Điều 5 Thông tư 196/2015/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bay qua vùng trời Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 5. Mức thu phí bay qua vùng trời Việt Nam
1. Mức thu phí đối với chuyến bay thường lệ
a) Đối với chuyến bay qua vùng trời Việt Nam
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức phí (USD/chuyến bay) | |
Cự ly bay qua vùng trời Việt Nam dưới 500 km | Cự ly bay qua vùng trời Việt Nam từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 115 | 129 |
Từ 20 - dưới 50 tấn | 176 | 197 |
Từ 50 - dưới 100 tấn | 255 | 286 |
Từ 100 - dưới 150 tấn | 330 | 370 |
Từ 150 - dưới 190 tấn | 384 | 431 |
Từ 190 - dưới 240 tấn | 420 | 460 |
Từ 240 - dưới 300 tấn | 450 | 490 |
Từ 300 tấn trở lên | 480 | 520 |
b) Đối với chuyến bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức phí (USD/chuyến bay) | |
Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km | Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 61 | 68 |
Từ 20 - dưới 50 tấn | 93 | 104 |
Từ 50 - dưới 100 tấn | 134 | 150 |
Từ 100 - dưới 150 tấn | 174 | 195 |
Từ 150 - dưới 190 tấn | 202 | 227 |
Từ 190 - dưới 240 tấn | 221 | 242 |
Từ 240 - dưới 300 tấn | 237 | 258 |
Từ 300 tấn trở lên | 253 | 274 |
2. Đối với chuyến bay không thường lệ: Áp dụng mức thu phí bằng 120% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều này.
Thông tư 196/2015/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bay qua vùng trời Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 196/2015/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 01/12/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1217 đến số 1218
- Ngày hiệu lực: 16/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Đối tượng chịu phí
- Điều 4. Đối tượng không chịu phí
- Điều 5. Mức thu phí bay qua vùng trời Việt Nam
- Điều 6. Tổ chức thu, quản lý, nộp ngân sách nhà nước phí bay qua vùng trời Việt Nam.
- Điều 7. Lập và giao dự toán thu phí bay qua vùng trời Việt Nam
- Điều 8. Quyết toán nguồn thu phí bay qua vùng trời Việt Nam.
- Điều 9. Hiệu lực thi hành