Hệ thống pháp luật

Điều 5 Thông tư 09/2017/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phép đo khối lượng trong thương mại bán lẻ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Điều 5. Lượng thiếu cho phép

1. Trường hợp sử dụng đồng hồ lò xo, lượng thiếu cho phép được xác định theo quy định tại Bảng 2.

Bảng 2

Cân đồng hồ lò xo

Lượng thiếu cho phép
(không được vượt quá)

1 d

2 d

3 d

Lương hàng hóa cần cân (m)

Cân 500 g (d = 2 g)

40 g ≤ m ≤ 100 g

100 g < m ≤ 400 g

400 g < m ≤ 500 g

Cân 1 kg (d = 5 g)

100 g ≤ m ≤ 250 g

250 g < m ≤ 1 kg

-

Cân 2 kg (d= 10 g)

200 g ≤ m ≤ 500 g

500 g < m ≤ 2 kg

-

Cân 4 kg (d= 10 g)

200 g ≤ m ≤ 500 g

500 g < m ≤ 2 kg

2 kg < m ≤ 4 kg

Cân 5 kg (d = 20 g)

400 g ≤ m ≤ 1 kg

1 kg< m ≤ 4 kg

4 kg < m ≤ 5 kg

Cân 8 kg (d = 20 g)

400 g ≤ m < 1 kg

1 kg< m ≤ 4 kg

4 kg < m ≤ 8 kg

Cân 10 kg (d = 50 g)

1 kg < m < 2,5 kg

2,5 kg < m ≤ 10 kg

-

Cân 12 kg (d = 50 g)

1 kg < m ≤ 2,5 kg

2,5 kg < m ≤ 10 kg

10 kg < m ≤ 12 kg

Cân 15 kg (d = 50 g)

1 kg < m ≤ 2,5 kg

2,5 kg < m ≤ 10 kg

10 kg < m ≤ 15 kg

Cân 20 kg (d = 50 g)

1 kg ≤ m ≤ 2,5 kg

2,5 kg < m ≤ 10 kg

10 kg < m ≤ 20 kg

Cân 30 kg (d= 100 g)

2 kg ≤ m ≤ 5 kg

5 kg < m ≤ 20 kg

20 kg < m ≤ 30 kg

Cân 60 kg (d = 200 g)

4 kg ≤ m ≤ 10 kg

10 kg < m ≤ 40 kg

40 kg < m ≤ 60 kg

Cân 100 kg (d = 200 g)

4 kg ≤ m ≤ 10 kg

10 kg < m ≤ 40 kg

40 kg < m ≤ 100 kg

2. Trường hợp sử dụng cân không quy định tại khoản 1 Điều này, lượng thiếu cho phép không được vượt quá hai (2) lần giới hạn của sai số cho phép khi kiểm định ban đầu của cân được sử dụng.

Thông tư 09/2017/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phép đo khối lượng trong thương mại bán lẻ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: 09/2017/TT-BKHCN
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 27/06/2017
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Trần Việt Thanh
  • Ngày công báo: 14/07/2017
  • Số công báo: Từ số 489 đến số 490
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra