Hệ thống pháp luật

Điều 19 Thông tư 18/2014/TT-BQP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng

Điều 19. Xác nhận về thời gian thực hành đối với hộ sinh viên, kỹ thuật viên, điều dưỡng viên

1. Đối với hộ sinh viên, kỹ thuật viên, điều dưỡng viên đã thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 05/6/2014:

a) Trường hợp có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 09 tháng liên tục tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng hoặc dân y thì được xác nhận có đủ thời gian thực hành

b) Trường hợp có thời gian khám bệnh, chữa bệnh chưa đủ 09 tháng liên tục tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng hoặc dân y thì thời gian đã thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 05/6/2014 được tính là thời gian thực hành (xác định từ thời điểm có quyết định phân công công tác hoặc ký kết hợp đồng lao động, tuyển dụng) và phải tiếp tục thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đang làm việc đến khi đủ 9 tháng để xác nhận có đủ thời gian thực hành;

c) Trường hợp có đủ thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 09 tháng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng hoặc dân y nhưng sau đó đã không tiếp tục thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh trong thời gian 02 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề:

- Nếu có giấy chứng nhận cập nhật kiến thức y khoa liên tục thì không phải thực hành lại;

- Nếu không có giấy chứng nhận cập nhật kiến thức y khoa liên tục thì phải thực hành lại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng đủ 09 tháng.

2. Đối với hộ sinh viên, kỹ thuật viên, điều dưỡng viên bắt đầu thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh từ ngày 05/6/2014 thì phải thực hành tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng.

Thông tư 18/2014/TT-BQP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng

  • Số hiệu: 18/2014/TT-BQP
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 17/04/2014
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Lê Hữu Đức
  • Ngày công báo: 13/05/2014
  • Số công báo: Từ số 495 đến số 496
  • Ngày hiệu lực: 05/06/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH