Điều 5 Thông tư 20/2016/TT-BCT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp thép do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Điều 5. Định mức tiêu hao năng lượng ngành công nghiệp thép giai đoạn đến hết năm 2025
1. Định mức tiêu hao năng lượng đối với ngành công nghiệp thép giai đoạn đến hết năm 2020.
TT | Công đoạn sản xuất | Đơn vị | Định mức |
1 | Thiêu kết quặng sắt | MJ/tấn | 2.350 |
2 | Sản xuất gang bằng lò cao | MJ/tấn | 14.000 |
3 | Sản xuất phôi thép bằng lò chuyển (lò thổi) | MJ/tấn | 150 |
4 | Sản xuất phôi thép bằng lò điện hồ quang | MJ/tấn | 2.600 |
5 | Sản xuất phôi thép bằng lò cảm ứng | MJ/tấn | 2.600 |
6 | Cán nóng thép dài | MJ/tấn | 1.650 |
7 | Cán nguội thép tấm lá | MJ/tấn | 1.600 |
2. Định mức tiêu hao năng lượng đối với ngành công nghiệp thép giai đoạn từ năm 2021 - đến hết năm 2025.
TT | Công đoạn sản xuất | Đơn vị | Định mức |
1 | Thiêu kết quặng sắt | MJ/tấn | 1.960 |
2 | Sản xuất gang bằng lò cao | MJ/tấn | 12.400 |
3 | Sản xuất phôi thép bằng lò chuyển (lò thổi) | MJ/tấn | 100 |
4 | Sản xuất phôi thép bằng lò điện hồ quang | MJ/tấn | 2.500 |
5 | Sản xuất phôi thép bằng lò cảm ứng | MJ/tấn | 2.500 |
6 | Cán nóng thép dài | MJ/tấn | 1.600 |
7 | Cán nguội thép tấm lá | MJ/tấn | 1.500 |
Thông tư 20/2016/TT-BCT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp thép do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 20/2016/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 20/09/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Tuấn Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1109 đến số 1110
- Ngày hiệu lực: 08/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra