Hệ thống pháp luật

Chương 6 Thông tư 18/2011/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay trung, dài hạn nước ngoài của ngân hàng thương mại là doanh nghiệp nhà nước do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 14. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2011.

2. Các khoản vay trung, dài hạn nước ngoài của ngân hàng thương mại nhà nước đã được xác nhận đăng ký, đăng ký thay đổi trước khi Thông tư này có hiệu lực, được tiếp tục thực hiện theo văn bản xác nhận đăng ký, đăng ký thay đổi đã được Ngân hàng Nhà nước cấp. Trường hợp có thoả thuận thay đổi sau ngày Thông tư này có hiệu lực, ngân hàng thương mại nhà nước thực hiện theo các quy định của Thông tư này.

3. Các khoản vay nước ngoài trung, dài hạn của ngân hàng thương mại nhà nước đã ký thoả thuận vay trước khi Thông tư này có hiệu lực nhưng chưa được xác nhận đăng ký, việc thực hiện đăng ký khoản vay nước ngoài thực hiện theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước đối với từng trường hợp cụ thể.

Điều 15. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các ngân hàng thương mại nhà nước trong phạm vi chức năng của mình chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này.

THỐNG ĐỐC




Nguyễn Văn Bình

PHỤ LỤC 01

TÊN NHTM LÀ DNNN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số ..../......
V/v đăng ký khoản vay nước ngoài

ĐƠN ĐĂNG KÝ KHOẢN VAY NUỚC NGOÀI

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Căn cứ vào Nghị định số l34/2005/NĐ-CP ngày 1/11/2005 của Chính phủ ban hành Quy chế Quản lý vay, trả nợ nước ngoài;

Căn cứ vào Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh ngoại hối và các văn bản hướng dẫn thực hiện Nghị định;

Căn cứ vào Thông tư số 18/2011/TT-NHNN ngày 23/8/2011 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay trung, dài hạn nước ngoài của các ngân hàng thương mại là doanh nghiệp nhà nước;

Căn cứ vào Thoả thuận vay đã ký với (các) Bên cho vay nước ngoài ngày ..../...../.....;

Căn cứ Thư bảo lãnh hoặc Hợp đồng bảo lãnh đã ký ngày .../.../...;

[NHTM là DNNN] đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt nam về khoản vay nước ngoài của ngân hàng như sau:

PHẦN THỨ NHẤT: THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN

I. Thông tin về Bên đi vay:

1. Tên NHTM là DNNN vay:

2. Địa chỉ:

3. Điện thoại: Fax:

4. Họ và tên Người đại diện có thẩm quyền:

5. Quyết định thành lập (hoặc Giấp chứng nhận đăng ký kinh doanh......) số ......do........... cấp ngày...........

6. Phạm vi hoạt động hợp pháp của NHTM là DNNN:

7. Tổng số vốn tự có:

8. Tình hình dư nợ tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký:

- Dư nợ vay ngắn hạn nước ngoài: (trong đó quá hạn: )

- Du nợ vay trung, dài hạn nước ngoài: (trong đó quá hạn: )

II. Thông tin về (các) Bên cho vay (Trường hợp nhiều bên cho vay, ghi rõ các thông tin sau đối với từng bên cho vay; nêu rõ đơn vị đầu mối);

1. Tên Bên cho vay:

2. Địa chỉ:

3. Quốc gia chủ nợ:

4. Loại hình Bên cho vay:

5. Quan hệ với Bên đi vay:

III. Thông tin về các Bên liên quan khác:

1. Bên bảo lãnh:

1.1. Tên Bên bảo lãnh :

1.2. Địa chỉ Bên bảo lãnh:

2. Bên bảo hiểm:

2.1. Tên Bên bảo hiểm:

2.2. Địa chỉ Bên bảo hiểm:

3. Tổ chức tín dụng được phép (trường hợp giải ngân thông qua một TCTD khác):

3.1. Tên TCTD được phép:

3.2. Địa chỉ TCTD được phép:

3.3. Số Tài khoản vốn vay và trả nợ nước ngoài mở tại TCTD được phép:

4. Các bên liên quan khác (ghi rõ tên, địa chỉ, hên quan trong khoản vay - nếu có)

PHẦN THỨ HAI: THÔNG TIN VỀ MỤC ĐÍCH VAY

1. Mục đích vay:

2. Tên dự án sẽ sử dụng khoản vay (trường hợp khoản vay được sử dụng để thực hiện dự án):

3. Các tài liệu chứng minh tính hợp pháp của dự án sẽ sử dụng vốn vay nước ngoài (phê duyệt dự án, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư...):

4. Địa phương, nơi khoản vay sẽ được sử dụng:

PHẦN THƯ BA: THÔNG TIN VỀ KHOẢN VAY

1. Ngày ký Thoả thuận vay:

2. Ngày Thoả thuận vay có hiệu lực:

3. Số tiền vay/Đồng tiền vay:

5. Hình thức vay:

6. Đồng tiền trả nợ:

7. Hình thức trả nợ:

8. Thời hạn vay: (trong đó thời gian ân hạn: ...........................................)

9. Lãi suất vay:

9.1.Lãi suất cố định :

9.2. Lãi suất thả nổi (Ghi rõ loại lãi suất lựa chọn cách tính, phương thức áp dụng, lãi lề...):

10. Các loại phí (ghi rõ các loại phí liên quan như phí bảo lãnh, phí bảo hiểm, phí thu xếp, phí quản lý, phí khác - nếu có):

11. Lãi phạt:

12. Hình thức bảo đảm (bảo lãnh, cầm cố, ký quỹ, thế chấp...):

13. Kế hoạch rút vốn:

14. Kế hoạch trả nợ:

14.1. Kế hoạch trả gốc :

14.2. Kế hoạch trả lãi:

14.3. Kế hoạch trả phí (nêu rõ đối với từng loại phí - nếu có):

15. Các điều kiện khác (nếu có):

(Đề nghị ghi rõ các điều khoản tham chiếu trong Thoả thuận vay đối với từng thông tin nêu tại mục này)

PHẦN THỨ TƯ: CAM KẾT

1. Người ký tên dưới đây (đại diện có thẩm quyền của [Tên NHTM là DNNN]) cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn đăng ký khoản vay nước ngoài này và các tài liệu kèm theo trong Hồ sơ đăng ký khoản vay nước ngoài của [Tên NHTM là DNNN].

2. [Tên NHTM là DNNN] cam kết tuân thủ các quy định của luật pháp Việt Nam, các quy định tại Nghị định số 134/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 1/11/2005 ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài; Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh ngoại hối; các văn bản hướng dẫn thực hiện các Nghị định trên và các văn bản pháp quy khác của pháp luật có liên quan.

ĐẠI ĐIỆN CÓ THẨM QUYỀN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC SỐ 02

TÊN NHTM LÀ DNNN BÁO CÁO

Địa chỉ, điện thoại, fax

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHOẢN VAY TRUNG DÀI HẠN NƯỚC NGOÀI

Tháng ........ năm ...........

Kinh gửi:

- Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố..... (Nơi NHTM là DNNN có trụ sở chính)

- Ngân hàng nhà nước Việt Nam (Vụ quản lý ngoại hối)

STT

Bên cho vay

Kim ngạch vay

Đồng tiền vay

Số dư đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

Kế hoạch kỳ tới

Tổng số

Trong đó quá hạn nợ gốc

Số rút vốn trong kỳ

Số thanh toán

Tổng số

Trong đó quá hạn nợ gốc

Rút vốn

Trả gốc

Trả lãi

Gốc

Lãi

phí

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng cộng (Quy nghìn USD)

Lập biểu

0Kiểm soát

Ngày .... tháng ... năm

Đại diện có thẩm quyền của NHTM là DNNN

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký tên, đóng dấu)

1. Đối tượng áp dụng: Áp dụng với ngân hàng thương mại là doanh nghiệp nhà nước (NHTM là DNNN) thực hiện vay trung dài hạn nước ngoài

2. Thời hạn ghi báo cáo: Chậm nhất ngày 10 của tháng tiếp theo (đối với báo cáo tháng) và chậm nhất ngày 31/01 năm tiếp theo (đối với báo cáo năm)

3. Kỳ báo cáo: Hàng tháng, hàng năm

4. Hình thức báo cáo: Bàng văn bản

Hướng dẫn lập báo cáo:

(1) Thứ tự các khoản vay, liệt kê toàn bộ các khoản vay còn dư nợ đến thời điểm báo cáo

(2) Tên của Bên cho vay: Trường hợp vay hợp vốn, ghi tên Bên đầu mối và "các bên cho vay hợp vốn". Cụ thể: "Citibank NY và các bên hợp vốn".

(3) Tổng trị giá khoản vay (kim ngạch vay): ghi theo nguyên tệ chưa quy USD, đơn vị tính; nghìn đơn vị nguyên tệ

(4) Đồng tiền vay

(5) Số dư đầu kỳ: Tổng dư nợ của khoản vay tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

(6) Quá hạn: Tổng số nợ gốc quá hạn tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

(7) Số rút vốn khoản vay trong kỳ báo cáo.

(8+9) Số trả nợ gốc lãi khoản vay trong kỳ báo cáo

(10) Số trả phí phát sinh trong kỳ báo cáo liên quan đến việc thực hiện khoản vay

(11) Số dư cuối kỳ: Tổng dư nợ khoản vay tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

(12) Quá hạn: Tổng số nợ gốc quá hạn tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

(13, 14, 15) Kế hoạch trả nợ gốc, lãi khoản vay dự kiến phát sinh trong quý tiếp theo của quý báo cáo

Mối liên hệ giữa các cột trong báo cáo:

Cột (11) = Cột (5) + Cột (7) - Cột (8)

Thông tư 18/2011/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay trung, dài hạn nước ngoài của ngân hàng thương mại là doanh nghiệp nhà nước do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 18/2011/TT-NHNN
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 23/08/2011
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 487 đến số 488
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra