Điều 7 Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 7. Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
1. Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành phải xác định đầy đủ, chính xác:
a) Nguồn vốn đầu tư thực hiện dự án, chi tiết theo từng nguồn vốn đầu tư;
b) Tổng chi phí đầu tư đề nghị quyết toán, chi tiết theo cơ cấu (bồi thường hỗ trợ và tái định cư, xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn và các khoản chi phí khác);
c) Chi phí thiệt hại trong quá trình đầu tư;
d) Chi phí được phép không tính vào giá trị tài sản;
đ) Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư.
2. Biểu mẫu báo cáo quyết toán:
b) Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có), dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu gồm các Mẫu số: 03, 07, 08/QTDA kèm theo Thông tư này.
3. Nơi nhận báo cáo quyết toán: cơ quan thẩm tra, phê duyệt quyết toán; cấp trên trực tiếp của chủ đầu tư (nếu có); cơ quan kiểm soát cho vay, kiểm soát thanh toán để xác nhận số vốn đã kiểm soát cho vay, kiểm soát thanh toán đối với dự án.
Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 09/2016/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 18/01/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Huỳnh Quang Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 183 đến số 184
- Ngày hiệu lực: 05/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Mục tiêu của công tác quyết toán dự án hoàn thành
- Điều 3. Chi phí đầu tư được quyết toán
- Điều 4. Quyết toán dự án thành phần, tiểu dự án; hạng mục công trình độc lập hoàn thành
- Điều 5. Quyết toán dự án đầu tư sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
- Điều 6. Quyết toán dự án đầu tư đặc thù
- Điều 7. Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
- Điều 8. Hồ sơ trình duyệt quyết toán
- Điều 9. Thẩm quyền phê duyệt, cơ quan thẩm tra quyết toán
- Điều 10. Kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành
- Điều 11. Thẩm tra quyết toán đối với dự án đã thực hiện kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
- Điều 12. Thẩm tra quyết toán đối với dự án, hạng mục công trình hoàn thành không kiểm toán báo cáo quyết toán
- Điều 13. Thẩm tra hồ sơ pháp lý
- Điều 14. Thẩm tra nguồn vốn đầu tư của dự án
- Điều 15. Thẩm tra chi phí đầu tư
- Điều 16. Thẩm tra chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản
- Điều 17. Thẩm tra giá trị tài sản hình thành qua đầu tư
- Điều 18. Thẩm tra tình hình công nợ, vật tư, thiết bị tồn đọng
- Điều 19. Thẩm tra quyết toán đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu
- Điều 20. Phê duyệt quyết toán
- Điều 21. Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán; chi phí kiểm toán độc lập
- Điều 22. Thời hạn quyết toán
- Điều 24. Chế độ kiểm tra
- Điều 25. Xử lý vi phạm