Điều 9 Thông tư 13/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Điều 9. Đánh giá, công nhận tiến bộ kỹ thuật
1. Sau phiên họp chính thức, tối đa không quá 05 (năm) ngày làm việc, Hội đồng, Tổ chuyên gia có trách nhiệm chuyển toàn bộ Hồ sơ đánh giá và các tài liệu liên quan cho Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật.
Trường hợp thống nhất với kết luận của Hội đồng hoặc Tổ chuyên gia, Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật trong vòng 05 (năm) ngày làm việc.
Trường hợp không thống nhất với kết luận của Hội đồng hoặc Tổ chuyên gia, Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật xem xét và tự quyết định sau 05 (năm) ngày làm việc.
2. Trong vòng 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức, cá nhân đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của Hội đồng, gửi về Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật.
3. Trong vòng 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đã hoàn thiện, Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật kiểm tra và chuyển hồ sơ về Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để cấp mã hiệu, số hiệu theo quy định tại
Thông tư 13/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 13/2015/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/03/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 519 đến số 520
- Ngày hiệu lực: 10/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân có tiến bộ kỹ thuật được công nhận
- Điều 5. Căn cứ công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Điều 6. Điều kiện công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Điều 7. Trình tự, thủ tục đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Điều 8. Thẩm định tiến bộ kỹ thuật
- Điều 9. Đánh giá, công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Điều 10. Quy định về mã hiệu, số hiệu tiến bộ kỹ thuật
- Điều 11. Huỷ bỏ quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Điều 12. Gia hạn hiệu lực tiến bộ kỹ thuật