BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2009/TT-BQP | Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2009 |
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
Sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ (Công văn số 1057/BNV-TL ngày 17 tháng 4 năm 2009), Bộ Tài chính (Công văn số 6003/BTC-V1 ngày 24 tháng 4 năm 2009), Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện như sau:
Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân viên chức quốc phòng và lao động làm việc theo hợp đồng lao động có quyết định của Bộ Tổng tham mưu đang công tác, đi học, thực tập, điều trị, điều dưỡng ở trong nước và ở nước ngoài; chờ giải quyết chính sách đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị quân đội.
Điều 2. Cách tính mức lương, phụ cấp và trợ cấp
Mức lương, phụ cấp quân hàm (kể cả hệ số chênh lệch bảo lưu, nếu có) và phụ cấp, trợ cấp của các đối tượng quy định tại
1. Công thức tính mức lương và mức phụ cấp quân hàm.
a) Công thức tính mức lương:
Mức lương thực hiện từ 01/5/2009 | = | Mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng | x | Hệ số lương hiện hưởng |
b) Công thức tính mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ:
Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ 01/5/2009 | = | Mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng | x | Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng |
Các mức lương, mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 của các đối tượng quy định tại
2. Công thức tính mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có):
Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ 01/5/2009 | = | Mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng | x | Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng (nếu có) |
3. Công thức tính mức phụ cấp lương
a) Đối với các khoản phụ cấp tính theo mức lương tối thiểu chung:
- Đối với người hưởng lương
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2009 | = | Mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng | x | Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định |
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2009 | = | Mức phụ cấp quân hàm binh nhì, tính theo lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng | x | Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định |
b) Các khoản phụ cấp tính theo tỷ lệ %:
- Đối với người hưởng lương
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2009 | = | Mức lương thực hiện từ 01/5/2009 | + | Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo thực hiện từ 01/5/2009 | + | Mức phụ cấp thâm niên vượt khung thực hiện từ 01/5/2009 | x | Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định |
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2009 | = | Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng | x | Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định |
4. Công thức tính các khoản trợ cấp theo mức lương tối thiểu chung:
Mức trợ cấp thực hiện từ 01/5/2009 | = | Mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng | x | Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định. |
5. Các khoản phụ cấp, trợ cấp quy định bằng mức tiền cụ thể, giữ nguyên theo quy định hiện hành.
1. Căn cứ vào hướng dẫn tại Thông tư này, các đơn vị lập danh sách và cấp phát tiền lương, phụ cấp cho các đối tượng được hưởng.
Trường hợp quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng được điều động giữa các đơn vị trong quân đội khi các quy định tại văn bản này có hiệu lực thi hành, thì đơn vị tiếp nhận quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng căn cứ vào hồ sơ, yếu tố ghi trong “Giấy giới thiệu cung cấp tài chính”, lập danh sách và cấp phát truy lĩnh phần chênh lệch theo quy định từ ngày 01 tháng 5 năm 2009.
2. Các doanh nghiệp và các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang vận dụng thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương do Nhà nước quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP, Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được áp dụng mức lương tối thiểu chung quy định tại Điều 1 Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ để tính các mức lương trong hệ thống thang lương, bảng lương; mức phụ cấp lương làm căn cứ tính đóng, hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chế độ khác theo quy định của pháp luật lao động cho các đối tượng được hưởng.
3. Khi cấp phát tiền lương cho các đối tượng hưởng lương thì các đơn vị, doanh nghiệp phải tính thu các khoản phải trích theo quy định của pháp luật hiện hành (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và thuế thu nhập cá nhân (nếu có)). Lập các báo cáo quy định tại phụ lục 2 kèm theo Thông tư này, gửi Cục Tài chính Bộ Quốc phòng và Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng trước ngày 30 tháng 6 năm 2009 (Báo cáo quỹ tiền lương tăng thêm năm 2009 (mẫu 1), báo cáo ngân sách tăng thêm cho việc thực hiện ra quân năm 2009 (mẫu 2) gửi Cục Tài chính Bộ Quốc phòng; Báo cáo thu, chi bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2009 (mẫu 3, 4), báo cáo thu bảo hiểm y tế tăng thêm (mẫu 5) gửi Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng).
4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành;
Các quy định tại Thông tư này được thực hiện từ ngày 01 tháng 5 năm 2009.
Bãi bỏ Thông tư số 183/2007/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng đang hưởng lương hoặc phụ cấp từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị quân đội.
5. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Bộ Quốc phòng (qua Cục Tài chính) để xem xét, giải quyết.
KT. BỘ TRƯỞNG |
(ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BQP ngày 27/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
1. Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số | Mức lương thực hiện từ 01/5/2009 |
1 | Đại tướng | 10,40 | 6.760.000 |
2 | Thượng tướng | 9,80 | 6.370.000 |
3 | Trung tướng | 9,20 | 5.980.000 |
4 | Thiếu tướng | 8,60 | 5.590.000 |
5 | Đại tá | 8,00 | 5.200.000 |
6 | Thượng tá | 7,30 | 4.745.000 |
7 | Trung tá | 6,60 | 4.290.000 |
8 | Thiếu tá | 6,00 | 3.900.000 |
9 | Đại úy | 5,40 | 3.510.000 |
10 | Thượng úy | 5,00 | 3.250.000 |
11 | Trung úy | 4,60 | 2.990.000 |
12 | Thiếu úy | 4,20 | 2.730.000 |
2. Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Cấp bậc quân hàm | Lần 1 | Lần 2 | ||
Hệ số | Mức lương từ 01/5/2009 | Hệ số | Mức lương từ 01/5/2009 | ||
1 | Đại tá | 8,40 | 5.460.000 | 8,60 | 5.590.000 |
2 | Thượng tá | 7,70 | 5.005.000 | 8,10 | 5.265.000 |
3 | Trung tá | 7,00 | 4.550.000 | 7,40 | 4.810.000 |
4 | Thiếu tá | 6,40 | 4.160.000 | 6,80 | 4.420.000 |
5 | Đại úy | 5,80 | 3.770.000 | 6,20 | 4.030.000 |
6 | Thượng úy | 5,35 | 3.477.500 | 5,70 | 3.705.000 |
3. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2009 |
1 | Bộ trưởng | 1,50 | 975.000 |
2 | Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | 1,40 | 910.000 |
3 | Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | 1,20 | 780.000 |
4 | Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng | 1,10 | 715.000 |
5 | Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng | 1,00 | 650.000 |
6 | Sư đoàn trưởng | 0,90 | 585.000 |
7 | Lữ đoàn trưởng | 0,80 | 520.000 |
8 | Trung đoàn trưởng | 0,70 | 455.000 |
9 | Phó Trung đoàn trưởng | 0,60 | 390.000 |
10 | Tiểu đoàn trưởng | 0,50 | 325.000 |
11 | Phó Tiểu đoàn trưởng | 0,40 | 260.000 |
12 | Đại đội trưởng | 0,30 | 195.000 |
13 | Phó Đại đội trưởng | 0,25 | 162.500 |
14 | Trung đội trưởng | 0,20 | 130.000 |
4. Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số | Mức phụ cấp thực hiện 01/5/2009 |
1 | Thượng sĩ | 0,70 | 455.000 |
2 | Trung sĩ | 0,60 | 390.000 |
3 | Hạ sĩ | 0,50 | 325.000 |
4 | Binh nhất | 0,45 | 292.500 |
5 | Binh nhì | 0,40 | 260.000 |
5. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp
Đơn vị tính: Đồng
Chức danh | Bậc lương | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
I. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP CAO CẤP | ||||||||||||
Nhóm 1 | ||||||||||||
- Hệ số | 3,85 | 4,20 | 4,55 | 4,90 | 5,25 | 5,60 | 5,95 | 6,30 | 6,65 | 7,00 | 7,35 | 7,70 |
Mức lương thực hiện từ 01/5/2009 | 2.502.500 | 2.730.000 | 2.957.500 | 3.185.000 | 3.412.500 | 3.640.000 | 3.867.500 | 4.095.000 | 4.322.500 | 4.550.000 | 4.777.500 | 5.005.000 |
Nhóm 2 | ||||||||||||
- Hệ số | 3,65 | 4,00 | 4,35 | 4,70 | 5,05 | 5,40 | 5,75 | 6,10 | 6,45 | 6,80 | 7,15 | 7,50 |
Mức lương thực hiện từ 01/5/2009 | 2.372.500 | 2.600.000 | 2.827.500 | 3.055.000 | 3.282.500 | 3.510.000 | 3.737.500 | 3.965.000 | 4.192.500 | 4.420.000 | 4.647.500 | 4.875.000 |
II. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP TRUNG CẤP | ||||||||||||
Nhóm 1 | ||||||||||||
- Hệ số | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | 6,20 | ||
Mức lương thực hiện từ 01/5/2009 | 2.275.000 | 2.470.000 | 2.665.000 | 2.860.000 | 3.055.000 | 3.250.000 | 3.445.000 | 3.640.000 | 3.835.000 | 4.030.000 | ||
Nhóm 2 | ||||||||||||
- Hệ số | 3,20 | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | ||
Mức lương thực hiện từ 01/5/2009 | 2.080.000 | 2.275.000 | 2.470.000 | 2.665.000 | 2.860.000 | 3.055.000 | 3.250.000 | 3.445.000 | 3.640.000 | 3.835.000 | ||
III. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP SƠ CẤP | ||||||||||||
Nhóm 1 | ||||||||||||
- Hệ số | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 | 5,20 | 5,45 | ||
Mức lương thực hiện từ 01/5/2009 | 2.080.000 | 2.242.500 | 2.405.000 | 2.567.500 | 2.730.000 | 2.892.500 | 3.055.000 | 3.217.500 | 3.380.000 | 3.542.500 | ||
Nhóm 2 | ||||||||||||
- Hệ số | 2,95 | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 | 5,20 | ||
Mức lương thực hiện từ 01/5/2009 | 1.917.500 | 2.080.000 | 2.242.500 | 2.405.000 | 2.567.500 | 2.730.000 | 2.892.500 | 3.055.000 | 3.217.500 | 3.380.000 |
(ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BQP ngày 27 tháng 4 năm 2009 của Bộ Quốc phòng)
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM | BÁO CÁO |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng | Quân số | Tổng quỹ lương tính theo lương tối thiểu 650.000 đồng/tháng | Tổng quỹ lương tính theo lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng | Chênh lệch tăng thêm | ||||
Lương chính | Các khoản phụ cấp | Cộng | Lương chính | Các khoản phụ cấp | Cộng | |||
a | b | 1 | 2 | 3 = 1 + 2 | 4 | 5 | 6 = 4 + 5 | 7 = 6 - 3 |
1. Sĩ quan | ||||||||
2. Quân nhân chuyên nghiệp | ||||||||
3. Công nhân viên chức QP | ||||||||
4. Hạ sĩ quan, Binh sĩ | ||||||||
5. Lao động hợp đồng | ||||||||
Tổng cộng |
Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
| Ngày … tháng … năm 2009 |
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM | BÁO CÁO |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng | Quân số | Trợ cấp tính theo lương tối thiểu 650.000 đồng/tháng | Trợ cấp tính theo lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng | Chênh lệch tăng thêm | ||||
Phục viên xuất ngũ, thôi việc | Trợ cấp tạo việc làm | Cộng | Phục viên xuất ngũ, thôi việc | Trợ cấp tạo việc làm | Cộng | |||
a | b | 1 | 2 | 3 = 1 + 2 | 4 | 5 | 6 = 4 + 5 | 7 = 6 - 3 |
1. Sĩ quan | ||||||||
2. Quân nhân chuyên nghiệp | ||||||||
3. Công nhân viên chức QP | ||||||||
4. Hạ sĩ quan, Binh sĩ | ||||||||
5. Lao động hợp đồng | ||||||||
Tổng cộng |
Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
| Ngày … tháng … năm 2009 |
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM | BÁO CÁO |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng | Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm xã hội | Quỹ lương chênh lệch tăng thêm | Số tiền thu bảo hiểm xã hội tăng thêm | |||
Tính theo lương tối thiểu 650.000 đồng/tháng | Tính theo lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng | Tổng số | Trong đó | |||
Người lao động đóng | Người sử dụng lao động đóng | |||||
a | 1 | 2 | 3 = 1 - 2 | 4 = 5 + 6 | 5 = 3 x 5% | 6 = 3 x 15% |
I. Đơn vị dự toán | ||||||
1. Sĩ quan | ||||||
2. Quân nhân chuyên nghiệp | ||||||
3. ……………… | ||||||
II. Doanh nghiệp | ||||||
1. Sĩ quan | ||||||
2. Quân nhân chuyên nghiệp | ||||||
3. …………………….. | ||||||
Tổng cộng |
Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………
| Ngày … tháng … năm 2009 |
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM | BÁO CÁO |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Loại trợ cấp | Kế hoạch chi tính theo lương tối thiểu 540.000 đ/tháng | Kế hoạch chi tính theo lương tối thiểu 650.000 đ/tháng | Chênh lệch tăng thêm | Trong đó | ||||
Sĩ quan | QNCN | CNVCQP | HSQ, BS | LĐHĐ | ||||
1. Trợ cấp ốm đau - Hưởng lương từ ngân sách - Doanh nghiệp | ||||||||
2. Trợ cấp thai sản - Hưởng lương từ ngân sách - Doanh nghiệp | ||||||||
3. Trợ cấp TNLĐ, BNN - Hưởng lương từ ngân sách - Doanh nghiệp | ||||||||
4. Trợ cấp hưu trí - Hưởng lương từ ngân sách - Doanh nghiệp | ||||||||
5. Trợ cấp tử tuất - Hưởng lương từ ngân sách - Doanh nghiệp | ||||||||
Tổng cộng |
Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………
| Ngày … tháng … năm 2009 |
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM | BÁO CÁO |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng | Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm y tế | Quỹ lương chênh lệch tăng thêm | Số tiền thu bảo hiểm xã hội tăng thêm | |||
Tính theo lương tối thiểu 650.000 đồng/tháng | Tính theo lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng | Tổng số | Trong đó | |||
Người lao động đóng | Người sử dụng lao động đóng | |||||
a | 1 | 2 | 3 = 1 - 2 | 4 = 5 + 6 | 5 = 3 x 1% | 6 = 3 x 2% |
I. Đơn vị dự toán | ||||||
1. Công chức, viên chức QP | ||||||
2. Lao động hợp đồng có chỉ tiêu | ||||||
3. Lao động hợp đồng khác | ||||||
II. Doanh nghiệp | ||||||
1. Công nhân, viên chức QP | ||||||
2. Lao động hợp đồng có chỉ tiêu | ||||||
3. Lao động hợp đồng khác | ||||||
Tổng cộng |
Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………
| Ngày … tháng … năm 2009 |
Thông tư 19/2009/TT-BQP hướng dẫn điều chỉnh mức lương tối thiểu chung đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị quân đội do Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: 19/2009/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 27/04/2009
- Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Được
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 271 đến số 272
- Ngày hiệu lực: 11/06/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực