Điều 2 Thông tư 11/2015/TT-NHNN hướng dẫn xử lý khoản nợ vay của công ty nông, lâm nghiệp tại tổ chức tín dụng khi thực hiện sắp xếp, đổi mới theo Nghị định 118/2014/NĐ-CP do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Thời điểm chuyển đổi” là thời điểm khóa sổ kế toán, lập báo cáo tài chính kết thúc quý gần nhất kể từ ngày Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. “Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp” là Đề án sắp xếp, đổi mới của công ty nông, lâm nghiệp theo các hình thức: tiếp tục duy trì, củng cố, phát triển theo hình thức Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, chuyển thành công ty cổ phần, chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, giải thể công ty nông, lâm nghiệp và chuyển thành ban quản lý rừng phòng hộ theo cơ chế đơn vị sự nghiệp công lập có thu.
3. “Khoản nợ vay” bao gồm tất cả các khoản nợ vay cũ phát sinh từ nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác tính đến thời điểm công ty nông, lâm nghiệp thực hiện sắp xếp, đổi mới theo Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. “Xử lý khoản nợ vay” bao gồm: cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi vay, ưu tiên thu nợ gốc trước, thu nợ lãi sau, bán nợ, chuyển giao nợ, chuyển nợ vay thành vốn góp, cổ phần và các biện pháp khác theo quy định tại Thông tư này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Thông tư 11/2015/TT-NHNN hướng dẫn xử lý khoản nợ vay của công ty nông, lâm nghiệp tại tổ chức tín dụng khi thực hiện sắp xếp, đổi mới theo Nghị định 118/2014/NĐ-CP do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 11/2015/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 20/08/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Đồng Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 969 đến số 970
- Ngày hiệu lực: 05/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc xử lý nợ vay
- Điều 4. Đối chiếu, xác nhận khoản nợ vay
- Điều 5. Xử lý khoản nợ vay
- Điều 6. Xử lý khoản nợ vay đối với trường hợp đất của công ty nông, lâm nghiệp bàn giao về địa phương quản lý mà tài sản trên đất hình thành từ nguồn vốn vay tổ chức tín dụng
- Điều 7. Phân loại nợ và xử lý rủi ro
- Điều 8. Trách nhiệm của công ty nông, lâm nghiệp và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển giao khoản nợ vay
- Điều 9. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng
- Điều 10. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Điều 11. Điều khoản thi hành