Điều 9 Thông tư 12/2019/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Điều 9. Khen thưởng thành tích đặc biệt xuất sắc đột xuất
1. Thành tích đặc biệt xuất sắc đột xuất trong các lĩnh vực được khu vực hoặc thế giới ghi nhận là thành tích được cơ quan, tổ chức trong khu vực hoặc thế giới tặng thưởng huy chương, giải thưởng, giấy chứng nhận và các hình thức ghi nhận hợp pháp khác phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam thừa nhận.
2. Bộ, ban, ngành, tỉnh có tập thể, cá nhân lập được thành tích đặc biệt xuất sắc đột xuất căn cứ quy định, tình hình thực tiễn và phạm vi ảnh hưởng, kịp thời hoàn thiện hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ.
Thông tư 12/2019/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 12/2019/TT-BNV
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 04/11/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Vĩnh Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Giải thích từ ngữ và viết tắt
- Điều 2. Quy định chung về khen thưởng
- Điều 3. Về hình thức khen thưởng
- Điều 4. Về tổ chức phong trào thi đua theo đợt (chuyên đề) trong phạm vi bộ, ban, ngành, tỉnh
- Điều 5. Nội dung tổ chức phong trào thi đua
- Điều 6. Về công nhận phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học để làm căn cứ xét, tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng
- Điều 7. Thẩm quyền quyết định tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”, “Chiến sỹ thi đua cơ sở”, “Tập thể lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến”, “Chiến sĩ tiên tiến”
- Điều 8. Việc tặng Cờ thi đua cấp bộ, cấp tỉnh
- Điều 9. Khen thưởng thành tích đặc biệt xuất sắc đột xuất
- Điều 10. Khen thưởng quá trình cống hiến; khen thưởng tổ chức, cá nhân thuộc các tổ chức tôn giáo; khen thưởng doanh nghiệp
- Điều 11. Trách nhiệm của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp bộ, cấp tỉnh
- Điều 12. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
- Điều 13. Hiệu lực thi hành
- Điều 14. Điều khoản thi hành