Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 174/2010/TT-BTC

Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2010

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2007/QĐ-BTC NGÀY 21/8/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003;
Căn cứ Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 4/12/2009;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 191/2004/QĐ-TTg ngày 08/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 186/2007/QĐ-TTg ngày 03/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi Quyết định số 191/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam.
Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán áp dụng cho Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 74/2007/QĐ-BTC ngày 21/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định một số Tài khoản, mẫu Báo cáo tài chính áp dụng riêng cho Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam (dưới đây gọi là Quỹ).

2. Những nội dung kế toán không hướng dẫn trong Thông tư này, Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam thực hiện theo Chế độ kế toán ban hành kèm theo Quyết định số 74/2007/QĐ-BTC ngày 21/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ Kế toán áp dụng cho Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam (dưới đây gọi là Quyết định số 74/2007/QĐ-BTC) và các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán.

Điều 2. Quy định áp dụng hệ thống tài khoản kế toán

Hệ thống Tài khoản kế toán áp dụng đối với Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam thực hiện theo quy định tại Quyết định số 74/2007/QĐ-BTC và các sửa đổi, bổ sung sau:

1. Sửa đổi tên và số hiệu một số Tài khoản kế toán

- Sửa đổi số hiệu Tài khoản 25112, 25122 – “Nợ dưới tiêu chuẩn” thành Tài khoản 25113, 25123 – “Nợ dưới tiêu chuẩn”.

- Sửa đổi số hiệu Tài khoản 25113, 25123 – “Nợ nghi ngờ” thành Tài khoản 25114, 25124 – “Nợ nghi ngờ”.

- Sửa đổi số hiệu Tài khoản 25114, 25124 – “Nợ có khả năng mất vốn” thành Tài khoản 25115, 25125 – “Nợ có khả năng mất vốn”.

- Sửa đổi tên và số hiệu Tài khoản 359 – “Quỹ dự phòng rủi ro cho vay” thành Tài khoản 259 – “Dự phòng rủi ro cho vay”

- Sửa đổi tên và số hiệu Tài khoản 353 – “Quỹ hỗ trợ dịch vụ viễn thông công ích” thành Tài khoản 372 – “Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích” và bỏ 2 Tài khoản cấp 2 của Tài khoản này, như sau:

Bỏ Tài khoản 3531 – “Quỹ hỗ trợ dịch vụ phổ cập”;

Bỏ Tài khoản 3532 – “Quỹ hỗ trợ dịch vụ bắt buộc”.

- Sửa đổi số hiệu Tài khoản 431 – “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” thành Tài khoản 353 - “Quỹ khen thưởng, phúc lợi”. Tài khoản 353 có 3 tài khoản cấp 2 sau:

Đổi số hiệu tài khoản 4311 – “Quỹ khen thưởng” thành tài khoản 3531 – “Quỹ khen thưởng”;

Đổi số hiệu tài khoản 4312 – “Quỹ phúc lợi” thành tài khoản 3532 – “Quỹ phúc lợi”;

Đổi số hiệu tài khoản 4313 – “Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ” thành tài khoản 3533 – “Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ”;

- Sửa đổi tên và số hiệu Tài khoản 005 – “Mức vốn cấp hỗ trợ” thành Tài khoản 020 – “Vốn cấp hỗ trợ”

- Sửa đổi số hiệu Tài khoản 006 - “Mức vốn cho vay” thành Tài khoản 025 “Mức vốn cho vay”.

2. Bổ sung một số Tài khoản kế toán

- Tài khoản 128 “Đầu tư ngắn hạn khác” và 2 tài khoản cấp 2, như sau:

Tài khoản 1281 – “Tiền gửi có kỳ hạn”;

Tài khoản 1288 – “Đầu tư ngắn hạn khác”.

- Bổ sung Tài khoản 25112, 25122 – “Nợ cần chú ý”.

- Bổ sung 2 Tài khoản cấp 3 của Tài khoản 3388 “Phải trả, phải nộp khác”:

Tài khoản 33881 – “Tiền thu từ bán tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng”;

Tài khoản 33888 – “Phải trả, phải nộp khác”.

- Bổ sung Tài khoản 3389 – “Bảo hiểm thất nghiệp”.

- Bổ sung Tài khoản 005 – “Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng”.

- Bổ sung Tài khoản 021 – “Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán”.

- Bổ sung Tài khoản 026 – “Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được”.

3. Không sử dụng Tài khoản kế toán

- Bỏ Tài khoản 315 – “Nợ dài hạn đến hạn trả”.

Danh mục Hệ thống Tài khoản kế toán áp dụng cho Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam sau khi sửa đổi, bổ sung như sau (Xem phụ lục 01).

Điều 3. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác

Bổ sung Tài khoản 128 “Đầu tư ngắn hạn khác”

Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các khoản đầu tư ngắn hạn khác, như: tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 năm, …

Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản đầu tư, từng khoản tiền gửi theo thời hạn, địa điểm đầu tư.

Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 128 – Đầu tư ngắn hạn khác

Bên Nợ:

Giá trị các khoản đầu tư ngắn hạn khác tăng.

Bên Có:

Giá trị các khoản đầu tư ngắn hạn khác giảm.

Số dư bên Nợ:

Giá trị các khoản đầu tư ngắn hạn khác hiện còn cuối kỳ

Tài khoản 128 – Đầu tư ngắn hạn khác, có 2 tài khoản cấp 2:

- Tài khoản 1281 – Tiền gửi có kỳ hạn: Phản ánh tình hình tăng, giảm và số hiện có của tiền gửi tại các Ngân hàng, tổ chức tài chính có kỳ hạn nhỏ hơn hoặc bằng (≤) 12 tháng.

- Tài khoản 1288 - Đầu tư ngắn hạn khác: Phản ánh tình hình tăng, giảm và số hiện có của các khoản đầu tư ngắn hạn khác.

Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

1. Khi dùng tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng, … để đầu tư ngắn hạn, ghi:

Nợ TK 128 – Đầu tư ngắn hạn khác (1281, 1288)

Có các TK 111, 112, …

2. Khi phát sinh các khoản thu lãi tiền gửi và các khoản đầu tư ngắn hạn khác, ghi:

Nợ TK 111 – Tiền mặt

Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Nợ TK 138 – Phải thu khác

Có TK 511 – Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ (5112, 5118).

3. Khi thu được tiền các khoản tiền lãi phải thu, ghi:

Nợ các TK 111, 112, …

Có TK 138 – Phải thu khác.

4. Khi thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn khác, ghi:

Nợ các TK 111, 112, 211, …..

Nợ TK 631 – Chi phí hoạt động nghiệp vụ (Trường hợp lỗ)

Có TK 128 – Đầu tư ngắn hạn khác (Giá vốn) (1281, 1288)

Có TK 511 – Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ (Trường hợp lãi).

Điều 4. Hướng dẫn kế toán chuyển nhóm nợ cho vay

1. Trường hợp khi đến hạn trả nợ vay trung hạn, dài hạn nhưng đơn vị vay chưa có khả năng trả nợ, nếu không được quỹ cho gia hạn trả thì kế toán phải lập phiếu để chuyển nợ vay từ Nợ đủ tiêu chuẩn sang Nợ cần chú ý, ghi:

Nợ TK 25112 – Nợ cần chú ý, hoặc

Nợ TK 25122 – Nợ cần chú ý

Có TK 25111 – Nợ đủ tiêu chuẩn, hoặc

Có TK 25121 – Nợ đủ tiêu chuẩn.

2. Trường hợp chuyển từ Nợ cần chú ý sang Nợ dưới tiêu chuẩn, từ Nợ dưới tiêu chuẩn sang Nợ nghi ngờ, và từ Nợ nghi ngờ sang Nợ có khả năng mất vốn phải có chứng cứ và phải có biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền trên cơ sở các quy định liên quan của Ngân hàng Nhà nước hiện hành. Căn cứ vào biên bản xử lý để kế toán ghi sổ:

- Khi chuyển từ Nợ cần chú ý sang Nợ dưới tiêu chuẩn, ghi:

Nợ TK 25113 – Nợ dưới tiêu chuẩn, hoặc

Nợ TK 25123 – Nợ dưới tiêu chuẩn

Có TK 25112 – Nợ cần chú ý, hoặc

Có TK 25122 – Nợ cần chú ý.

- Khi chuyển từ Nợ dưới tiêu chuẩn sang Nợ nghi ngờ, ghi:

Nợ TK 25114 – Nợ nghi ngờ, hoặc

Nợ TK 25124 – Nợ nghi ngờ

Có TK 25113 – Nợ dưới tiêu chuẩn, hoặc

Có TK 25123 – Nợ dưới tiêu chuẩn.

- Khi chuyển từ Nợ nghi ngờ sang Nợ có khả năng mất vốn, ghi:

Nợ TK 25115 – Nợ có khả năng mất vốn, hoặc

Nợ TK 25125 – Nợ có khả năng mất vốn

Có TK 25114 – Nợ nghi ngờ, hoặc

Có TK 25124 – Nợ nghi ngờ

Điều 5. Kế toán Dự phòng rủi ro cho vay

Kết cấu, nội dung phản ánh và phương pháp hạch toán kế toán của TK 259 – “Dự phòng rủi ro cho vay” không thay đổi so với TK 359 – “Quỹ dự phòng rủi ro cho vay” quy định tại Quyết định số 74/2007/QĐ-BTC.

Điều 6. Kế toán Bảo hiểm thất nghiệp

Bổ sung tài khoản 3389 – Bảo hiểm thất nghiệp.

Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình trích và đóng Bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động ở Quỹ dịch vụ viễn thông công ích theo quy định của pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp. Quỹ dịch vụ viễn thông công ích phải mở sổ kế toán chi tiết để theo dõi Bảo hiểm thất nghiệp.

Kết cấu, nội dung phản ánh của tài khoản 3389 – Bảo hiểm thất nghiệp

Bên Nợ: Số Bảo hiểm thất nghiệp đã nộp cho cơ quan quản lý quỹ bảo hiểm thất nghiệp.

Bên Có:

- Trích bảo hiểm thất nghiệp vào chi phí quản lý;

- Trích bảo hiểm thất nghiệp khấu trừ vào lương của công nhân viên.

Số dư bên Có: Số bảo hiểm thất nghiệp đã trích nhưng chưa nộp cho cơ quan quản lý quỹ bảo hiểm thất nghiệp.

Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

1. Định kỳ trích bảo hiểm thất nghiệp vào chi phí quản lý, ghi:

Nợ TK 642 – Chi phí quản lý

Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3389).

2. Tính số tiền bảo hiểm thất nghiệp mà công nhân viên phải nộp trừ vào lương của công nhân viên, ghi:

Nợ TK 334 – Phải trả người lao động

Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3389).

3. Khi nộp bảo hiểm thất nghiệp cho cơ quan quản lý quỹ bảo hiểm thất nghiệp, ghi:

Nợ TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3389)

Có các TK 111, 112.

Điều 7. Kế toán Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Kết cấu, nội dung phản ánh và phương pháp hạch toán của tài khoản 3531, 3532, 3533 không thay đổi so với tài khoản 431 (4311, 4312, 4313) quy định tại Quyết định số 74/2007/QĐ-BTC ngày 21/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 8. Kế toán chi phí nhân viên

Sửa nội dung Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên như sau:

Tài khoản này phản ánh các khoản phải trả cho cán bộ nhân viên như: tiền lương, các khoản phụ cấp và các khoản trích nộp theo lương được tính vào chi phí, gồm: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn của Ban giám đốc, nhân viên của Quỹ dịch vụ viễn thông công ích.

Điều 9. Kế toán vốn cấp hỗ trợ

Nội dung Tài khoản 020 – “Vốn cấp hỗ trợ” như sau:

Tài khoản này dùng để phản ánh số vốn được cấp, đơn đặt hàng, hoặc trúng thầu, …; số đã cấp, đã tạm ứng trong kỳ, lũy kế đến cuối kỳ và số còn phải cấp hỗ trợ hoặc số phải thu hồi các doanh nghiệp để duy trì, phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích và các nhiệm vụ công ích khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Kế toán mở sổ theo dõi chi tiết cho từng doanh nghiệp theo từng năm được cấp vốn hỗ trợ.

Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 020 – Vốn cấp hỗ trợ

Bên Nợ:

- Số vốn hỗ trợ được cấp đã được Bộ Thông tin và Truyền thông thông qua, hoặc số tiền được thanh toán theo hợp đồng (đặt hàng, hoặc trúng thầu, …);

- Số vốn đã cấp đã thu hồi lại.

Bên Có:

- Số vốn đã được cấp;

- Số vốn đã được cấp bổ sung;

- Số tiền chênh lệch giữa số vốn được cấp lớn hơn số được quyết toán.

Số dư bên Nợ: Số vốn còn phải cấp cuối kỳ.

Số dư bên Có: Số vốn còn phải thu hồi cuối kỳ (nếu có).

Quỹ phải mở sổ chi tiết cho từng doanh nghiệp được cấp vốn hỗ trợ để phản ánh số vốn được cấp, số vốn đã cấp năm báo cáo và lũy kế từ khi bắt đầu cấp cho đến cuối kỳ kế toán năm báo cáo.

Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

1. Khi xác định được mức vốn cấp hỗ trợ cho doanh nghiệp, kế toán ghi đơn bên Nợ TK 020 – Vốn cấp hỗ trợ (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).

2. Khi Quỹ chi tiền cấp vốn hỗ trợ cho các doanh nghiệp để thực hiện duy trì, phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích và các nhiệm vụ khác theo quy định, kế toán ghi:

Nợ TK 372 – Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích

Có các TK 111, 112, …

Đồng thời, ghi đơn bên Có TK 020 – Vốn cấp hỗ trợ.

3. Kho Quỹ hoàn thành thủ tục quyết toán, căn cứ vào thông báo quyết toán để ghi sổ kế toán như sau:

3.1. Trường hợp mức tiền được cấp lớn hơn số tiền được quyết toán, số tiền chênh lệch ghi Có TK 020 – Vốn cấp hỗ trợ.

3.2. Trường hợp số tiền đã cấp lớn hơn số tiền được quyết toán:

- Khi thu hồi được tiền chênh lệch giữa số tiền đã cấp lớn hơn số quyết toán, ghi:

Nợ các TK 111, 112

Có TK 372 – Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích

- Đồng thời, ghi đơn bên Nợ TK 020 – Vốn cấp hỗ trợ (Số tiền thu hồi).

Điều 10. Kế toán vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán

Bổ sung Tài khoản 021 – “Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán”:

Tài khoản này dùng để phản ánh tổng số vốn Quỹ đã cấp cho doanh nghiệp theo quy định đang chờ thủ tục quyết toán và tình hình quyết toán số vốn đó.

Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 021 – Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán

Bên Nợ:

- Số vốn đã cấp, đã tạm ứng cho các doanh nghiệp đang chờ thủ tục quyết toán;

- Số vốn cấp bổ sung trong trường hợp số quyết toán lớn hơn (>) số đã cấp, đã tạm ứng.

Bên Có:

- Số vốn được quyết toán của các doanh nghiệp;

- Số tiền đã thu hồi số vốn đã cấp.

Số dư bên Nợ: Số vốn đã cấp, đã tạm ứng cho các doanh nghiệp chưa được quyết toán hoặc số tiền chênh lệch giữa số vốn đã cấp lớn hơn số được quyết toán nhưng chưa thu hồi được tiền.

Số vốn hỗ trợ đã cấp tạm ứng đang chờ thủ tục quyết toán được theo dõi chi tiết theo từng năm cho từng doanh nghiệp.

Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

1. Cuối năm, khi khóa sổ kế toán, nếu số đã cấp tạm ứng chưa được quyết toán, kế toán phản ánh số vốn đã cấp, đã tạm ứng cho các doanh nghiệp chưa được quyết toán vào bên Nợ TK 021 – Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán (Tài khoản ngoài bảng Cân đối kế toán).

2. Khi Quỹ đã hoàn thành thủ tục quyết toán ra thông báo cho doanh nghiệp, kế toán căn cứ vào biên bản quyết toán để phản ánh số được quyết toán, ghi đơn bên Có TK 021 – Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán (Số vốn được quyết toán).

2.1. Nếu số quyết toán lớn hơn (>) số đã cấp:

- Khi Quỹ chi tiền cấp bổ sung cho doanh nghiệp, ghi:

Nợ TK 372 – Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích

Có các TK 111, 112.

- Đồng thời, ghi đơn bên Nợ TK 021 – Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán (Số vốn cấp bổ sung) (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).

2.2. Nếu số quyết toán nhỏ hơn (<) số đã cấp:

- Khi Quỹ thu hồi được tiền về, ghi:

Nợ các TK 111, 112

Có TK 372 – Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích.

Đồng thời, ghi đơn bên Có TK 021 – Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán (Số tiền thu hồi) (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).

Điều 11. Sửa đổi phần thứ hai – Hệ thống báo cáo tài chính

1. Bảng Cân đối kế toán – Mẫu số B01 – VTF (Phụ lục số 03)

1.1. Các chỉ tiêu trong Bảng Cân đối kế toán

- Sửa đổi cơ sở lấy số liệu để lập chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền” – Mã số 112. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ chi tiết của Tài khoản 121 “Đầu tư tài chính ngắn hạn” trên sổ chi tiết Tài khoản 121 và số dư Nợ chi tiết của Tài khoản 128 “Đầu tư ngắn hạn khác” trên sổ chi tiết Tài khoản 128 của các khoản đầu tư tài chính có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng ít rủi ro và dễ chuyển thành 1 khoản tiền nhất định kể từ ngày mua;

- Sửa đổi chỉ tiêu “Người mua trả tiền trước” – Mã số 313 trên Bảng Cân đối kế toán. Chỉ tiêu người mua trả tiền trước phản ánh tổng số tiền người mua ứng trước để mua dịch vụ tại thời điểm báo cáo. Chỉ tiêu này không phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện (gồm cả doanh thu nhận trước). Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Người mua trả tiền trước” là số dư Có chi tiết của tài khoản 131 – “Phải thu của khách hàng” mở cho từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết TK 131;

- Đổi mã số chỉ tiêu “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” – Mã số 431 trên Bảng Cân đối kế toán thành Mã số 323 trên Bảng Cân đối kế toán. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” là số dư Có của tài khoản 353 – “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” trên Sổ kế toán TK 353;

- Sửa đổi lại tên và mã số chỉ tiêu “Quỹ hỗ trợ dịch vụ viễn thông công ích” – Mã số 338 trên Bảng Cân đối kế toán thành “Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích” Mã số 349 trên Bảng Cân đối kế toán. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích” là số dư Có của TK 372 “Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích” trên Sổ kế toán TK 372;

- Đổi mã số chỉ tiêu “Dự phòng rủi ro cho vay” – Mã số 339 trên Bảng Cân đối kế toán thành Mã số 264 trên Bảng Cân đối kế toán. Số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…). Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng rủi ro cho vay” là số dư Có của TK 259 “Dự phòng rủi ro cho vay” trên Sổ kế toán TK 259;

- Bổ sung chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn” – Mã số 328 trên Bảng Cân đối kế toán. Chỉ tiêu này phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn” là số dư Có của tài khoản 3387 – “Doanh thu chưa thực hiện” trên sổ kế toán chi tiết TK 3387 (Chi tiết doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn);

- Bổ sung chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện dài hạn” – Mã số 338 trên Bảng Cân đối kế toán. Chỉ tiêu này phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện dài hạn tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện” là số dư Có của tài khoản 3387 – “Doanh thu chưa thực hiện” trên sổ kế toán chi tiết TK 3387 (Chi tiết doanh thu chưa thực hiện dài hạn).

1.2. Các chỉ tiêu ngoài Bảng Cân đối kế toán

- Sửa đổi lại tên và số hiệu chỉ tiêu ngoài bảng Cân đối kế toán: chỉ tiêu số 5 – “Mức vốn cấp hỗ trợ” thành chỉ tiêu số 8 – “Vốn cấp hỗ trợ”.

- Sửa đổi lại số hiệu chỉ tiêu ngoài bảng Cân đối kế toán: chỉ tiêu số 6 – “Mức vốn cho vay” thành chỉ tiêu số 10.

- Sửa đổi lại số hiệu chỉ tiêu ngoài bảng Cân đối kế toán: chỉ tiêu số 7 – “Ngoại tệ các loại” thành chỉ tiêu số 6.

- Sửa đổi lại số hiệu chỉ tiêu ngoài bảng Cân đối kế toán: chỉ tiêu số 8 – “Dự toán chi sự nghiệp, dự án” thành chỉ tiêu số 7.

- Bổ sung chỉ tiêu ngoài Bảng cân đối kế toán: Chỉ tiêu số 5 – “Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng”.

- Bổ sung chỉ tiêu ngoài Bảng cân đối kế toán: Chỉ tiêu số 9 – “Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán”.

- Bổ sung chỉ tiêu ngoài Bảng cân đối kế toán: Chỉ tiêu số 11 – “Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được”.

2. Bổ sung “Báo cáo tình hình sử dụng Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích” – Mẫu số B06 – VTF (Phụ lục số 02)

2.1. Mục đích của Báo cáo tình hình sử dụng Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích

Báo cáo tình hình sử dụng Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích là báo cáo tổng hợp tình hình tăng, giảm Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích và đồng thời chi tiết số phải cấp năm nay và số còn phải cấp năm trước, số phải thu hồi, số thực cấp tạm ứng, số đã quyết toán, số chưa quyết toán và số còn phải cấp. Báo cáo gồm có 2 phần:

- Phần A: Tổng hợp tăng, giảm Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích: Phản ánh số dư đầu kỳ, số tăng (thu) trong kỳ, số giảm (chi) đã cấp trong kỳ và số dư cuối kỳ của Quỹ;

- Phần B: Chi tiết tình hình tạm ứng, quyết toán Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích: Phản ánh số kinh phí hỗ trợ phải cấp, số thực cấp tạm ứng, số phải thu hồi, số đã quyết toán, số đã cấp chưa quyết toán và số còn phải cấp cho các đơn vị được cấp hỗ trợ.

2.2. Cơ sở lập báo cáo tình hình sử dụng Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích

- Căn cứ vào Báo cáo tình hình sử dụng Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích của năm trước;

- Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong kỳ của tài khoản 372 – “Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích”, TK 020 – “Vốn cấp hỗ trợ” và TK 021 – “Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán”.

2.3. Nội dung và phương pháp lập

Phần A – “Tổng hợp tăng, giảm Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích”, gồm có 4 cột:

- Cột A – “Chỉ tiêu”: Phản ánh số dư đầu kỳ, số tăng (thu) trong kỳ, số giảm (chi) trong kỳ và số dư cuối kỳ của Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích;

- Cột B – “Mã số”: Phản ánh mã số từ 01 đến 04 tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A;

- Cột 1 – “Kỳ này”: Phản ánh số phát sinh tăng, giảm của Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích trong kỳ này; Số liệu để ghi vào cột này được lấy theo từng chỉ tiêu ở Cột A. Cụ thể:

Chỉ tiêu “Số dư đầu kỳ” số liệu được ghi vào cột này bằng cách lấy số dư có đầu kỳ của TK 372 – “Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích” trên sổ cái TK 372;

Chỉ tiêu “Số tăng (thu) trong kỳ” (Mã số 02) số liệu được ghi vào cột này bằng cách lấy tổng số phát sinh trong kỳ bên Có Tài khoản 372 “Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích” trên sổ cái TK 372;

Chỉ tiêu “Số giảm (chi) trong kỳ” (Mã số 03) số liệu được ghi vào cột này bằng cách lấy tổng số phát sinh trong kỳ bên Nợ Tài khoản 372 “Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích” trên sổ cái TK 372; và

Chỉ tiêu “Số dư cuối kỳ” (Mã số 04) số liệu được ghi vào cột này bằng cách lấy số dư Có cuối kỳ báo cáo của TK 372 – “Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích” trên sổ cái TK 372 hoặc Mã số 04 (Cột 2) = Mã số 01 (Cột 2) Mã số 02 (Cột 2) – Mã số 03 (Cột 2);

- Cột 2 – “Lũy kế đến cuối kỳ này”: Phản ánh số lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo của Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích. Số liệu để ghi vào cột này được lấy theo từng chỉ tiêu ở Cột A, như sau:

Chỉ tiêu “Số dư đầu kỳ” (Mã số 01) = Mã số 01 của cột 1 báo cáo kỳ này;

Chỉ tiêu “Số tăng (thu) trong kỳ” (Mã số 02) = Mã số 02 của cột 1 báo cáo kỳ này cộng ( ) Mã số 02 của cột 2 báo cáo này kỳ trước;

Chỉ tiêu “Số giảm (chi) trong kỳ” (Mã số 03) = Mã số 03 của cột 1 báo cáo kỳ này cộng ( ) Mã số 03 của cột 2 báo cáo này kỳ trước;

Chỉ tiêu “Số dư cuối kỳ” (Mã số 04) = Mã số 04 của cột 1 báo cáo kỳ này hoặc được tính như sau:

Mã số 04 = Mã số 01 Mã số 02 - Mã số 03.

Phần B – “Chi tiết tình hình tạm ứng, quyết toán Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích”, Gồm:

- Cột A: Phản ánh tên doanh nghiệp được cấp hỗ trợ;

- Cột 1: Phản ánh Mức được cấp cho các doanh nghiệp theo số kế hoạch được phê duyệt hoặc số đặt hàng, số trúng thầu năm nay. Cột này được ghi căn cứ vào số phát sinh trong kỳ bên Nợ của TK 020, chi tiết phần mức được cấp cho các doanh nghiệp;

- Cột 2: Phản ánh Mức được cấp của năm trước chưa cấp chuyển sang năm nay cấp tiếp. Số liệu để ghi vào cột này được căn cứ vào số dư Nợ cuối kỳ năm trước của TK 020 “Vốn cấp hỗ trợ” trên sổ chi tiết TK 020, chi tiết phần còn phải cấp năm trước, hoặc căn cứ vào số liệu ghi ở cột 13 của báo cáo này cuối năm trước;

- Cột 3: Phản ánh tổng số phải cấp, gồm: số phải cấp năm nay và số phải cấp năm trước còn lại chưa cấp (Cột 3 = Cột 1 Cột 2);

- Cột 4, 5, 6, 7: Phản ánh số thực cấp tạm ứng phát sinh trong kỳ báo cáo và số lũy kế từ khi cấp cho doanh nghiệp chưa được quyết toán đến cuối kỳ báo cáo;

Cột 4: Phản ánh số đã thực cấp cho mức cấp năm trước phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào cột này được căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 020 – “Vốn cấp hỗ trợ” (Chi tiết số thực cấp của mức cấp năm trước trên sổ chi tiết TK 020);

Cột 5: Phản ánh số đã thực cấp của mức cấp năm nay phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào cột này được căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 020 trên sổ chi tiết TK 020 – “Vốn cấp hỗ trợ” (Chi tiết số cấp cho mức cấp năm nay);

Cột 6 = Cột 4 Cột 5;

Cột 7: Phản ánh số thực cấp lũy kế từ khi bắt đầu cấp cho đơn vị chưa được quyết toán cho đến cuối kỳ báo cáo.

Số liệu để phản ánh vào cột này bằng số liệu của cột này của báo cáo này kỳ trước cộng ( ) số liệu cột 6 của báo cáo này kỳ này.

- Cột 8, 9: Phản ánh số vốn đã quyết toán của năm nay và lũy kế số đã quyết toán cho đến cuối kỳ báo cáo. Căn cứ để ghi là biên bản quyết toán và số phát sinh bên Có TK 021 trên sổ chi tiết TK 021 – “Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán (Chi tiết số đã quyết toán năm nay và lũy kế);

- Cột 10, 11: Phản ánh số vốn đã cấp phải thu hồi của năm nay và lũy kế. Cơ sở số liệu để ghi vào cột 10 là biên bản quyết toán vốn cấp và số phát sinh trên sổ chi tiết TK 021 – “Vốn cấp hỗ trợ quyết toán” (Chi tiết số phải thu hồi năm nay). Số liệu để ghi vào cột 11 được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 11 của báo cáo này kỳ trước cộng ( ) số liệu ghi ở cột 10 của báo cáo này kỳ này;

- Cột 12: Phản ánh số đã cấp chưa quyết toán. Số liệu để ghi vào cột 12 được căn cứ vào số dư bên Nợ TK 021 “Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán” (Chi tiết số vốn đã cấp chưa quyết toán);

- Cột 13: Phản ánh số vốn còn phải cấp. Căn cứ để ghi là số dư bên Nợ TK 020 “Vốn cấp hỗ trợ” (Chi tiết số vốn còn phải cấp).

3. Thuyết minh báo cáo tài chính – Mẫu số B09-VTF (Phụ lục số 04)

3.1. Bổ sung, sửa đổi một số nội dung tại khoản 3 “Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn” – mục V – “Thuyết minh báo cáo tài chính” – Mẫu số B09 – VTF như sau:

“3 – Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Chỉ tiêu

Cuối năm

Đầu năm

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

- Trái phiếu Chính phủ đầu tư ngắn hạn (Tổng số và chi tiết cho từng loại trái phiếu Chính phủ bị giảm giá)

-

-

-

-

- Tín phiếu Kho bạc đầu tư ngắn hạn (Tổng số và chi tiết cho từng loại tín phiếu Kho bạc bị giảm giá)

- Đầu tư ngắn hạn khác (Tổng số và chi tiết cho từng danh mục đầu tư)

-

-

3.2. Bỏ điểm 7 – mục V – Thuyết minh báo cáo tài chính: “Báo cáo tình hình cấp kinh phí hỗ trợ phát triển và duy trì dịch vụ viễn thông công ích” và thay bằng nội dung “Tình hình sử dụng kết quả hoạt động sau thuế thu nhập doanh nghiệp”:

Tình hình sử dụng kết quả hoạt động sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Đơn vị tính:

Chỉ tiêu

Năm nay

Năm trước

Kỳ này

Lũy kế đến cuối kỳ này

Kỳ này

Lũy kế đến cuối kỳ này

A

1

2

3

4

1. Lợi nhuận chưa sử dụng năm trước chuyển sang

2. Lợi nhuận phát sinh năm báo cáo

3. Số lợi nhuận phân phối trong năm báo cáo:

- Trích quỹ Khen thưởng, phúc lợi

- Trích quỹ Đầu tư phát triển

- Trích quỹ khác

4. Lợi nhuận chưa sử dụng đến cuối năm báo cáo (4 = 1 2 – 3)

Điều 12. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện:

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.

2. Vụ trưởng Vụ Chế độ Kế toán và Kiểm toán, Giám đốc Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Tòa án NDTC;
- Viện Kiểm sát NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp
- Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TCT 91;
- Văn phòng Ban chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng.
- Công báo;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT ( 2 bản), Vụ CĐKT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Xuân Hà

PHỤ LỤC

THÔNG TƯ SỐ 174/2010/TT-BTC NGÀY 4/11/2010 CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2007/QĐ-BTC NGÀY 21/8/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 01

DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
ÁP DỤNG CHO QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM

Số TT

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

CẤP 1

CẤP 2

CẤP 3

1

2

3

4

5

6

LOẠI TK 1

TÀI SẢN NGẮN HẠN

1

111

Tiền mặt

1111

Tiền Việt Nam

1112

Ngoại tệ

2

112

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Chi tiết theo

1121

Tiền Việt Nam

từng NH, KB

1122

Ngoại tệ

3

113

Tiền đang chuyển

1131

Tiền Việt Nam

1132

Ngoại tệ

4

121

Đầu tư tài chính ngắn hạn

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

5

128

Đầu tư ngắn hạn khác

1281

Tiền gửi có kỳ hạn

1288

Đầu tư ngắn hạn khác

6

131

Phải thu của khách hàng

1311

Phải thu lãi đầu tư trái phiếu

1312

Phải thu lãi cho vay

13121

Phải thu lãi gốc

13122

Phải thu lãi phạt quá hạn

1313

Phải thu lãi tiền gửi

1318

Phải thu khác của khách hàng

7

132

Phải thu khoản đóng góp của doanh nghiệp viễn thông

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

8

133

Thuế GTGT được khấu trừ

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

9

136

Phải thu nội bộ

1361

Vốn hoạt động ở chi nhánh, văn phòng

1362

Phải thu các khoản cấp cho chi nhánh về chi hoạt động

1368

Phải thu nội bộ khác

10

138

Phải thu khác

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

1388

Phải thu khác

11

139

Dự phòng phải thu khó đòi

12

141

Tạm ứng

13

142

Chi phí trả trước ngắn hạn

14

152

Vật liệu

15

153

Công cụ, dụng cụ

16

161

Chi sự nghiệp

1611

Chi sự nghiệp năm trước

1612

Chi sự nghiệp năm nay

LOẠI TK 2

TÀI SẢN DÀI HẠN

17

211

Tài sản cố định hữu hình

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

2112

Máy móc, thiết bị

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

2114

Phương tiện dụng cụ quản lý

2118

Tài sản cố định khác

18

212

Tài sản cố định thuê tài chính

19

213

Tài sản cố định vô hình

2131

Quyền sử dụng đất

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

2135

Phần mềm máy vi tính

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

2138

TSCĐ vô hình khác

20

214

Hao mòn TSCĐ

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

21

241

Xây dựng cơ bản dở dang

2411

Mua sắm TSCĐ

2412

Xây dựng cơ bản

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

22

242

Chi phí trả trước dài hạn

23

244

Ký quỹ, ký cược dài hạn

24

251

Cho vay phát triển hạ tầng viễn thông

2511

Cho vay trung hạn

25111

Nợ đủ tiêu chuẩn

25112

Nợ cần chú ý

25113

Nợ dưới tiêu chuẩn

25114

Nợ nghi ngờ

25115

Nợ có khả năng mất vốn

2512

Cho vay dài hạn

25121

Nợ đủ tiêu chuẩn

25122

Nợ cần chú ý

25123

Nợ dưới tiêu chuẩn

25124

Nợ nghi ngờ

25125

Nợ có khả năng mất vốn

25

259

Dự phòng rủi ro cho vay

LOẠI TK 3

NỢ PHẢI TRẢ

26

311

Vay ngắn hạn

27

331

Phải trả cho người bán

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

28

332

Khoản đóng góp của DN viễn thông chờ kết chuyển

29

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

33311

Thuế GTGT đầu ra

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3336

Thuế tài nguyên

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338

Các loại thuế khác

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

30

334

Phải trả người lao động

3341

Phải trả công nhân viên

3348

Phải trả người lao động khác

31

335

Chi phí phải trả

32

336

Phải trả nội bộ

3362

Phải trả nội bộ về nguồn chi phí hoạt động

3368

Phải trả nội bộ khác

33

338

Phải trả, phải nộp khác

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

3382

Kinh phí công đoàn

3383

Bảo hiểm xã hội

3384

Bảo hiểm y tế

3386

Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

3387

Doanh thu chưa thực hiện

3388

Phải trả, phải nộp khác

33881

Tiền thu từ bán tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng

33888

Phải trả, phải nộp khác

3389

Bảo hiểm thất nghiệp

34

341

Vay dài hạn

35

342

Nợ dài hạn

36

344

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

37

351

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

38

352

Dự phòng phải trả

39

353

Dự phòng thưởng phúc lợi

3531

Quỹ khen thưởng

3532

Quỹ phúc lợi

3533

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

40

372

Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích

LOẠI TK 4

NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

41

411

Nguồn vốn hoạt động

4111

Vốn ngân sách Nhà nước cấp

4112

Vốn đóng góp của DN viễn thông

4118

Vốn khác

42

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

43

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

44

414

Quỹ đầu tư phát triển

45

421

Kết quả hoạt động chưa phân phối

4211

Kết quả hoạt động chưa phân phối năm trước

4212

Kết quả hoạt động chưa phân phối năm nay

46

441

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

47

461

Nguồn kinh phí sự nghiệp

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

48

466

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

LOẠI TK 5

THU NHẬP HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ

49

511

Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ

5111

Thu nhập lãi từ các khoản cho vay

5112

Thu nhập lãi tiền gửi

5113

Thu nhập lãi đầu tư tài chính

5118

Thu nhập khác về hoạt động nghiệp vụ

LOẠI TK 6

CHI PHÍ

50

631

Chi phí hoạt động nghiệp vụ

6311

Chi phí dịch vụ thanh toán

6312

Chi phí ủy thác

6316

Chi phí dự phòng rủi ro cho vay

6318

Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ

51

642

Chi phí quản lý

6421

Chi phí nhân viên

6422

Chi phí vật liệu công cụ, dụng cụ quản lý

6423

Chi phí nhiên liệu

6424

Chi phí khấu hao TSCĐ

6425

Chi phí tuyên truyền, họp báo

6426

Chi phí dự phòng

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6428

Chi phí khác bằng tiền

LOẠI TK 7

THU NHẬP KHÁC

52

711

Thu nhập khác

7111

Thu nhập nhượng bán, thanh lý TSCĐ

7112

Thu bảo hiểm về đền bù tổn thất tài sản

7113

Thu nợ phải thu khó đòi đã xử lý

7115

Thu chênh lệch tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng

7116

Thu phạt

7118

Thu nhập khác

LOẠI TK 8

CHI PHÍ KHÁC

53

811

Chi phí khác

8111

Chi phí thanh lý TSCĐ

8112

Tổn thất tài sản có bảo hiểm

8115

Chi chênh lệch tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng

8116

Chi trả phạt

8118

Chi phí khác

54

821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

LOẠI TK 9

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

55

911

Xác định kết quả hoạt động

LOẠI TK 0

TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

1

001

Tài sản cố định thuê ngoài

2

002

Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ

3

003

Hàng hóa nhận ký gửi, ký cược

4

004

Nợ khó đòi đã xử lý

5

005

Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng

6

007

Ngoại tệ các loại

7

008

Dự toán chi sự nghiệp, dự án

8

020

Vốn cấp hỗ trợ

9

021

Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán

10

025

Mức vốn cho vay

11

026

Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được

Phụ lục số 02

QUỸ DVVT CÔNG ÍCH VIỆT NAM
CHI NHÁNH …………………………………
ĐỊA CHỈ ………………………………………
ĐIỆN THOẠI ………. EMAIL ……………….

Mẫu số B06 – VTF

(Ban hành theo TT số 174/2010/TT-BTC ngày 4/11/2010 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
QUỸ HỖ TRỢ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH

Phần A: Tổng hợp tăng, giảm Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích

Năm: ……………

Đơn vị tính: ………..

Chỉ tiêu

Mã số

Kỳ này

Lũy kế đến cuối kỳ này

A

B

1

2

Số dư đầu kỳ

01

Số tăng (thu) trong kỳ

02

Số giảm (chi) trong kỳ

03

Số dư cuối kỳ

04


Phần B: Chi tiết tình hình tạm ứng, quyết toán Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích

Năm: ……………

Đơn vị tính: …………

Tên Doanh nghiệp

Mức được cấp năm nay

Số còn phải cấp năm trước

Tổng số

Số thực cấp tạm ứng

Số đã quyết toán

Số phải thu hồi

Số đã cấp chưa quyết toán

Số còn phải cấp

Kỳ này

Lũy kế

Năm nay

Lũy kế

Năm nay

Lũy kế

Số cấp của mức cấp năm trước

Số cấp của mức cấp năm nay

Tổng số

A

1

2

3=1 2

4

5

6=4 5

7

8

9

10

11

12

13


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập, ngày … tháng … năm …
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Phụ lục số 03

QUỸ DVVT CÔNG ÍCH VIỆT NAM
CHI NHÁNH …………………………………
ĐỊA CHỈ ………………………………………
ĐIỆN THOẠI ………. EMAIL ……………….

Mẫu số B01 – VTF

(Ban hành theo TT số 174/2010/TT-BTC ngày 4/11/2010 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày … tháng … năm …

Đơn vị tính: ………….

TÀI SẢN

Mã số

Thuyết minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

1

2

3

4

5

I. TÀI SẢN NGẮN HẠN

(100 = 110 120 130 140 150)

100

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

- Tiền

111

V.01

- Các khoản tương đương tiền

112

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

V.03

3. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

- Phải thu khách hàng

131

- Trả trước cho người bán

132

- Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

- Phải thu khoản đóng góp của doanh nghiệp viễn thông

134

V.04

- Các khoản phải thu khác

135

- Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

139

(…)

(…)

4. Hàng tồn kho

140

5. Tài sản ngắn hạn khác

150

- Chi phí trả trước ngắn hạn

151

- Thuế GTGT được khấu trừ

152

- Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

- Tài sản ngắn hạn khác

158

II. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 220 260)

200

1. Các khoản phải thu dài hạn

210

- Phải thu dài hạn của khách hàng

211

- Phải thu dài hạn nội bộ

213

- Phải thu dài hạn khác

218

- Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

(…)

(…)

2. Tài sản cố định

220

V.02

2.1. Tài sản cố định hữu hình

221

- Nguyên giá

222

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

223

(…)

(…)

2.2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

- Nguyên giá

225

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

226

(…)

(…)

2.3. Tài sản cố định vô hình

227

- Nguyên giá

228

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

229

(…)

(…)

2.4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

3. Tài sản dài hạn khác

260

- Chi phí trả trước dài hạn

261

- Cho vay phát triển hạ tầng viễn thông

263

V.05

- Dự phòng rủi ro cho vay (*)

264

V.08

(…)

(…)

- Tài sản dài hạn khác

268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100 200)

270

NGUỒN VỐN

I. NỢ PHẢI TRẢ (300=310 330)

300

1. Nợ ngắn hạn

310

- Vay và nợ ngắn hạn

311

- Phải trả người bán

312

- Người mua trả tiền trước

313

- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

- Phải trả người lao động

315

- Chi phí phải trả

316

- Phải trả nội bộ

317

- Khoản đóng góp của DN viễn thông chờ kết chuyển

318

- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

- Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

- Quỹ khen thưởng, phúc lợi

323

- Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

328

2. Nợ dài hạn

330

- Phải trả dài hạn người bán

331

- Phải trả dài hạn nội bộ

332

- Phải trả dài hạn khác

333

- Vay và nợ dài hạn

334

- Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

- Dự phòng phải trả dài hạn

337

- Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

338

- Quỹ hỗ trợ dịch vụ công ích

349

II. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410 430)

400

1. Vốn chủ sở hữu

410

V.09

- Vốn hoạt động

411

- Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

- Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

- Quỹ đầu tư phát triển

417

- Kết quả hoạt động chưa phân phối

420

V.07

- Nguồn vốn đầu tư XDCB

421

2. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

- Nguồn kinh phí

432

- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300 400)

440

Các chỉ tiêu ngoài Bảng cân đối kế toán

Chỉ tiêu

Thuyết minh

Số cuối kỳ (3)

Số đầu năm (3)

1. Tài sản cố định thuê ngoài

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ

3. Hàng hóa nhận ký gửi, ký cược

4. Nợ khó đòi đã xử lý

5. Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng

6. Ngoại tệ các loại

7. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

8. Vốn cấp hỗ trợ

9. Vốn cấp hỗ trợ chờ quyết toán

10. Mức vốn cho vay

11. Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập, ngày … tháng … năm …
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Phụ lục số 04

QUỸ DVVT CÔNG ÍCH VIỆT NAM
CHI NHÁNH …………………………………
ĐỊA CHỈ ………………………………………
ĐIỆN THOẠI ………. EMAIL ……………….

Mẫu số B09 – VTF

(Ban hành theo TT số 174/2010/TT-BTC ngày 4/11/2010 của Bộ Tài chính)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm …

I. Đặc điểm hoạt động của Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam

1. Tổng số công nhân viên:

Trong đó: Nhân viên quản lý:

2. Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình hoạt động trong năm báo cáo:

II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:

1. Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày … kết thúc vào ngày …)

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:

III. Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán áp dụng:

IV. Các chính sách kế toán áp dụng

1. Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền

2. Ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: …………………

- Phương pháp khấu hao TSCĐ: ……………..

3. Kế toán các khoản đầu tư tài chính

- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính …………………..

4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản chi phí trả trước

5. Nguyên tắc ghi nhận quỹ dự phòng rủi ro cho vay

6. Nguyên tắc ghi nhận quỹ hỗ trợ dịch vụ viễn thông công ích

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên BCTC

1. Các khoản tiền

Đơn vị tính: ………

Nội dung

Số đầu kỳ

Số tăng trong kỳ

Số giảm trong kỳ

Số cuối kỳ

Tiền mặt

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Tiền đang chuyển

Cộng

2. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định:

Đơn vị tính: ……………

Nhóm TSCĐ

Chỉ tiêu

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Tổng cộng

I. Nguyên giá tài sản cố định

1. Số dư đầu năm

2. Số tăng trong năm

Trong đó:

­- Mua sắm mới

- Xây dựng mới

3. Số giảm trong năm

Trong đó:

- Thanh lý

- Nhượng bán

4. Số dư cuối năm

Trong đó:

- Chưa sử dụng

- Đã khấu hao hết

- Chờ thanh lý

II. Giá trị đã hao mòn

1. Đầu năm

2. Tăng trong năm

3. Giảm trong năm

4. Số dư cuối năm

III. Giá trị còn lại

1. Đầu năm

2. Cuối năm

- Giá trị còn lại của TSCĐ dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay: …..

- Nguyên giá TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: ………..

- Nguyên giá TSCĐ chờ thanh lý: …………………………………………

3. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Đơn vị tính …

Chỉ tiêu

Cuối năm

Đầu năm

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

- Trái phiếu Chính phủ đầu tư ngắn hạn (chi tiết cho từng loại trái phiếu Chính phủ)

- Tín phiếu Kho bạc đầu tư ngắn hạn chi tiết cho từng loại tín phiếu Kho bạc)

- Đầu tư ngắn hạn khác (chi tiết cho từng danh mục đầu tư)

4. Tình hình thu các khoản đóng góp của doanh nghiệp viễn thông

Đơn vị tính:.....

Tên Doanh nghiệp

Số phải thu đầu kỳ

Số tiền phát sinh

Số phải thu cuối kỳ

Số tiền phải thu

Số đã thu được

Trong kỳ

Lũy kế

Trong kỳ

Lũy kế

A

1

2

3

4

5

6

Tập đoàn

BCVT

VMS

Viettel

SPT

EVN Telecom

Vishipel

Hanoi Telecom

……………………

Tổng cộng

5. Tình hình tăng, giảm các khoản cho vay phát triển hạ tầng viễn thông:

Đơn vị tính: .........

Chỉ tiêu

Số đầu kỳ

Số tăng trong kỳ

Số giảm trong kỳ

Số cuối kỳ

A

1

2

3

4

I. Cho vay trung hạn

-

-

II. Cho vay dài hạn

-

-

Tổng cộng

6. Tình hình sử dụng Quỹ hỗ trợ dịch vụ viễn thông công ích

Đơn vị tính …….

Chỉ tiêu

Số đã sử dụng trong kỳ

Tổng số

VNPT

Viettel

EVN

A

1

2

3

4

5

I. Hỗ trợ từ các khoản đóng góp

1. Duy trì VTCI tại vùng công ích

2. Duy trì VT bắt buộc trên toàn quốc

3. Phát triển

- Thuê bao điện thoại

- Internet

- Truy nhập internet công cộng

II. Hỗ trợ từ các nguồn tài chính khác

…………………

Cộng

7. Tình hình sử dụng kết quả hoạt động sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Đơn vị tính: …………….

Chỉ tiêu

Năm nay

Năm trước

Kỳ này

Lũy kế đến cuối kỳ này

Kỳ này

Lũy kế đến cuối kỳ này

A

1

2

3

4

1. Lợi nhuận chưa sử dụng năm trước chuyển sang

2. Lợi nhuận phát sinh năm báo cáo

3. Số lợi nhuận phân phối trong năm báo cáo:

- Trích quỹ Khen thưởng, phúc lợi

- Trích quỹ Đầu tư phát triển

- Trích quỹ khác

4. Lợi nhuận phát sinh trong năm báo cáo sau phân phối (4 = 2 – 3)

5. Lũy kế lợi nhuận cuối năm báo cáo (1 4)

8. Tình hình tăng giảm các khoản dự phòng rủi ro cho vay:

Đơn vị tính: ………….

Chỉ tiêu

Số dư đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

Số giảm trong kỳ

Số tăng trong kỳ

A

1

2

3

4

-

-

Tổng cộng

9. Tình hình tăng, giảm vốn chủ sở hữu:

Đơn vị tính: ……….

Chỉ tiêu

Số dư đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số cuối năm

A

1

2

3

4

I. Vốn hoạt động

1. Vốn Ngân sách Nhà nước cấp

2. Vốn đóng góp của DN viễn thông

3. Vốn khác

II. Các quỹ

1. Quỹ đầu tư phát triển

Tổng cộng

Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………………………


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 174/2010/TT-BTC sửa đổi chế độ kế toán Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam kèm theo Quyết định 74/2007/QĐ-BTC do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 174/2010/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 04/11/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trần Xuân Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 694 đến số 695
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản