʺ | C-48-57-B-a |
xẻo Cống Mây | TV | xã Đại Phúc | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 56ʺ | 106° 17ʹ 36ʺ | 9° 57ʹ 43ʺ | 106° 18ʹ 07ʺ | C-48-57-B-a |
Ấp Hạ | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 10° 01ʹ 26ʺ | 106° 17ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Long Hòa | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 10° 00ʹ 00ʺ | 106° 18ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Nhị Hòa | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 10° 00ʹ 33ʺ | 106° 16ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Rạch Dừa | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 10° 00ʹ 42ʺ | 106° 17ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Rạch Sen | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 10° 01ʹ 21ʺ | 106° 16ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Tân Trung | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 10° 01ʹ 29ʺ | 106° 17ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
Ấp Thượng | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 10° 02ʹ 00ʺ | 106° 17ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Trà Gật | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 9° 59ʹ 53ʺ | 106° 17ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Trà Gút | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 9° 59ʹ 26ʺ | 106° 17ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Trại Luận | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 10° 00ʹ 31ʺ | 106° 18ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
Ấp Trung | DC | xã Đại Phước | H. Càng Long | 10° 01ʹ 34ʺ | 106° 17ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
Quốc lộ 60 | KX | xã Đại Phước | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-45-D-c |
ngã ba Ba Trường | TV | xã Đại Phước | H. Càng Long | 9° 58ʹ 59ʺ | 106° 18ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
rạch Trà Đư | TV | xã Đại Phước | H. Càng Long |
|
| 10° 00ʹ 21ʺ | 106° 17ʹ 53ʺ | 9° 59ʹ 16ʺ | 106° 18ʹ 11ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Trà Gật | TV | xã Đại Phước | H. Càng Long |
|
| 10° 00ʹ 21ʺ | 106° 16ʹ 57ʺ | 9° 59ʹ 31ʺ | 106° 17ʹ 20ʺ | C-48-45-D-c |
rạch Trà Gút | TV | xã Đại Phước | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 52ʺ | 106° 18ʹ 05ʺ | 9° 59ʹ 26ʺ | 106° 17ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Trại Luận | TV | xã Đại Phước | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 45ʺ | 106° 17ʹ 45ʺ | 10° 00ʹ 29ʺ | 106° 18ʹ 07ʺ | C-48-45-D-c |
sông Cổ Chiên | TV | xã Đại Phước | H. Càng Long |
|
| 10° 04ʹ 57ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | C-48-45-D-c |
sông Dừa Đỏ | TV | xã Đại Phước | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 31ʺ | 106° 16ʹ 59ʺ | 10° 03ʹ 47ʺ | 106° 14ʹ 39ʺ | C-48-45-D-c |
sông Láng Thé | TV | xã Đại Phước | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 15ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | 10° 00ʹ 49ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | C-48-45-D-c; |
sông Láng Thé | TV | xã Đại Phước | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 15ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | 10° 00ʹ 49ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | C-48-45-D-c |
sông Rạch Dừa | TV | xã Đại Phước | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 20ʺ | 106° 16ʹ 21ʺ | 9° 59ʹ 31ʺ | 106° 16ʹ 59ʺ | C-48-45-D-c; |
ấp Đại Đức | DC | xã Đức Mỹ | H. Càng Long | 10° 04ʹ 12ʺ | 106° 14ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Đức Hiệp | DC | xã Đức Mỹ | H. Càng Long | 10° 03ʹ 07ʺ | 106° 15ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Đức Mỹ | DC | xã Đức Mỹ | H. Càng Long | 10° 03ʹ 11ʺ | 106° 16ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Đức Mỹ A | DC | xã Đức Mỹ | H. Càng Long | 10° 02ʹ 31ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Long Sơn | DC | xã Đức Mỹ | H. Càng Long | 10° 02ʹ 47ʺ | 106° 15ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Mỹ Hiệp | DC | xã Đức Mỹ | H. Càng Long | 10° 03ʹ 40ʺ | 106° 15ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Mỹ Hiệp A | DC | xã Đức Mỹ | H. Càng Long | 10° 04ʹ 03ʺ | 106° 14ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Nhuận Thành | DC | xã Đức Mỹ | H. Càng Long | 10° 03ʹ 22ʺ | 106° 14ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Thạnh Hiệp | DC | xã Đức Mỹ | H. Càng Long | 10° 02ʹ 57ʺ | 106° 13ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Cồn Hô | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long | 10° 04ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
kênh Bờ Đáy | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 10° 02ʹ 22ʺ | 106° 16ʹ 20ʺ | 10° 01ʹ 57ʺ | 106° 16ʹ 47ʺ | C-48-45-D-c |
Rạch Bần | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 10° 03ʹ 11ʺ | 106° 14ʹ 02ʺ | 10° 03ʹ 45ʺ | 106° 14ʹ 33ʺ | C-48-45-C-d |
Rạch Bàng | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 10° 03ʹ 31ʺ | 106° 13ʹ 46ʺ | 10° 04ʹ 26ʺ | 106° 14ʹ 20ʺ | C-48-45-C-d |
Rạch Đon | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 10° 02ʹ 32ʺ | 106° 14ʹ 40ʺ | 10° 03ʹ 06ʺ | 106° 14ʹ 02ʺ | C-48-45-C-d |
Rạch Rừng 1 | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 10° 04ʹ 11ʺ | 106° 13ʹ 33ʺ | 10° 03ʹ 30ʺ | 106° 13ʹ 46ʺ | C-48-45-C-d |
Rạch Rừng 2 | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 10° 02ʹ 20ʺ | 106° 16ʹ 06ʺ | 10° 02ʹ 25ʺ | 106° 14ʹ 59ʺ | C-48-45-D-c |
Rạch Sâu | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 10° 04ʹ 34ʺ | 106° 13ʹ 50ʺ | 10° 03ʹ 42ʺ | 106° 14ʹ 22ʺ | C-48-45-C-d |
sông Càng Long | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 57ʺ | 10° 03ʹ 31ʺ | 106° 13ʹ 46ʺ | C-48-45-C-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 10° 04ʹ 57ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | C-48-45-D-c; |
sông Dừa Đỏ | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 31ʺ | 106° 16ʹ 59ʺ | 10° 03ʹ 47ʺ | 106° 14ʹ 39ʺ | C-48-45-C-d |
sông Giồng Ké | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 10° 03ʹ 29ʺ | 106° 13ʹ 23ʺ | 10° 03ʹ 36ʺ | 106° 13ʹ 38ʺ | C-48-45-C-d |
sông Trái Nổi | TV | xã Đức Mỹ | H. Càng Long |
|
| 10° 03ʹ 04ʺ | 106° 15ʹ 40ʺ | 10° 02ʹ 25ʺ | 106° 15ʹ 26ʺ | C-48-45-D-c |
ấp Bình Hội | DC | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 55ʹ 29ʺ | 106° 13ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Cầu Xây | DC | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 55ʹ 33ʺ | 106° 11ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Giồng Bèn | DC | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 54ʹ 21ʺ | 106° 12ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Giồng Mới | DC | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 53ʹ 46ʺ | 106° 11ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Kinh A | DC | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 55ʹ 37ʺ | 106° 12ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Kinh B | DC | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 54ʹ 46ʺ | 106° 10ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Lưu Tư | DC | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 55ʹ 43ʺ | 106° 13ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Ấp Sóc | DC | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 54ʹ 10ʺ | 106° 12ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Trà On | DC | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 54ʹ 20ʺ | 106° 13ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Đường huyện 6 | KX | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 37ʺ | 106° 14ʹ 32ʺ | 9° 53ʹ 40ʺ | 106° 11ʹ 32ʺ | C-48-57-A-b |
Đường tỉnh 911 | KX | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 48ʹ 36ʺ | 106° 17ʹ 17ʺ | 9° 57ʹ 34ʺ | 106° 05ʹ 01ʺ | C-48-57-A-b |
cầu Ất Ếch | KX | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 55ʹ 38ʺ | 106° 13ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Chùa Ích | KX | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 54ʹ 27ʺ | 106° 12ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
chùa Ka Ep | KX | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 56ʹ 04ʺ | 106° 13ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
chùa Phật Bửu | KX | xã Huyền Hội | H. Càng Long | 9° 55ʹ 44ʺ | 106° 13ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Kênh 19 tháng 5 | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 07ʹ 25ʺ | 9° 54ʹ 23ʺ | 106° 14ʹ 01ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Bờ Đê | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 55ʹ 10ʺ | 106° 11ʹ 42ʺ | 9° 55ʹ 43ʺ | 106° 12ʹ 33ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Cầu Xây | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 49ʺ | 106° 12ʹ 55ʺ | 9° 55ʹ 30ʺ | 106° 11ʹ 41ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Đập Miểu | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 36ʺ | 106° 12ʹ 13ʺ | 9° 56ʹ 48ʺ | 106° 12ʹ 56ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Khương Hòa | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 55ʹ 27ʺ | 106° 15ʹ 37ʺ | 9° 57ʹ 47ʺ | 106° 11ʹ 24ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Lò Ngò | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 53ʹ 10ʺ | 106° 14ʹ 19ʺ | 9° 54ʹ 23ʺ | 106° 14ʹ 01ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Lúa Nước | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 55ʹ 39ʺ | 106° 13ʹ 34ʺ | 9° 54ʹ 28ʺ | 106° 12ʹ 38ʺ | C-48-57-A-b |
kênh N6 | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 03ʺ | 106° 12ʹ 32ʺ | 9° 55ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 34ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Sáu Lương | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 02ʺ | 106° 14ʹ 13ʺ | 9° 56ʹ 45ʺ | 106° 14ʹ 34ʺ | C-48-57-A-b |
sông Đập Sen | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 54ʹ 23ʺ | 106° 14ʹ 01ʺ | 9° 55ʹ 05ʺ | 106° 15ʹ 02ʺ | C-48-57-A-b; |
sông Huyền Hội | TV | xã Huyền Hội | H. Càng Long |
|
| 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 08ʹ 52ʺ | 9° 55ʹ 05ʺ | 106° 14ʹ 34ʺ | C-48-57-A-b |
ấp Số 1 | DC | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long | 10° 00ʹ 48ʺ | 106° 11ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Số 2 | DC | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long | 10° 00ʹ 14ʺ | 106° 10ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Số 3 | DC | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long | 10° 01ʹ 21ʺ | 106° 11ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Số 4 | DC | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long | 10° 01ʹ 11ʺ | 106° 10ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Số 5 | DC | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long | 10° 01ʹ 15ʺ | 106° 08ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Số 6 | DC | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long | 10° 00ʹ 11ʺ | 106° 09ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Số 7 | DC | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long | 9° 59ʹ 48ʺ | 106° 11ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Số 8 | DC | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long | 9° 59ʹ 10ʺ | 106° 10ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
chùa Cao Đài | KX | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long | 10° 01ʹ 23ʺ | 106° 10ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
kênh Đập Nhà Lầu | TV | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long |
|
| 10° 00ʹ 07ʺ | 106° 10ʹ 05ʺ | 10° 01ʹ 21ʺ | 106° 10ʹ 05ʺ | C-48-45-C-d |
kênh Khai Luông | TV | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 42ʺ | 10° 00ʹ 46ʺ | 106° 12ʹ 00ʺ | C-48-45-C-d |
Kênh Lá | TV | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long |
|
| 10° 00ʹ 21ʺ | 106° 10ʹ 04ʺ | 10° 00ʹ 59ʺ | 106° 11ʹ 48ʺ | C-48-45-C-d |
sông Mây Tức | TV | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 30ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ | 10° 00ʹ 18ʺ | 106° 12ʹ 44ʺ | C-48-45-C-d |
sông Ngã Hậu | TV | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 22ʺ | 106° 06ʹ 40ʺ | 10° 01ʹ 30ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ | C-48-45-C-d; |
sông Suối Cạn | TV | xã Mỹ Cẩm | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 57ʺ | 10° 00ʹ 21ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ | C-48-45-C-d; |
ấp Cầu Đúc | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 10° 00ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Dừa Đỏ 1 | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 10° 01ʹ 03ʺ | 106° 15ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
Ấp Đon | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 10° 00ʹ 41ʺ | 106° 15ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Long An | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 9° 59ʹ 08ʺ | 106° 13ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Long Thuận | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 9° 58ʹ 25ʺ | 106° 13ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Rạch Đập | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 10° 00ʹ 41ʺ | 106° 15ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Rạch Mát | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 9° 59ʹ 57ʺ | 106° 15ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Rạch Mới | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 9° 59ʹ 39ʺ | 106° 15ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Rạch Rô 1 | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 9° 59ʹ 51ʺ | 106° 14ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Rạch Rô 2 | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 10° 00ʹ 12ʺ | 106° 14ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Rạch Rô 3 | DC | xã Nhị Long | H. Càng Long | 9° 59ʹ 54ʺ | 106° 15ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Nhị Long | H. Càng Long |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-A-b |
Quốc lộ 60 | KX | xã Nhị Long | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-45-D-c |
cầu Cây Cách | KX | xã Nhị Long | H. Càng Long | 9° 58ʹ 15ʺ | 106° 13ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
kênh Đùng Đình | TV | xã Nhị Long | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 22ʺ | 106° 12ʹ 16ʺ | 9° 58ʹ 41ʺ | 106° 13ʹ 21ʺ | C-48-57-A-b |
Rạch Đon | TV | xã Nhị Long | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 57ʺ | 106° 16ʹ 11ʺ | 10° 01ʹ 20ʺ | 106° 16ʹ 21ʺ | C-48-45-D-c |
Rạch Rô | TV | xã Nhị Long | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 41ʺ | 106° 13ʹ 21ʺ | 9° 59ʹ 59ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | C-48-57-A-b |
sông Dừa Đỏ | TV | xã Nhị Long | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 31ʺ | 106° 16ʹ 59ʺ | 10° 03ʹ 47ʺ | 106° 14ʹ 39ʺ | C-48-45-C-d; |
ấp Dừa Đỏ | DC | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long | 10° 01ʹ 23ʺ | 106° 15ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Dừa Đỏ 2 | DC | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long | 10° 01ʹ 30ʺ | 106° 15ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Dừa Đỏ 3 | DC | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long | 10° 01ʹ 55ʺ | 106° 15ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Gò Cà | DC | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long | 10° 01ʹ 04ʺ | 106° 13ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Gò Tiến | DC | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long | 10° 01ʹ 19ʺ | 106° 13ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Hiệp Phú | DC | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long | 10° 02ʹ 00ʺ | 106° 13ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Sơn Trắng | DC | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long | 10° 02ʹ 09ʺ | 106° 14ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Thạnh Hiệp | DC | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long | 10° 02ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
kênh Chữ Thập 1 | TV | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 32ʺ | 10° 02ʹ 37ʺ | 106° 14ʹ 50ʺ | C-48-45-C-d |
rạch Đon 1 | TV | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long |
|
| 10° 02ʹ 32ʺ | 106° 14ʹ 40ʺ | 10° 03ʹ 06ʺ | 106° 14ʹ 02ʺ | C-48-45-C-d |
rạch Đon 2 | TV | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 57ʺ | 106° 16ʹ 11ʺ | 10° 01ʹ 20ʺ | 106° 16ʹ 21ʺ | C-48-45-D-c |
Rạch Rừng | TV | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long |
|
| 10° 02ʹ 20ʺ | 106° 16ʹ 06ʺ | 10° 02ʹ 25ʺ | 106° 14ʹ 59ʺ | C-48-45-C-d; |
rạch Sơn Trắng | TV | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 55ʺ | 106° 15ʹ 55ʺ | 10° 01ʹ 45ʺ | 106° 15ʹ 15ʺ | C-48-45-D-c |
sông Càng Long | TV | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 57ʺ | 10° 03ʹ 31ʺ | 106° 13ʹ 46ʺ | C-48-45-C-d |
sông Dừa Đỏ | TV | xã Nhị Long Phú | H. Càng Long |
|
| 9° 59ʹ 31ʺ | 106° 16ʹ 59ʺ | 10° 03ʹ 47ʺ | 106° 14ʹ 39ʺ | C-48-45-C-d; |
Ấp Chợ | DC | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 56ʹ 57ʺ | 106° 16ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Đầu Giồng | DC | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 56ʹ 24ʺ | 106° 16ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Giồng Chùa | DC | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 56ʹ 48ʺ | 106° 17ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Hưng Nhượng A | DC | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 58ʹ 09ʺ | 106° 15ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Hưng Nhượng B | DC | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 58ʹ 32ʺ | 106° 16ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Nguyệt Trường | DC | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 56ʹ 39ʺ | 106° 15ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Phú Hòa | DC | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 57ʹ 13ʺ | 106° 15ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Phú Thạnh | DC | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 57ʹ 55ʺ | 106° 15ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Sóc Vinh | DC | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 57ʹ 41ʺ | 106° 17ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Thiện Chánh | DC | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 55ʹ 23ʺ | 106° 15ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
Quốc lộ 60 | KX | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-B-a |
cầu Ba Si | KX | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 56ʹ 21ʺ | 106° 16ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
cầu Láng Thé | KX | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 57ʹ 30ʺ | 106° 15ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
cầu Phú Hòa | KX | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 57ʹ 09ʺ | 106° 15ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Py Sây Va Ra Ram | KX | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 56ʹ 51ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Miếu Bà | KX | xã Phương Thạnh | H. Càng Long | 9° 57ʹ 43ʺ | 106° 16ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
kênh Khương Hòa | TV | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 9° 55ʹ 27ʺ | 106° 15ʹ 37ʺ | 9° 57ʹ 47ʺ | 106° 11ʹ 24ʺ | C-48-57-B-a |
kênh Sáu Lương | TV | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 02ʺ | 106° 14ʹ 13ʺ | 9° 56ʹ 45ʺ | 106° 14ʹ 34ʺ | C-48-57-A-b |
rạch Đập Chùa | TV | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 26ʺ | 106° 16ʹ 35ʺ | 9° 57ʹ 06ʺ | 106° 17ʹ 26ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Sóc Vinh | TV | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 07ʺ | 106° 17ʹ 28ʺ | 9° 57ʹ 16ʺ | 106° 17ʹ 40ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Trà Ếch | TV | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 9° 55ʹ 05ʺ | 106° 15ʹ 02ʺ | 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Xẻo Ổi | TV | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 10ʺ | 106° 15ʹ 45ʺ | 9° 57ʹ 52ʺ | 106° 16ʹ 08ʺ | C-48-57-B-a |
sông Ba Si | TV | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ | 9° 57ʹ 53ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | C-48-57-B-a |
sông Láng Thé | TV | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 9° 58ʹ 15ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | 10° 00ʹ 49ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | C-48-57-A-b; |
Xẻo Chùa | TV | xã Phương Thạnh | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 42ʺ | 106° 14ʹ 34ʺ | 9° 58ʹ 15ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ | C-48-57-A-b |
ấp Cả Chương | DC | xã Tân An | H. Càng Long | 9° 52ʹ 02ʺ | 106° 08ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Đại An | DC | xã Tân An | H. Càng Long | 9° 54ʹ 41ʺ | 106° 10ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Long Hội | DC | xã Tân An | H. Càng Long | 9° 53ʹ 06ʺ | 106° 09ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Nhà Thờ | DC | xã Tân An | H. Càng Long | 9° 53ʹ 40ʺ | 106° 09ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Tân An Chợ | DC | xã Tân An | H. Càng Long | 9° 54ʹ 43ʺ | 106° 09ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Tân Tiến | DC | xã Tân An | H. Càng Long | 9° 54ʹ 38ʺ | 106° 09ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Tân Trung | DC | xã Tân An | H. Càng Long | 9° 53ʹ 35ʺ | 106° 09ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Trà Ốp | DC | xã Tân An | H. Càng Long | 9° 54ʹ 56ʺ | 106° 08ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Kênh 19 tháng 5 | TV | xã Tân An | H. Càng Long |
|
| 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 07ʹ 25ʺ | 9° 54ʹ 23ʺ | 106° 14ʹ 01ʺ | C-48-57-A-d |
Đường tỉnh 911 | KX | xã Tân An | H. Càng Long |
|
| 9° 48ʹ 36ʺ | 106° 17ʹ 17ʺ | 9° 57ʹ 34ʺ | 106° 05ʹ 01ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Bưng Dứa | TV | xã Tân An | H. Càng Long |
|
| 9° 52ʹ 01ʺ | 106° 09ʹ 13ʺ | 9° 52ʹ 46ʺ | 106° 08ʹ 02ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Chính Tân An | TV | xã Tân An | H. Càng Long |
|
| 9° 52ʹ 01ʺ | 106° 09ʹ 13ʺ | 9° 54ʹ 32ʺ | 106° 08ʹ 12ʺ | C-48-57-A-b; |
kênh Tuổi Trẻ | TV | xã Tân An | H. Càng Long |
|
| 9° 54ʹ 43ʺ | 106° 09ʹ 10ʺ | 9° 52ʹ 19ʺ | 106° 10ʹ 02ʺ | C-48-57-A-b |
sông Huyền Hội | TV | xã Tân An | H. Càng Long |
|
| 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 08ʹ 52ʺ | 9° 55ʹ 05ʺ | 106° 14ʹ 34ʺ | C-48-57-A-b |
sông Trà Ngoa | TV | xã Tân An | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 39ʺ | 106° 05ʹ 05ʺ | 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 08ʹ 52ʺ | C-48-57-A-b |
ấp An Bình | DC | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 55ʹ 45ʺ | 106° 09ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp An Chánh | DC | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 54ʹ 49ʺ | 106° 09ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp An Định Cầu | DC | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 55ʹ 48ʺ | 106° 09ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp An Định Giồng | DC | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 56ʹ 26ʺ | 106° 09ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp An Thạnh | DC | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 55ʹ 05ʺ | 106° 11ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Ngã Hậu | DC | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 57ʹ 32ʺ | 106° 07ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Ninh Bình | DC | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 56ʹ 07ʺ | 106° 07ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Tân Định | DC | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 56ʹ 33ʺ | 106° 08ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Thanh Bình | DC | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 56ʹ 28ʺ | 106° 07ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Trà Ốp | DC | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 55ʹ 23ʺ | 106° 08ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
cầu Ấp 8 | KX | xã Tân Bình | H. Càng Long | 9° 56ʹ 36ʺ | 106° 09ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
kênh Bảy Hãn | TV | xã Tân Bình | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 56ʺ | 106° 07ʹ 10ʺ | 9° 56ʹ 17ʺ | 106° 18ʹ 05ʺ | C-48-57-A-a; |
kênh Cầu Ván | TV | xã Tân Bình | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 30ʺ | 106° 09ʹ 54ʺ | 9° 57ʹ 46ʺ | 106° 07ʹ 48ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Hai Tống | TV | xã Tân Bình | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 37ʺ | 106° 08ʹ 23ʺ | 9° 55ʹ 56ʺ | 106° 08ʹ 39ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Rạch Bưng | TV | xã Tân Bình | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 16ʺ | 106° 09ʹ 31ʺ | 9° 57ʹ 23ʺ | 106° 07ʹ 32ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Tư On | TV | xã Tân Bình | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 17ʺ | 106° 18ʹ 05ʺ | 9° 55ʹ 40ʺ | 106° 09ʹ 16ʺ | C-48-57-A-b |
sông An Trường | TV | xã Tân Bình | H. Càng Long |
|
| 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 08ʹ 52ʺ | 9° 58ʹ 43ʺ | 106° 11ʹ 57ʺ | C-48-57-A-b |
sông Huyền Hội | TV | xã Tân Bình | H. Càng Long |
|
| 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 08ʹ 52ʺ | 9° 55ʹ 05ʺ | 106° 14ʹ 34ʺ | C-48-57-A-b |
sông Ngã Hậu | TV | xã Tân Bình | H. Càng Long |
|
| 9° 56ʹ 22ʺ | 106° 06ʹ 40ʺ | 10° 01ʹ 30ʺ | 106° 07ʹ 58ʺ | C-48-57-A-a; |
sông Trà Ngoa | TV | xã Tân Bình | H. Càng Long |
|
| 9° 57ʹ 39ʺ | 106° 05ʹ 05ʺ | 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 08ʹ 52ʺ | C-48-57-A-a; |
Khóm 1 | DC | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 25ʺ | 106° 03ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Khóm 2 | DC | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 32ʺ | 106° 03ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Khóm 3 | DC | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 43ʺ | 106° 03ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Khóm 4 | DC | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 16ʺ | 106° 03ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Khóm 5 | DC | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 11ʺ | 106° 03ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Khóm 6 | DC | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 04ʺ | 106° 03ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Khóm 7 | DC | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 49ʺ | 106° 03ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Khóm 8 | DC | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 04ʺ | 106° 03ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
cầu Bang Trang | KX | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 03ʺ | 106° 03ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
cầu Lê Văn Tám | KX | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Quốc lộ 54 | KX | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-a; |
rạch Bang Trang | TV | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 45ʺ | 106° 04ʹ 04ʺ | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | C-48-57-A-c |
Rạch Rung | TV | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 56ʺ | 106° 04ʹ 27ʺ | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | C-48-57-A-c |
sông Cầu Kè | TV | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | 9° 52ʹ 11ʺ | 106° 00ʹ 17ʺ | C-48-57-A-a; |
sông Tổng Tồn | TV | TT. Cầu Kè | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 16ʺ | 106° 08ʹ 15ʺ | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | C-48-57-A-c; |
ấp An Hòa | DC | xã An Phú Tân | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 00ʺ | 106° 00ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp An Trại | DC | xã An Phú Tân | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 53ʺ | 106° 00ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Dinh An | DC | xã An Phú Tân | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 53ʺ | 105° 59ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Hòa An | DC | xã An Phú Tân | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 46ʺ | 106° 01ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Tân Qui I | DC | xã An Phú Tân | H. Cầu Kè | 9° 54ʹ 42ʺ | 105° 58ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Tân Qui II | DC | xã An Phú Tân | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 26ʺ | 105° 59ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
cồn Tân Qui | TV | xã An Phú Tân | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 57ʺ | 105° 58ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
sông Cầu Kè | TV | xã An Phú Tân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | 9° 52ʹ 11ʺ | 106° 00ʹ 17ʺ | C-48-57-A-a; |
Sông Hậu | TV | xã An Phú Tân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-56-B-b; |
sông Tân Dinh | TV | xã An Phú Tân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 07ʺ | 106° 00ʹ 49ʺ | 9° 54ʹ 09ʺ | 105° 59ʹ 04ʺ | C-48-56-B-b |
ấp Châu Hưng | DC | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 24ʺ | 106° 06ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Ô Mịch | DC | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 41ʺ | 106° 03ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Ô Rồm | DC | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Ô Tưng A | DC | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 45ʺ | 106° 04ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Ô Tưng B | DC | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 00ʺ | 106° 04ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Rùm Sóc | DC | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 00ʺ | 106° 03ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Trà Bồn | DC | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 53ʺ | 106° 07ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Xóm Lớn | DC | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 58ʺ | 106° 06ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Quốc lộ 54 | KX | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-c |
chùa Ratana Di Pa Ràm Ko Keo (Ô Mịch) | KX | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 07ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
chùa Ratana Sá Ga Ra (Prơm) | KX | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 37ʺ | 106° 06ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chùa Sà La Va Na (Tà Ốt) | KX | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 54ʹ 12ʺ | 106° 07ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chùa Sanva Thamo Masa (Ô Tô Tưng) | KX | xã Châu Điền | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 43ʺ | 106° 05ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
kênh Ba Nhỏ | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 34ʺ | 106° 07ʹ 45ʺ | 9° 54ʹ 12ʺ | 106° 07ʹ 12ʺ | C-48-57-A-a; |
kênh Bà Tư | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 50ʹ 24ʺ | 106° 04ʹ 52ʺ | 9° 50ʹ 34ʺ | 106° 03ʹ 53ʺ | C-48-57-A-c |
kênh Cá Lóc | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | 9° 53ʹ 07ʺ | 106° 06ʹ 31ʺ | C-48-57-A-a; |
kênh Cơ Ba | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 46ʺ | 106° 08ʹ 02ʺ | 9° 54ʹ 47ʺ | 106° 07ʹ 19ʺ | C-48-57-A-b; |
kênh Trà Bôn A | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 53ʹ 42ʺ | 106° 05ʹ 08ʺ | 9° 53ʹ 25ʺ | 106° 07ʹ 54ʺ | C-48-57-A-a; |
kênh Trà Bôn B | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 44ʺ | 106° 06ʹ 41ʺ | 9° 53ʹ 02ʺ | 106° 08ʹ 01ʺ | C-48-57-A-a; |
kênh Xóm Lớn | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 53ʹ 26ʺ | 106° 06ʹ 32ʺ | 9° 54ʹ 19ʺ | 106° 07ʹ 31ʺ | C-48-57-A-a |
rạch Bang Trang | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 45ʺ | 106° 04ʹ 04ʺ | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | C-48-57-A-c |
Rạch Rung | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 56ʺ | 106° 04ʹ 27ʺ | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | C-48-57-A-c |
sông Châu Hưng | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 53ʹ 26ʺ | 106° 06ʹ 23ʺ | 9° 52ʹ 44ʺ | 106° 06ʹ 41ʺ | C-48-57-A-a |
sông Ô Rồm | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 27ʺ | 106° 07ʹ 07ʺ | 9° 52ʹ 44ʺ | 106° 06ʹ 41ʺ | C-48-57-A-c |
sông Rùm Sóc | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 45ʺ | 106° 04ʹ 04ʺ | 9° 49ʹ 15ʺ | 106° 03ʹ 00ʺ | C-48-57-A-c |
sông Tổng Tồn | TV | xã Châu Điền | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 16ʺ | 106° 08ʹ 15ʺ | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | C-48-57-A-a; |
ấp Bà My | DC | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 48ʺ | 106° 03ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Giồng Dầu | DC | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 54ʹ 49ʺ | 106° 03ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Giồng Lớn | DC | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 41ʺ | 106° 03ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Sóc Kha | DC | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 34ʺ | 106° 02ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Thông Thảo | DC | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 54ʹ 17ʺ | 106° 04ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Trà Kháo | DC | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 37ʺ | 106° 04ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Quốc lộ 54 | KX | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-a; |
cầu Bà My | KX | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 37ʺ | 106° 03ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chùa Bô Thum | KX | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 53ʺ | 106° 03ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chùa Ksach Canđal | KX | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 45ʺ | 106° 04ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Chùa Mới | KX | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 54ʹ 03ʺ | 106° 04ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chùa Som Bua Răng Sây | KX | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 26ʺ | 106° 04ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Kênh 15 | TV | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 54ʹ 56ʺ | 106° 04ʹ 31ʺ | 9° 54ʹ 30ʺ | 106° 06ʹ 45ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Bà My | TV | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 53ʹ 28ʺ | 106° 04ʹ 06ʺ | 9° 53ʹ 56ʺ | 106° 02ʹ 33ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Cá Lóc | TV | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | 9° 53ʹ 07ʺ | 106° 06ʹ 31ʺ | C-48-57-A-a; |
kênh Cây Da | TV | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 03ʹ 34ʺ | 9° 54ʹ 57ʺ | 106° 02ʹ 32ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Ô Pự | TV | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 53ʹ 05ʺ | 106° 04ʹ 42ʺ | 9° 53ʹ 21ʺ | 106° 04ʹ 26ʺ | C-48-57-A-a |
sông Cầu Kè | TV | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | 9° 52ʹ 11ʺ | 106° 00ʹ 17ʺ | C-48-57-A-a |
sông Tổng Tồn | TV | xã Hòa Ân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 16ʺ | 106° 08ʹ 15ʺ | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | C-48-57-A-a; |
ấp An Bình | DC | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 43ʺ | 106° 01ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp An Lộc | DC | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 25ʺ | 106° 01ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Chông Nô 1 | DC | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè | 9° 52ʹ 00ʺ | 106° 02ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Chông Nô 2 | DC | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 52ʺ | 106° 02ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Chông Nô 3 | DC | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 35ʺ | 106° 02ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Hội An | DC | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè | 9° 49ʹ 30ʺ | 106° 03ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Sóc Ruộng | DC | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 27ʺ | 106° 03ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Xóm Rẫy | DC | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 29ʺ | 106° 02ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-c |
cồn Bần Chát | TV | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè | 9° 49ʹ 58ʺ | 106° 01ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Cồn Tròn | TV | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 07ʺ | 106° 00ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
rạch Bang Trang | TV | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 45ʺ | 106° 04ʹ 04ʺ | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | C-48-57-A-c |
rạch Thăm Đưng | TV | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 50ʹ 55ʺ | 106° 01ʹ 19ʺ | 9° 49ʹ 15ʺ | 106° 03ʹ 00ʺ | C-48-57-A-c |
sông Cầu Kè | TV | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | 9° 52ʹ 11ʺ | 106° 00ʹ 17ʺ | C-48-57-A-a; |
sông Đường Đức | TV | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 15ʺ | 106° 03ʹ 00ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 03ʹ 10ʺ | C-48-57-A-c |
Sông Hậu | TV | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-56-B-d; |
sông Rùm Sóc | TV | xã Hòa Tân | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 45ʺ | 106° 04ʹ 04ʺ | 9° 49ʹ 15ʺ | 106° 03ʹ 00ʺ | C-48-57-A-c |
ấp Bà Bảy | DC | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè | 9° 47ʹ 44ʺ | 106° 04ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Đồng Điền | DC | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè | 9° 47ʹ 00ʺ | 106° 05ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Mỹ Văn | DC | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè | 9° 48ʹ 01ʺ | 106° 05ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Rạch Đùi | DC | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè | 9° 46ʹ 45ʺ | 106° 05ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Trà Điêu | DC | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè | 9° 48ʹ 54ʺ | 106° 03ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Vàm Đình | DC | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè | 9° 48ʹ 32ʺ | 106° 03ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Xẻo Cạn | DC | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè | 9° 46ʹ 38ʺ | 106° 05ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
rạch Trà Điêu | TV | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè |
|
| 9° 48ʹ 11ʺ | 106° 04ʹ 10ʺ | 9° 48ʹ 54ʺ | 106° 03ʹ 11ʺ | C-48-57-A-c |
sông Đường Đức | TV | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 15ʺ | 106° 03ʹ 00ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 03ʹ 10ʺ | C-48-57-A-c |
Sông Hậu | TV | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-57-A-c |
sông Mỹ Văn | TV | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 07ʹ 25ʺ | 9° 47ʹ 48ʺ | 106° 04ʹ 43ʺ | C-48-57-A-c |
sông Ninh Thới | TV | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè |
|
| 9° 48ʹ 43ʺ | 106° 03ʹ 12ʺ | 9° 45ʹ 42ʺ | 106° 06ʹ 37ʺ | C-48-57-A-c |
sông Rùm Sóc | TV | xã Ninh Thới | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 45ʺ | 106° 04ʹ 04ʺ | 9° 49ʹ 15ʺ | 106° 03ʹ 00ʺ | C-48-57-A-c |
ấp Đồng Khoen | DC | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 48ʹ 24ʺ | 106° 05ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Ấp I | DC | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 40ʺ | 106° 05ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Ấp II | DC | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 09ʺ | 106° 04ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Ấp III | DC | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 49ʹ 51ʺ | 106° 04ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Ấp IV | DC | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 48ʹ 42ʺ | 106° 05ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Kinh Xáng | DC | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 54ʺ | 106° 05ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Phong Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-c |
cầu Phong Phú | KX | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 03ʺ | 106° 05ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Chùa Bà | KX | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 26ʺ | 106° 05ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
chùa Mê Păng | KX | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 48ʹ 46ʺ | 106° 05ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Chùa Miên | KX | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 21ʺ | 106° 04ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Chùa Ông | KX | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 49ʹ 14ʺ | 106° 04ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
chùa Ta Đêu | KX | xã Phong Phú | H. Cầu Kè | 9° 49ʹ 18ʺ | 106° 04ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
kênh Bà Tư | TV | xã Phong Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 50ʹ 24ʺ | 106° 04ʹ 52ʺ | 9° 50ʹ 34ʺ | 106° 03ʹ 53ʺ | C-48-57-A-c |
Kênh Xáng | TV | xã Phong Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 02ʺ | 106° 05ʹ 27ʺ | 9° 50ʹ 13ʺ | 106° 06ʹ 56ʺ | C-48-57-A-c |
rạch Ô Đa | TV | xã Phong Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 31ʺ | 106° 06ʹ 30ʺ | 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 07ʹ 25ʺ | C-48-57-A-c |
rạch Ô Nịa | TV | xã Phong Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 17ʺ | 106° 06ʹ 36ʺ | 9° 51ʹ 07ʺ | 106° 07ʹ 23ʺ | C-48-57-A-c |
sông Kênh Xáng | TV | xã Phong Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 45ʺ | 106° 05ʹ 58ʺ | 9° 49ʹ 45ʺ | 106° 04ʹ 04ʺ | C-48-57-A-c |
sông Mỹ Văn | TV | xã Phong Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 07ʹ 25ʺ | 9° 47ʹ 48ʺ | 106° 04ʹ 43ʺ | C-48-57-A-c |
sông Rùm Sóc | TV | xã Phong Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 45ʺ | 106° 04ʹ 04ʺ | 9° 49ʹ 15ʺ | 106° 03ʹ 00ʺ | C-48-57-A-c |
ấp Cả Chương | DC | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 09ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Cây Gòn | DC | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 43ʺ | 106° 09ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Ấpl | DC | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 19ʺ | 106° 07ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Ấp II | DC | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 59ʺ | 106° 07ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Ấp III | DC | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 37ʺ | 106° 07ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
ấp Xóm Giữa | DC | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 19ʺ | 106° 08ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Quốc lộ 54 | KX | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-c; |
Chùa Chợ | KX | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 34ʺ | 106° 07ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
chùa Ô Phèn | KX | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 09ʺ | 106° 07ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Vạn Đức | KX | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè | 9° 50ʹ 35ʺ | 106° 07ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
miếu Ông Tà | KX | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè | 9° 51ʹ 40ʺ | 106° 09ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Kênh 19 tháng 5 | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 07ʹ 25ʺ | 9° 54ʹ 23ʺ | 106° 14ʹ 01ʺ | C-48-57-A-c |
kênh Bưng Dứa | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 01ʺ | 106° 09ʹ 13ʺ | 9° 52ʹ 46ʺ | 106° 08ʹ 02ʺ | C-48-57-A-b; |
kênh Cả Chương | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 16ʺ | 106° 07ʹ 49ʺ | 9° 51ʹ 42ʺ | 106° 09ʹ 26ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Cổng Trào | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 27ʺ | 106° 08ʹ 43ʺ | 9° 50ʹ 40ʺ | 106° 08ʹ 47ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Đìa Gừa | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 07ʺ | 106° 07ʹ 48ʺ | 9° 50ʹ 09ʺ | 106° 06ʹ 55ʺ | C-48-57-A-c; |
kênh Đường Trâu Lớn | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 19ʺ | 106° 08ʹ 19ʺ | 9° 51ʹ 44ʺ | 106° 07ʹ 20ʺ | C-48-57-A-c; |
kênh Đường Trâu | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 18ʺ | 106° 07ʹ 21ʺ | 9° 51ʹ 28ʺ | 106° 07ʹ 22ʺ | C-48-57-A-c |
Kênh Xáng | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 02ʺ | 106° 05ʹ 27ʺ | 9° 50ʹ 13ʺ | 106° 06ʹ 56ʺ | C-48-57-A-c |
rạch Ô Đa | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 31ʺ | 106° 06ʹ 30ʺ | 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 07ʹ 25ʺ | C-48-57-A-c |
rạch Ô Ngang | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 49ʹ 19ʺ | 106° 06ʹ 58ʺ | 9° 49ʹ 29ʺ | 106° 07ʹ 18ʺ | C-48-57-A-c |
rạch Ô Nịa | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 17ʺ | 106° 06ʹ 36ʺ | 9° 51ʹ 07ʺ | 106° 07ʹ 23ʺ | C-48-57-A-c |
rạch Trà Ốt Nhỏ | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 34ʺ | 106° 07ʹ 45ʺ | 9° 52ʹ 46ʺ | 106° 08ʹ 02ʺ | C-48-57-A-b |
sông Mỹ Văn | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 07ʹ 25ʺ | 9° 47ʹ 48ʺ | 106° 04ʹ 43ʺ | C-48-57-A-c; |
sông Ô Rồm | TV | xã Phong Thạnh | H. Cầu Kè |
|
| 9° 51ʹ 27ʺ | 106° 07ʹ 07ʺ | 9° 52ʹ 44ʺ | 106° 06ʹ 41ʺ | C-48-57-A-c |
ấp Bà My | DC | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 54ʺ | 106° 02ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Bưng Lớn A | DC | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè | 9° 54ʹ 57ʺ | 106° 02ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Bưng Lớn B | DC | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè | 9° 55ʹ 08ʺ | 106° 01ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Giồng Nổi | DC | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè | 9° 54ʹ 32ʺ | 106° 00ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Ngãi Nhất | DC | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 59ʺ | 106° 02ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Ngãi Nhì | DC | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 26ʺ | 106° 02ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Ngọc Hồ | DC | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 32ʺ | 106° 01ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
khu tưởng niệm Nữ anh hùng Nguyễn Thị Út | KX | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè | 9° 53ʹ 46ʺ | 106° 01ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
kênh Bà My | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 53ʹ 28ʺ | 106° 04ʹ 06ʺ | 9° 53ʹ 56ʺ | 106° 02ʹ 33ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Bưng Lớn | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 54ʹ 19ʺ | 106° 01ʹ 45ʺ | 9° 55ʹ 40ʺ | 106° 00ʹ 54ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Cây Da | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 03ʹ 34ʺ | 9° 54ʹ 57ʺ | 106° 02ʹ 32ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Giồng Nổi | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 54ʹ 44ʺ | 106° 01ʹ 30ʺ | 9° 55ʹ 07ʺ | 106° 00ʹ 49ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Ngọc Hồ | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 54ʹ 37ʺ | 106° 01ʹ 28ʺ | 9° 54ʹ 18ʺ | 106° 02ʹ 18ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Ông Lãnh | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 01ʺ | 106° 01ʹ 00ʺ | 9° 55ʹ 43ʺ | 106° 02ʹ 07ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Rạch Nghệ | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 24ʺ | 106° 04ʹ 05ʺ | 9° 55ʹ 19ʺ | 106° 02ʹ 27ʺ | C-48-57-A-a |
sông Bưng Lớn | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 02ʺ | 106° 01ʹ 06ʺ | 9° 55ʹ 07ʺ | 106° 00ʹ 49ʺ | C-48-57-A-a |
sông Cầu Kè | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | 9° 52ʹ 11ʺ | 106° 00ʹ 17ʺ | C-48-57-A-a; |
sông Tam Ngãi | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 16ʺ | 106° 02ʹ 43ʺ | 9° 52ʹ 57ʺ | 106° 01ʹ 47ʺ | C-48-57-A-a |
sông Tân Dinh | TV | xã Tam Ngãi | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 07ʺ | 106° 00ʹ 49ʺ | 9° 54ʹ 09ʺ | 105° 59ʹ 04ʺ | C-48-57-A-a |
Ấp l | DC | xã Thạnh Phú | H. Cầu Kè | 9° 57ʹ 32ʺ | 106° 05ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Ấp II | DC | xã Thạnh Phú | H. Cầu Kè | 9° 56ʹ 44ʺ | 106° 06ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Ấp III | DC | xã Thạnh Phú | H. Cầu Kè | 9° 56ʹ 07ʺ | 106° 06ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Ấp IV | DC | xã Thạnh Phú | H. Cầu Kè | 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 07ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Đường tỉnh 911 | KX | xã Thạnh Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 48ʹ 36ʺ | 106° 17ʹ 17ʺ | 9° 57ʹ 34ʺ | 106° 05ʹ 01ʺ | C-48-57-A-a; |
kênh Cơ Ba | TV | xã Thạnh Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 46ʺ | 106° 08ʹ 02ʺ | 9° 54ʹ 47ʺ | 106° 07ʹ 19ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Đầu Đất | TV | xã Thạnh Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 35ʺ | 106° 04ʹ 20ʺ | 9° 54ʹ 46ʺ | 106° 07ʹ 17ʺ | C-48-57-A-a |
Kênh Giữa | TV | xã Thạnh Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 54ʹ 59ʺ | 106° 07ʹ 42ʺ | 9° 57ʹ 11ʺ | 106° 04ʹ 44ʺ | C-48-57-A-a; |
sông Tổng Tồn | TV | xã Thạnh Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 16ʺ | 106° 08ʹ 15ʺ | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | C-48-57-A-a; |
sông Trà Ngoa | TV | xã Thạnh Phú | H. Cầu Kè |
|
| 9° 57ʹ 39ʺ | 106° 05ʹ 05ʺ | 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 08ʹ 52ʺ | C-48-57-A-a; |
ấp Kinh Xuôi | DC | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè | 9° 55ʹ 55ʺ | 106° 05ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Ô Chích | DC | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè | 9° 55ʹ 08ʺ | 106° 04ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Rạch Nghệ | DC | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè | 9° 56ʹ 04ʺ | 106° 02ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Trà Mẹt | DC | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè | 9° 56ʹ 15ʺ | 106° 04ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Trà Ốt | DC | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè | 9° 54ʹ 37ʺ | 106° 06ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Quốc lộ 54 | KX | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-a |
Đường tỉnh 906 | KX | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 38ʺ | 106° 04ʹ 18ʺ | 9° 56ʹ 49ʺ | 106° 04ʹ 18ʺ | C-48-57-A-a |
Kênh 15 | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 54ʹ 56ʺ | 106° 04ʹ 31ʺ | 9° 54ʹ 30ʺ | 106° 06ʹ 45ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Cây Da | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 54ʹ 53ʺ | 106° 03ʹ 34ʺ | 9° 54ʹ 57ʺ | 106° 02ʹ 32ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Cơ Ba | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 52ʹ 46ʺ | 106° 08ʹ 02ʺ | 9° 54ʹ 47ʺ | 106° 07ʹ 19ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Đầu Đất | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 35ʺ | 106° 04ʹ 20ʺ | 9° 54ʹ 46ʺ | 106° 07ʹ 17ʺ | C-48-57-A-a |
kênh La Gì | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 43ʺ | 106° 02ʹ 07ʺ | 9° 56ʹ 35ʺ | 106° 03ʹ 05ʺ | C-48-57-A-a |
Kênh Ngang | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 54ʹ 30ʺ | 106° 06ʹ 45ʺ | 9° 56ʹ 06ʺ | 106° 05ʹ 47ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Ô Chích | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 16ʺ | 106° 02ʹ 43ʺ | 9° 54ʹ 56ʺ | 106° 04ʹ 31ʺ | C-48-57-A-a |
kênh Rạch Nghệ | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 56ʹ 24ʺ | 106° 04ʹ 05ʺ | 9° 55ʹ 19ʺ | 106° 02ʹ 27ʺ | C-48-57-A-a |
Kênh Xuôi | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 56ʺ | 106° 03ʹ 37ʺ | 9° 55ʹ 28ʺ | 106° 06ʹ 10ʺ | C-48-57-A-a |
sông Tổng Tồn | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 16ʺ | 106° 08ʹ 15ʺ | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 03ʹ 46ʺ | C-48-57-A-a |
sông Trà Mẹt | TV | xã Thông Hòa | H. Cầu Kè |
|
| 9° 55ʹ 16ʺ | 106° 02ʹ 43ʺ | 9° 56ʹ 47ʺ | 106° 04ʹ 25ʺ | C-48-57-A-a |
khóm Minh Thuận | DC | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 41ʺ | 106° 26ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
khóm Minh Thuận B | DC | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 52ʺ | 106° 27ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
khóm Mỹ Cẩm A | DC | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 18ʺ | 106° 27ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
khóm Thống Nhất | DC | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Cầu Ngang | KX | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 56ʺ | 106° 27ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
nhà thờ Cầu Ngang | KX | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 59ʺ | 106° 27ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Quốc lộ 53 | KX | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d |
Kênh Ngay | TV | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 10ʺ | 9° 46ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 35ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Thống Nhất | TV | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 51ʺ | 106° 27ʹ 04ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Xóm Chòi | TV | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 56ʺ | 106° 26ʹ 23ʺ | 9° 47ʹ 42ʺ | 106° 24ʹ 40ʺ | C-48-57-B-d |
sông Cầu Ngang | TV | TT. Cầu Ngang | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 43ʺ | 106° 27ʹ 32ʺ | 9° 49ʹ 56ʺ | 106° 26ʹ 12ʺ | C-48-57-B-d |
Khóm I | DC | TT. Mỹ Long | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 27ʺ | 106° 30ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
Khóm II | DC | TT. Mỹ Long | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 25ʺ | 106° 30ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
Khóm III | DC | TT. Mỹ Long | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 48ʺ | 106° 30ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
Khóm IV | DC | TT. Mỹ Long | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 56ʺ | 106° 30ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | TT. Mỹ Long | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 39ʺ | 106° 30ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
thánh thất Mỹ Long | KX | TT. Mỹ Long | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 35ʺ | 106° 30ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
sông Cổ Chiên | TV | TT. Mỹ Long | H. Cầu Ngang |
|
| 10° 04ʹ 57ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | C-48-58-A-c |
ấp Ba So | DC | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 20ʺ | 106° 24ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Bình Tân | DC | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 32ʺ | 106° 24ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Hòa Lục | DC | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 39ʺ | 106° 24ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Ấp Phiêu | DC | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 09ʺ | 106° 22ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Sóc Chuối | DC | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 02ʺ | 106° 24ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Sóc Xoài | DC | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 18ʺ | 106° 23ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Tri Liêm | DC | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 11ʺ | 106° 24ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
cầu Bình Tân | KX | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 26ʺ | 106° 25ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
cầu Hiệp Hòa | KX | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 54ʺ | 106° 24ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Ba So | KX | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 38ʺ | 106° 24ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Bình Phước | KX | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 26ʺ | 106° 24ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Hòa Lục | KX | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 16ʺ | 106° 24ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Liên Trì | KX | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 47ʺ | 106° 24ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Chùa Phiêu | KX | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 03ʺ | 106° 23ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Quan Thánh | KX | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 27ʺ | 106° 25ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
kênh Ba So-Hiệp Hòa | TV | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 26ʺ | 106° 25ʹ 08ʺ | 9° 45ʹ 44ʺ | 106° 24ʹ 16ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Bình Tân-Ba So | TV | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 29ʺ | 106° 25ʹ 08ʺ | 9° 44ʹ 35ʺ | 106° 24ʹ 40ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Thống Nhất | TV | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 51ʺ | 106° 27ʹ 04ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Xóm Chòi | TV | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 56ʺ | 106° 26ʹ 23ʺ | 9° 47ʹ 42ʺ | 106° 24ʹ 40ʺ | C-48-57-B-d |
Rạch Năng | TV | xã Hiệp Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 48ʹ 56ʺ | 106° 25ʹ 32ʺ | 9° 47ʹ 29ʺ | 106° 25ʹ 08ʺ | C-48-57-B-d |
ấp Cái Già | DC | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 33ʺ | 106° 29ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Cái Già Bến | DC | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 56ʺ | 106° 28ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Cái Già Trên | DC | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 05ʺ | 106° 29ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Đồng Cò | DC | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 03ʺ | 106° 29ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Hậu Bối | DC | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 42ʺ | 106° 28ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Khúc Ngay | DC | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 56ʺ | 106° 29ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Ấp Rạch | DC | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 51ʺ | 106° 28ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
cầu Cống Đá | KX | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 48ʺ | 106° 27ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
kênh Đìa Cát-Xẻo Cò | TV | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 50ʺ | 106° 28ʹ 35ʺ | 9° 44ʹ 34ʺ | 106° 29ʹ 57ʺ | C-48-57-D-b |
kênh Hậu Bối | TV | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 29ʺ | 9° 46ʹ 00ʺ | 106° 28ʹ 47ʺ | C-48-57-B-d; |
kênh Xẻo Lác | TV | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 46ʹ 11ʺ | 106° 27ʹ 44ʺ | 9° 46ʹ 11ʺ | 106° 28ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d |
sông Bến Chùa | TV | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ | 9° 45ʹ 11ʺ | 106° 32ʹ 24ʺ | C-48-57-D-b; |
sông Hiệp Mỹ | TV | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 54ʺ | 106° 28ʹ 29ʺ | 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ | C-48-57-D-b |
sông Ông Ốc | TV | xã Hiệp Mỹ Đông | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 46ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 35ʺ | 9° 44ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d; |
ấp Bào Bèo | DC | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 59ʺ | 106° 30ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
ấp Bến Chùa | DC | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 17ʺ | 106° 30ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
Ấp Chợ | DC | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 28ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Giồng Dài | DC | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 40ʺ | 106° 28ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Giồng Ngánh | DC | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 11ʺ | 106° 28ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Lồ Ồ | DC | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 31ʺ | 106° 28ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Mỹ Quí | DC | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 44ʺ | 106° 28ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Sông Lưu | DC | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 19ʺ | 106° 29ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Quốc lộ 53 | KX | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-b |
cầu Ô Lắc | KX | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 54ʺ | 106° 28ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Cầu Số 9 | KX | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 05ʺ | 106° 31ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
chùa Hưng Hiệp Tự | KX | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 08ʺ | 106° 28ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
kênh Bồ Đáy | TV | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 43ʹ 54ʺ | 106° 27ʹ 39ʺ | 9° 44ʹ 21ʺ | 106° 27ʹ 53ʺ | C-48-57-D-b |
kênh Sà Niên | TV | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 50ʺ | 106° 26ʹ 53ʺ | 9° 45ʹ 07ʺ | 106° 27ʹ 51ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Tầm Vu | TV | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 42ʹ 11ʺ | 106° 28ʹ 31ʺ | 9° 43ʹ 42ʺ | 106° 28ʹ 12ʺ | C-48-57-D-b |
sông Bến Chùa | TV | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ | 9° 45ʹ 11ʺ | 106° 32ʹ 24ʺ | C-48-57-D-b; |
sông Hiệp Mỹ | TV | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 54ʺ | 106° 28ʹ 29ʺ | 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ | C-48-57-D-b |
sông Ông Ốc | TV | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 46ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 35ʺ | 9° 44ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d; |
sông Trà Côn | TV | xã Hiệp Mỹ Tây | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 50ʺ | 106° 26ʹ 53ʺ | 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ | C-48-57-D-b |
Ấp Giữa | DC | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 50ʹ 22ʺ | 106° 24ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Kim Câu | DC | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 09ʺ | 106° 24ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Kim Hòa | DC | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 11ʺ | 106° 24ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Năng Nơn | DC | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 12ʺ | 106° 23ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Tân Hiệp | DC | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 45ʺ | 106° 25ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Trà Cuôn | DC | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 25ʺ | 106° 24ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d |
cầu Kim Hòa | KX | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 32ʺ | 106° 24ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Chết Chrum | KX | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 40ʺ | 106° 24ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Phước Thành | KX | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 18ʺ | 106° 24ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Ret Mol | KX | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 50ʹ 43ʺ | 106° 24ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
tịnh xá Ngọc Hiệp | KX | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 59ʺ | 106° 24ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
kênh Cầu Đập Trong | TV | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 49ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 55ʺ | 9° 49ʹ 26ʺ | 106° 24ʹ 51ʺ | C-48-57-B-d |
Kênh Chìm | TV | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 51ʹ 21ʺ | 106° 23ʹ 46ʺ | 9° 51ʹ 14ʺ | 106° 24ʹ 17ʺ | C-48-57-B-d |
Kênh Ranh | TV | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 49ʹ 35ʺ | 106° 25ʹ 13ʺ | 9° 50ʹ 45ʺ | 106° 24ʹ 30ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Thống Nhất | TV | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 51ʺ | 106° 27ʹ 04ʺ | C-48-57-B-d |
sông Trà Cuôn | TV | xã Kim Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 50ʹ 54ʺ | 106° 22ʹ 23ʺ | 9° 51ʹ 45ʺ | 106° 26ʹ 31ʺ | C-48-57-B-d |
ấp Bào Mốt | DC | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 12ʺ | 106° 24ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Huyền Đức | DC | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 25ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp La Bang | DC | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 57ʺ | 106° 26ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Long Hanh | DC | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 54ʺ | 106° 25ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Ô Răng | DC | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 34ʺ | 106° 25ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Sóc Giụp | DC | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 40ʺ | 106° 26ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Sóc Mới | DC | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 54ʺ | 106° 25ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Sơn Lang | DC | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 25ʺ | 106° 26ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Tân Lập | DC | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 17ʺ | 106° 25ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Quốc lộ 53 | KX | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d; |
chợ Long Sơn | KX | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 09ʺ | 106° 26ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chợ Tân Lập | KX | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 24ʺ | 106° 25ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Phnô Răng (Ô Răng) | KX | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 33ʺ | 106° 26ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
kênh Bình Tân-Ba So | TV | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 29ʺ | 106° 25ʹ 08ʺ | 9° 44ʹ 35ʺ | 106° 24ʹ 40ʺ | C-48-57-B-d; |
kênh La Bang | TV | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 45ʹ 30ʺ | 106° 27ʹ 42ʺ | 9° 45ʹ 53ʺ | 106° 26ʹ 36ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Sà Niên | TV | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 50ʺ | 106° 26ʹ 53ʺ | 9° 45ʹ 07ʺ | 106° 27ʹ 51ʺ | C-48-57-B-d; |
Sông Củ | TV | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 42ʹ 00ʺ | 106° 23ʹ 35ʺ | 9° 43ʹ 02ʺ | 106° 24ʹ 32ʺ | C-48-57-D-b |
sông Ông Ốc | TV | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 46ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 35ʺ | 9° 44ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d |
sông Tân Lập | TV | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 42ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 01ʺ | 9° 43ʹ 44ʺ | 106° 27ʹ 49ʺ | C-48-57-D-b |
sông Trà Côn | TV | xã Long Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 50ʺ | 106° 26ʹ 53ʺ | 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ | C-48-57-D-b |
ấp Bào Sen | DC | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 43ʺ | 106° 28ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Bờ Kinh 1 | DC | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 53ʺ | 106° 26ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Bờ Kinh 2 | DC | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 12ʺ | 106° 26ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Cẩm Hương | DC | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 00ʺ | 106° 28ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Hòa Hưng | DC | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 27ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Hòa Thịnh | DC | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 21ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Mỹ Cẩm B | DC | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 41ʺ | 106° 27ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Sóc Hoang | DC | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 03ʺ | 106° 28ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d |
chùa Liên Giác | KX | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 56ʺ | 106° 28ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Pro Hút | KX | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 28ʺ | 106° 27ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Teo Chás | KX | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 52ʺ | 106° 28ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Teo Thmây | KX | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 26ʺ | 106° 27ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Kênh Giồng | TV | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 49ʹ 56ʺ | 106° 26ʹ 12ʺ | 9° 50ʹ 22ʺ | 106° 26ʹ 42ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Thống Nhất | TV | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 51ʺ | 106° 27ʹ 04ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm | TV | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 53ʹ 07ʺ | 106° 26ʹ 43ʺ | 9° 47ʹ 56ʺ | 106° 29ʹ 11ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Xóm Chòi | TV | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 56ʺ | 106° 26ʹ 23ʺ | 9° 47ʹ 42ʺ | 106° 24ʹ 40ʺ | C-48-57-B-d |
rạch Bào Sen | TV | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 46ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 35ʺ | 9° 47ʹ 43ʺ | 106° 27ʹ 32ʺ | C-48-57-B-d |
sông Cầu Ngang | TV | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 43ʺ | 106° 27ʹ 32ʺ | 9° 49ʹ 56ʺ | 106° 26ʹ 12ʺ | C-48-57-B-d |
sông Vinh Kim | TV | xã Mỹ Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 49ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 55ʺ | 9° 53ʹ 33ʺ | 106° 26ʹ 17ʺ | C-48-57-B-d |
ấp Bến Cát | DC | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 34ʺ | 106° 29ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Bến Đáy B | DC | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 05ʺ | 106° 30ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
ấp Bến Kinh | DC | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 16ʺ | 106° 28ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Hạnh Mỹ | DC | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 50ʺ | 106° 28ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Mỹ Thập | DC | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Nhứt A | DC | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 13ʺ | 106° 29ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Chùa Dơi | KX | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 39ʺ | 106° 29ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
đình Hạnh Mỹ | KX | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 42ʺ | 106° 28ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
đình Long Hậu | KX | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 25ʺ | 106° 29ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
đình Mỹ Thập | KX | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 54ʺ | 106° 28ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Cồn Bần | TV | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang | 9° 48ʹ 05ʺ | 106° 31ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
kênh Bào Giá | TV | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 50ʹ 01ʺ | 106° 28ʹ 34ʺ | 9° 49ʹ 54ʺ | 106° 27ʹ 53ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm | TV | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 53ʹ 07ʺ | 106° 26ʹ 43ʺ | 9° 47ʹ 56ʺ | 106° 29ʹ 11ʺ | C-48-57-B-d |
sông Bến Kinh | TV | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 49ʹ 19ʺ | 106° 29ʹ 53ʺ | 9° 49ʹ 47ʺ | 106° 29ʹ 37ʺ | C-48-57-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang |
|
| 10° 04ʹ 57ʺ | 10° 14ʹ 17ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | C-48-57-B-d; |
sông Hạnh Mỹ | TV | xã Mỹ Long Bắc | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 50ʹ 01ʺ | 106° 28ʹ 34ʺ | 9° 50ʹ 20ʺ | 106° 29ʹ 14ʺ | C-48-57-B-d |
Ấp Ba | DC | xã Mỹ Long Nam | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 01ʺ | 106° 30ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
Ấp Năm | DC | xã Mỹ Long Nam | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 09ʺ | 106° 31ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
Ấp Nhì | DC | xã Mỹ Long Nam | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 19ʺ | 106° 30ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
ấp Nhứt B | DC | xã Mỹ Long Nam | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 51ʺ | 106° 30ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
Ấp Tư | DC | xã Mỹ Long Nam | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 29ʺ | 106° 31ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
cống Bến Chùa | KX | xã Mỹ Long Nam | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 27ʺ | 106° 31ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
cống Thâu Râu | KX | xã Mỹ Long Nam | H. Cầu Ngang | 9° 43ʹ 51ʺ | 106° 31ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-58-C-a |
kênh Đường Trâu | TV | xã Mỹ Long Nam | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 46ʹ 59ʺ | 106° 29ʹ 31ʺ | 9° 47ʹ 05ʺ | 106° 30ʹ 08ʺ | C-48-57-B-d; |
sông Bến Chùa | TV | xã Mỹ Long Nam | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ | 9° 45ʹ 11ʺ | 106° 32ʹ 24ʺ | C-48-58-A-c; |
xẻo Cây Me | TV | xã Mỹ Long Nam | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 50ʺ | 106° 31ʹ 12ʺ | 9° 43ʹ 54ʺ | 106° 31ʹ 18ʺ | C-48-58-C-a |
ấp Ba So | DC | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 05ʺ | 106° 23ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Bông Ven | DC | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 36ʺ | 106° 23ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Chông Bát | DC | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 17ʺ | 106° 21ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Giồng Thành | DC | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 52ʺ | 106° 24ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Là Ca A | DC | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 30ʺ | 106° 22ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Là Ca B | DC | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 01ʺ | 106° 21ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Nô Lựa A | DC | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 23ʺ | 106° 23ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Nô Lựa B | DC | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 12ʺ | 106° 22ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Ấp Tựa | DC | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 28ʺ | 106° 24ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
cầu Ba So | KX | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 14ʺ | 106° 24ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Ba So | KX | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 26ʺ | 106° 24ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Là Ca B | KX | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 44ʹ 08ʺ | 106° 21ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Tro Păng Veng (Bông Ven) | KX | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 40ʺ | 106° 23ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
hồ Bàu Dài | TV | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 03ʺ | 106° 23ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
kênh Ba So-Hiệp Hòa | TV | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 26ʺ | 106° 25ʹ 08ʺ | 9° 45ʹ 44ʺ | 106° 24ʹ 16ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Bóng Trường | TV | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 43ʹ 01ʺ | 106° 20ʹ 35ʺ | 9° 44ʹ 38ʺ | 106° 23ʹ 23ʺ | C-48-57-D-a; |
kênh Sóc Cụt | TV | xã Nhị Trường | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 47ʺ | 106° 18ʹ 56ʺ | 9° 45ʹ 28ʺ | 106° 22ʹ 06ʺ | C-48-57-B-c |
ấp Cầu Vĩ | DC | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 24ʺ | 106° 27ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Lạc Hòa | DC | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 24ʺ | 106° 27ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Lạc Sơn | DC | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 41ʹ 25ʺ | 106° 25ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Lạc Thạnh A | DC | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 19ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Lạc Thạnh B | DC | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 41ʹ 45ʺ | 106° 25ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Sóc Chuối | DC | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 41ʹ 07ʺ | 106° 24ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Trường Bắn | DC | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 41ʹ 37ʺ | 106° 24ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Mê Rông Chas | KX | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 06ʺ | 106° 26ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Mê Rông Thmây | KX | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 41ʹ 12ʺ | 106° 24ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Ông Bổn | KX | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 26ʺ | 106° 26ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Ông Bổn | KX | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 06ʺ | 106° 24ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Phước Hiệp | KX | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 07ʺ | 106° 26ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Vel Lac | KX | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang | 9° 42ʹ 38ʺ | 106° 28ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
kênh Tầm Vu | TV | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 42ʹ 11ʺ | 106° 28ʹ 31ʺ | 9° 43ʹ 42ʺ | 106° 28ʹ 12ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Bến Trại | TV | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 41ʹ 14ʺ | 106° 25ʹ 29ʺ | 9° 42ʹ 16ʺ | 106° 26ʹ 40ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Hốc Siêu | TV | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 41ʹ 31ʺ | 106° 24ʹ 22ʺ | 9° 42ʹ 00ʺ | 106° 23ʹ 35ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Thị Ròn | TV | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 42ʹ 39ʺ | 106° 26ʹ 53ʺ | 9° 43ʹ 00ʺ | 106° 26ʹ 46ʺ | C-48-57-D-b |
sông Tân Lập | TV | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 42ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 01ʺ | 9° 43ʹ 44ʺ | 106° 27ʹ 49ʺ | C-48-57-D-b |
sông Trà Côn | TV | xã Thạnh Hòa Sơn | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 50ʺ | 106° 26ʹ 53ʺ | 9° 43ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 36ʺ | C-48-57-D-b |
ấp Nô Công | DC | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 47ʺ | 106° 26ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Ấp Rạch | DC | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 33ʺ | 106° 27ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Sóc Chùa | DC | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 01ʺ | 106° 26ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Thuận An | DC | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 10ʺ | 106° 26ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Thuận Hiệp | DC | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 40ʺ | 106° 26ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Thủy Hòa | DC | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 03ʺ | 106° 26ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Trà Kim | DC | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 12ʺ | 106° 26ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d |
chùa Chông Phnô | KX | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 07ʺ | 106° 25ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Kos Som | KX | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 01ʺ | 106° 26ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
thánh thất cao đài | KX | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 11ʺ | 106° 26ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
kênh Bình Tân-Ba So | TV | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 29ʺ | 106° 25ʹ 08ʺ | 9° 44ʹ 35ʺ | 106° 24ʹ 40ʺ | C-48-57-B-d |
Kênh Ngay | TV | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 10ʺ | 9° 46ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 35ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Ông Đức | TV | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 56ʺ | 106° 26ʹ 54ʺ | 9° 47ʹ 51ʺ | 106° 26ʹ 09ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Xẻo Lác | TV | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 46ʹ 11ʺ | 106° 27ʹ 44ʺ | 9° 46ʹ 11ʺ | 106° 28ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Xóm Chòi | TV | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 47ʹ 56ʺ | 106° 26ʹ 23ʺ | 9° 47ʹ 42ʺ | 106° 24ʹ 40ʺ | C-48-57-B-d |
rạch Bào Sen | TV | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 46ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 35ʺ | 9° 47ʹ 43ʺ | 106° 27ʹ 32ʺ | C-48-57-B-d |
sông Ông Ốc | TV | xã Thuận Hòa | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 46ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 35ʺ | 9° 44ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d |
ấp Căn Nom | DC | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 25ʺ | 106° 22ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Chông Văn | DC | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 08ʺ | 106° 21ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Cós Xoài | DC | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 57ʺ | 106° 20ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Giồng Chanh | DC | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 47ʺ | 106° 21ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Giồng Dầy | DC | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 12ʺ | 106° 20ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Nô Pộk | DC | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 13ʺ | 106° 20ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Sóc Cụt | DC | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 21ʺ | 106° 21ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Can Snom | KX | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 47ʹ 12ʺ | 106° 22ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chùa Cós Xoài | KX | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 45ʹ 56ʺ | 106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Khánh Phước | KX | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 07ʺ | 106° 20ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Om Păng San (Sóc Cụt) | KX | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang | 9° 46ʹ 15ʺ | 106° 21ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
kênh Sóc Cụt | TV | xã Trường Thọ | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 44ʹ 47ʺ | 106° 18ʹ 56ʺ | 9° 45ʹ 28ʺ | 106° 22ʹ 06ʺ | C-48-57-B-c |
ấp Cà Tum A | DC | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 50ʹ 57ʺ | 106° 26ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Cà Tum B | DC | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 50ʹ 11ʺ | 106° 26ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Chà Và | DC | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 06ʺ | 106° 26ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Giồng Lớn | DC | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 50ʹ 09ʺ | 106° 27ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Mai Hương | DC | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Ấp Rẩy | DC | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 52ʹ 00ʺ | 106° 26ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Rẩy A | DC | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 53ʹ 07ʺ | 106° 26ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Thôn Rôn | DC | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 22ʺ | 106° 27ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Trà Cuôn | DC | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 30ʺ | 106° 25ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Vinh Cửu | DC | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 49ʹ 51ʺ | 106° 27ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-d |
bến phà Xếp Phụng | KX | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 53ʹ 50ʺ | 106° 26ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
cầu Trà Cuôn 1 | KX | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 34ʺ | 106° 25ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
cầu Trà Cuôn 2 | KX | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 26ʺ | 106° 26ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
cầu Vinh Kim | KX | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 16ʺ | 106° 26ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
cống Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm | KX | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 52ʹ 08ʺ | 106° 26ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Miếu Bà | KX | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 53ʹ 30ʺ | 106° 26ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
nhà thờ Vĩnh Hòa | KX | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang | 9° 51ʹ 44ʺ | 106° 25ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
kênh Bào Giá | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 50ʹ 01ʺ | 106° 28ʹ 34ʺ | 9° 49ʹ 54ʺ | 106° 27ʹ 53ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Cá Trê | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 50ʹ 46ʺ | 106° 28ʹ 02ʺ | 9° 50ʹ 40ʺ | 106° 27ʹ 36ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Cầu Đập Ngoài | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 49ʹ 48ʺ | 106° 26ʹ 02ʺ | 9° 49ʹ 37ʺ | 106° 25ʹ 40ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Cầu Đập Trong | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 49ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 55ʺ | 9° 49ʹ 26ʺ | 106° 24ʹ 51ʺ | C-48-57-B-d |
Kênh Giồng | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 49ʹ 56ʺ | 106° 26ʹ 12ʺ | 9° 50ʹ 22ʺ | 106° 26ʹ 42ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Hai Nò | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 50ʹ 12ʺ | 106° 26ʹ 12ʺ | 9° 50ʹ 21ʺ | 106° 25ʹ 14ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Hồ Phát | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 50ʹ 06ʺ | 106° 26ʹ 10ʺ | 9° 50ʹ 09ʺ | 106° 25ʹ 12ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Năm Tươi | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 50ʹ 43ʺ | 106° 26ʹ 18ʺ | 9° 50ʹ 45ʺ | 106° 25ʹ 20ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Ông Cố | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 51ʹ 03ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ | 9° 51ʹ 12ʺ | 106° 25ʹ 25ʺ | C-48-57-B-d |
Kênh Ranh | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 49ʹ 35ʺ | 106° 25ʹ 13ʺ | 9° 50ʹ 45ʺ | 106° 24ʹ 30ʺ | C-48-57-B-d |
Kênh Sậy | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 51ʹ 30ʺ | 106° 28ʹ 15ʺ | 9° 51ʹ 06ʺ | 106° 27ʹ 28ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Tám Trọng | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 50ʹ 46ʺ | 106° 26ʹ 18ʺ | 9° 51ʹ 03ʺ | 106° 25ʹ 24ʺ | C-48-57-B-d |
kênh Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 53ʹ 07ʺ | 106° 26ʹ 43ʺ | 9° 47ʹ 56ʺ | 106° 29ʹ 11ʺ | C-48-57-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 10° 04ʹ 57ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | C-48-57-B-b; |
sông Trà Cuôn | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 50ʹ 54ʺ | 106° 22ʹ 23ʺ | 9° 51ʹ 45ʺ | 106° 26ʹ 31ʺ | C-48-57-B-d |
sông Vinh Kim | TV | xã Vinh Kim | H. Cầu Ngang |
|
| 9° 49ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 55ʺ | 9° 53ʹ 33ʺ | 106° 26ʹ 17ʺ | C-48-57-B-b; |
Khóm 1 | DC | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 24ʺ | 106° 21ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Khóm 2 | DC | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 07ʺ | 106° 21ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Khóm 3 | DC | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 38ʺ | 106° 20ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 4 | DC | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 55ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Khóm 5 | DC | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 20ʺ | 106° 20ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Quốc lộ 54 | KX | TT. Châu Thành | H. Châu Thành |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-B-c; |
cầu Đa Lộc | KX | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 22ʺ | 106° 20ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
cầu Tầm Phương | KX | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 27ʺ | 106° 20ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Hưng Long | KX | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 20ʺ | 106° 20ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Kom Pong Chrây (Hang) | KX | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 17ʺ | 106° 20ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn May Trà Vinh | KX | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 55ʺ | 106° 20ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
đình Đa Lộc | KX | TT. Châu Thành | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 20ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
kênh Tầm Phương | TV | TT. Châu Thành | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 51ʹ 25ʺ | 106° 17ʹ 38ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Bàng Đa | TV | TT. Châu Thành | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 23ʺ | 106° 20ʹ 56ʺ | 9° 52ʹ 21ʺ | 106° 24ʹ 25ʺ | C-48-57-B-c; |
sông Đa Lộc | TV | TT. Châu Thành | H. Châu Thành |
|
| 9° 49ʹ 32ʺ | 106° 21ʹ 05ʺ | 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | C-48-57-B-a |
ấp Ba Tiêu | DC | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 49ʺ | 106° 20ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Bàu Sơn | DC | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 40ʺ | 106° 22ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Giồng Lức | DC | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 09ʺ | 106° 20ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Hương Phụ A | DC | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 33ʺ | 106° 21ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Hương Phụ B | DC | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 07ʺ | 106° 21ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Hương Phụ C | DC | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 13ʺ | 106° 22ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Thanh Trì A | DC | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 06ʺ | 106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Thanh Trì B | DC | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 25ʺ | 106° 20ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Đa Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-B-c |
cầu Giồng Lức | KX | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 31ʺ | 106° 21ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
cầu Thanh Trì | KX | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 00ʺ | 106° 19ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Ô Tà Pậu | KX | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 41ʺ | 106° 22ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
chùa Phnô Anđet | KX | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 05ʺ | 106° 20ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Trốt Cớt | KX | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 14ʺ | 106° 21ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Miếu Bà | KX | xã Đa Lộc | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 36ʺ | 106° 21ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
kênh Ô Kà Đa | TV | xã Đa Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 24ʺ | 106° 22ʹ 59ʺ | 9° 51ʹ 12ʺ | 106° 22ʹ 22ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Tầm Phương | TV | xã Đa Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 51ʹ 25ʺ | 106° 17ʹ 38ʺ | C-48-57-B-a |
kênh Thống Nhất | TV | xã Đa Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 51ʺ | 106° 27ʹ 04ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Trà Cuông | TV | xã Đa Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 50ʹ 54ʺ | 106° 22ʹ 23ʺ | 9° 51ʹ 35ʺ | 106° 24ʹ 11ʺ | C-48-57-B-c; |
rạch Bàng Đa | TV | xã Đa Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 23ʺ | 106° 20ʹ 56ʺ | 9° 52ʹ 21ʺ | 106° 24ʹ 25ʺ | C-48-57-B-a; |
sông Đa Lộc | TV | xã Đa Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 49ʹ 32ʺ | 106° 21ʹ 05ʺ | 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | C-48-57-B-a; |
ấp Chăng Mật | DC | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 15ʺ | 106° 22ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Đa Hòa Bắc | DC | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 42ʺ | 106° 23ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Đa Hòa Nam | DC | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 06ʺ | 106° 23ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Kênh Xáng | DC | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 47ʺ | 106° 21ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Qui Nông A | DC | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 26ʺ | 106° 22ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Qui Nông B | DC | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 18ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Trì Phong | DC | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 13ʺ | 106° 21ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Ấp Truôn | DC | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 03ʺ | 106° 21ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a; |
chùa Knong Sróc (Qui Nông) | KX | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 10ʺ | 106° 22ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
chùa Liên Quang | KX | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 00ʺ | 106° 22ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Chùa Ô | KX | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 05ʺ | 106° 21ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Chùa Ô | KX | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 30ʺ | 106° 21ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
miếu Hình Tháp | KX | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 31ʺ | 106° 21ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
rạch Ông Dừa | TV | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 39ʺ | 106° 21ʹ 49ʺ | 9° 54ʹ 21ʺ | 106° 22ʹ 20ʺ | C-48-57-B-a |
xẻo Bà Trân | TV | xã Hòa Lợi | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 44ʺ | 106° 23ʹ 17ʺ | 9° 55ʹ 32ʺ | 106° 24ʹ 04ʺ | C-48-57-B-b |
ấp Bà Liêm | DC | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 25ʺ | 106° 27ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Cồn Chim | DC | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 08ʺ | 106° 25ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Đại Thôn A | DC | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 19ʺ | 106° 28ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Đại Thôn B | DC | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 06ʺ | 106° 27ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Giồng Giá | DC | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 51ʺ | 106° 28ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Long Hưng 1 | DC | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 37ʺ | 106° 26ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Long Hưng 2 | DC | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 17ʺ | 106° 25ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Ông Yển | DC | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 55ʺ | 106° 27ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Thông Lưu | DC | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 23ʺ | 106° 25ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
bến phà Bến Bạ | KX | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 06ʺ | 106° 28ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
bến phà xếp Phụng | KX | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 50ʺ | 106° 26ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
chùa Ông Yển | KX | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 52ʺ | 106° 27ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
đình Phước Long | KX | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 59ʺ | 106° 26ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
nhà thờ Cổ Chiên | KX | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 30ʺ | 106° 28ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
Cồn Chim | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 12ʺ | 106° 25ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
Cồn Nạn | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 57ʺ | 106° 24ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
rạch Bến Bạ | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 51ʺ | 106° 28ʹ 25ʺ | 9° 55ʹ 04ʺ | 106° 28ʹ 32ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Cá Bảy | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 09ʺ | 106° 28ʹ 38ʺ | 9° 53ʹ 37ʺ | 106° 27ʹ 55ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Cần Thay | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 32ʺ | 106° 28ʹ 31ʺ | 9° 53ʹ 28ʺ | 106° 28ʹ 06ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Cầu Đất | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 20ʺ | 106° 27ʹ 55ʺ | 9° 54ʹ 09ʺ | 106° 27ʹ 31ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Giăng Độ | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 26ʹ 30ʺ | 9° 53ʹ 55ʺ | 106° 27ʹ 31ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Khe Luông | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 12ʺ | 106° 28ʹ 07ʺ | 9° 53ʹ 48ʺ | 106° 28ʹ 12ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Long Hưng | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 57ʺ | 106° 26ʹ 30ʺ | 9° 56ʹ 14ʺ | 106° 26ʹ 19ʺ | C-48-57-B-b |
sông Bà Liêm | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 25ʺ | 106° 26ʹ 45ʺ | 9° 55ʹ 36ʺ | 106° 27ʹ 45ʺ | C-48-57-B-b |
sông Cầu Dừa | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 59ʺ | 106° 27ʹ 35ʺ | 9° 54ʹ 20ʺ | 106° 27ʹ 55ʺ | C-48-57-B-b |
sông Cổ Chiên | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 10° 04ʹ 57ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | C-48-57-B-b |
sông Cồn Nạn | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 56ʹ 30ʺ | 106° 24ʹ 26ʺ | 9° 55ʹ 26ʺ | 106° 25ʹ 22ʺ | C-48-57-B-b |
sông Cồn Phụng | TV | xã Hòa Minh | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 58ʺ | 106° 27ʹ 13ʺ | 9° 50ʹ 41ʺ | 106° 30ʹ 31ʺ | C-48-57-B-b |
ấp Bích Trì | DC | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 15ʺ | 106° 21ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Đa Cần | DC | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 19ʺ | 106° 21ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Đầu Bờ | DC | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 38ʺ | 106° 21ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Kỳ La | DC | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 32ʺ | 106° 21ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Rạch Kinh | DC | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 22ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Vĩnh Bảo | DC | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 58ʹ 11ʺ | 106° 21ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 57ʹ 40ʺ | 106° 22ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Vĩnh Trường | DC | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 56ʺ | 106° 21ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Xuân Thạnh | DC | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 57ʹ 21ʺ | 106° 21ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chung cư Kỳ La | DC | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 22ʺ | 106° 21ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Giác Quang | KX | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 48ʺ | 106° 21ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Ksach Canđal | KX | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 03ʺ | 106° 21ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
đình Vĩnh Trường | KX | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 57ʹ 13ʺ | 106° 21ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
miếu Bà Thiên Hậu | KX | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 58ʹ 18ʺ | 106° 21ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
miếu Ông Tà | KX | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 46ʺ | 106° 21ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
Rạch Kinh | TV | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành |
|
| 9° 56ʹ 32ʺ | 106° 21ʹ 44ʺ | 9° 57ʹ 05ʺ | 106° 22ʹ 38ʺ | C-48-57-B-a; |
Rạch Sắn | TV | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành |
|
| 9° 57ʹ 01ʺ | 106° 21ʹ 37ʺ | 9° 57ʹ 05ʺ | 106° 22ʹ 38ʺ | C-48-57-B-a; |
sông Cổ Chiên | TV | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10° 04ʹ 57ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | C-48-57-B-a; |
sông Long Bình | TV | xã Hòa Thuận | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 58ʹ 27ʺ | 106° 21ʹ 18ʺ | C-48-57-B-a |
ấp Bà Trầm | DC | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 10ʺ | 106° 22ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Bãi Vàng | DC | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 42ʺ | 106° 25ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Cồn Cò | DC | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 57ʹ 22ʺ | 106° 23ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Đại Thôn | DC | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 15ʺ | 106° 25ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Ngãi Hiệp | DC | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 55ʺ | 106° 24ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Ngãi Lợi | DC | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 35ʺ | 106° 23ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Rạch Giữa | DC | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 25ʺ | 106° 23ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Rạch Vồn | DC | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 13ʺ | 106° 25ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
tuyến đò Ấp Rẫy | KX | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 33ʺ | 106° 26ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
bến phà xếp Phụng | KX | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 50ʺ | 106° 26ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
cầu Đa Hòa 1 | KX | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 52ʺ | 106° 24ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
chùa Liên Hoa | KX | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 02ʺ | 106° 24ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
Miếu Bà | KX | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 06ʺ | 106° 24ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
rạch Bà Trầm | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 02ʺ | 106° 22ʹ 43ʺ | 9° 56ʹ 07ʺ | 106° 23ʹ 30ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Cồn Cập | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 57ʹ 21ʺ | 106° 23ʹ 37ʺ | 9° 56ʹ 59ʺ | 106° 24ʹ 11ʺ | C-48-57-B-b |
Rạch Gùm | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 57ʹ 15ʺ | 106° 24ʹ 02ʺ | 9° 56ʹ 44ʺ | 106° 23ʹ 41ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Ngãi Hiệp | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 50ʺ | 106° 24ʹ 01ʺ | 9° 54ʹ 14ʺ | 106° 24ʹ 55ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Rạch Giữa | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 59ʺ | 106° 22ʹ 35ʺ | 9° 56ʹ 17ʺ | 106° 23ʹ 20ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Rạch Vồn | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 34ʺ | 106° 25ʹ 52ʺ | 9° 54ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 05ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Tầm Lòn | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 02ʺ | 106° 25ʹ 55ʺ | 9° 53ʹ 49ʺ | 106° 25ʹ 23ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Xẻo Dơi | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 57ʹ 28ʺ | 106° 23ʹ 30ʺ | 9° 57ʹ 47ʺ | 106° 23ʹ 37ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Xẻo Miễu | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 57ʹ 20ʺ | 106° 23ʹ 19ʺ | 9° 57ʹ 39ʺ | 106° 23ʹ 49ʺ | C-48-57-B-b |
sông Cổ Chiên | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 10° 04ʹ 57ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | C-48-57-B-b |
sông Vinh Kim | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 49ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 55ʺ | 9° 53ʹ 33ʺ | 106° 26ʹ 17ʺ | C-48-57-B-b |
xẻo Bà Lai Gắng | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 14ʺ | 106° 23ʹ 21ʺ | 9° 55ʹ 38ʺ | 106° 23ʹ 57ʺ | C-48-57-B-b |
xẻo Bà Trân | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 44ʺ | 106° 23ʹ 17ʺ | 9° 55ʹ 32ʺ | 106° 24ʹ 04ʺ | C-48-57-B-b |
xẻo Bảy Tất | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 33ʺ | 106° 24ʹ 10ʺ | 9° 55ʹ 02ʺ | 106° 24ʹ 36ʺ | C-48-57-B-b |
xẻo Trái Nổi | TV | xã Hưng Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 59ʺ | 106° 24ʹ 16ʺ | 9° 55ʹ 06ʺ | 106° 23ʹ 46ʺ | C-48-57-B-b |
ấp Bà Tình | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 00ʺ | 106° 29ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Bùng Binh | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 33ʺ | 106° 31ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
ấp Cồn Phụng | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 54ʺ | 106° 28ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Hai Thủ | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 50ʹ 46ʺ | 106° 31ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
ấp Rạch Giồng | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 50ʺ | 106° 31ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
ấp Rạch Gốc | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 16ʺ | 106° 29ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Rạch Ngựa | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 46ʺ | 106° 30ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-a |
ấp Rạch Sâu | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 23ʺ | 106° 28ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Thôn Vạn | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 55ʺ | 106° 28ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Xẻo Ranh | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 13ʺ | 106° 29ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
xóm Bà Chẩn | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 07ʺ | 106° 30ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
xóm Thủ Sau | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 16ʺ | 106° 32ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
xóm Thủ Trước | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 50ʹ 19ʺ | 106° 31ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
xóm Xẻo Quao | DC | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 26ʺ | 106° 29ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
tuyến đò Rạch Sâu | KX | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 18ʺ | 106° 28ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
bến phà Bùng Binh | KX | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 42ʺ | 106° 31ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
bến phà Thủ Sau | KX | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 21ʺ | 106° 32ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
bến phà xếp Phụng | KX | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 50ʺ | 106° 26ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
nhà thờ Rạch Giồng | KX | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 47ʺ | 106° 31ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
Cồn Phụng | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 42ʺ | 106° 28ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
cửa Cổ Chiên | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-58-A-c |
rạch Bà Chẩn | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 02ʺ | 106° 29ʹ 54ʺ | 9° 52ʹ 14ʺ | 106° 31ʹ 06ʺ | C-48-58-A-c |
rạch Bùng Binh | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 07ʺ | 106° 30ʹ 53ʺ | 9° 51ʹ 36ʺ | 106° 31ʹ 49ʺ | C-48-58-A-c |
rạch Cả Nứa | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 56ʺ | 106° 30ʹ 13ʺ | 9° 51ʹ 10ʺ | 106° 30ʹ 39ʺ | C-48-58-A-c |
rạch Cần Thay | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 32ʺ | 106° 28ʹ 31ʺ | 9° 53ʹ 28ʺ | 106° 28ʹ 06ʺ | C-48-57-B-b |
rạch Cổ Bồng | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 56ʺ | 106° 29ʹ 25ʺ | 9° 53ʹ 08ʺ | 106° 30ʹ 25ʺ | C-48-57-B-b; |
Rạch Dầu | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 01ʺ | 106° 30ʹ 30ʺ | 9° 52ʹ 36ʺ | 106° 30ʹ 48ʺ | C-48-58-A-c |
rạch Đầm Lác | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 50ʹ 57ʺ | 106° 32ʹ 09ʺ | 9° 51ʹ 12ʺ | 106° 32ʹ 20ʺ | C-48-58-A-c |
rạch Đầm Lớn | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 50ʹ 49ʺ | 106° 32ʹ 04ʺ | 9° 51ʹ 01ʺ | 106° 32ʹ 37ʺ | C-48-58-A-c |
Rạch Giồng | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 02ʺ | 106° 30ʹ 35ʺ | 9° 52ʹ 07ʺ | 106° 31ʹ 13ʺ | C-48-58-A-c |
Rạch Gốc | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 41ʺ | 106° 28ʹ 55ʺ | 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 30ʹ 08ʺ | C-48-57-B-b; |
rạch Ngã Cại | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 50ʹ 28ʺ | 106° 32ʹ 20ʺ | 9° 50ʹ 46ʺ | 106° 32ʹ 17ʺ | C-48-58-A-c |
Rạch Ngựa | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 24ʺ | 106° 29ʹ 52ʺ | 9° 52ʹ 55ʺ | 106° 30ʹ 34ʺ | C-48-58-A-c; |
Rạch Sâu | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 43ʺ | 106° 28ʹ 42ʺ | 9° 53ʹ 17ʺ | 106° 28ʹ 20ʺ | C-48-57-B-b |
Rạch Thủ | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 50ʹ 23ʺ | 106° 31ʹ 57ʺ | 9° 50ʹ 49ʺ | 106° 32ʹ 04ʺ | C-48-58-A-c |
rạch Xẻo Quao | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 55ʺ | 106° 29ʹ 40ʺ | 9° 52ʹ 18ʺ | 106° 29ʹ 20ʺ | C-48-57-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10° 04ʹ 57ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 33ʹ 20ʺ | C-48-58-A-a |
sông Cồn Phụng | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 58ʺ | 106° 27ʹ 13ʺ | 9° 50ʹ 41ʺ | 106° 30ʹ 31ʺ | C-48-57-B-b |
xẻo Cây Mắm | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 50ʹ 38ʺ | 106° 30ʹ 49ʺ | 9° 50ʹ 29ʺ | 106° 31ʹ 13ʺ | C-48-58-A-c |
Xẻo Giữa | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 50ʹ 55ʺ | 106° 31ʹ 46ʺ | 9° 51ʹ 26ʺ | 106° 32ʹ 02ʺ | C-48-58-A-c |
xẻo Ngã Cại | TV | xã Long Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 05ʺ | 106° 31ʹ 48ʺ | 9° 51ʹ 35ʺ | 106° 31ʹ 48ʺ | C-48-58-A-c |
ấp Ba Se A | DC | xã Lương Hòa | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 01ʺ | 106° 17ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Ba Se B | DC | xã Lương Hòa | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 43ʺ | 106° 17ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Bình La | DC | xã Lương Hòa | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 28ʺ | 106° 16ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Bót Chếch | DC | xã Lương Hòa | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 44ʺ | 106° 16ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Ô Chích A | DC | xã Lương Hòa | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 17ʺ | 106° 16ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Ô Chích B | DC | xã Lương Hòa | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 11ʺ | 106° 15ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Sâm Bua | DC | xã Lương Hòa | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 31ʺ | 106° 16ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 60 | KX | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-B-a |
cầu Ô Chát | KX | xã Lương Hòa | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 52ʺ | 106° 15ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Banle Chây | KX | xã Lương Hòa | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 17ʺ | 106° 18ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Phật Quang | KX | xã Lương Hòa | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 17ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
kênh Hòa Lạc | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 15ʺ | 106° 16ʹ 20ʺ | 9° 54ʹ 25ʺ | 106° 18ʹ 45ʺ | C-48-57-B-a |
kênh Ngã Tư | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 37ʺ | 106° 16ʹ 07ʺ | 9° 54ʹ 43ʺ | 106° 18ʹ 27ʺ | C-48-57-B-a |
kênh Ô Chích | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 08ʺ | 106° 15ʹ 57ʺ | 9° 54ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 00ʺ | C-48-57-B-a |
kênh Thiêu Ma | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 06ʺ | 106° 18ʹ 12ʺ | 9° 53ʹ 12ʺ | 106° 16ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Ba Se | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 06ʺ | 106° 17ʹ 50ʺ | 9° 56ʹ 17ʺ | 106° 16ʹ 39ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Bót Chếch | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 46ʺ | 106° 17ʹ 19ʺ | 9° 52ʹ 55ʺ | 106° 16ʹ 31ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Ô Chích | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 55ʺ | 106° 16ʹ 24ʺ | 9° 55ʹ 59ʺ | 106° 16ʹ 09ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Trâu Đầm | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 06ʺ | 106° 16ʹ 53ʺ | 9° 55ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 24ʺ | C-48-57-B-a |
sông Ba Si | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ | 9° 57ʹ 53ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | C-48-57-B-a |
sông Bến Có | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 39ʺ | 106° 17ʹ 39ʺ | 9° 56ʹ 08ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | C-48-57-B-a |
sông Ô Chát | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 09ʺ | 106° 16ʹ 44ʺ | 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ | C-48-57-B-a; |
xẻo Ô Chích | TV | xã Lương Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 10ʺ | 106° 16ʹ 15ʺ | 9° 55ʹ 39ʺ | 106° 15ʹ 55ʺ | C-48-57-B-a |
ấp Chà Dư | DC | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 13ʺ | 106° 18ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Đai Tèn | DC | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 26ʺ | 106° 17ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Hòa Lạc A | DC | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 20ʺ | 106° 18ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Hòa Lạc B | DC | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 40ʺ | 106° 17ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Hòa Lạc C | DC | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 11ʺ | 106° 17ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ô Bắp | DC | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 24ʺ | 106° 16ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Tân Ngại | DC | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 06ʺ | 106° 19ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Đường tỉnh 911 | KX | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 36ʺ | 106° 17ʹ 17ʺ | 9° 57ʹ 34ʺ | 106° 05ʹ 01ʺ | C-48-57-B-c |
cầu Bắc Phèn | KX | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 07ʺ | 106° 17ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
cầu Ô Xây | KX | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 54ʺ | 106° 19ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Cầu Xây | KX | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 30ʺ | 106° 16ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Chồng Tọp | KX | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 27ʺ | 106° 18ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Pháp Hòa | KX | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 08ʺ | 106° 18ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Sa Mút | KX | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 47ʺ | 106° 18ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
nhà thờ Hòa Lạc | KX | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 08ʺ | 106° 17ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
kênh Bắc Phèn | TV | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 18ʺ | 106° 17ʹ 25ʺ | 9° 48ʹ 47ʺ | 106° 18ʹ 03ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Cấp Hai | TV | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 30ʺ | 106° 12ʹ 26ʺ | 9° 51ʹ 09ʺ | 106° 16ʹ 44ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Hòa Lạc | TV | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 15ʺ | 106° 16ʹ 20ʺ | 9° 54ʹ 25ʺ | 106° 18ʹ 45ʺ | C-48-57-B-a |
Kênh Ngang | TV | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 09ʺ | 106° 16ʹ 44ʺ | 9° 48ʹ 37ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Tầm Phương | TV | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ | 9° 51ʹ 25ʺ | 106° 17ʹ 38ʺ | C-48-57-B-c; |
sông Đai Tèn | TV | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 18ʹ 14ʺ | 9° 51ʹ 17ʺ | 106° 16ʹ 43ʺ | C-48-57-B-c |
sông Ô Chát | TV | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 09ʺ | 106° 16ʹ 44ʺ | 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ | C-48-57-B-c |
xẻo Ô Tre Lớn | TV | xã Lương Hòa A | H. Châu Thành |
|
| 9° 50ʹ 02ʺ | 106° 18ʹ 47ʺ | 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 18ʹ 14ʺ | C-48-57-B-c |
ấp Đầu Giồng A | DC | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 23ʺ | 106° 20ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Đầu Giồng B | DC | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 12ʺ | 106° 19ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Giồng Trôm | DC | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 48ʹ 32ʺ | 106° 20ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ô Dài | DC | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 47ʹ 47ʺ | 106° 19ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Phú Mỹ | DC | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 48ʹ 24ʺ | 106° 20ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Phú Nhiêu | DC | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 41ʺ | 106° 20ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Thanh Nguyên A | DC | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 04ʺ | 106° 20ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Thanh Nguyên B | DC | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 50ʹ 46ʺ | 106° 20ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-B-c |
Đường tỉnh 912 | KX | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 12ʺ | 106° 12ʹ 05ʺ | 9° 49ʹ 35ʺ | 106° 21ʹ 02ʺ | C-48-57-B-c |
cầu Giồng Lức | KX | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 31ʺ | 106° 21ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Sam Rong Thum | KX | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 48ʹ 17ʺ | 106° 20ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Miếu Bà | KX | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 48ʹ 30ʺ | 106° 19ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Miếu Bà | KX | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 48ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
miếu Bà Chúa Xứ Thánh Mẫu | KX | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành | 9° 50ʹ 31ʺ | 106° 21ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
kênh Ô Dài | TV | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 30ʺ | 106° 19ʹ 13ʺ | 9° 48ʹ 43ʺ | 106° 17ʹ 47ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Thống Nhất | TV | xã Mỹ Chánh | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 51ʺ | 106° 27ʹ 04ʺ | C-48-57-B-c |
ấp Bến Có | DC | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 07ʺ | 106° 16ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Cổ Tháp A | DC | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 54ʺ | 106° 18ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Cổ Tháp B | DC | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 08ʺ | 106° 18ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Sóc Thát | DC | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 50ʺ | 106° 18ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Trà Đét | DC | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành | 9° 57ʹ 04ʺ | 106° 17ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Xóm Trảng | DC | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 30ʺ | 106° 18ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-a |
Quốc lộ 60 | KX | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-B-a |
cầu Ba Si | KX | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành | 9° 56ʹ 21ʺ | 106° 16ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
cầu Bến Có | KX | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 34ʺ | 106° 17ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
rạch Ba Se | TV | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 06ʺ | 106° 17ʹ 50ʺ | 9° 56ʹ 17ʺ | 106° 16ʹ 39ʺ | C-48-57-B-a |
Rạch Bọng | TV | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 9° 56ʹ 40ʺ | 106° 18ʹ 04ʺ | 9° 57ʹ 12ʺ | 106° 17ʹ 33ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Măng Thít | TV | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 9° 56ʹ 45ʺ | 106° 19ʹ 14ʺ | 9° 57ʹ 04ʺ | 106° 19ʹ 11ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Ô Chàm | TV | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 9° 56ʹ 29ʺ | 106° 18ʹ 53ʺ | 9° 56ʹ 45ʺ | 106° 19ʹ 14ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Sóc Thát | TV | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 9° 56ʹ 08ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 57ʹ 11ʺ | 106° 18ʹ 34ʺ | C-48-57-B-a |
Rạch Sỏi | TV | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 9° 57ʹ 13ʺ | 106° 18ʹ 29ʺ | 9° 57ʹ 18ʺ | 106° 17ʹ 45ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Trăm Sáu | TV | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 55ʺ | 106° 17ʹ 37ʺ | 9° 56ʹ 34ʺ | 106° 17ʹ 12ʺ | C-48-57-B-a |
sông Ba Si | TV | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ | 9° 57ʹ 53ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | C-48-57-B-a |
sông Bến Có | TV | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 39ʺ | 106° 17ʹ 39ʺ | 9° 56ʹ 08ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | C-48-57-B-a |
sông Phú Hòa | TV | xã Nguyệt Hóa | H. Châu Thành |
|
| 9° 56ʹ 50ʺ | 106° 19ʹ 18ʺ | 9° 57ʹ 53ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | C-48-57-B-a |
ấp Đa Hậu | DC | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 29ʺ | 106° 24ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Đa Hòa | DC | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 21ʺ | 106° 23ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Đại Thôn | DC | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 43ʺ | 106° 23ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Hòa Hảo | DC | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 50ʺ | 106° 24ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Ngãi Hòa | DC | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 51ʺ | 106° 25ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
ấp Ô Kà Đa | DC | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 48ʺ | 106° 23ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Trà Cuôn | DC | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 56ʺ | 106° 26ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
ấp Vang Nhứt | DC | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 39ʺ | 106° 25ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
cầu Bàng Đa | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 46ʺ | 106° 23ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
cầu Phước Hảo | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 09ʺ | 106° 24ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
chợ Phước Hảo | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 44ʺ | 106° 23ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
chùa Phật Tâm | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 10ʺ | 106° 23ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
chùa Phước Huệ | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 36ʺ | 106° 25ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
chùa Vĩnh Phước | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 07ʺ | 106° 23ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
cống Chà Và 1 | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 06ʺ | 106° 26ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
đình Khánh Phước | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 50ʺ | 106° 23ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
Miếu Bà | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 38ʺ | 106° 23ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
nhà thờ Phước Hảo | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 08ʺ | 106° 24ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-B-b; |
thánh thất cao đài | KX | xã Phước Hảo | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 38ʺ | 106° 24ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-b |
kênh Ô Kà Đa | TV | xã Phước Hảo | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 24ʺ | 106° 22ʹ 59ʺ | 9° 51ʹ 12ʺ | 106° 22ʹ 22ʺ | C-48-57-B-d |
rạch Bàng Đa | TV | xã Phước Hảo | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 23ʺ | 106° 20ʹ 56ʺ | 9° 52ʹ 21ʺ | 106° 24ʹ 25ʺ | C-48-57-B-b; |
rạch Nhà Thờ | TV | xã Phước Hảo | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 11ʺ | 106° 24ʹ 05ʺ | 9° 52ʹ 21ʺ | 106° 24ʹ 25ʺ | C-48-57-B-d |
rạch Tầm Lòn | TV | xã Phước Hảo | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 02ʺ | 106° 25ʹ 55ʺ | 9° 53ʹ 49ʺ | 106° 25ʹ 23ʺ | C-48-57-B-b |
sông Trà Cuôn | TV | xã Phước Hảo | H. Châu Thành |
|
| 9° 50ʹ 54ʺ | 106° 22ʹ 23ʺ | 9° 51ʹ 45ʺ | 106° 26ʹ 31ʺ | C-48-57-B-d |
sông Vang Nhứt | TV | xã Phước Hảo | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 17ʺ | 9° 52ʹ 47ʺ | 106° 26ʹ 16ʺ | C-48-57-B-b |
sông Vinh Kim | TV | xã Phước Hảo | H. Châu Thành |
|
| 9° 49ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 55ʺ | 9° 53ʹ 33ʺ | 106° 26ʹ 17ʺ | C-48-57-B-b; |
ấp Khánh Lộc | DC | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 55ʹ 01ʺ | 106° 14ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Láng Khoét | DC | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 47ʺ | 106° 15ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Lò Ngò | DC | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 32ʺ | 106° 14ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Nê Có | DC | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 12ʺ | 106° 16ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Phú Khánh | DC | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 54ʹ 50ʺ | 106° 15ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Phú Lân | DC | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 36ʺ | 106° 15ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
ấp Trà Nóc | DC | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 20ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Trà Uông | DC | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 51ʹ 28ʺ | 106° 15ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Quốc lộ 60 | KX | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-A-b; |
Đường tỉnh 911 | KX | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 36ʺ | 106° 17ʹ 17ʺ | 9° 57ʹ 34ʺ | 106° 05ʹ 01ʺ | C-48-57-A-b; |
cầu Ô Chát | KX | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 52ʺ | 106° 15ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Knok | KX | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 31ʺ | 106° 14ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
chùa Liên Minh | KX | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 50ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-a |
chùa Như Thành | KX | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 53ʹ 15ʺ | 106° 14ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
Miếu Bà | KX | xã Song Lộc | H. Châu Thành | 9° 52ʹ 36ʺ | 106° 13ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
kênh Cây Dong | TV | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 20ʺ | 106° 13ʹ 15ʺ | 9° 52ʹ 56ʺ | 106° 14ʹ 18ʺ | C-48-57-A-b; |
kênh Láng Khoát | TV | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 51ʺ | 106° 15ʹ 04ʺ | 9° 51ʹ 48ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Lò Ngò | TV | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 53ʹ 10ʺ | 106° 14ʹ 19ʺ | 9° 54ʹ 23ʺ | 106° 14ʹ 01ʺ | C-48-57-A-b |
kênh Trà Uông | TV | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 48ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ | 9° 52ʹ 12ʺ | 106° 16ʹ 21ʺ | C-48-57-B-c |
rạch Bồ Nứa | TV | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 57ʺ | 106° 15ʹ 27ʺ | 9° 53ʹ 24ʺ | 106° 16ʹ 11ʺ | C-48-57-B-a |
rạch Trà Ếch | TV | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 55ʹ 05ʺ | 106° 15ʹ 02ʺ | 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ | C-48-57-B-a |
sông Đập Sen | TV | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 54ʹ 23ʺ | 106° 14ʹ 01ʺ | 9° 55ʹ 05ʺ | 106° 15ʹ 02ʺ | C-48-57-A-b; |
sông Ô Chát | TV | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 09ʺ | 106° 16ʹ 44ʺ | 9° 54ʹ 58ʺ | 106° 15ʹ 46ʺ | C-48-57-B-a; |
xẻo Bà Bô | TV | xã Song Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9° 52ʹ 57ʺ | 106° 15ʹ 27ʺ | 9° 52ʹ 41ʺ | 106° 16ʹ 16ʺ | C-48-57-B-a |
ấp An Chay | DC | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 14ʺ | 106° 18ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Cây Dương | DC | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 13ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Kinh Xuôi | DC | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành | 9° 49ʹ 00ʺ | 106° 18ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Nhà Dựa | DC | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành | 9° 48ʹ 39ʺ | 106° 17ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ô Tre Lớn | DC | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành | 9° 50ʹ 55ʺ | 106° 18ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ô Tre Nhỏ | DC | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành | 9° 50ʹ 05ʺ | 106° 18ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Phú Thọ | DC | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành | 9° 50ʹ 02ʺ | 106° 16ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Đường tỉnh 911 | KX | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 36ʺ | 106° 17ʹ 17ʺ | 9° 57ʹ 34ʺ | 106° 05ʹ 01ʺ | C-48-57-B-c |
Đường tỉnh 912 | KX | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 12ʺ | 106° 12ʹ 05ʺ | 9° 49ʹ 35ʺ | 106° 21ʹ 02ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Bắc Phèn | TV | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 18ʺ | 106° 17ʹ 25ʺ | 9° 48ʹ 47ʺ | 106° 18ʹ 03ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Năm Vồ | TV | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 10ʺ | 106° 18ʹ 04ʺ | 9° 48ʹ 20ʺ | 106° 16ʹ 53ʺ | C-48-57-B-c |
Kênh Ngang | TV | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 51ʹ 09ʺ | 106° 16ʹ 44ʺ | 9° 48ʹ 37ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Ô Dài | TV | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 30ʺ | 106° 19ʹ 13ʺ | 9° 48ʹ 43ʺ | 106° 17ʹ 47ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Thống Nhất | TV | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 51ʺ | 106° 27ʹ 04ʺ | C-48-57-B-c |
xẻo Ô Tre Lớn | TV | xã Thanh Mỹ | H. Châu Thành |
|
| 9° 50ʹ 02ʺ | 106° 18ʹ 47ʺ | 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 18ʹ 14ʺ | C-48-57-B-c |
Khóm 1 | DC | TT. Long Thành | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 58ʺ | 106° 27ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
Khóm 2 | DC | TT. Long Thành | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 47ʺ | 106° 27ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
Khóm 3 | DC | TT. Long Thành | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 43ʺ | 106° 26ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
Khóm 4 | DC | TT. Long Thành | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 30ʺ | 106° 26ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
Khóm 5 | DC | TT. Long Thành | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 49ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
Khóm 6 | DC | TT. Long Thành | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 22ʺ | 106° 26ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
Quốc lộ 53 | KX | TT. Long Thành | H. Duyên Hải |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-d |
chợ Long Thành | KX | TT. Long Thành | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 43ʺ | 106° 26ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
chùa Tro Păng Chhuc | KX | TT. Long Thành | H. Duyên Hải | 9° 37ʹ 04ʺ | 106° 27ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
kênh Nguyễn Văn Pho | TV | TT. Long Thành | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ | 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | C-48-57-D-b; |
sông xếp Lầy | TV | TT. Long Thành | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 40ʺ | 106° 27ʹ 37ʺ | 9° 33ʹ 56ʺ | 106° 25ʹ 54ʺ | C-48-57-D-d |
ấp Bà Nhì | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 19ʺ | 106° 22ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Ba Sát | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 13ʺ | 106° 21ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Bào Môn | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 53ʺ | 106° 22ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Cóc Lách | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 16ʺ | 106° 22ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp La Bang Chợ | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 28ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp La Bang Chùa | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 40ʺ | 106° 23ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp La Bang Kinh | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 32ʺ | 106° 22ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Mồ Côi | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 55ʺ | 106° 23ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Sa Văng | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 05ʺ | 106° 23ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Tà Rom A | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 46ʺ | 106° 22ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Tà Rom B | DC | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 36ʺ | 106° 21ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Đường tỉnh 914 | KX | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 05ʺ | 106° 18ʹ 08ʺ | 9° 41ʹ 36ʺ | 106° 30ʹ 07ʺ | C-48-57-D-b; |
chợ Bào Môn | KX | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 41ʹ 14ʺ | 106° 23ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chợ La Bang | KX | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 25ʺ | 106° 22ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Chrây Pra Sat | KX | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 25ʺ | 106° 21ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Sla Pang | KX | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 50ʺ | 106° 24ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Tà Rom | KX | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 59ʺ | 106° 22ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Kênh 3 tháng 2 | TV | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 09ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ | 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | C-48-57-D-a |
kênh La Bang | TV | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 59ʺ | 106° 23ʹ 51ʺ | 9° 39ʹ 09ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ | C-48-57-D-b |
kênh Nguyễn Văn | TV | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ | 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | C-48-57-D-b |
kênh Thầy Nại | TV | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải |
|
| 9° 42ʹ 50ʺ | 106° 25ʹ 43ʺ | 9° 40ʹ 04ʺ | 106° 17ʹ 37ʺ | C-48-57-D-a; |
rạch Bào Môn | TV | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 48ʺ | 106° 23ʹ 05ʺ | 9° 41ʹ 27ʺ | 106° 23ʹ 16ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Lò Rượu | TV | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 24ʺ | 106° 24ʹ 23ʺ | 9° 37ʹ 54ʺ | 106° 24ʹ 27ʺ | C-48-57-D-b |
Sông Láng | TV | xã Đôn Châu | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 09ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ | 9° 37ʹ 25ʺ | 106° 20ʹ 54ʺ | C-48-57-D-a; |
ấp Bà Giam A | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 51ʺ | 106° 20ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Bà Giam B | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 38ʺ | 106° 20ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Bà Nhì | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 10ʺ | 106° 21ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Bào Sấu | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 11ʺ | 106° 20ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Cây Cồng | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 42ʺ | 106° 20ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Cây Da | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 49ʺ | 106° 20ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Ấp Chợ | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 47ʺ | 106° 20ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Lộ Sỏi A | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 02ʺ | 106° 19ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Lộ Sỏi B | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 23ʺ | 106° 19ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Quản Âm | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 00ʺ | 106° 20ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Xóm Tộ | DC | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 54ʺ | 106° 19ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Đường tỉnh 914 | KX | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 05ʺ | 106° 18ʹ 08ʺ | 9° 41ʹ 36ʺ | 106° 30ʹ 07ʺ | C-48-57-D-a |
chùa Bà Giam | KX | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 28ʺ | 106° 19ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Chrây Kôk | KX | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 07ʺ | 106° 21ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Liên Phước | KX | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 55ʺ | 106° 21ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Rum Đuôl | KX | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 41ʺ | 106° 19ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
miếu Ông Bổn | KX | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 38ʹ 35ʺ | 106° 20ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
miếu Ông Bổn | KX | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 42ʺ | 106° 20ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
miếu Ông Bổn | KX | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 07ʺ | 106° 21ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
kênh Nguyễn Văn Pho | TV | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ | 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | C-48-57-D-a; |
kênh Thầy Nại | TV | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải |
|
| 9° 42ʹ 50ʺ | 106° 25ʹ 43ʺ | 9° 40ʹ 04ʺ | 106° 17ʹ 37ʺ | C-48-57-D-a; |
Sông Khoen | TV | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 06ʺ | 106° 20ʹ 44ʺ | 9° 36ʹ 58ʺ | 106° 18ʹ 31ʺ | C-48-57-D-a; |
Sông Láng | TV | xã Đôn Xuân | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 09ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ | 9° 37ʹ 25ʺ | 106° 20ʹ 54ʺ | C-48-57-D-a; |
ấp Cồn Cù | DC | xã Đông Hải | H. Duyên Hải | 9° 34ʹ 35ʺ | 106° 28ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Định An | DC | xã Đông Hải | H. Duyên Hải | 9° 33ʹ 05ʺ | 106° 26ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Động Cao | DC | xã Đông Hải | H. Duyên Hải | 9° 33ʹ 07ʺ | 106° 26ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Động Cao Ngoài | DC | xã Đông Hải | H. Duyên Hải | 9° 32ʹ 49ʺ | 106° 26ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Hồ Tàu | DC | xã Đông Hải | H. Duyên Hải | 9° 32ʹ 49ʺ | 106° 23ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Hồ Thùng | DC | xã Đông Hải | H. Duyên Hải | 9° 33ʹ 14ʺ | 106° 28ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Phước Thiện | DC | xã Đông Hải | H. Duyên Hải | 9° 32ʹ 46ʺ | 106° 26ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
Kênh Ba | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 36ʺ | 106° 28ʹ 40ʺ | 9° 34ʹ 38ʺ | 106° 29ʹ 08ʺ | C-48-57-D-d |
Kênh Hai | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 48ʺ | 106° 28ʹ 16ʺ | 9° 34ʹ 35ʺ | 106° 29ʹ 00ʺ | C-48-57-D-d |
Kênh Mới | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 38ʺ | 106° 27ʹ 53ʺ | 9° 34ʹ 26ʺ | 106° 28ʹ 42ʺ | C-48-57-D-d |
Kênh Tư | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 00ʺ | 106° 28ʹ 41ʺ | 9° 34ʹ 46ʺ | 106° 29ʹ 23ʺ | C-48-57-D-d |
kênh Xi Rô | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 40ʺ | 106° 27ʹ 46ʺ | 9° 34ʹ 13ʺ | 106° 28ʹ 25ʺ | C-48-57-D-d |
ngọn Đập Lớn | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 48ʺ | 106° 28ʹ 16ʺ | 9° 35ʹ 40ʺ | 106° 27ʹ 37ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Ba Vinh | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 10ʺ | 106° 27ʹ 24ʺ | 9° 33ʹ 56ʺ | 106° 25ʹ 54ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Bàu Trâu | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 26ʺ | 9° 34ʹ 22ʺ | 106° 25ʹ 56ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Cồn Chòi | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 33ʹ 16ʺ | 106° 22ʹ 39ʺ | 9° 34ʹ 11ʺ | 106° 23ʹ 44ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Giồng Củi | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 15ʺ | 106° 25ʹ 28ʺ | 9° 34ʹ 04ʺ | 106° 24ʹ 02ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Giồng Đồn | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 33ʹ 24ʺ | 106° 23ʹ 38ʺ | 9° 34ʹ 03ʺ | 106° 23ʹ 29ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Giồng Vịnh Tra | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 33ʹ 51ʺ | 106° 28ʹ 31ʺ | 9° 34ʹ 18ʺ | 106° 31ʹ 02ʺ | C-48-57-D-d; |
rạch Hồ Tàu | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 32ʹ 29ʺ | 106° 23ʹ 05ʺ | 9° 31ʹ 55ʺ | 106° 22ʹ 20ʺ | C-48-57-D-c; |
rạch Hồ Thùng 1 | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 32ʹ 54ʺ | 106° 27ʹ 53ʺ | 9° 33ʹ 04ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Hồ Thùng 2 | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 32ʹ 41ʺ | 106° 27ʹ 10ʺ | 9° 32ʹ 32ʺ | 106° 25ʹ 02ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Ông Ba Phách | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 33ʹ 16ʺ | 106° 28ʹ 08ʺ | 9° 33ʹ 26ʺ | 106° 27ʹ 23ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Ông Bái | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 17ʺ | 106° 24ʹ 51ʺ | 9° 34ʹ 48ʺ | 106° 24ʹ 26ʺ | C-48-57-D-d |
sông Động Cao | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 33ʹ 51ʺ | 106° 28ʹ 31ʺ | 9° 32ʹ 55ʺ | 106° 25ʹ 20ʺ | C-48-57-D-d |
sông Láng Cháo | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 38ʺ | 106° 31ʹ 55ʺ | 9° 33ʹ 51ʺ | 106° 28ʹ 31ʺ | C-48-57-D-d |
sông Phước Thiện | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 33ʹ 56ʺ | 106° 25ʹ 54ʺ | 9° 32ʹ 55ʺ | 106° 25ʹ 20ʺ | C-48-57-D-d |
sông Vàm Động Cao | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 32ʹ 55ʺ | 106° 25ʹ 20ʺ | 9° 31ʹ 56ʺ | 106° 24ʹ 15ʺ | C-48-57-D-d |
sông Vĩnh Lợi | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 04ʺ | 106° 24ʹ 02ʺ | 9° 32ʹ 15ʺ | 106° 24ʹ 06ʺ | C-48-57-D-d |
sông Xếp Lầy | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 40ʺ | 106° 27ʹ 37ʺ | 9° 33ʹ 56ʺ | 106° 25ʹ 54ʺ | C-48-57-D-d |
tắt Mương Khai | TV | xã Đông Hải | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 30ʺ | 106° 23ʹ 30ʺ | 9° 34ʹ 04ʺ | 106° 24ʹ 02ʺ | C-48-57-D-d |
ấp Cái Đôi | DC | xã Long Khánh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 21ʺ | 106° 23ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Đình Củ | DC | xã Long Khánh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 04ʺ | 106° 26ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Long Khánh | DC | xã Long Khánh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 41ʺ | 106° 25ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Phước Hội | DC | xã Long Khánh | H. Duyên Hải | 9° 37ʹ 44ʺ | 106° 26ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Tân Khánh | DC | xã Long Khánh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 14ʺ | 106° 25ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Tân Thành | DC | xã Long Khánh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 04ʺ | 106° 24ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Vĩnh Khánh | DC | xã Long Khánh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 35ʺ | 106° 25ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
xóm Giồng Chạp Cha | DC | xã Long Khánh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 33ʺ | 106° 24ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
xóm Giồng Giữa | DC | xã Long Khánh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 25ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-d |
chùa Giác Long | KX | xã Long Khánh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 25ʺ | 106° 23ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
kênh Giáp Nước | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 00ʺ | 106° 25ʹ 26ʺ | 9° 37ʹ 14ʺ | 106° 24ʹ 53ʺ | C-48-57-D-d |
kênh Nguyễn Văn Pho | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ | 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | C-48-57-D-b; |
kênh Nguyễn Văn Pho | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ | 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | C-48-57-D-b |
Kênh Xáng | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 56ʺ | 106° 30ʹ 00ʺ | 9° 35ʹ 48ʺ | 106° 28ʹ 16ʺ | C-48-57-D-d |
kênh Xi Rô | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 40ʺ | 106° 27ʹ 46ʺ | 9° 34ʹ 13ʺ | 106° 28ʹ 25ʺ | C-48-57-D-d |
Mương Gân | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 33ʺ | 106° 23ʹ 06ʺ | 9° 34ʹ 30ʺ | 106° 23ʹ 30ʺ | C-48-57-D-d |
ngọn Đập Lớn | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 48ʺ | 106° 28ʹ 16ʺ | 9° 35ʹ 40ʺ | 106° 27ʹ 37ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Bà Lùn | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 46ʺ | 106° 25ʹ 55ʺ | 9° 37ʹ 40ʺ | 106° 26ʹ 14ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Ba Vinh | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 10ʺ | 106° 27ʹ 24ʺ | 9° 33ʹ 56ʺ | 106° 25ʹ 54ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Bàu Trâu | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 38ʺ | 106° 25ʹ 26ʺ | 9° 34ʹ 22ʺ | 106° 25ʹ 56ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Cái Cỏ | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 29ʺ | 106° 22ʹ 42ʺ | 9° 34ʹ 33ʺ | 106° 23ʹ 06ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Cây Da | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 43ʺ | 106° 26ʹ 18ʺ | 9° 38ʹ 19ʺ | 106° 25ʹ 29ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Cây Xoài | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 25ʺ | 106° 24ʹ 47ʺ | 9° 37ʹ 51ʺ | 106° 24ʹ 53ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Gia Thanh | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 21ʺ | 106° 25ʹ 54ʺ | 9° 35ʹ 22ʺ | 106° 26ʹ 07ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Giồng Củi | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 15ʺ | 106° 25ʹ 28ʺ | 9° 34ʹ 04ʺ | 106° 24ʹ 02ʺ | C-48-57-D-d |
Rạch Lá | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 27ʺ | 106° 23ʹ 32ʺ | 9° 34ʹ 06ʺ | 106° 23ʹ 51ʺ | C-48-57-D-d |
sông Bến Gỗ | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 34ʺ | 106° 27ʹ 26ʺ | 9° 35ʹ 22ʺ | 106° 26ʹ 07ʺ | C-48-57-D-d |
sông Đường Đùng | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 39ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ | 9° 37ʹ 00ʺ | 106° 25ʹ 26ʺ | C-48-57-D-b; |
sông Đường Khai | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 30ʺ | 106° 27ʹ 32ʺ | 9° 34ʹ 29ʺ | 106° 26ʹ 06ʺ | C-48-57-D-d |
sông Giồng Ổi | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 39ʺ | 106° 26ʹ 24ʺ | 9° 39ʹ 16ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ | C-48-57-D-b |
sông Lô Hội | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 28ʺ | 106° 25ʹ 16ʺ | 9° 37ʹ 46ʺ | 106° 25ʹ 29ʺ | C-48-57-D-b |
sông Xếp Lầy | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 40ʺ | 106° 27ʹ 37ʺ | 9° 33ʹ 56ʺ | 106° 25ʹ 54ʺ | C-48-57-D-d |
tắt Mương Khai | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 30ʺ | 106° 23ʹ 30ʺ | 9° 34ʹ 04ʺ | 106° 24ʹ 02ʺ | C-48-57-D-d |
vàm Trà Côn | TV | xã Long Khánh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 14ʺ | 106° 24ʹ 53ʺ | 9° 37ʹ 49ʺ | 106° 24ʹ 59ʺ | C-48-57-D-b; |
ấp Cái Cỏ | DC | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 06ʺ | 106° 22ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-d |
ấp Cái Cối | DC | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 07ʺ | 106° 20ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
ấp Giồng Bàn | DC | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 35ʹ 51ʺ | 106° 19ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
ấp Kinh Đào | DC | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 17ʺ | 106° 21ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
ấp La Ghi | DC | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 35ʹ 11ʺ | 106° 21ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
ấp Thốt Lốt | DC | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 13ʺ | 106° 21ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
ấp Vàm Rạch Cỏ | DC | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 33ʹ 53ʺ | 106° 22ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
ấp Vũng Tàu | DC | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 37ʹ 54ʺ | 106° 23ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Xẻo Bọng | DC | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 37ʹ 04ʺ | 106° 20ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
ấp Xóm Chùa | DC | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 24ʺ | 106° 22ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
bến phà Láng Sắt (Tà Nị) | KX | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 36ʹ 57ʺ | 106° 18ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
Quốc lộ 53 | KX | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-d; |
cửa Định An | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
Kênh Đào | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 34ʺ | 106° 21ʹ 03ʺ | 9° 36ʹ 25ʺ | 106° 21ʹ 08ʺ | C-48-57-D-c |
kênh Nguyễn Văn Pho | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ | 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | C-48-57-D-c; |
kênh Ông Năm | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 58ʺ | 106° 18ʹ 31ʺ | 9° 35ʹ 58ʺ | 106° 18ʹ 51ʺ | C-48-57-D-c |
kênh tắt Mương Lộ | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 25ʺ | 106° 20ʹ 54ʺ | 9° 36ʹ 34ʺ | 106° 21ʹ 03ʺ | C-48-57-D-c |
kênh Xẻo Bọng | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 17ʺ | 106° 20ʹ 15ʺ | 9° 36ʹ 34ʺ | 106° 20ʹ 19ʺ | C-48-57-D-c |
Mương Gân | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 33ʺ | 106° 23ʹ 06ʺ | 9° 34ʹ 30ʺ | 106° 23ʹ 30ʺ | C-48-57-D-d |
mương Ông Cụ | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 04ʺ | 106° 22ʹ 58ʺ | 9° 35ʹ 55ʺ | 106° 23ʹ 16ʺ | C-48-57-D-d |
mương Ông Thổ | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 20ʺ | 106° 21ʹ 16ʺ | 9° 35ʹ 29ʺ | 106° 22ʹ 42ʺ | C-48-57-D-c; |
mương Thợ Long | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 34ʺ | 106° 23ʹ 06ʺ | 9° 34ʹ 30ʺ | 106° 22ʹ 39ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Cái Cỏ | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 29ʺ | 106° 22ʹ 42ʺ | 9° 34ʹ 33ʺ | 106° 23ʹ 06ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Cây Ngã | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 55ʺ | 106° 22ʹ 24ʺ | 9° 35ʹ 07ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ | C-48-57-D-c; |
rạch Cồn Chòi | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 33ʹ 16ʺ | 106° 22ʹ 39ʺ | 9° 34ʹ 11ʺ | 106° 23ʹ 44ʺ | C-48-57-D-d |
rạch Hồ Tàu | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 32ʹ 29ʺ | 106° 23ʹ 05ʺ | 9° 31ʹ 55ʺ | 106° 22ʹ 20ʺ | C-48-57-D-c; |
rạch La Ghi | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 35ʹ 50ʺ | 106° 20ʹ 08ʺ | 9° 35ʹ 20ʺ | 106° 21ʹ 16ʺ | C-48-57-D-c |
Rạch Lức | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 33ʹ 28ʺ | 106° 22ʹ 42ʺ | 9° 33ʹ 28ʺ | 106° 22ʹ 11ʺ | C-48-57-D-c; |
rạch Ông Cụ | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 29ʺ | 106° 22ʹ 18ʺ | 9° 34ʹ 05ʺ | 106° 22ʹ 31ʺ | C-48-57-D-c; |
rạch Xóm Chùa | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 14ʺ | 106° 22ʹ 44ʺ | 9° 36ʹ 25ʺ | 106° 21ʹ 08ʺ | C-48-57-D-c; |
Sông Hậu | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-57-D-c |
sông La Ghi | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 25ʺ | 106° 21ʹ 08ʺ | 9° 35ʹ 20ʺ | 106° 21ʹ 16ʺ | C-48-57-D-c |
tắt Mương Khai | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 30ʺ | 106° 23ʹ 30ʺ | 9° 34ʹ 04ʺ | 106° 24ʹ 02ʺ | C-48-57-D-d |
vàm Rạch Cỏ | TV | xã Long Vĩnh | H. Duyên Hải |
|
| 9° 34ʹ 33ʺ | 106° 23ʹ 06ʺ | 9° 32ʹ 51ʺ | 106° 21ʹ 51ʺ | C-48-57-D-c; |
ấp Bổn Thanh | DC | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 41ʹ 39ʺ | 106° 27ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Cây Da | DC | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 51ʺ | 106° 25ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Cây Xoài | DC | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 44ʺ | 106° 24ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Đường Liếu | DC | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 08ʺ | 106° 26ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Mé Láng | DC | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 00ʺ | 106° 26ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Rọ Say | DC | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 15ʺ | 106° 25ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Sóc Ớt | DC | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 23ʺ | 106° 26ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Sóc Ruộng | DC | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 58ʺ | 106° 26ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Thốt Lốt | DC | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 22ʺ | 106° 24ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Trà Khúp | DC | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 48ʺ | 106° 27ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chợ Cây Da | KX | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 56ʺ | 106° 25ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Khnach Tô Tưng | KX | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 41ʹ 23ʺ | 106° 27ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Pro Khúp | KX | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 41ʹ 05ʺ | 106° 27ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Chùa Tháp | KX | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 39ʹ 59ʺ | 106° 25ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Chùa Thum | KX | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 40ʺ | 106° 25ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
Đường tỉnh 914 | KX | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 38ʹ 05ʺ | 106° 18ʹ 08ʺ | 9° 41ʹ 36ʺ | 106° 30ʹ 07ʺ | C-48-57-D-b |
Tháp Đôi | KX | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải | 9° 40ʹ 40ʺ | 106° 25ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
kênh Nguyễn Văn Pho | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ | 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | C-48-57-D-b |
lương Sen Lớn | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 16ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ | 9° 39ʹ 28ʺ | 106° 29ʹ 06ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Bà Lùn | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 46ʺ | 106° 25ʹ 55ʺ | 9° 37ʹ 40ʺ | 106° 26ʹ 14ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Bến Trại | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 41ʹ 14ʺ | 106° 25ʹ 29ʺ | 9° 42ʹ 16ʺ | 106° 26ʹ 40ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Cây Da | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 43ʺ | 106° 26ʹ 18ʺ | 9° 38ʹ 19ʺ | 106° 25ʹ 29ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Cây Xoài | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 25ʺ | 106° 24ʹ 47ʺ | 9° 37ʹ 51ʺ | 106° 24ʹ 53ʺ | C-48-57-D-b |
rạch Lò Rượu | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 24ʺ | 106° 24ʹ 23ʺ | 9° 37ʹ 54ʺ | 106° 24ʹ 27ʺ | C-48-57-D-b |
sông Bến Giá | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 50ʺ | 106° 27ʹ 18ʺ | 9° 41ʹ 01ʺ | 106° 32ʹ 07ʺ | C-48-57-D-b |
sông Giồng Ổi | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 37ʹ 39ʺ | 106° 26ʹ 24ʺ | 9° 39ʹ 16ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ | C-48-57-D-b |
sông Lô Hội | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 28ʺ | 106° 25ʹ 16ʺ | 9° 37ʹ 46ʺ | 106° 25ʹ 29ʺ | C-48-57-D-b |
sông Lô Một | TV | xã Ngũ Lạc | H. Duyên Hải |
|
| 9° 39ʹ 16ʺ | 106° 26ʹ 21ʺ | 9° 39ʹ 50ʺ | 106° 27ʹ 18ʺ | C-48-57-D-b |
Khóm 1 | DC | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 18ʺ | 106° 07ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Khóm 2 | DC | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 09ʺ | 106° 08ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Khóm 3 | DC | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 02ʺ | 106° 07ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Khóm 4 | DC | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 01ʺ | 106° 07ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Khóm 5 | DC | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 33ʺ | 106° 07ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Khóm 6 | DC | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 58ʺ | 106° 06ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Quốc lộ 60 | KX | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-A-c; |
chùa Bà Thiên Hậu | KX | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 43ʺ | 106° 07ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
nhà thờ Mặc Bắc Cầu Quan | KX | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 27ʺ | 106° 07ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
tượng Đức Mẹ | KX | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 43ʺ | 106° 06ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-c |
Rạch Vồn | TV | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 46ʹ 52ʺ | 106° 07ʹ 54ʺ | 9° 45ʹ 59ʺ | 106° 08ʹ 33ʺ | C-48-57-A-d |
sông Cần Chông | TV | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 19ʺ | 106° 07ʹ 04ʺ | C-48-57-A-c; |
Sông Hậu | TV | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-57-C-a; |
sông Ninh Thới | TV | TT. Cầu Quan | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 43ʺ | 106° 03ʹ 12ʺ | 9° 45ʹ 42ʺ | 106° 06ʹ 37ʺ | C-48-57-A-c |
Khóm 1 | DC | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 46ʺ | 106° 11ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Khóm 2 | DC | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần | 9° 49ʹ 17ʺ | 106° 11ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Khóm 3 | DC | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 33ʺ | 106° 11ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Khóm 4 | DC | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 46ʺ | 106° 11ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Khóm 5 | DC | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 45ʺ | 106° 11ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Khóm 6 | DC | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 21ʺ | 106° 11ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Quốc lộ 54 | KX | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-d |
Quốc lộ 60 | KX | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-A-d |
Đường tỉnh 912 | KX | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 12ʺ | 106° 12ʹ 05ʺ | 9° 49ʹ 35ʺ | 106° 21ʹ 02ʺ | C-48-57-A-d |
Chùa Bà | KX | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 35ʺ | 106° 11ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Long Sơn | KX | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 25ʺ | 106° 11ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Chùa Ông | KX | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần | 9° 49ʹ 01ʺ | 106° 11ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Phnom Pênh | KX | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 54ʺ | 106° 11ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
kênh Bà Liếp | TV | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 35ʺ | 106° 11ʹ 16ʺ | 9° 48ʹ 48ʺ | 106° 12ʹ 18ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Cây Hẹ | TV | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 07ʺ | 106° 11ʹ 14ʺ | 9° 49ʹ 49ʺ | 106° 12ʹ 25ʺ | C-48-57-A-d |
sông Cần Chông | TV | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 19ʺ | 106° 07ʹ 04ʺ | C-48-57-A-d |
sông Đại Sư | TV | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 39ʺ | 106° 13ʹ 50ʺ | 9° 48ʹ 04ʺ | 106° 12ʹ 30ʺ | C-48-57-A-d |
sông Tiểu Cần | TV | TT. Tiểu Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 50ʹ 10ʺ | 106° 11ʹ 06ʺ | 9° 47ʹ 51ʺ | 106° 12ʹ 01ʺ | C-48-57-A-d |
ấp Cây Gòn | DC | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 19ʺ | 106° 09ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Phú Thọ 1 | DC | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 10ʺ | 106° 11ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Phú Thọ 2 | DC | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 53ʺ | 106° 10ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Tân Trung Giồng A | DC | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 51ʹ 54ʺ | 106° 10ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Tân Trung Giồng B | DC | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 53ʹ 14ʺ | 106° 11ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Tân Trung Kinh | DC | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 52ʹ 01ʺ | 106° 10ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Quốc lộ 60 | KX | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-A-d |
chùa Kom Pong Més | KX | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 51ʹ 34ʺ | 106° 11ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Như Pháp | KX | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 51ʹ 24ʺ | 106° 11ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
đình Ninh Hòa | KX | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 15ʺ | 106° 11ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
đình Tân Trung | KX | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 52ʹ 35ʺ | 106° 09ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
nhà nguyện Cây Gòn | KX | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 06ʺ | 106° 09ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Kênh 19 tháng 5 | TV | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 07ʹ 25ʺ | 9° 54ʹ 23ʺ | 106° 14ʹ 01ʺ | C-48-57-A-d; |
kênh Bến Cát | TV | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 51ʹ 32ʺ | 106° 10ʹ 24ʺ | 9° 52ʹ 04ʺ | 106° 11ʹ 56ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Cây Gòn | TV | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 50ʹ 22ʺ | 106° 09ʹ 06ʺ | 9° 50ʹ 42ʺ | 106° 10ʹ 06ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Phú Thọ 1 | TV | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 45ʺ | 106° 09ʹ 49ʺ | 9° 49ʹ 59ʺ | 106° 10ʹ 54ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Phú Thọ 1 | TV | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 51ʹ 31ʺ | 106° 10ʹ 24ʺ | 9° 51ʹ 33ʺ | 106° 09ʹ 58ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Phú Thọ 2 | TV | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 51ʹ 08ʺ | 106° 10ʹ 36ʺ | 9° 50ʹ 42ʺ | 106° 10ʹ 06ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Tuổi Trẻ | TV | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 54ʹ 43ʺ | 106° 09ʹ 10ʺ | 9° 52ʹ 19ʺ | 106° 10ʹ 02ʺ | C-48-57-A-b |
sông Tiểu Cần | TV | xã Hiếu Trung | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 50ʹ 10ʺ | 106° 11ʹ 06ʺ | 9° 47ʹ 51ʺ | 106° 12ʹ 01ʺ | C-48-57-A-d |
Ấp Chợ | DC | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 52ʹ 08ʺ | 106° 12ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Kinh Xáng | DC | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 52ʹ 34ʺ | 106° 13ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
ấp Lò Ngò | DC | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 52ʹ 29ʺ | 106° 12ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Ô Đùng | DC | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 52ʹ 04ʺ | 106° 12ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Ô Trao | DC | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 12ʺ | 106° 12ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Ô Trom | DC | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 51ʹ 12ʺ | 106° 13ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Tân Đại | DC | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 51ʹ 12ʺ | 106° 11ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Quốc lộ 60 | KX | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-A-d; |
chùa Kom Pong Đung (Ô Đùng) | KX | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 52ʹ 01ʺ | 106° 12ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Kom Pong Răng (Tân Đại) | KX | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 51ʹ 21ʺ | 106° 11ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Liên Hải | KX | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 52ʹ 26ʺ | 106° 13ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Phonô Krom (Ô Trom) | KX | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 51ʹ 17ʺ | 106° 13ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Sa Sa Na Samaki Rang Sây (Ô Trao) | KX | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 20ʺ | 106° 12ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Giày da Mỹ Phong | KX | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 41ʺ | 106° 11ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
đình Trần Trung | KX | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần | 9° 52ʹ 14ʺ | 106° 13ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Kênh 19 tháng 5 | TV | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 51ʹ 13ʺ | 106° 07ʹ 25ʺ | 9° 54ʹ 23ʺ | 106° 14ʹ 01ʺ | C-48-57-A-d; |
kênh Bà Lãnh | TV | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 51ʹ 20ʺ | 106° 12ʹ 28ʺ | 9° 50ʹ 10ʺ | 106° 11ʹ 06ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Bến Cát | TV | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 51ʹ 32ʺ | 106° 10ʹ 24ʺ | 9° 52ʹ 04ʺ | 106° 11ʹ 56ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Cây Dong | TV | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 52ʹ 20ʺ | 106° 13ʹ 15ʺ | 9° 52ʹ 56ʺ | 106° 14ʹ 18ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Ngãi Trung | TV | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 42ʺ | 106° 14ʹ 40ʺ | 9° 52ʹ 20ʺ | 106° 13ʹ 15ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Ô Đùng | TV | xã Hiếu Tử | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 39ʺ | 106° 13ʹ 50ʺ | 9° 53ʹ 03ʺ | 106° 11ʹ 19ʺ | C-48-57-A-d |
ấp Cây Da | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 44ʹ 32ʺ | 106° 10ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Hòa Thành | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 24ʺ | 106° 12ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Hòa Trinh | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 28ʺ | 106° 12ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Ấp Kinh | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 05ʺ | 106° 11ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Ông Rùm 1 | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 19ʺ | 106° 13ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Ông Rùm 2 | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 29ʺ | 106° 13ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Sóc Cầu | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 06ʺ | 106° 10ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Sóc Sáp | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 15ʺ | 106° 11ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Sóc Tràm | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 44ʹ 45ʺ | 106° 10ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Từ Ô 1 | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 49ʺ | 106° 12ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Từ Ô 2 | DC | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 54ʺ | 106° 11ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Long Hòa | KX | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 18ʺ | 106° 12ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Ô Veng Chas | KX | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 44ʹ 52ʺ | 106° 10ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Quốc lộ 54 | KX | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-d |
thánh thất cao đài (Từ Ô 1) | KX | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 47ʺ | 106° 12ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
kênh Bắc Trang | TV | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 43ʹ 17ʺ | 106° 08ʹ 56ʺ | 9° 45ʹ 18ʺ | 106° 12ʹ 02ʺ | C-48-57-A-d; |
Rạch Ranh | TV | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 45ʹ 42ʺ | 106° 10ʹ 45ʺ | 9° 46ʹ 58ʺ | 106° 11ʹ 01ʺ | C-48-57-A-d |
rạch Te Te Nhỏ | TV | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 46ʹ 29ʺ | 106° 13ʹ 03ʺ | 9° 45ʹ 22ʺ | 106° 13ʹ 14ʺ | C-48-57-A-d |
rạch Từ Ô | TV | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 46ʹ 04ʺ | 106° 13ʹ 03ʺ | 9° 45ʹ 51ʺ | 106° 12ʹ 11ʺ | C-48-57-A-d |
sông Hùng Hòa | TV | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 45ʹ 18ʺ | 106° 12ʹ 02ʺ | 9° 46ʹ 52ʺ | 106° 12ʹ 07ʺ | C-48-57-A-d |
sông Ông Rùm | TV | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 44ʹ 52ʺ | 106° 14ʹ 25ʺ | 9° 45ʹ 18ʺ | 106° 12ʹ 02ʺ | C-48-57-A-d |
sông Sóc Tràm | TV | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 45ʹ 42ʺ | 106° 10ʹ 45ʺ | 9° 44ʹ 31ʺ | 106° 08ʹ 55ʺ | C-48-57-C-b; |
sông Te Te | TV | xã Hùng Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 46ʹ 27ʺ | 106° 15ʹ 03ʺ | 9° 46ʹ 52ʺ | 106° 12ʹ 17ʺ | C-48-57-A-d |
ấp Cầu Tre | DC | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 15ʺ | 106° 09ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Định Bình | DC | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 53ʺ | 106° 08ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Định Hòa | DC | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 07ʺ | 106° 09ʹ 55ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Định Phú A | DC | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 41ʺ | 106° 07ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Định Phú B | DC | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 36ʺ | 106° 08ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Định Phú C | DC | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 48ʺ | 106° 08ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Định Phú Tân | DC | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 50ʺ | 106° 08ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Trinh Phụ | DC | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 50ʺ | 106° 08ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Quốc lộ 60 | KX | xã Long Thới | H. Tiểu Cần |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-A-d |
Cầu Suối | KX | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 35ʺ | 106° 08ʹ 05ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Phnô Pring | KX | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 19ʺ | 106° 09ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Phổ Quang | KX | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 58ʺ | 106° 08ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
nhà thờ Lộ Mới | KX | xã Long Thới | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 39ʺ | 106° 08ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
kênh Cầu Tre | TV | xã Long Thới | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 36ʺ | 106° 09ʹ 10ʺ | 9° 47ʹ 00ʺ | 106° 09ʹ 57ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Nguyễn Chánh Sâm | TV | xã Long Thới | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 28ʺ | 106° 07ʹ 00ʺ | 9° 46ʹ 52ʺ | 106° 07ʹ 54ʺ | C-48-57-A-c; |
kênh Trinh Phụ | TV | xã Long Thới | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 46ʹ 56ʺ | 106° 08ʹ 49ʺ | 9° 49ʹ 07ʺ | 106° 07ʹ 48ʺ | C-48-57-A-d |
Rạch 5 Rô | TV | xã Long Thới | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 40ʺ | 106° 09ʹ 02ʺ | 9° 48ʹ 18ʺ | 106° 08ʹ 10ʺ | C-48-57-A-d |
Rạch Vồn | TV | xã Long Thới | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 46ʹ 52ʺ | 106° 07ʹ 54ʺ | 9° 45ʹ 59ʺ | 106° 08ʹ 33ʺ | C-48-57-A-d |
sông Cần Chông | TV | xã Long Thới | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 19ʺ | 106° 07ʹ 04ʺ | C-48-57-A-d |
ấp Chánh Hội A | DC | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 21ʺ | 106° 16ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Chánh Hội B | DC | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 24ʺ | 106° 17ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ngã Tư 1 | DC | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 33ʺ | 106° 16ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ngã Tư 2 | DC | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 19ʺ | 106° 17ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ngãi Chánh | DC | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 13ʺ | 106° 15ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ngãi Hưng | DC | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 41ʺ | 106° 15ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ngãi Phú 1 | DC | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 24ʺ | 106° 15ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ngãi Phú 2 | DC | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 19ʺ | 106° 15ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ngãi Thuận | DC | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 53ʺ | 106° 15ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Đường tỉnh 912 | KX | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 12ʺ | 106° 12ʹ 05ʺ | 9° 49ʹ 35ʺ | 106° 21ʹ 02ʺ | C-48-57-B-c |
chùa Long An | KX | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 20ʺ | 106° 15ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Kênh 3 tháng 2 | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 39ʹ 09ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ | 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Chánh Hội | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 47ʹ 11ʺ | 106° 15ʹ 05ʺ | 9° 47ʹ 29ʺ | 106° 17ʹ 04ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Hai Thiệt | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 24ʺ | 106° 16ʹ 17ʺ | 9° 47ʹ 23ʺ | 106° 16ʹ 24ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Mười Liễu | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 42ʺ | 106° 15ʹ 25ʺ | 9° 47ʹ 18ʺ | 106° 15ʹ 45ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Năm Thăng | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 43ʺ | 106° 14ʹ 58ʺ | 9° 47ʹ 47ʺ | 106° 15ʹ 09ʺ | C-48-57-B-c; |
kênh Năm Vồ | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 10ʺ | 106° 18ʹ 04ʺ | 9° 48ʹ 20ʺ | 106° 16ʹ 53ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Ngãi Thuận | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 47ʹ 41ʺ | 106° 14ʹ 41ʺ | 9° 47ʹ 58ʺ | 106° 16ʹ 57ʺ | C-48-57-A-d; |
kênh Thống Nhất | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 51ʺ | 106° 27ʹ 04ʺ | C-48-57-B-c |
Ngã ba Chùa | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
sông Tập Ngãi | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | C-48-57-B-c |
sông Trà Mềm | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 43ʹ 34ʺ | 106° 16ʹ 02ʺ | 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | C-48-57-A-d; |
sông Trà Mềm | TV | xã Ngãi Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 43ʹ 34ʺ | 106° 16ʹ 02ʺ | 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | C-48-57-B-c |
ấp Bà Ép | DC | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 41ʺ | 106° 10ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Cầu Tre | DC | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 44ʺ | 106° 10ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Cây Hẹ | DC | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần | 9° 49ʹ 47ʺ | 106° 11ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Đại Mong | DC | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 21ʺ | 106° 10ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Đại Trường | DC | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 56ʺ | 106° 09ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Ô Ét | DC | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần | 9° 49ʹ 36ʺ | 106° 10ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Sóc Tre | DC | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần | 9° 49ʹ 10ʺ | 106° 11ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Xóm Vó | DC | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 08ʺ | 106° 11ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Quốc lộ 54 | KX | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-d |
Quốc lộ 60 | KX | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 10° 01ʹ 46ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 20ʺ | 106° 06ʹ 21ʺ | C-48-57-A-d |
chùa Arun Rangsi | KX | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần | 9° 49ʹ 04ʺ | 106° 09ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Kom Phong | KX | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 33ʺ | 106° 10ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
kênh Bà Liếp | TV | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 35ʺ | 106° 11ʹ 16ʺ | 9° 48ʹ 48ʺ | 106° 12ʹ 18ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Cầu Tre | TV | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 36ʺ | 106° 09ʹ 10ʺ | 9° 47ʹ 00ʺ | 106° 09ʹ 57ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Cây Hẹ | TV | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 07ʺ | 106° 11ʹ 14ʺ | 9° 49ʹ 49ʺ | 106° 12ʹ 25ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Phú Thọ 1 | TV | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 45ʺ | 106° 09ʹ 49ʺ | 9° 49ʹ 59ʺ | 106° 10ʹ 54ʺ | C-48-57-A-d |
sông Đại Sư | TV | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 39ʺ | 106° 13ʹ 50ʺ | 9° 48ʹ 04ʺ | 106° 12ʹ 30ʺ | C-48-57-A-d |
sông Tiểu Cần | TV | xã Phú Cần | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 50ʹ 10ʺ | 106° 11ʹ 06ʺ | 9° 47ʹ 51ʺ | 106° 12ʹ 01ʺ | C-48-57-A-d |
ấp An Cư | DC | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 13ʺ | 106° 10ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Cần Tiêu | DC | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 34ʺ | 106° 10ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Cao Một | DC | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 23ʺ | 106° 10ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Nhơn Hòa | DC | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 36ʺ | 106° 09ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Sóc Dừa | DC | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 44ʹ 31ʺ | 106° 09ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Sóc Tràm | DC | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 44ʹ 37ʺ | 106° 09ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Tân Thành Đông | DC | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 34ʺ | 106° 08ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Tân Thành Tây | DC | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 45ʹ 48ʺ | 106° 07ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Ấp Trẹm | DC | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 44ʹ 29ʺ | 106° 08ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Oveng Thmây (Sóc Dừa) | KX | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần | 9° 44ʹ 43ʺ | 106° 09ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
kênh Cây Dương | TV | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 44ʹ 31ʺ | 106° 08ʹ 55ʺ | 9° 43ʹ 27ʺ | 106° 09ʹ 25ʺ | C-48-57-C-b |
Kênh Sườn | TV | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 44ʹ 05ʺ | 106° 08ʹ 14ʺ | 9° 44ʹ 31ʺ | 106° 08ʹ 55ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Cao Một | TV | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 45ʹ 42ʺ | 106° 10ʹ 45ʺ | 9° 45ʹ 57ʺ | 106° 09ʹ 30ʺ | C-48-57-A-d |
Rạch Ranh | TV | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 45ʹ 42ʺ | 106° 10ʹ 45ʺ | 9° 46ʹ 58ʺ | 106° 11ʹ 01ʺ | C-48-57-A-d |
Rạch Trẹm | TV | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 44ʹ 23ʺ | 106° 08ʹ 47ʺ | 9° 44ʹ 21ʺ | 106° 08ʹ 01ʺ | C-48-57-C-b |
sông Cần Chông | TV | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 19ʺ | 106° 07ʹ 04ʺ | C-48-57-A-d; |
Sông Hậu | TV | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-57-C-a; |
sông Sóc Tràm | TV | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 45ʹ 42ʺ | 106° 10ʹ 45ʺ | 9° 44ʹ 31ʺ | 106° 08ʹ 55ʺ | C-48-57-C-b |
sông Tiểu Cần | TV | xã Tân Hòa | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 50ʹ 10ʺ | 106° 11ʹ 06ʺ | 9° 47ʹ 51ʺ | 106° 12ʹ 01ʺ | C-48-57-A-d |
Ấp Chợ | DC | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 23ʺ | 106° 11ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Ấp Nhì | DC | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 49ʺ | 106° 13ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Ấp Nhứt | DC | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 43ʺ | 106° 12ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Phụng Sa | DC | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 51ʺ | 106° 13ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Ấp Sáu | DC | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 53ʺ | 106° 11ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Te Te 1 | DC | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 28ʺ | 106° 13ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Te Te 2 | DC | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 30ʺ | 106° 13ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Trà Mềm | DC | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 20ʺ | 106° 14ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Trung Tiến | DC | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 47ʹ 21ʺ | 106° 14ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Quốc lộ 54 | KX | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-A-d |
chùa Ô Chrây | KX | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 03ʺ | 106° 14ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Prek Tung | KX | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần | 9° 46ʹ 52ʺ | 106° 11ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
rạch Te Te Nhỏ | TV | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 46ʹ 29ʺ | 106° 13ʹ 03ʺ | 9° 45ʹ 22ʺ | 106° 13ʹ 14ʺ | C-48-57-A-d |
sông Cần Chông | TV | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 19ʺ | 106° 07ʹ 04ʺ | C-48-57-A-d |
sông Rạch Dung | TV | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 46ʹ 52ʺ | 106° 12ʹ 07ʺ | 9° 47ʹ 15ʺ | 106° 11ʹ 45ʺ | C-48-57-A-d |
sông Te Te | TV | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 46ʹ 27ʺ | 106° 15ʹ 03ʺ | 9° 46ʹ 52ʺ | 106° 12ʹ 17ʺ | C-48-57-A-d |
sông Trà Mềm | TV | xã Tân Hùng | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 43ʹ 34ʺ | 106° 16ʹ 02ʺ | 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | C-48-57-B-c |
ấp Cây Gáo | DC | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 13ʺ | 106° 13ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Cây Ổi | DC | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 29ʺ | 106° 14ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Đại Sư | DC | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 20ʺ | 106° 12ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Giồng Tranh | DC | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 35ʺ | 106° 15ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Lê Văn Quới | DC | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 35ʺ | 106° 16ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ngãi Hòa | DC | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 25ʺ | 106° 14ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Ngãi Trung | DC | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 48ʺ | 106° 15ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ngô Văn Kiệt | DC | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 04ʺ | 106° 16ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ông Xây | DC | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 49ʹ 14ʺ | 106° 13ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Đường tỉnh 912 | KX | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 12ʺ | 106° 12ʹ 05ʺ | 9° 49ʹ 35ʺ | 106° 21ʹ 02ʺ | C-48-57-A-d; |
cầu Ngãi Trung | KX | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 47ʺ | 106° 14ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
chùa Đai Tô Tưng | KX | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 50ʹ 40ʺ | 106° 15ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Ô Chhuc | KX | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 48ʹ 38ʺ | 106° 14ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
kênh Đại Sư-Cây Dương | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 30ʺ | 106° 12ʹ 26ʺ | 9° 49ʹ 46ʺ | 106° 16ʹ 34ʺ | C-48-57-B-c; |
kênh Đường Bưng | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 50ʹ 10ʺ | 106° 14ʹ 06ʺ | 9° 50ʹ 34ʺ | 106° 14ʹ 01ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Hai Thiệt | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 24ʺ | 106° 16ʹ 17ʺ | 9° 47ʹ 23ʺ | 106° 16ʹ 24ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Lê Văn Quới | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 38ʺ | 106° 15ʹ 58ʺ | 9° 50ʹ 34ʺ | 106° 15ʹ 45ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Ngãi Thuận | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 47ʹ 41ʺ | 106° 14ʹ 41ʺ | 9° 47ʹ 58ʺ | 106° 16ʹ 57ʺ | C-48-57-B-c |
kênh Ngãi Trung | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 42ʺ | 106° 14ʹ 40ʺ | 9° 52ʹ 20ʺ | 106° 13ʹ 15ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Ô Đùng | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 39ʺ | 106° 13ʹ 50ʺ | 9° 53ʹ 03ʺ | 106° 11ʹ 19ʺ | C-48-57-A-d |
kênh Ô Giữa | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 50ʹ 24ʺ | 106° 14ʹ 04ʺ | 9° 50ʹ 27ʺ | 106° 14ʹ 51ʺ | C-48-57-A-d |
rạch Giồng Tranh | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 50ʹ 34ʺ | 106° 15ʹ 45ʺ | 9° 51ʹ 09ʺ | 106° 16ʹ 09ʺ | C-48-57-B-c |
rạch Tư Minh | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 38ʺ | 106° 12ʹ 47ʺ | 9° 49ʹ 12ʺ | 106° 12ʹ 58ʺ | C-48-57-A-d |
sông Cần Chông | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | 9° 45ʹ 19ʺ | 106° 07ʹ 04ʺ | C-48-57-B-c |
sông Đại Sư | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 39ʺ | 106° 13ʹ 50ʺ | 9° 48ʹ 04ʺ | 106° 12ʹ 30ʺ | C-48-57-A-d |
sông Ông Xây | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 49ʹ 54ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | 9° 49ʹ 39ʺ | 106° 13ʹ 50ʺ | C-48-57-A-d |
sông Tập Ngãi | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | C-48-57-A-d; |
Khóm 1 | DC | TT. Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 10ʺ | 106° 16ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
Khóm 2 | DC | TT. Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 05ʺ | 106° 17ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
Khóm 3 | DC | TT. Định An | H. Trà Cú | 9° 36ʹ 49ʺ | 106° 17ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
Khóm 4 | DC | TT. Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 06ʺ | 106° 17ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
Khóm 5 | DC | TT. Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 18ʺ | 106° 17ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
Khóm 6 | DC | TT. Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 21ʺ | 106° 17ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
Khóm 7 | DC | TT. Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 42ʺ | 106° 18ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Quốc lộ 53 | KX | TT. Định An | H. Trà Cú |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-a; |
chùa Phnô Sanke Thmây | KX | TT. Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 19ʺ | 106° 17ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
kênh Nguyễn Văn Pho | TV | TT. Định An | H. Trà Cú |
|
| 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ | 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | C-48-57-D-c |
Khóm 1 | DC | TT. Trà Cú | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 04ʺ | 106° 15ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Khóm 2 | DC | TT. Trà Cú | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 45ʺ | 106° 15ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Khóm 3 | DC | TT. Trà Cú | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 13ʺ | 106° 15ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Khóm 4 | DC | TT. Trà Cú | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 29ʺ | 106° 15ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Khóm 5 | DC | TT. Trà Cú | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 44ʺ | 106° 15ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Khóm 6 | DC | TT. Trà Cú | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 46ʺ | 106° 15ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Khóm 7 | DC | TT. Trà Cú | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 55ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Quốc lộ 53 | KX | TT. Trà Cú | H. Trà Cú |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-a |
Bệnh viện đa khoa Trà Cú | KX | TT. Trà Cú | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 47ʺ | 106° 15ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
cầu Trà Cú | KX | TT. Trà Cú | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 48ʺ | 106° 15ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Ông Bổn | KX | TT. Trà Cú | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 49ʺ | 106° 15ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
rạch Thanh Sơn | TV | TT. Trà Cú | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 07ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ | 9° 41ʹ 43ʺ | 106° 15ʹ 45ʺ | C-48-57-D-a |
sông Trà Cú | TV | TT. Trà Cú | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 59ʺ | 106° 16ʹ 35ʺ | 9° 41ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | C-48-57-D-a |
ấp Búng Đôi | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 36ʺ | 106° 09ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Ấp Chợ | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 31ʺ | 106° 10ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Dầu Đôi | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 24ʺ | 106° 10ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Ấp Leng | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 04ʺ | 106° 12ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Ngã Ba | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 03ʺ | 106° 10ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Ấp Phố | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 49ʺ | 106° 11ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Ấp Rẩy | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 51ʺ | 106° 10ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Sóc Tro Dưới | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 58ʺ | 106° 10ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Sóc Tro Giữa | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 09ʺ | 106° 11ʹ 02ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Sóc Tro Trên | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 28ʺ | 106° 12ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Ấp Vàm | DC | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 30ʺ | 106° 08ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Kom Pong | KX | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 38ʺ | 106° 11ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Kro | KX | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 04ʺ | 106° 10ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Ông Bổn | KX | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 02ʺ | 106° 12ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Phước Long | KX | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 36ʺ | 106° 10ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
cống Bắc Trang | KX | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 27ʺ | 106° 09ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
đình Ngã Ba | KX | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 09ʺ | 106° 10ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Kênh 135 | TV | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 12ʺ | 106° 11ʹ 23ʺ | 9° 43ʹ 31ʺ | 106° 12ʹ 26ʺ | C-48-57-C-b |
kênh Bắc Trang | TV | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 17ʺ | 106° 08ʹ 56ʺ | 9° 45ʹ 18ʺ | 106° 12ʹ 02ʺ | C-48-57-C-b |
kênh Cây Dương | TV | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú |
|
| 9° 44ʹ 31ʺ | 106° 08ʹ 55ʺ | 9° 43ʹ 27ʺ | 106° 09ʹ 25ʺ | C-48-57-C-b |
kênh T9 | TV | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 57ʺ | 106° 13ʹ 26ʺ | 9° 45ʹ 12ʺ | 106° 12ʹ 28ʺ | C-48-57-C-b |
Sông Hậu | TV | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-57-C-b |
sông Ông Rùm | TV | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú |
|
| 9° 44ʹ 52ʺ | 106° 14ʹ 25ʺ | 9° 45ʹ 18ʺ | 106° 12ʹ 02ʺ | C-48-57-A-d |
sông Sóc Tràm | TV | xã An Quảng Hữu | H. Trà Cú |
|
| 9° 45ʹ 42ʺ | 106° 10ʹ 45ʺ | 9° 44ʹ 31ʺ | 106° 08ʹ 55ʺ | C-48-57-C-b |
ấp Cây Da | DC | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 45ʺ | 106° 18ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Ấp Chợ | DC | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 18ʺ | 106° 18ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Giồng Đình | DC | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 50ʺ | 106° 17ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Giồng Lớn A | DC | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 32ʺ | 106° 16ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Mé Rạch B | DC | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 19ʺ | 106° 17ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Mé Rạch E | DC | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 01ʺ | 106° 17ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Kha | DC | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 14ʺ | 106° 18ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Xà Lôn | DC | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 52ʺ | 106° 18ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Đại An | H. Trà Cú |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-a |
Đường tỉnh 914 | KX | xã Đại An | H. Trà Cú |
|
| 9° 38ʹ 05ʺ | 106° 18ʹ 08ʺ | 9° 41ʹ 36ʺ | 106° 30ʹ 07ʺ | C-48-57-D-a |
cầu Đại An | KX | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 21ʺ | 106° 18ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chợ Đại An | KX | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 21ʺ | 106° 17ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Ông Bảo | KX | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 17ʺ | 106° 17ʹ 35ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Phno Đung | KX | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 43ʺ | 106° 18ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Phnô Sanke Chás | KX | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 17ʺ | 106° 18ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
thánh thất cao đài | KX | xã Đại An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 10ʺ | 106° 18ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
kênh Bến Tranh | TV | xã Đại An | H. Trà Cú |
|
| 9° 37ʹ 18ʺ | 106° 15ʹ 43ʺ | 9° 37ʹ 34ʺ | 106° 17ʹ 01ʺ | C-48-57-D-c |
kênh Nguyễn Văn Pho | TV | xã Đại An | H. Trà Cú |
|
| 9° 36ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 58ʺ | 9° 37ʹ 45ʺ | 106° 28ʹ 19ʺ | C-48-57-D-c |
Sông Khoen | TV | xã Đại An | H. Trà Cú |
|
| 9° 38ʹ 06ʺ | 106° 20ʹ 44ʺ | 9° 36ʹ 58ʺ | 106° 18ʹ 31ʺ | C-48-57-D-c |
sông Rạch Cá | TV | xã Đại An | H. Trà Cú |
|
| 9° 39ʹ 12ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 38ʹ 00ʺ | 106° 14ʹ 46ʺ | C-48-57-D-a |
sông Trà Kha | TV | xã Đại An | H. Trà Cú |
|
| 9° 38ʹ 36ʺ | 106° 18ʹ 45ʺ | 9° 38ʹ 01ʺ | 106° 16ʹ 39ʺ | C-48-57-D-a |
ấp Bến Tranh | DC | xã Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 47ʺ | 106° 15ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Cá Lóc | DC | xã Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 13ʺ | 106° 16ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-c |
Ấp Chợ | DC | xã Định An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 03ʺ | 106° 16ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Giồng Giữa | DC | xã Định An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 01ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Giồng Lớn B | DC | xã Định An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 30ʺ | 106° 16ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Vàm Bến Tranh | DC | xã Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 39ʺ | 106° 15ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa An Thành | KX | xã Định An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 12ʺ | 106° 16ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Chùa Bà | KX | xã Định An | H. Trà Cú | 9° 37ʹ 33ʺ | 106° 16ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
miếu Ông Bổn | KX | xã Định An | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 32ʺ | 106° 15ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
kênh Bến Tranh | TV | xã Định An | H. Trà Cú |
|
| 9° 37ʹ 18ʺ | 106° 15ʹ 43ʺ | 9° 37ʹ 34ʺ | 106° 17ʹ 01ʺ | C-48-57-D-a |
Sông Hậu | TV | xã Định An | H. Trà Cú |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-57-D-a; |
sông Rạch Cá | TV | xã Định An | H. Trà Cú |
|
| 9° 39ʹ 12ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 38ʹ 00ʺ | 106° 14ʹ 46ʺ | C-48-57-C-b; |
sông Trà Kha | TV | xã Định An | H. Trà Cú |
|
| 9° 38ʹ 36ʺ | 106° 18ʹ 45ʺ | 9° 38ʹ 01ʺ | 106° 16ʹ 39ʺ | C-48-57-D-a |
ấp Cà Tốc | DC | xã Hàm Giang | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 51ʺ | 106° 18ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Ấp Chợ | DC | xã Hàm Giang | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 11ʺ | 106° 17ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Nhuệ Tứ A | DC | xã Hàm Giang | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 08ʺ | 106° 18ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Nhuệ Tứ B | DC | xã Hàm Giang | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 40ʺ | 106° 19ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Tro | DC | xã Hàm Giang | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 26ʺ | 106° 17ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Tro A | DC | xã Hàm Giang | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 35ʺ | 106° 18ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Tro B | DC | xã Hàm Giang | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 08ʺ | 106° 19ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Tro C | DC | xã Hàm Giang | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 30ʺ | 106° 18ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Hàm Giang | H. Trà Cú |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-a |
chùa Bantay Kro | KX | xã Hàm Giang | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 50ʺ | 106° 18ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
kênh Rạch Bần | TV | xã Hàm Giang | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 05ʺ | 106° 20ʹ 42ʺ | 9° 41ʹ 07ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Thầy Nại | TV | xã Hàm Giang | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 50ʺ | 106° 25ʹ 43ʺ | 9° 40ʹ 04ʺ | 106° 17ʹ 37ʺ | C-48-57-D-a |
sông Rạch Cá | TV | xã Hàm Giang | H. Trà Cú |
|
| 9° 39ʹ 12ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 38ʹ 00ʺ | 106° 14ʹ 46ʺ | C-48-57-D-a |
sông Tổng Long | TV | xã Hàm Giang | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 04ʺ | 106° 17ʹ 37ʺ | 9° 39ʹ 25ʺ | 106° 12ʹ 55ʺ | C-48-57-D-a |
ấp Bến Bạ | DC | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 07ʺ | 106° 13ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Cà Hom | DC | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 11ʺ | 106° 14ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Cà Săng | DC | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 51ʺ | 106° 17ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Cà Săng Cụt | DC | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 19ʺ | 106° 17ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Ấp Chợ | DC | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 18ʺ | 106° 14ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Rạch Cá | DC | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 38ʹ 24ʺ | 106° 15ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Vàm Ray | DC | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 41ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Vàm Ray A | DC | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 23ʺ | 106° 16ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Hàm Tân | H. Trà Cú |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-a |
chùa Bonrai Chás | KX | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 23ʺ | 106° 16ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Bonrai Thmây | KX | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 41ʺ | 106° 17ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Cà Hom | KX | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 12ʺ | 106° 14ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Phước Long Cung | KX | xã Hàm Tân | H. Trà Cú | 9° 39ʹ 15ʺ | 106° 14ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Rạch Cá | TV | xã Hàm Tân | H. Trà Cú |
|
| 9° 39ʹ 02ʺ | 106° 14ʹ 04ʺ | 9° 38ʹ 44ʺ | 106° 15ʹ 24ʺ | C-48-57-C-b; |
Sông Hậu | TV | xã Hàm Tân | H. Trà Cú |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-57-C-b |
sông Rạch Cá | TV | xã Hàm Tân | H. Trà Cú |
|
| 9° 39ʹ 12ʺ | 106° 18ʹ 15ʺ | 9° 38ʹ 00ʺ | 106° 14ʹ 46ʺ | C-48-57-C-b; |
sông Tổng Long | TV | xã Hàm Tân | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 04ʺ | 106° 17ʹ 37ʺ | 9° 39ʹ 25ʺ | 106° 12ʹ 55ʺ | C-48-57-C-b; |
ấp Bãi Xào Chót | DC | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 42ʺ | 106° 12ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Bãi Xào Dơi A | DC | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 30ʺ | 106° 14ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Bãi Xào Dơi B | DC | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 18ʺ | 106° 14ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Bãi Xào Giữa | DC | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 16ʺ | 106° 13ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Thanh Xuyên | DC | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 31ʺ | 106° 15ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Cú A | DC | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 42ʺ | 106° 15ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Cú B | DC | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 23ʺ | 106° 14ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Trà Cú C | DC | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 38ʺ | 106° 14ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Xoài Rùm | DC | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 05ʺ | 106° 12ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Quốc lộ 53 | KX | xã Kim Sơn | H. Trà Cú |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-a |
chùa Ba Chhao | KX | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 26ʺ | 106° 14ʹ 08ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Chrôi Tansa | KX | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 25ʺ | 106° 13ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Thcâu | KX | xã Kim Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 38ʺ | 106° 15ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
rạch Trà Và | TV | xã Kim Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 51ʺ | 106° 13ʹ 01ʺ | 9° 41ʹ 45ʺ | 106° 13ʹ 11ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Xa Xi 1 | TV | xã Kim Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 36ʺ | 106° 14ʹ 33ʺ | 9° 41ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Xa Xi 2 | TV | xã Kim Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 38ʺ | 106° 15ʹ 19ʺ | 9° 41ʹ 36ʺ | 106° 14ʹ 25ʺ | C-48-57-C-b; |
rạch Xẻo Son | TV | xã Kim Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 51ʺ | 106° 13ʹ 01ʺ | 9° 40ʹ 55ʺ | 106° 11ʹ 41ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Xoài Rùm | TV | xã Kim Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 00ʺ | 106° 12ʹ 53ʺ | 9° 39ʹ 39ʺ | 106° 13ʹ 24ʺ | C-48-57-C-b |
Sông Hậu | TV | xã Kim Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-57-C-b |
sông Tổng Long | TV | xã Kim Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 04ʺ | 106° 17ʹ 37ʺ | 9° 39ʹ 25ʺ | 106° 12ʹ 55ʺ | C-48-57-C-b; |
Ấp Chợ | DC | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 28ʺ | 106° 20ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Giồng Chanh A | DC | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 42ʺ | 106° 23ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Giồng Chanh B | DC | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 26ʺ | 106° 22ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Nô Rè A | DC | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 14ʺ | 106° 22ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Nô Rè B | DC | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 47ʺ | 106° 21ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Sất A | DC | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 19ʺ | 106° 19ʹ 56ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Sất B | DC | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 04ʺ | 106° 19ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Sất C | DC | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 55ʺ | 106° 18ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Ba Tục | KX | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 54ʺ | 106° 19ʹ 04ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Phnô Prel | KX | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 20ʺ | 106° 22ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Ta sất | KX | xã Long Hiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 29ʺ | 106° 20ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Kênh 3 tháng 2 | TV | xã Long Hiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 39ʹ 09ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ | 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Ba Tục | TV | xã Long Hiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 33ʺ | 106° 19ʹ 37ʺ | 9° 42ʹ 07ʺ | 106° 18ʹ 25ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Bóng Trường | TV | xã Long Hiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 01ʺ | 106° 20ʹ 35ʺ | 9° 44ʹ 38ʺ | 106° 23ʹ 23ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Chị Sáu | TV | xã Long Hiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 05ʺ | 9° 43ʹ 00ʺ | 106° 20ʹ 06ʺ | C-48-57-D-a |
Ấp Chợ | DC | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 59ʺ | 106° 13ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Long Hưng | DC | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 31ʺ | 106° 13ʹ 28ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Long Thuận | DC | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 01ʺ | 106° 11ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Lưu Cừ I | DC | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 14ʺ | 106° 12ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Lưu Cừ II | DC | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 15ʺ | 106° 11ʹ 06ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Mộc Anh | DC | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 23ʺ | 106° 13ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Ấp Vàm | DC | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 18ʺ | 106° 11ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Ấp Vịnh | DC | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 37ʺ | 106° 12ʹ 47ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Xoài Lơ | DC | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 25ʺ | 106° 10ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Chum Nit | KX | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 12ʺ | 106° 11ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Long Thành | KX | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 50ʺ | 106° 11ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Thiên Phước | KX | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 47ʺ | 106° 13ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
chùa Xoài Dọt | KX | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 12ʺ | 106° 12ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Công ty cổ phần | KX | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 06ʺ | 106° 13ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
đình Nguyễn Trung | KX | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 01ʺ | 106° 12ʹ 50ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
đình Ông Bổn | KX | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 00ʺ | 106° 12ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
khu di tích Óc Eo | KX | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 21ʺ | 106° 11ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
rạch Giồng Niếp | TV | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 02ʺ | 106° 10ʹ 38ʺ | 9° 41ʹ 33ʺ | 106° 12ʹ 03ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Lưu Cừ | TV | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 48ʺ | 106° 11ʹ 29ʺ | 9° 41ʹ 57ʺ | 106° 11ʹ 29ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Trà Cú | TV | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | 9° 41ʹ 02ʺ | 106° 11ʹ 03ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Trà Và | TV | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 51ʺ | 106° 13ʹ 01ʺ | 9° 41ʹ 45ʺ | 106° 13ʹ 11ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Xa Xi 1 | TV | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 36ʺ | 106° 14ʹ 33ʺ | 9° 41ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Xa Xi 2 | TV | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 38ʺ | 106° 15ʹ 19ʺ | 9° 41ʹ 36ʺ | 106° 14ʹ 25ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Xẻo Lá | TV | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 39ʺ | 106° 10ʹ 44ʺ | 9° 41ʹ 27ʺ | 106° 10ʹ 33ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Xẻo Son | TV | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 51ʺ | 106° 13ʹ 01ʺ | 9° 40ʹ 55ʺ | 106° 11ʹ 41ʺ | C-48-57-C-b |
Sông Hậu | TV | xã Lưu Nghiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 55ʹ 17ʺ | 105° 57ʹ 04ʺ | 9° 31ʹ 53ʺ | 106° 21ʹ 20ʺ | C-48-57-C-b |
ấp Cầu Hanh | DC | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 22ʺ | 106° 16ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Giồng Tranh | DC | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 25ʺ | 106° 17ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Vàm Buôn | DC | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 42ʺ | 106° 17ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Xa Xi | DC | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 45ʺ | 106° 14ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Xoài Thum | DC | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 25ʺ | 106° 14ʹ 22ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Xoài Xiêm | DC | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 17ʺ | 106° 15ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Xóm Chòi | DC | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 40ʺ | 106° 16ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-a |
cầu Bưng Sen | KX | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 41ʺ | 106° 15ʹ 27ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Phước Long An | KX | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 41ʺ | 106° 16ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Tul Tathuc | KX | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 30ʺ | 106° 17ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Xoài Xiêm Chás | KX | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 11ʺ | 106° 15ʹ 24ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Xoài Xiêm Thmây | KX | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 29ʺ | 106° 15ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
kênh Chị Sáu | TV | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 05ʺ | 9° 43ʹ 00ʺ | 106° 20ʹ 06ʺ | C-48-57-D-a |
rạch Bưng Sen | TV | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 17ʺ | 106° 15ʹ 08ʺ | 9° 42ʹ 20ʺ | 106° 16ʹ 03ʺ | C-48-57-D-a |
rạch Trà Cú | TV | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | 9° 41ʹ 02ʺ | 106° 11ʹ 03ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Vàm Buôn | TV | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú |
|
| 9° 44ʹ 02ʺ | 106° 16ʹ 55ʺ | 9° 41ʹ 54ʺ | 106° 16ʹ 07ʺ | C-48-57-D-a |
rạch Xa Xi | TV | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 36ʺ | 106° 14ʹ 33ʺ | 9° 41ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Xa Xi | TV | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 38ʺ | 106° 15ʹ 19ʺ | 9° 41ʹ 36ʺ | 106° 14ʹ 25ʺ | C-48-57-C-b |
rạch Xóm Chòi | TV | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 46ʺ | 106° 16ʹ 19ʺ | 9° 43ʹ 33ʺ | 106° 16ʹ 03ʺ | C-48-57-D-a |
sông Trà Cú | TV | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 59ʺ | 106° 16ʹ 35ʺ | 9° 41ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | C-48-57-D-a |
sông Trà Cú | TV | xã Ngãi Xuyên | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 59ʺ | 106° 16ʹ 35ʺ | 9° 41ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | C-48-57-C-b |
ấp Ba Cụm | DC | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 36ʺ | 106° 20ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Giồng Cao | DC | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 25ʺ | 106° 22ʹ 25ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Rạch Bót | DC | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 33ʺ | 106° 22ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Sà Vần A | DC | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 07ʺ | 106° 21ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Sà Vần B | DC | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 57ʺ | 106° 21ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Tắc Hố | DC | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 24ʺ | 106° 24ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
ấp Tha La | DC | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 59ʺ | 106° 23ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
cầu Sà Vần | KX | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 47ʺ | 106° 20ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chợ Tha La | KX | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 45ʺ | 106° 23ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-b |
chùa Ba Cụm | KX | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 28ʺ | 106° 19ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Bras Prang | KX | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 19ʺ | 106° 22ʹ 12ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Brây Vo | KX | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú | 9° 42ʹ 12ʺ | 106° 21ʹ 54ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Kênh 3 tháng 2 | TV | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú |
|
| 9° 39ʹ 09ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ | 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Rạch Bần | TV | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 05ʺ | 106° 20ʹ 42ʺ | 9° 41ʹ 07ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Thầy Nại | TV | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 50ʺ | 106° 25ʹ 43ʺ | 9° 40ʹ 04ʺ | 106° 17ʹ 37ʺ | C-48-57-D-a; |
Sông Củ | TV | xã Ngọc Biên | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 00ʺ | 106° 23ʹ 35ʺ | 9° 43ʹ 02ʺ | 106° 24ʹ 32ʺ | C-48-57-D-b |
ấp Bến Chùa | DC | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 06ʺ | 106° 17ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Ấp Chợ | DC | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 42ʺ | 106° 18ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Chợ Dưới | DC | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 39ʺ | 106° 18ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Chợ Trên | DC | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 58ʺ | 106° 18ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Chòm Chuối | DC | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 31ʺ | 106° 18ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Đầu Giồng A | DC | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 46ʹ 39ʺ | 106° 19ʹ 49ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Đầu Giồng B | DC | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 46ʹ 45ʺ | 106° 19ʹ 44ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ấp Ô Rung | DC | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 46ʹ 28ʺ | 106° 17ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Ấp Trạm | DC | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 46ʹ 11ʺ | 106° 19ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Phước Hưng | H. Trà Cú |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-B-c; |
cầu Phước Hưng | KX | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 39ʺ | 106° 18ʹ 29ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Chông Prây | KX | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 46ʹ 17ʺ | 106° 19ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Pháp Võ | KX | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 43ʺ | 106° 18ʹ 37ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
chùa Sleng Chas | KX | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 50ʺ | 106° 16ʹ 48ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Sleng Thmây | KX | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 19ʺ | 106° 17ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
ngã Ba Trạm | KX | xã Phước Hưng | H. Trà Cú | 9° 46ʹ 05ʺ | 106° 19ʹ 14ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Kênh 3 tháng 2 | TV | xã Phước Hưng | H. Trà Cú |
|
| 9° 39ʹ 09ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ | 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | C-48-57-B-c; |
kênh Sóc Cụt | TV | xã Phước Hưng | H. Trà Cú |
|
| 9° 44ʹ 47ʺ | 106° 18ʹ 56ʺ | 9° 45ʹ 28ʺ | 106° 22ʹ 06ʺ | C-48-57-D-a |
rạch Ô Rung | TV | xã Phước Hưng | H. Trà Cú |
|
| 9° 46ʹ 01ʺ | 106° 15ʹ 30ʺ | 9° 46ʹ 41ʺ | 106° 17ʹ 44ʺ | C-48-57-B-c |
ấp Ba Trạch A | DC | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 34ʺ | 106° 19ʹ 03ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Ba Trạch B | DC | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 32ʺ | 106° 18ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Bến Nố | DC | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 35ʺ | 106° 21ʹ 30ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Chông Bát | DC | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 15ʺ | 106° 20ʹ 43ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Con Lọp | DC | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 33ʺ | 106° 17ʹ 36ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Long Trường | DC | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 50ʺ | 106° 20ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Nô Đùng | DC | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 16ʺ | 106° 19ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Nô Men | DC | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 31ʺ | 106° 19ʹ 59ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Sóc Ruộng | DC | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 51ʺ | 106° 19ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Ba Trạch | KX | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 37ʺ | 106° 19ʹ 26ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Cos Lọp | KX | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 31ʺ | 106° 17ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Phnô An Đung | KX | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 26ʺ | 106° 19ʹ 38ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Phnô Om Pung | KX | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 54ʺ | 106° 20ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Rong Vel | KX | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 58ʺ | 106° 19ʹ 46ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Trô Brás Bat | KX | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 02ʺ | 106° 21ʹ 09ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Kênh 3 tháng 2 | TV | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 39ʹ 09ʺ | 106° 22ʹ 54ʺ | 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Ba Tục | TV | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 33ʺ | 106° 19ʹ 37ʺ | 9° 42ʹ 07ʺ | 106° 18ʹ 25ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Bóng Trường | TV | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 01ʺ | 106° 20ʹ 35ʺ | 9° 44ʹ 38ʺ | 106° 23ʹ 23ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Chị Sáu | TV | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 05ʺ | 9° 43ʹ 00ʺ | 106° 20ʹ 06ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Sóc Cụt | TV | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 44ʹ 47ʺ | 106° 18ʹ 56ʺ | 9° 45ʹ 28ʺ | 106° 22ʹ 06ʺ | C-48-57-D-a; |
rạch Ba Trạch | TV | xã Tân Hiệp | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 20ʺ | 106° 18ʹ 23ʺ | 9° 42ʹ 33ʺ | 106° 16ʹ 03ʺ | C-48-57-D-a |
ấp Bến Thế | DC | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 13ʺ | 106° 14ʹ 18ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
Ấp Chợ | DC | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 53ʺ | 106° 12ʹ 58ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Đôn Chụm | DC | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 17ʺ | 106° 13ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Đôn Chụm A | DC | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 24ʺ | 106° 14ʹ 07ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Đồn Điền | DC | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 14ʺ | 106° 14ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Đồn Điền A | DC | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 00ʺ | 106° 14ʹ 16ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Ấp Leng | DC | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 41ʺ | 106° 12ʹ 32ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
ấp Ông Rùm | DC | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 15ʺ | 106° 13ʹ 51ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
ấp Thốt Nốt | DC | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 29ʺ | 106° 14ʹ 40ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Quốc lộ 54 | KX | xã Tân Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-C-b |
chùa Bô Thi Bưng | KX | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 05ʺ | 106° 13ʹ 01ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
niệm phật đường Bình An | KX | xã Tân Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 24ʺ | 106° 14ʹ 20ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
kênh T9 | TV | xã Tân Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 57ʺ | 106° 13ʹ 26ʺ | 9° 45ʹ 12ʺ | 106° 12ʹ 28ʺ | C-48-57-C-b |
sông Ông Rùm | TV | xã Tân Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 44ʹ 52ʺ | 106° 14ʹ 25ʺ | 9° 45ʹ 18ʺ | 106° 12ʹ 02ʺ | C-48-57-A-d |
ấp Xóm Chòi | DC | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần | 9° 49ʹ 16ʺ | 106° 13ʹ 57ʺ |
|
|
|
| C-48-57-A-d |
sông Tập Ngãi | TV | xã Tập Ngãi | H. Tiểu Cần |
|
| 9° 48ʹ 29ʺ | 106° 16ʹ 51ʺ | 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | C-48-57-A-d; |
ấp Bà Tây A | DC | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 47ʺ | 106° 15ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Bà Tây B | DC | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 42ʺ | 106° 16ʹ 00ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Bà Tây C | DC | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 36ʺ | 106° 16ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Bến Trị | DC | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 51ʺ | 106° 15ʹ 11ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Cây Da | DC | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 12ʺ | 106° 14ʹ 41ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
Ấp Chợ | DC | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 18ʺ | 106° 15ʹ 21ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Đông Sơn | DC | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 25ʺ | 106° 15ʹ 53ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Ấp Ô | DC | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 43ʹ 39ʺ | 106° 16ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Mềm | DC | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 45ʹ 50ʺ | 106° 15ʹ 39ʺ |
|
|
|
| C-48-57-B-c |
Quốc lộ 53 | KX | xã Tập Sơn | H. Trà Cú |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-a |
Quốc lộ 54 | KX | xã Tập Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 56ʹ 52ʺ | 106° 03ʹ 15ʺ | 9° 56ʹ 18ʺ | 106° 20ʹ 24ʺ | C-48-57-D-a; |
cầu Tập Sơn | KX | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Chê Đây | KX | xã Tập Sơn | H. Trà Cú | 9° 44ʹ 08ʺ | 106° 14ʹ 31ʺ |
|
|
|
| C-48-57-C-b |
rạch Ô Rung | TV | xã Tập Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 46ʹ 01ʺ | 106° 15ʹ 30ʺ | 9° 46ʹ 41ʺ | 106° 17ʹ 44ʺ | C-48-57-B-c |
rạch Vàm Buôn | TV | xã Tập Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 44ʹ 02ʺ | 106° 16ʹ 55ʺ | 9° 41ʹ 54ʺ | 106° 16ʹ 07ʺ | C-48-57-D-a |
rạch Xóm Chòi | TV | xã Tập Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 46ʺ | 106° 16ʹ 19ʺ | 9° 43ʹ 33ʺ | 106° 16ʹ 03ʺ | C-48-57-D-a |
sông Trà Mềm | TV | xã Tập Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 43ʹ 34ʺ | 106° 16ʹ 02ʺ | 9° 48ʹ 07ʺ | 106° 14ʹ 15ʺ | C-48-57-B-c |
ấp Ba Tục A | DC | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 31ʺ | 106° 17ʹ 34ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Ba Tục B | DC | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 31ʺ | 106° 18ʹ 17ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Giồng Ông Thìn | DC | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 18ʺ | 106° 17ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Kosla | DC | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 21ʺ | 106° 16ʹ 10ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Sóc Chà A | DC | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 07ʺ | 106° 16ʹ 15ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Sóc Chà B | DC | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 14ʺ | 106° 16ʹ 52ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
ấp Trà Lés | DC | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 44ʺ | 106° 16ʹ 42ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú |
|
| 10° 00ʹ 44ʺ | 106° 12ʹ 15ʺ | 9° 44ʹ 22ʺ | 106° 15ʹ 29ʺ | C-48-57-D-a |
Chùa Chà | KX | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 16ʺ | 106° 17ʹ 19ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Kosla | KX | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 33ʺ | 106° 16ʹ 33ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
chùa Tân Long | KX | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 35ʺ | 106° 17ʹ 45ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Giày da Mỹ Phong | KX | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 40ʹ 34ʺ | 106° 16ʹ 13ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
nhà thờ Tân Long | KX | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú | 9° 41ʹ 27ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ |
|
|
|
| C-48-57-D-a |
kênh Giồng Ông | TV | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 07ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ | 9° 41ʹ 49ʺ | 106° 16ʹ 55ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Rạch Bần | TV | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 05ʺ | 106° 20ʹ 42ʺ | 9° 41ʹ 07ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ | C-48-57-D-a |
kênh Trà Lés | TV | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 07ʺ | 106° 17ʹ 23ʺ | 9° 40ʹ 52ʺ | 106° 15ʹ 58ʺ | C-48-57-D-a |
rạch Sóc Chà | TV | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 12ʺ | 106° 16ʹ 30ʺ | 9° 41ʹ 54ʺ | 106° 16ʹ 40ʺ | C-48-57-D-a |
rạch Thanh Sơn | TV | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 42ʹ 07ʺ | 106° 18ʹ 25ʺ | 9° 41ʹ 59ʺ | 106° 16ʹ 35ʺ | C-48-57-D-a |
sông Tổng Long | TV | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 40ʹ 04ʺ | 106° 17ʹ 37ʺ | 9° 39ʹ 25ʺ | 106° 12ʹ 55ʺ | C-48-57-D-a |
sông Trà Cú | TV | xã Thanh Sơn | H. Trà Cú |
|
| 9° 41ʹ 59ʺ | 106° 16ʹ 35ʺ | 9° 41ʹ 46ʺ | 106° 14ʹ 26ʺ | C-48-57-D-a |
- 1Thông tư 45/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 22/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Thông tư 45/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 4Thông tư 22/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thông tư 21/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa dân dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 21/2017/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 29/08/2017
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 705 đến số 706
- Ngày hiệu lực: 17/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực