- 1Luật Báo chí 1989
- 2Luật Báo chí sửa đổi 1999
- 3Nghị định 187/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Nghị định 50/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 187/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Nghị định 51/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 81/2010/NĐ-CP về an ninh hàng không dân dụng
- 1Thông tư 18/2016/TT-BTTTT Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 87/QĐ-BTTTT năm 2017 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2016
- 3Quyết định 163/QĐ-BTTTT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2014-2018
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2012/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2012 |
Căn cứ Luật Báo bí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 nám 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bố sung một số điều của Luật Báo chí;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động Truyền hình trả tiền;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị thông tin tuyên truyền thiết yếu,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu, gồm:
1. Danh mục các kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia (Phụ lục 1).
2. Danh mục các kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương (Phụ lục 2).
Điều 2. Căn cứ tình hình thực tế trong từng giai đoạn, danh mục tại
Điều 3. Các đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền có trách nhiệm cung cấp các kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu thuộc danh mục tại
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 8 năm 2012.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc, Giám đốc các đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình, các đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU CỦA QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/TT-BTTTT ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tên kênh chương trình/biểu tượng | Tên cơ quan báo chí | Nội dung |
1. | Kênh thời sự - chính trị tổng hợp (VTV1) | Đài Truyền hình Việt Nam | Thời sự - chính trị tổng hợp |
2. | Kênh Khoa học và giáo dục (VTV2) | Khoa học, giáo dục, phổ biển kiến thức, tìm hiểu thế giới khoa học và đời sống | |
3. | Kênh đối ngoại (VTV4) | Chương trình đối ngoại | |
4. | Kênh tiếng dân tộc (VTV5) | Chương trình tiếng dân tộc | |
5. | Kênh thời sự - chính trị tổng hợp (VTC1) | Đài truyền hình kỹ thuật số VTC | Thời sự - chính trị tổng hợp |
6. | Kênh VTC10-NETVIET | Văn hóa Việt - phục vụ nhiệm vụ thông tin đối ngoại | |
7. | Kênh phòng chống giảm nhẹ thiên tai, hiểm họa, phục vụ cộng đồng (VTC14) | Phòng chống thiên tai, hiểm họa, phục vụ cộng đồng | |
8. | Kênh nông nghiệp - nông thôn - nông dân (VTC16) | Nông nghiệp, nông thôn và nông dân | |
9. | Kênh truyền hình Thông tấn (Vnews) | Thông tấn xã Việt Nam | Tin tức |
10. | Kênh truyền hình Công an nhân dân (AnninhTV) | Trung tâm Điện ảnh, Phát thanh, Truyền hình Công an nhân dân (Bộ Công an) | Tổng hợp về an ninh, trật tự |
DANH MỤC CÁC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/TT-BTTTT ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tên kênh chương trình/biểu tượng | Tên cơ quan báo chí | Nội dung |
1. | Kênh Truyền hình Hà Nội (H1) | Đài PTTH Hà Nội | Thời sự - chính trị tổng hợp |
2. | Kênh Truyền hình Tp HCM (HTV9) | Đài TH TP. Hồ Chí Minh | Thời sự - chính trị tổng hợp |
3. | Kênh Truyền hình Hải Phòng (THP) | Đài PTTH Hải Phòng | Thời sự - chính trị tổng hợp |
4. | Kênh Truyền hình Đà Nẵng (DRT2) | Đài PTTH Đà Nẵng | Thời sự - chính trị tổng hợp |
5. | Kênh Truyền hình An Giang (ATV) | Đài PTTH An Giang | Thời sự - chính trị tổng hợp |
6. | Kênh Truyền hình Bà Rịa - Vũng Tàu | Đài PTTH Bà Rịa- Vũng Tàu | Thời sự - chính trị tổng hợp |
7. | Kênh Truyền hình Bạc Liêu (BTV1) | Đài PTTH Bạc Liêu | Thời sự - chính trị tổng hợp |
8. | Kênh Truyền hình Bắc Giang (BBS) | Đài PTTH Bắc Giang | Thời sự - chính trị tổng hợp |
9. | Kênh Truyền hình Bắc Kạn (TBK) | Đài PTTH Bắc Kạn | Thời sự - chính trị tổng hợp |
10. | Kênh Truyền hình Bắc Ninh (BTV) | Đài PTTH Bắc Ninh | Thời sự - chính trị tổng hợp |
11. | Kênh Truyền hình Bến Tre (THBT) | Đài PTTH Bến Tre | Thời sự - chính trị tổng hợp |
12. | Kênh Truyền hình Bình Dương (BTV) | Đài PTTH Bình Dương | Thời sự - chính trị tổng hợp |
13. | Kênh Truyền hình Bình Định (BTV) | Đài PTTH Bình Định | Thời sự - chính trị tổng hợp |
14. | Kênh Truyền hình Bình Phước (BPTV1) | Đài PTTH Bình Phước | Thời sự - chính trị tổng hợp |
15. | Kênh Truyền hình Bình Thuận (BTV) | Đài PTTH Bình Thuận | Thời sự - chính trị tổng hợp |
16. | Kênh Truyền hình Cao Bằng (CRTV) | Đài PTTH Cao Bằng | Thời sự - chính trị tổng hợp |
17. | Kênh Truyền hình Cà Mau (CTV1) | Đài PTTH Cà Mau | Thời sự - chính trị tổng hợp |
18. | Kênh Truyền hình Thành phố Cần Thơ (THTPCT) | Đài PTTH Cần Thơ | Thời sự - chính trị tổng hợp |
19. | Kênh Truyền hình Gia Lai (THGL) | Đài PTTH Gia Lai | Thời sự - chính trị tổng hợp |
20. | Kênh Truyền hình Hòa Bình (HBTV) | Đài PTTH Hòa Bình | Thời sự - chính trị tổng hợp |
21. | Kênh Truyền hình Hà Giang (HTV) | Đài PTTH Hà Giang | Thời sự - chính trị tổng hợp |
22. | Kênh Truyền hình Hà Nam (HANAM) | Đài PTTH Hà Nam | Thời sự - chính trị tổng hợp |
23. | Kênh Truyền hình Hà Tĩnh | Đài PTTH Hà Tĩnh | Thời sự - chính trị tổng hợp |
24. | Kênh Truyền hình Hưng Yên (HY) | Đài PTTH Hưng Yên | Thời sự - chính trị tổng hợp |
25. | Kênh Truyền hình Hải Dương (THD) | Đài PTTH Hải Dương | Thời sự - chính trị tổng hợp |
26. | Kênh Truyền hình Hậu Giang (HGTV) | Đài PTTH Hậu Giang | Thời sự - chính trị tổng hợp |
27. | Kênh Truyền hình Điện Biên (ĐTV) | Đài PTTH Điện Biên | Thời sự - chính trị tổng hợp |
28. | Kênh Truyền hình Đắk Lắk (DRT) | Đài PTTH Đắk Lắk | Thời sự - chính trị tổng hợp |
29. | Kênh Truyền hình Đắk Nông (PTD) | Đài PTTH Đắk Nông | Thời sự - chính trị tổng hợp |
30. | Kênh Truyền hình Đồng Nai (ĐN1-RTV) | Đài PTTH Đồng Nai | Thời sự - chính trị tổng hợp |
31. | Kênh Truyền hình Đồng Tháp (THĐT) | Đài PTTH Đồng Tháp | Thời sự - chính trị tổng hợp |
32. | Kênh Truyền hình Khánh Hòa (KTV) | Đài PTTH Khánh Hòa | Thời sự - chính trị tổng hợp |
33. | Kênh Truyền hình Kiên Giang (KG) | Đài PTTH Kiên Giang | Thời sự - chính trị tổng hợp |
34. | Kênh Truyền hình Kon Tum (KRT 2) | Đài PTTH Kon Tum | Thời sự - chính trị tổng hợp |
35. | Kênh Truyền hình Lai Châu (LTV) | Đài PTTH Lai Châu | Thời sự - chính trị tổng hợp |
36. | Kênh Truyền hình Long An (LA34) | Đài PTTH Long An | Thời sự - chính trị tổng hợp |
37. | Kênh Truyền hình Lào Cai (THLC) | Đài PTTH Lào Cai | Thời sự - chính trị tổng hợp |
38. | Kênh Truyền hình Lâm Đồng (LTV) | Đài PTTH Lâm Đồng | Thời sự - chính trị tổng hợp |
39. | Kênh Truyền hình Lạng Sơn (LSTV) | Đài PTTH Lạng Sơn | Thời sự - chính trị tổng hợp |
40. | Kênh Truyền hình Nam Định (NTV) | Đài PTTH Nam Định | Thời sự - chính trị tổng hợp |
41. | Kênh Truyền hình Nghệ An (NTV) | Đài PTTH Nghệ An | Thời sự - chính trị tổng hợp |
42. | Kênh Truyền hình Ninh Bình (NTV) | Đài PTTH Ninh Bình | Thời sự - chính trị tổng hợp |
43. | Kênh Truyền hình Ninh Thuận (NTV) | Đài PTTH Ninh Thuận | Thời sự - chính trị tổng hợp |
44. | Kênh Truyền hình Phú Thọ (PTV) | Đài PTTH Phú Thọ | Thời sự - chính trị tổng hợp |
45. | Kênh Truyền hình Quảng Bình (QBTV) | Đài PTTH Quảng Bình | Thời sự - chính trị tổng hợp |
46. | Kênh Truyền hình Quảng Nam (QRT) | Đài PTTH Quảng Nam | Thời sự - chính trị tổng hợp |
47. | Kênh Truyền hình Quảng Ngãi (PTQ) | Đài PTTH Quảng Ngãi | Thời sự - chính trị tổng hợp |
48. | Kênh Truyền hình Quảng Ninh (QTV1) | Đài PTTH Quảng Ninh | Thời sự - chính trị tổng hợp |
49. | Kênh Truyền hình Quảng Trị (QTV) | Đài PTTH Quảng Trị | Thời sự - chính trị tổng hợp |
50. | Kênh Truyền hình Sóc Trăng (STV1) | Đài PTTH Sóc Trăng | Thời sự - chính trị tổng hợp |
51. | Kênh Truyền hình Sơn La (STV) | Đài PTTH Sơn La | Thời sự - chính trị tổng hợp |
52. | Kênh Truyền hình Thanh Hóa (TTV1) | Đài PTTH Thanh Hóa | Thời sự - chính trị tổng hợp |
53. | Kênh Truyền hình Thái Bình (TBTV) | Đài PTTH Thái Bình | Thời sự - chính trị tổng hợp |
54. | Kênh Truyền hình Thái Nguyên (TN1) | Đài PTTH Thái Nguyên | Thời sự - chính trị tổng hợp |
55. | Kênh Truyền hình Thừa Thiên Huế (TRT1) | Đài PTTH Thừa Thiên Huế | Thời sự - chính trị tổng hợp |
56. | Kênh Truyền hình Tiền Giang (THTG) | Đài PTTH Tiền Giang | Thời sự - chính trị tổng hợp |
57. | Kênh Truyền hình Trà Vinh (THTV) | Đài PTTH Trà Vinh | Thời sự - chính trị tổng hợp |
58. | Kênh Truyền hình Tuyên Quang (TTV) | Đài PTTH Tuyên Quang | Thời sự - chính trị tổng hợp |
59. | Kênh Truyền hình Tây Ninh (TTV11) | Đài PTTH Tây Ninh | Thời sự - chính trị tổng hợp |
60. | Kênh Truyền hình Vĩnh Long (THVL2) | Đài PTTH Vĩnh Long | Thời sự - chính trị tổng hợp |
61. | Kênh Truyền hình Vĩnh Phúc (VP) | Đài PTTH Vĩnh Phúc | Thời sự - chính trị tổng hợp |
62. | Kênh Truyền hình Yên Bái (YTV) | Đài PTTH Yên Bái | Thời sự - chính trị tổng hợp |
- 1Thông tư 18/2016/TT-BTTTT Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 87/QĐ-BTTTT năm 2017 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2016
- 3Quyết định 163/QĐ-BTTTT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2014-2018
- 1Thông tư 18/2016/TT-BTTTT Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 87/QĐ-BTTTT năm 2017 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2016
- 3Quyết định 163/QĐ-BTTTT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2014-2018
- 1Luật Báo chí 1989
- 2Luật Báo chí sửa đổi 1999
- 3Nghị định 187/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Quyết định 20/2011/QĐ-TTg về Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 50/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 187/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6Nghị định 51/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 81/2010/NĐ-CP về an ninh hàng không dân dụng
Thông tư 09/2012/TT-BTTTT về danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 09/2012/TT-BTTTT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 06/07/2012
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Bắc Son
- Ngày công báo: 31/07/2012
- Số công báo: Từ số 467 đến số 468
- Ngày hiệu lực: 22/08/2012
- Ngày hết hiệu lực: 12/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực