Điều 17 Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Điều 17. Xử lý kết quả kiểm tra
1. Cấp chứng nhận kiểm tra ATTP (theo mẫu quy định tại phụ lục 6) đối với các trường hợp sau:
a) Lô hàng đang áp dụng phương thức kiểm tra thông thường hoặc lô hàng đang áp dụng phương thức kiểm tra chặt (trường hợp không lấy mẫu kiểm nghiệm), có kết quả kiểm tra hồ sơ và kiểm tra ngoại quan đạt yêu cầu trong thời gian không quá 01 (một) ngày làm việc kể từ khi hàng đến cửa khẩu;
b) Lô hàng đang áp dụng hình thức kiểm tra chặt (trường hợp có lấy mẫu kiểm nghiệm) và có kết quả kiểm tra hồ sơ, kiểm tra ngoại quan và kiểm nghiệm mẫu đạt yêu cầu theo quy định trong thời gian không quá 01 (một) ngày làm việc sau khi có kết quả phân tích đạt yêu cầu của phòng kiểm nghiệm được chỉ định.
2. Thông báo lô hàng không đạt yêu cầu ATTP (theo mẫu quy định tại Phụ lục 7) đối với trường hợp lô hàng có kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu trong thời gian không quá 01 (một) ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra.
3. Thời gian từ khi lấy mẫu, gửi mẫu, kiểm nghiệm và trả lời kết quả tối đa không quá 10 ngày làm việc.
Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 13/2011/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 16/03/2011
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Cao Đức Phát
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 165 đến số 166
- Ngày hiệu lực: 01/07/2011
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Những hàng hóa nhập khẩu không thuộc diện phải kiểm tra ATTP:
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Yêu cầu đối với hàng hóa nhập khẩu
- Điều 6. Hình thức và chỉ tiêu kiểm tra
- Điều 7. Căn cứ kiểm tra
- Điều 8. Cơ quan kiểm tra, giám sát
- Điều 9. Phí, lệ phí và kinh phí triển khai kiểm tra, giám sát về ATTP.
- Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu
- Điều 11. Thẩm tra hồ sơ đăng ký
- Điều 12. Kiểm tra tại nước xuất khẩu
- Điều 13. Nội dung kiểm tra
- Điều 14. Phương thức kiểm tra, lấy mẫu
- Điều 15. Đăng ký kiểm tra
- Điều 16. Quy trình kiểm tra
- Điều 17. Xử lý kết quả kiểm tra
- Điều 18. Nội dung kiểm tra giám sát hàng hoá nhập khẩu lưu thông trên thị trường
- Điều 22. Trách nhiệm của cơ quan kiểm tra
- Điều 23. Quyền hạn của cơ quan kiểm tra
- Điều 24. Trách nhiệm của chủ hàng nhập khẩu
- Điều 25. Quyền hạn của chủ hàng nhập khẩu
- Điều 26. Trách nhiệm của Đoàn kiểm tra tại nước xuất khẩu