- 1Thông tư 12/2019/TT-BCT quy định về quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 2Quyết định 3952/QĐ-BCT năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019
- 3Quyết định 231/QĐ-BCT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương kỳ 2019-2023
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2014/TT-BCT | Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2014 |
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được ký kết chính thức tại Lào ngày 29 tháng 11 năm 2004;
Căn cứ Nghị định thư thứ ba sửa đổi Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được ký ngày 19 tháng 11 năm 2012 tại Phờ-nôm-pênh, Cam-pu-chia;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Bãi bỏ Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2014./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG (PSRs)
THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA MÔ TẢ VÀ MÃ HÓA HÀNG HÓA PHIÊN BẢN 2012
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương)
1. Quy định chung
Sản phẩm thỏa mãn quy tắc xuất xứ cụ thể quy định tại Phụ lục này sẽ được coi là trải qua chuyển đổi cơ bản và sẽ được coi là có xuất xứ của Bên diễn ra quá trình chuyển đổi cơ bản đó.
Trong trường hợp một sản phẩm có sự tham gia sản xuất của từ hai Bên trở lên thì sản phẩm đó sẽ có xuất xứ của Bên diễn ra quy trình chuyển đổi cơ bản cuối cùng.
2. Quy tắc đơn nhất
Những tiêu chí xuất xứ cụ thể quy định tại Khoản 2 của Phụ lục này là những tiêu chí duy nhất để xác định xuất xứ cho những sản phẩm tương ứng dưới đây. Khi nộp đơn đề nghị cấp C/O Mẫu E cho những sản phẩm này, người xuất khẩu chỉ được sử dụng duy nhất những tiêu chí cụ thể dưới đây:
STT | Mã hàng | Mô tả sản phẩm | Tiêu chí xuất xứ |
1 | 1517.90 | - Magarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16: - Loại khác | Được sản xuất từ mỡ hoặc dầu thu được trong khu vực ACFTA |
2 | 2105.00 | Kem lạnh và các sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao | Chuyển sang phân nhóm 2105.00 từ bất kỳ chương nào khác |
3 | 5103.20 | Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA |
4 | 5103.30 | Phế liệu từ lông động vật loại thô | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA |
5 | 5104.00 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA |
6 | 5105.31 | Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ của dê Ca-sơ-mia | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA |
7 | 5105.39 | Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ của loại khác | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA |
8 | 5105.40 | Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA |
9 | 7101.21 | - Ngọc trai nuôi cấy -- Chưa được gia công | Có xuất xứ thuần túy trong lãnh thổ của Bên xuất khẩu |
3. Quy tắc lựa chọn
Việc xác định xuất xứ cho các sản phẩm dưới đây có thể sử dụng Điều 4 của Phụ lục I Quyết định số 12/2007/QĐ-BTM hoặc các tiêu chí cụ thể tương ứng quy định tại khoản 3 của Phụ lục này.
3.1. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa
STT | Mã hàng | Mô tả sản phẩm | Tiêu chí xuất xứ |
10 | 1604.11 | - Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ: -- Từ cá hồi | Chuyển sang phân nhóm 1604.11 từ bất kỳ chương nào khác |
11 | 1604.12 | - Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ: -- Từ cá trích | Chuyển sang phân nhóm 1604.12 từ bất kỳ chương nào khác |
12 | 1604.13 | - Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ: -- Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (bristling) | Chuyển sang phân nhóm 1604.13 từ bất kỳ chương nào khác |
13 | 1604.15 | - Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ: -- Từ cá thu | Chuyển sang phân nhóm 1604.15 từ bất kỳ chương nào khác |
14 | 1604.16 | - Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ: -- Từ cá trổng | Chuyển sang phân nhóm 1604.16 từ bất kỳ chương nào khác |
15 | 1604.17 | - Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ: -- Từ cá chình/lươn | Chuyển sang phân nhóm 1604.17 từ bất kỳ chương nào khác |
16 | 1604.19 | - Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ: -- Từ cá khác | Chuyển sang phân nhóm 1604.19 từ bất kỳ chương nào khác |
17 | 1604.20 | - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác | Chuyển sang phân nhóm 1604.20 từ bất kỳ chương nào khác |
18 | 3006.10 | - Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa | Chuyển sang phân nhóm 3006.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
19 | 3916.10 | Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic: - Từ polyme etylen | Chuyển sang phân nhóm 3916.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
20 | 3916.20 | Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic: - Từ poly vinyl clorua | Chuyển sang phân nhóm 3916.20 từ bất kỳ nhóm nào khác |
21 | 3916.90 | Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic: - Từ plastic khác | Chuyển sang phân nhóm 3916.90 từ bất kỳ nhóm nào khác |
22 | 3917.10 | - Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo | Chuyển sang phân nhóm 3917.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
23 | 3917.21 | - Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng: -- Từ polyme etylen | Chuyển sang phân nhóm 3917.21 từ bất kỳ nhóm nào khác |
24 | 3917.22 | - Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng: -- Từ polyme propylen | Chuyển sang phân nhóm 3917.22 từ bất kỳ nhóm nào khác |
25 | 3917.23 | - Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng: -- Từ polyme vinyl clorua | Chuyển sang phân nhóm 3917.23 từ bất kỳ nhóm nào khác |
26 | 3917.29 | - Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng: -- Từ plastic khác | Chuyển sang phân nhóm 3917.29 từ bất kỳ nhóm nào khác |
27 | 3917.31 | - Ống, ống dẫn, ống vòi khác: -- Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa | Chuyển sang phân nhóm 3917.31 từ bất kỳ nhóm nào khác |
28 | 3917.32 | - Ống, ống dẫn, ống vòi khác: -- Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện | Chuyển sang phân nhóm 3917.32 từ bất kỳ nhóm nào khác |
29 | 3917.33 | - Ống, ống dẫn, ống vòi khác: -- Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện | Chuyển sang phân nhóm 3917.33 từ bất kỳ nhóm nào khác |
30 | 3917.39 | - Ống, ống dẫn, ống vòi khác: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 3917.39 từ bất kỳ nhóm nào khác |
31 | 3917.40 | - Phụ kiện để ghép nối | Chuyển sang phân nhóm 3917.40 từ bất kỳ nhóm nào khác |
32 | 3919.10 | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn: - Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm | Chuyển sang phân nhóm 3919.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
33 | 3919.90 | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn: - Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 3919.90 từ bất kỳ nhóm nào khác |
34 | 3920.10 | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác: - Từ polyme etylen | Chuyển sang phân nhóm 3920.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
35 | 3920.20 | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác: - Từ polyme propylen | Chuyển sang phân nhóm 3920.20 từ bất kỳ nhóm nào khác |
36 | 3920.30 | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác: - Từ polyme styren | Chuyển sang phân nhóm 3920.30 từ bất kỳ nhóm nào khác |
37 | 3920.43 | - Từ polyme vinyl clorua: -- Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng | Chuyển sang phân nhóm 3920.43 từ bất kỳ nhóm nào khác |
38 | 3920.49 | - Từ polyme vinyl clorua: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 3920.49 từ bất kỳ nhóm nào khác |
39 | 3920.51 | - Từ polyme acrylic: -- Từ poly (metyl metacrylat) | Chuyển sang phân nhóm 3920.51 từ bất kỳ nhóm nào khác |
40 | 3920.59 | - Từ polyme acrylic: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 3920.59 từ bất kỳ nhóm nào khác |
41 | 3920.61 | - Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác: -- Từ polycarbonat | Chuyển sang phân nhóm 3920.61 từ bất kỳ nhóm nào khác |
42 | 3920.62 | - Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác: -- Từ poly (etylen terephthalat) | Chuyển sang phân nhóm 3920.62 từ bất kỳ nhóm nào khác |
43 | 3920.63 | - Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác: -- Từ polyeste chưa no | Chuyển sang phân nhóm 3920.63 từ bất kỳ nhóm nào khác |
44 | 3920.69 | - Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác: -- Từ các polyeste khác | Chuyển sang phân nhóm 3920.69 từ bất kỳ nhóm nào khác |
45 | 3920.71 | - Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó: -- Từ xenlulo tái sinh | Chuyển sang phân nhóm 3920.71 từ bất kỳ nhóm nào khác |
46 | 3920.73 | - Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó: - Từ xenlulo axetat | Chuyển sang phân nhóm 3920.73 từ bất kỳ nhóm nào khác |
47 | 3920.79 | - Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó: -- Từ các dẫn xuất xenlulo khác | Chuyển sang phân nhóm 3920.79 từ bất kỳ nhóm nào khác |
48 | 3920.91 | - Từ plastic khác: -- Từ poly (vinyl butyral) | Chuyển sang phân nhóm 3920.91 từ bất kỳ nhóm nào khác |
49 | 3920.92 | - Từ plastic khác: -- Từ polyamit | Chuyển sang phân nhóm 3920.92 từ bất kỳ nhóm nào khác |
50 | 3920.93 | - Từ plastic khác: -- Từ nhựa amino | Chuyển sang phân nhóm 3920.93 từ bất kỳ nhóm nào khác |
51 | 3920.94 | - Từ plastic khác: -- Từ nhựa phenolic | Chuyển sang phân nhóm 3920.94 từ bất kỳ nhóm nào khác |
52 | 3920.99 | - Từ plastic khác: -- Từ plastic khác | Chuyển sang phân nhóm 3920.99 từ bất kỳ nhóm nào khác |
53 | 3921.11 | - Loại xốp: -- Từ polyme styren | Chuyển sang phân nhóm 3921.11 từ bất kỳ nhóm nào khác |
54 | 3921.12 | - Loại xốp: -- Từ polyme vinyl clorua | Chuyển sang phân nhóm 3921.12 từ bất kỳ nhóm nào khác |
55 | 3921.13 | - Loại xốp: -- Từ polyuretan | Chuyển sang phân nhóm 3921.13 từ bất kỳ nhóm nào khác |
56 | 3921.14 | - Loại xốp: -- Từ xenlulo tái sinh | Chuyển sang phân nhóm 3921.14 từ bất kỳ nhóm nào khác |
57 | 3921.19 | - Loại xốp: -- Từ plastic khác | Chuyển sang phân nhóm 3921.19 từ bất kỳ nhóm nào khác |
58 | 3921.90 | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 3921.90 từ bất kỳ nhóm nào khác |
59 | 3922.10 | Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic: - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa | Chuyển sang phân nhóm 3922.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
60 | 3922.20 | Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic: - Bệ và nắp xí bệt | Chuyển sang phân nhóm 3922.20 từ bất kỳ nhóm nào khác |
61 | 3922.90 | - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic: - Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 3922.90 từ bất kỳ nhóm nào khác |
62 | 3925.10 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít | Chuyển sang phân nhóm 3925.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
63 | 3925.20 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: - Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa | Chuyển sang phân nhóm 3925.20 từ bất kỳ nhóm nào khác |
64 | 3925.30 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: - Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó | Chuyển sang phân nhóm 3925.30 từ bất kỳ nhóm nào khác |
65 | 3925.90 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: - Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 3925.90 từ bất kỳ nhóm nào khác |
66 | 4103.90 | Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hóa hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của Chương này | Chuyển sang phân nhóm 4103.90 từ bất kỳ nhóm nào khác |
67 | 4201.00 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự) làm bằng vật liệu bất kỳ | Chuyển sang phân nhóm 4201.00 từ bất kỳ nhóm nào khác |
68 | 4202.11 | - Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: -- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng | Chuyển sang phân nhóm 4202.11 từ bất kỳ nhóm nào khác |
69 | 4202.12 | Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: -- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | Chuyển sang phân nhóm 4202.12 từ bất kỳ nhóm nào khác |
70 | 4202.19 | Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 4202.19 từ bất kỳ nhóm nào khác |
71 | 4202.21 | - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: -- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | Chuyển sang phân nhóm 4202.21 từ bất kỳ nhóm nào khác |
72 | 4202.22 | - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: -- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | Chuyển sang phân nhóm 4202.22 từ bất kỳ nhóm nào khác |
73 | 4202.29 | Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 4202.29 từ bất kỳ nhóm nào khác |
74 | 4202.31 | Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: -- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | Chuyển sang phân nhóm 4202.31 từ bất kỳ nhóm nào khác |
75 | 4202.32 | - Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: -- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | Chuyển sang phân nhóm 4202.32 từ bất kỳ nhóm nào khác |
76 | 4202.39 | Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 4202.39 từ bất kỳ nhóm nào khác |
77 | 4202.91 | - Loại khác: -- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | Chuyển sang phân nhóm 4202.91 từ bất kỳ nhóm nào khác |
78 | 4202.92 | - Loại khác: -- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | Chuyển sang phân nhóm 4202.92 từ bất kỳ nhóm nào khác |
79 | 4202.99 | Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 4202.99 từ bất kỳ nhóm nào khác |
80 | 4203.10 | Hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp | Chuyển sang phân nhóm 4203.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
81 | 4203.21 | Găng tay thường, găng tay hở ngón hoặc găng tay bao, loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao, bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Chuyển sang phân nhóm 4203.21 từ bất kỳ nhóm nào khác |
82 | 4203.29 | Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 4203.29 từ bất kỳ nhóm nào khác |
83 | 4203.30 | Thắt lưng và dây đeo súng bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Chuyển sang phân nhóm 4203.30 từ bất kỳ nhóm nào khác |
84 | 4203.40 | Đồ phụ trợ quần áo khác, bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Chuyển sang phân nhóm 4203.40 từ bất kỳ nhóm nào khác |
85 | 4205.00 | Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Chuyển sang phân nhóm 4205.00 từ bất kỳ nhóm nào khác |
86 | 4206.00 | Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân | Chuyển sang phân nhóm 4206.00 từ bất kỳ nhóm nào khác |
87 | 4301.10 | Da lông sống của loài chồn vi-zôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | Chuyển sang phân nhóm 4301.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
88 | 4301.30 | Da lông sống của các giống cừu: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | Chuyển sang phân nhóm 4301.30 từ bất kỳ nhóm nào khác |
89 | 4301.60 | Da lông sống của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | Chuyển sang phân nhóm 4301.60 từ bất kỳ nhóm nào khác |
90 | 4301.80 | Da lông sống của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | Chuyển sang phân nhóm 4301.80 từ bất kỳ nhóm nào khác |
91 | 4301.90 | Đầu, đuôi hoặc bàn chân hoặc các mẩu, mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được | Chuyển sang phân nhóm 4301.90 từ bất kỳ nhóm nào khác |
92 | 4302.11 | Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện, loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối của loài chồn vizôn | Chuyển sang phân nhóm 4302.11 từ bất kỳ nhóm nào khác |
93 | 4302.19 | Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 4302.19 từ bất kỳ nhóm nào khác |
94 | 4302.20 | Đầu, đuôi, mảnh chân và các mẫu hoặc mảnh cắt chưa ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện | Chuyển sang phân nhóm 4302.20 từ bất kỳ nhóm nào khác |
95 | 4302.30 | Loại da nguyên con và các mẩu hoặc mảnh cắt của chúng đã ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện | Chuyển sang phân nhóm 4302.30 từ bất kỳ nhóm nào khác |
96 | 4303.10 | Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da lông | Chuyển sang phân nhóm 4303.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
97 | 4303.90 | Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 4303.90 từ bất kỳ nhóm nào khác |
98 | 4304.00 | Da lông nhân tạo và các sản phẩm bằng da lông nhân tạo | Chuyển sang phân nhóm 4304.00 từ bất kỳ nhóm nào khác |
99 | 6401.10 | Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ | Chuyển sang phân nhóm 6401.10 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
100 | 6401.92 | - Giày, dép khác: -- Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối | Chuyển sang phân nhóm 6401.92 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
101 | 6401.99 | - Giày, dép khác: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 6401.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
102 | 6402.12 | - Giày, dép thể thao: -- Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã | Chuyển sang phân nhóm 6402.12 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
103 | 6402.19 | - Giày, dép thể thao: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 6402.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
104 | 6402.20 | - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài | Chuyển sang phân nhóm 6402.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
105 | 6402.91 | - Giày, dép khác: -- Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân | Chuyển sang phân nhóm 6402.91 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
106 | 6402.99 | - Giày, dép khác: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 6402.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
107 | 6403.12 | - Giày, dép thể thao: -- Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã | Chuyển sang phân nhóm 6403.12 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
108 | 6403.19 | - Giày, dép thể thao: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 6403.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
109 | 6403.20 | - Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái | Chuyển sang phân nhóm 6403.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
110 | 6403.40 | - Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ | Chuyển sang phân nhóm 6403.40 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
111 | 6403.51 | - Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: -- Giày có cổ cao quá mắt cá chân | Chuyển sang phân nhóm 6403.51 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
112 | 6403.59 | - Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 6403.59 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
113 | 6403.91 | - Giày, dép khác: -- Giày có cổ cao quá mắt cá chân | Chuyển sang phân nhóm 6403.91 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
114 | 6403.99 | - Giày, dép khác: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 6403.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
115 | 6404.11 | - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: -- Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự | Chuyển sang phân nhóm 6404.11 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
116 | 6404.19 | - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 6404.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
117 | 6404.20 | - Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Chuyển sang phân nhóm 6404.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
118 | 6405.10 | - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Chuyển sang phân nhóm 6405.10 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
119 | 6405.20 | - Có mũ giày bằng vật liệu dệt | Chuyển sang phân nhóm 6405.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
120 | 6405.90 | - Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 6405.90 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406 |
121 | 6406.10 | Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày | Chuyển sang phân nhóm 6406.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
122 | 6406.20 | Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | Chuyển sang phân nhóm 6406.20 từ bất kỳ nhóm nào khác |
123 | 6406.90 | Các bộ phận khác của giày dép (trừ mũ giày, đế ngoài và gót giày) | Chuyển sang phân nhóm 6406.90 từ bất kỳ nhóm nào khác |
124 | 7218.10 | - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | Chuyển sang phân nhóm 7218.10 từ bất kỳ nhóm nào khác |
125 | 7218.91 | - Loại khác: -- Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) | Chuyển sang phân nhóm 7218.91 từ bất kỳ nhóm nào khác |
126 | 7218.99 | - Loại khác: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 7218.99 từ bất kỳ nhóm nào khác |
127 | 7221.00 | Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều | Chuyển sang phân nhóm 7221.00 từ bất kỳ nhóm nào khác |
128 | 7222.11 | - Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: -- Có mặt cắt ngang hình tròn | Chuyển sang phân nhóm 7222.11 từ bất kỳ nhóm nào khác |
129 | 7222.19 | - Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: -- Loại khác | Chuyển sang phân nhóm 7222.19 từ bất kỳ nhóm nào khác |
130 | 7222.20 | - Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | Chuyển sang phân nhóm 7222.20 từ bất kỳ nhóm nào khác |
131 | 7222.30 | - Các thanh và que khác | Chuyển sang phân nhóm 7222.30 từ bất kỳ nhóm nào khác |
132 | 7222.40 | - Các dạng góc, khuôn và hình | Chuyển sang phân nhóm 7222.40 từ bất kỳ nhóm nào khác |
3.2. Tiêu chí gia công nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt, nguyên liệu không rõ nguồn gốc xuất xứ
a) Xơ và Sợi
Việc sản xuất thông qua quá trình tạo xơ (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn) xe sợi, vặn xoắn, dệt, hoặc viền từ một hỗn hợp hoặc từ một trong những loại sau:
- Lụa;
- Len, lông động vật mịn hoặc thô;
- Xơ cô-tông;
- Xơ dệt có nguồn gốc thực vật;
- Xơ filament tổng hợp hoặc nhân tạo;
- Xơ staple tổng hợp hoặc nhân tạo.
STT | Mã hàng | Mô tả sản phẩm |
Ch. 52 | Bông | |
133 | 5204.11 | Chỉ khâu làm từ bông, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông >/=85% |
134 | 5204.19 | Chỉ khâu làm từ bông, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông <85% |
135 | 5204.20 | Chỉ khâu làm từ bông, đã đóng gói để bán lẻ |
136 | 5205.11 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, sợi có độ mảnh >/=714.29 dtex |
137 | 5205.12 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, sợi có độ mảnh từ 232.56 đến dưới 714,29 dtex |
138 | 5205.13 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56> dtex >/=192.31 |
139 | 5205.14 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31> dtex >/=125 |
140 | 5205.15 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, <125 dtex |
141 | 5205.21 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29 |
142 | 5202.22 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/=232.56 |
143 | 5205.23 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/=192.31 |
144 | 5205.24 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31>dtex >/=125 |
145 | 5205.26 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 106.38<= dtex <125 |
146 | 5205.27 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 83.33 <= dtex <106.38 |
147 | 5205.28 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ < 83.33 dtex (chỉ sổ mét trên 120) |
148 | 5205.31 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29 dtex, chỉ sổ mét sợi đơn không quá 14 |
149 | 5205.32 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 >dtex >/=232.56, chỉ sổ mét sợi đơn từ 14 đến 43 |
150 | 5205.33 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 >dtex >/=192.31, chỉ sổ mét sợi đơn từ 43 đến 52 |
151 | 5205.34 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 >dtex >/=125, chỉ số mét sợi đơn từ 52 đến 80 |
152 | 5205.35 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, <125 dtex |
153 | 5205.41 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29 dtex |
154 | 5205.42 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 >dtex >/= 232.56 |
155 | 5205.43 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 >dtex >/= 192.31 |
156 | 5205.44 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 >dtex >/= 125 |
157 | 5205.46 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 106.38 <= dtex <125 |
158 | 5205.47 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 83.33 <= dtex < 106.38 |
159 | 5205.48 | Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói < 83.33 dtex |
160 | 5206.11 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29 |
161 | 5206.12 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56 |
162 | 5206.13 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31 |
163 | 5206.14 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 |
164 | 5206.15 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, <125 dtex |
165 | 5206.21 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 dtex |
166 | 5206.22 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29> dtex >/=232.56 |
167 | 5206.23 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 >dtex >/=192.31 |
168 | 5206.24 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 |
169 | 5206.25 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, < 125 dtex |
170 | 5206.31 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 |
171 | 5206.32 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56 |
172 | 5206.33 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31 |
173 | 5206.34 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 |
174 | 5206.35 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex |
175 | 5206.41 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29 |
176 | 5206.42 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56 |
177 | 5206.43 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31 |
178 | 5206.44 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 |
179 | 5206.45 | Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex. |
180 | 5207.10 | Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói, có tỷ trọng bông >/= 85% |
181 | 5207.90 | Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông <85% |
b) Vải, thảm và các loại vải để trải nền khác; Sợi đặc biệt, dây bện, dây gai, dây thừng, dây cáp và các vật phẩm làm từ chúng.
Sản xuất từ:
- Pô-li-me (không dệt);
- Xơ (không dệt);
- Sợi (vải);
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (vải thành phẩm);
Qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:
- Khâu kim/kết sợi/liên kết bằng phương pháp hóa học;
- Dệt thoi hoặc dệt kim;
- Móc hoặc lót hoặc trần hoặc;
- Nhuộm hoặc in và hoàn tất; hoặc nhúng ướt, bọc ngoài, phủ ngoài hoặc tráng.
STT | Mã hàng | Mô tả sản phẩm |
Ch. 52 | Bông | |
182 | 5208.11 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 100 g/m², vải vân điểm |
183 | 5208.12 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, chưa tẩy trắng, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m², vải vân điểm |
184 | 5208.13 | Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng không quá 200 g/m², chưa tẩy trắng |
185 | 5208.19 | Vải dệt khác |
186 | 5208.21 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 100 g/m² |
187 | 5208.22 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m² |
188 | 5208.23 | Vải vân chéo, tỷ trọng bông >/=85%, vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m² |
189 | 5208.29 | Vải dệt khác |
190 | 5208.41 | Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng không quá 100 g/m² |
191 | 5208.42 | Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m² |
192 | 5208.43 | Vải vân chéo từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng không quá 200 g/m² |
193 | 5208.49 | Vải dệt khác |
194 | 5209.11 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m², chưa tẩy trắng |
195 | 5209.12 | Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, chưa tẩy trắng, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m² |
196 | 5209.19 | Vải dệt khác |
197 | 5209.21 | Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m² |
198 | 5209.22 | Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng, tỷ trọng bông >/= 85, trọng lượng trên 200g/m². |
199 | 5209.29 | Vải dệt khác |
200 | 5209.41 | Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85, trọng lượng trên 200g/m² |
201 | 5209.42 | Vải demin, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m² |
202 | 5209.43 | Vải vân, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m² |
203 | 5209.49 | Vải dệt khác |
204 | 5210.11 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông <85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200g/m², chưa tẩy trắng |
205 | 5210.19 | Vải dệt khác |
206 | 5210.21 | Vải vân điểm đã tẩy trắng, tỷ trọng bông <85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m², đã tẩy trắng. |
207 | 5210.29 | Vải dệt khác |
208 | 5210.41 | Vải vân điểm từ các sợi có màu khác nhau, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m² |
209 | 5210.49 | Vải dệt khác |
210 | 5211.11 | Vải vân điểm chưa tẩy trắng dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m² |
211 | 5211.12 | Vải vân chéo chưa tẩy trắng, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m² |
212 | 5211.19 | Vải dệt khác |
213 | 5211.20 | Vải dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m² |
214 | 5211.41 | Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m² |
215 | 5211.42 | Vải denim, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m² |
216 | 5211.43 | Vải vân chéo đã nhuộm, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng > 200 g/m² |
217 | 5211.49 | Vải dệt khác |
218 | 5212.11 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m² |
219 | 5212.12 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m² |
220 | 5212.14 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông có các màu khác nhau, trọng lượng = 200 g/m² |
221 | 5212.21 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông, chưa tẩy trắng, trọng lượng trên 200 g/m² |
222 | 5212.22 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông, đã tẩy trắng, trọng lượng trên 200 g/m² |
223 | 5212.24 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông có các màu khác nhau, trọng lượng > 200 g/m² |
Ch.60 | Vải dệt kim hoặc móc | |
224 | 6001.10 | Vải vòng lông dài, được dệt kim hoặc móc |
225 | 6001.21 | Vải vòng lông dài, được dệt kim hoặc móc từ bông |
226 | 6001.22 | Vải vòng lông dài được dệt kim hoặc móc từ xơ sợi nhân tạo |
227 | 6001.29 | Từ các loại nguyên liệu dệt khác |
228 | 6002.40 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng = 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >1=5% nhưng không có sợi cao su |
229 | 6002.90 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng = 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >/=5%, có sợi cao su |
230 | 6003.10 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá =30 cm, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn. |
231 | 6003.20 | Vải dệt kim hoặc móc từ bông có khổ rộng =30 cm |
232 | 6003.30 | Vải dệt kim hoặc móc từ xơ sợi tổng hợp có khổ rộng = 30 cm |
233 | 6003.40 | Vải dệt kim hoặc móc từ xơ sợi nhân tạo có khổ rộng =30 cm |
234 | 6003.90 | Vải dệt kim hoặc móc khác có khổ rộng =30 cm |
235 | 6004.10 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng >30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >/= 5% nhưng không có sợi cao su |
236 | 6004.90 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng >30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >/= 5%, có sợi cao su |
237 | 6005.21 | Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, chưa hoặc đã tẩy trắng |
238 | 6005.22 | Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, đã nhuộm, |
239 | 6005.23 | Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, từ các sợi có các màu khác nhau |
240 | 6005.24 | Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, đã in |
241 | 6005.31 | Vải dệt kim sợi dọc từ sợi tổng hợp khác, chưa hoặc đã tẩy trắng |
242 | 6005.32 | Vải dệt kim sợi dọc khác, từ sợi tổng hợp đã nhuộm |
243 | 6005.33 | Vải dệt kim sợi dọc khác, từ sợi tổng hợp có các màu khác nhau |
244 | 6005.41 | Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, chưa hoặc đã tẩy trắng |
245 | 6005.42 | Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, đã nhuộm |
246 | 6005.43 | Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, từ sợi có các màu khác nhau |
247 | 6005.44 | Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, đã in |
248 | 6005.90 | Loại khác |
249 | 6006.10 | Vải dệt kim hoặc móc khác từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
250 | 6006.31 | Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi tổng hợp, chưa hoặc đã tẩy trắng |
251 | 6006.32 | Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi tổng hợp đã nhuộm |
252 | 6006.33 | Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi tổng hợp, có các sợi với các màu khác nhau |
253 | 6006.34 | Vải dệt kim hoặc móc khác, từ sợi tổng hợp đã in |
254 | 6006.41 | Vải dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo khác, đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng |
255 | 6006.42 | Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi nhân tạo đã nhuộm |
256 | 6006.43 | Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi nhân tạo, các sợi có các màu khác nhau |
257 | 6006.44 | Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi nhân tạo đã in |
258 | 6006.90 | Loại khác |
c) Quần áo, hàng may mặc phụ trợ và những sản phẩm may sẵn khác
Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) cùng với việc thêu, trang trí hoặc in (đối với hàng may sẵn) từ:
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;
- Vải thành phẩm.
STT | Mã hàng | Mô tả sản phẩm |
Ch.61 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc | |
259 | 6101.20 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v... dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông. |
260 | 6101.30 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v... dùng cho nam giới và trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
261 | 6101.90 | Loại khác |
262 | 6102.10 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v... dùng cho phụ nữ và trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn. |
263 | 6102.20 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v... dùng cho phụ nữ và trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông. |
264 | 6102.30 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v... dùng cho phụ nữ và trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
265 | 6102.90 | Loại khác |
266 | 6103.10 | Bộ com-lê dùng cho nam giới/trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
267 | 6103.22 | Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ sợi bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
268 | 6103.23 | Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
269 | 6103.29 | Loại khác |
270 | 6103.31 | Áo jacket và áo khoác thể thao dùng cho nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn. |
271 | 6103.32 | Áo jacket và áo khoác thể thao dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
272 | 6103.33 | Áo jacket và áo khoác thể thao dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
273 | 6103.39 | Loại khác |
274 | 6103.41 | Quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
275 | 6103.42 | Quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ sợi bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
276 | 6103.43 | Quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
277 | 6103.49 | Loại khác |
278 | 6104.13 | Bộ com lê dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
279 | 6104.19 | Loại khác |
280 | 6104.22 | Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
281 | 6104.23 | Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
282 | 6104.29 | Loại khác |
283 | 6104.31 | Áo jacket dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
284 | 6104.32 | Áo jacket dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
285 | 6104.33 | Áo jacket dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
286 | 6104.39 | Loại khác |
287 | 6104.41 | Áo váy dài dùng cho phụ nữ/trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ lông cừu/lông động vật loại mịn |
288 | 6104.42 | Áo váy dài dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
289 | 6104.43 | Áo váy dài dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
290 | 6104.44 | Áo váy dài dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
291 | 6104.49 | Loại khác |
292 | 6104.51 | Các loại váy dệt kim hoặc móc từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
293 | 6104.52 | Các loại váy dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
294 | 6104.53 | Các loại váy dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
295 | 6104.59 | Loại khác |
296 | 6104.61 | Các loại quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
297 | 6104.62 | Các loại quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
298 | 6104.63 | Các loại quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
299 | 6104.69 | Loại khác |
300 | 6105.10 | Áo sơ mi nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
301 | 6105.20 | Áo sơ mi nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
302 | 6105.90 | Loại khác |
303 | 6106.10 | Áo blu, áo sơ mi phụ nữ/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
304 | 6106.20 | Áo blu, áo sơ mi phụ nữ/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
305 | 6106.90 | Loại khác |
306 | 6107.11 | Quần lót, quần sịp nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
307 | 6107.12 | Quần lót, quần sịp nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
308 | 6107.19 | Loại khác |
309 | 6107.21 | Các loại áo ngủ, pijama nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
310 | 6107.22 | Các loại áo ngủ, pijama nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
311 | 6107.29 | Loại khác |
312 | 6107.91 | Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
313 | 6107.99 | Loại khác |
314 | 6108.11 | Váy lót có dây đeo và váy lót trong dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
315 | 6108.19 | Loại khác |
316 | 6108.21 | Quần xi líp và quần đùi bó dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
317 | 6108.22 | Quần xi líp và quần đùi bó dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
318 | 6108.29 | Loại khác |
319 | 6108.31 | Áo ngủ và bộ pijama dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
320 | 6108.32 | Áo ngủ và bộ pijama dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
321 | 6108.39 | Loại khác |
322 | 6108.91 | Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
323 | 6108.92 | Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
324 | 6108.99 | Loại khác |
325 | 6109.10 | Áo T-shirt, áo may ô và các loại áo lót khác dệt kim hoặc móc từ bông |
326 | 6109.90 | Loại khác |
327 | 6110.11 | Áo chui đầu, áo cài khuy và các loại mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ lông cừu |
328 | 6110.12 | Áo chui đầu, áo cài khuy và các loại mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ lông dê ca-sơ-mia |
329 | 6110.19 | Loại khác |
330 | 6110.20 | Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ bông |
331 | 6110.30 | Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
332 | 6110.90 | Loại khác |
333 | 6111.20 | Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt kim hoặc móc từ bông |
334 | 6111.30 | Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
335 | 6111.90 | Loại khác |
336 | 6112.11 | Bộ quần áo thể thao dệt kim hoặc móc từ bông |
337 | 6112.12 | Bộ quần áo thể thao dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
338 | 6112.19 | Loại khác |
339 | 6112.20 | Bộ quần áo dệt kim hoặc móc dùng để trượt tuyết |
340 | 6112.31 | Quần áo bơi cho nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
341 | 6112.39 | Loại khác |
342 | 6112.41 | Quần áo bơi cho phụ nữ/trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
343 | 6112.49 | Loại khác |
344 | 6113.00 | Quần áo được may bằng các loại vải dệt kim hoặc móc, không đàn hồi hay tráng cao su |
345 | 6114.20 | Các loại quần áo khác dệt kim hoặc móc từ bông |
346 | 6114.30 | Các loại quần áo khác dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
347 | 6114.90 | Loại khác |
348 | 6115.10 | Bít tất, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch |
349 | 6115.21 | Quần tất, quần áo nịt dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex |
350 | 6115.22 | Quần tất, quần áo nịt dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên |
351 | 6115.29 | Quần tất, quần áo nịt dệt kim hoặc móc từ các nguyên liệu dệt khác |
352 | 6115.30 | Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, được dệt kim hoặc móc, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex |
353 | 6115.94 | Các loại bít tất khác dệt kim hoặc móc từ len hoặc lông động vật loại mịn |
354 | 6115.95 | Các loại bít tất khác dệt kim hoặc móc từ bông |
355 | 6115.96 | Các loại bít tất khác dệt kim từ sợi tổng hợp |
356 | 6115.99 | Loại khác |
357 | 6116.10 | Găng tay dệt kim hoặc móc đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su |
358 | 6116.91 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
359 | 6116.92 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao loại khác, dệt kim hoặc móc từ bông |
360 | 6116.93 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao loại khác, dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
361 | 6116.99 | Loại khác |
362 | 6117.10 | Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự dệt kim hoặc móc |
363 | 6117.80 | Các loại hàng phụ trợ khác dệt kim hoặc móc |
364 | 6116.90 | Các chi tiết được dệt kim hoặc móc |
Ch.62 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ không dệt kim hoặc móc | |
365 | 6201-11 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
366 | 6201.12 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
367 | 6201.13 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho nam giới/trẻ em trai |
368 | 6201.19 | Loại khác |
369 | 6201.91 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
370 | 6201.92 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
371 | 6201.93 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho nam giới/trẻ em trai |
372 | 6201.99 | Loại khác |
373 | 6202.11 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
374 | 6202.12 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
375 | 6202.13 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
376 | 6202.19 | Loại khác |
377 | 6202.91 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
378 | 6202.92 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
379 | 6202.93 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
380 | 6202.99 | Loại khác |
381 | 6203.11 | Bộ com lê từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
382 | 6203.12 | Bộ com lê từ tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
383 | 6203.19 | Loại khác |
384 | 6203.22 | Bộ quần áo bộ từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
385 | 6203.23 | Bộ quần áo bộ từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
386 | 6203.29 | Loại khác |
387 | 6203.31 | Áo jacket và áo khoác thể thao từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
388 | 6203.32 | Áo jacket và áo khoác thể thao từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai |
389 | 6203.33 | Áo jacket và áo khoác thể thao từ sợi tổng hợp, dùng cho nam giới/trẻ em trai |
390 | 6203.39 | Loại khác |
391 | 6203.41 | Quần dài và quần soóc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
392 | 6203.42 | Quần dài và quần soóc từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
393 | 6203.43 | Quần dài và quần soóc từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
394 | 6203.49 | Loại khác |
395 | 6204.11 | Bộ com lê từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
396 | 6204.12 | Bộ com lê từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
397 | 6204.13 | Bộ com lê từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
398 | 6204.19 | Loại khác |
399 | 6204.21 | Bộ quần áo đồng bộ từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
400 | 6204.22 | Bộ quần áo đồng bộ từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
401 | 6204.23 | Bộ quần áo đồng bộ từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
402 | 6204.29 | Loại khác |
403 | 6204.31 | Áo jacket từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
404 | 6204.32 | Áo jacket từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
405 | 6204.33 | Áo jacket từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
406 | 6204.39 | Loại khác |
407 | 6204.41 | Áo váy dài từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
408 | 6204.42 | Áo váy dài từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
409 | 6204.43 | Áo váy dài từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
410 | 6204.44 | Áo váy dài từ sợi tái tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
411 | 6204.49 | Loại khác |
412 | 6204.51 | Váy từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
413 | 6204.52 | Váy từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
414 | 6204.53 | Váy từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
415 | 6204.59 | Loại khác |
416 | 6204.61 | Quần dài và quần soóc từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
417 | 6204.62 | Quần dài và quần soóc từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
418 | 6204.63 | Quần dài và quần soóc từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
419 | 6204.69 | Loại khác |
420 | 6205.20 | Áo sơ mi từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai |
421 | 6205.30 | Áo sơ mi từ sợi nhân tạo, dùng cho nam giới/trẻ em trai |
422 | 6205.90 | Loại khác |
423 | 6206.10 | Áo blu và áo sơ mi từ tơ tằm và phế liệu tơ tằm, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
424 | 6206.20 | Áo blu và áo sơ mi từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
425 | 6206.30 | Áo blu và áo sơ mi từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
426 | 6206.40 | Áo blu và áo sơ mi từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
427 | 6206.90 | Loại khác |
428 | 6207.11 | Quần đùi và quần sịp từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai |
429 | 6207.19 | Loại khác |
430 | 6207.21 | Áo ngủ và pijama từ bông, dùng cho nam giới |
431 | 6207.22 | Áo ngủ và pijama từ sợi nhân tạo, dùng cho nam giới |
432 | 6207.29 | Loại khác |
433 | 6207.91 | Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc nhà v.v.... từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
434 | 6207.99 | Loại khác |
435 | 6208.11 | Váy lót và váy lót trong từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
436 | 6208.19 | Loại khác |
437 | 6208.21 | Áo ngủ và bộ pijama từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
438 | 6208.22 | Áo ngủ và bộ pijama từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
439 | 6208.29 | Loại khác |
440 | 6208.91 | Quần đùi bó, áo choàng tắm vv... từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
441 | 6208.92 | Quần đùi bó, áo choàng tắm vv... từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
442 | 6208.99 | Loại khác |
443 | 6209.20 | Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em từ bông |
444 | 6209.30 | Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em từ sợi tổng hợp |
445 | 6209.90 | Loại khác |
446 | 6210.10 | Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03 (nỉ hoặc các loại vải không dệt) |
447 | 6210.20 | Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19 |
448 | 6210.30 | Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19 |
449 | 6210.40 | Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai |
450 | 6210.50 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ /trẻ em gái |
451 | 6211.11 | Quần áo bơi dùng cho nam giới/trẻ em trai |
452 | 6211.12 | Quần áo bơi dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
453 | 6211.20 | Bộ quần áo trượt tuyết |
454 | 6211.32 | Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ bông |
455 | 6211.33 | Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ sợi nhân tạo |
456 | 6211.39 | Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ nguyên liệu dệt khác |
457 | 6211.41 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ lông cừu/lông động vật loại mịn |
458 | 6211.42 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ bông |
459 | 6211.43 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ sợi nhân tạo |
460 | 6211.49 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ nguyên liệu dệt khác |
461 | 6212.10 | Xu chiêng và các bộ phận của xu chiêng |
462 | 6212.20 | Gen và quần gen |
463 | 6212.30 | Coóc-xê nịt bụng |
464 | 6212.90 | Áo nịt ngực, dây đeo quần và các sản phẩm tương tự |
465 | 6213.20 | Khăn tay từ bông |
466 | 6213.90 | Loại khác |
467 | 6214.10 | Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
468 | 6214.20 | Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ lông cừu/lông động vật loại mịn |
469 | 6214.30 | Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ sợi tổng hợp |
470 | 6214.40 | Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ sợi tái tạo |
471 | 6214.90 | Loại khác |
472 | 6215.10 | Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
473 | 6215.20 | Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt từ sợi nhân tạo |
474 | 6215.90 | Loại khác |
475 | 6216.00 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao |
476 | 6217.10 | Phụ kiện may mặc khác |
477 | 6217.90 | Các chi tiết khác của quần áo |
Ch.63 | Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác, bộ vải, quần áo cũ, v.v... | |
478 | 6301.10 | Chăn điện |
479 | 6301.20 | Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu/lông động vật loại mịn |
480 | 6301.30 | Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông |
481 | 6301.40 | Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp |
482 | 6301.90 | Loại khác |
483 | 6302.10 | Vỏ ga gối, đệm trải giường, dệt kim hoặc móc |
484 | 6302.21 | Vỏ ga gối, đệm trải giường từ bông, không dệt kim hoặc móc, đã in |
485 | 6302.22 | Vỏ ga gối, đệm trải giường từ sợi nhân tạo, không dệt kim hoặc móc, đã in |
486 | 6302.29 | Vỏ ga gối, đệm trải giường từ vật liệu khác, không dệt kim hoặc móc, đã in |
487 | 6302.31 | Vỏ ga gối, đệm trải giường khác, từ bông |
488 | 6302.32 | Vỏ ga gối, đệm trải giường khác, từ sợi nhân tạo |
489 | 6302.39 | Loại khác |
490 | 6302.40 | Khăn chải bàn, dệt kim hoặc móc |
491 | 6302.51 | Khăn chải bàn từ bông, không dệt kim hoặc móc |
492 | 6302.53 | Khăn chải bàn từ sợi nhân tạo, không dệt kim hoặc móc |
493 | 6302.59 | Khăn chải bàn từ vật liệu khác, không dệt kim hoặc móc |
494 | 6302.60 | Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông và các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông |
495 | 6302.91 | Loại khác từ bông |
496 | 6302.93 | Loại khác, từ sợi nhân tạo |
497 | 6302.99 | Loại khác |
498 | 6303.12 | Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường dệt từ sợi tổng hợp |
499 | 6303.19 | Loại khác |
500 | 6303.91 | Màn che, rèm trang trí, rèm mời che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường từ bông, không dệt kim hoặc móc |
501 | 6303.92 | Màn che, rèm trang trí, rèm mời che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường từ sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc |
502 | 6303.99 | Loại khác |
503 | 6304.11 | Các bộ khăn phủ giường khác, dệt kim hoặc móc |
504 | 6304.19 | Các bộ khăn phủ giường khác, không dệt kim hoặc móc |
505 | 6304.91 | Các sản phẩm trang trí nội thất khác, dệt kim hoặc móc |
506 | 6304.92 | Các sản phẩm trang trí nội thất khác, từ bông, không dệt kim hoặc móc |
507 | 6304.93 | Các sản phẩm trang trí nội thất khác, từ sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc |
508 | 6304.99 | Loại khác |
509 | 6305.10 | Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ đay hoặc từ các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác |
510 | 6305.20 | Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ bông |
511 | 6305.32 | Túi bao đựng hàng loại lớn có thể gấp mở linh hoạt, từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
512 | 6305.33 | Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ polyethylene hoặc polypropylene strips |
513 | 6305.39 | Loại khác |
514 | 6305.90 | Từ nguyên liệu dệt khác |
515 | 6306.12 | Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng từ sợi tổng hợp |
516 | 6306.19 | Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng từ nguyên liệu khác |
517 | 6306.22 | Lều bạt từ sợi tổng hợp |
518 | 6306.29 | Lều bạt từ nguyên liệu khác |
519 | 6306.30 | Buồm |
520 | 6306.40 | Đệm hơi |
521 | 6306.90 | Các sản phẩm dùng cho cắm trại khác, từ nguyên liệu dệt |
522 | 6307.10 | Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa và các loại khăn tương tự |
523 | 6307.20 | Áo cứu sinh và đai cứu sinh từ nguyên liệu dệt |
524 | 6307.90 | Các loại hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả khuôn mẫu cắt may |
525 | 6308.00 | Bộ vải bao gồm vải và chỉ, dùng để làm chăn, thảm trang trí, v.v... |
526 | 6309.00 | Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác |
Ch. 96 | Các mặt hàng khác | |
527 | 9619.00 | Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi chất liệu |
- 1Thông tư 37/2011/TT-BCT sửa đổi Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Công thương ban hành
- 2Thông tư 35/2012/TT-BCT sửa đổi Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 3Thông tư 14/2016/TT-BCT sửa đổi Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 4Thông tư 21/2016/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á - Âu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Công văn 484/TCHQ-GSQL năm 2017 về tăng cường công tác kiểm tra xuất xứ đối với mặt hàng DOP từ Trung Quốc do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 2231/TCHQ-GSQL năm 2017 về tăng cường công tác kiểm tra xuất xứ đối với mặt hàng xe ô tô nguyên chiếc nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông tư 11/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 21/2016/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 8Thông tư 12/2019/TT-BCT quy định về quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 9Quyết định 3952/QĐ-BCT năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019
- 10Quyết định 231/QĐ-BCT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện quy tắc thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Công thương ban hành
- 2Thông tư 12/2019/TT-BCT quy định về quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 3Quyết định 3952/QĐ-BCT năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019
- 4Quyết định 231/QĐ-BCT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 19/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa
- 2Quyết định 12/2007/QĐ-BTM về Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu E để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Thương Mại ban hành
- 3Thông tư 37/2011/TT-BCT sửa đổi Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Công thương ban hành
- 4Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 5Thông tư 35/2012/TT-BCT sửa đổi Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 6Thông tư 14/2016/TT-BCT sửa đổi Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 7Thông tư 21/2016/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á - Âu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 8Công văn 484/TCHQ-GSQL năm 2017 về tăng cường công tác kiểm tra xuất xứ đối với mặt hàng DOP từ Trung Quốc do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn 2231/TCHQ-GSQL năm 2017 về tăng cường công tác kiểm tra xuất xứ đối với mặt hàng xe ô tô nguyên chiếc nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông tư 11/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 21/2016/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Thông tư 21/2014/TT-BCT sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 21/2014/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/06/2014
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Trần Tuấn Anh
- Ngày công báo: 20/07/2014
- Số công báo: Từ số 695 đến số 696
- Ngày hiệu lực: 01/07/2014
- Ngày hết hiệu lực: 12/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực