BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2009/TT-BCT | Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2009 |
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Bản Thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt-Lào, ký ngày 28 tháng 7 năm 2005;
Căn cứ Bản Thoả thuận giữa Bộ Công Thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Công Thương CHDCND Lào về việc điều chỉnh và bổ sung Bản Thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt-Lào ký ngày 17 tháng 01 năm 2009;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 768/VPCP-QHQT ngày 06 tháng 02 năm 2009 về việc ký thoả thuận ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt –Lào;
Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2009 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ từ Lào như sau:
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
MÃ SỐ HÀNG HOÁ VÀ TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU TỪ LÀO NĂM 2009
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BCT ngày tháng năm 2009 của Bộ Công Thương)
Tên hàng | Mã số hàng hoá | Tổng lượng hạn ngạch năm 2009 | Ghi chú |
I- Thóc và gạo các loại | 40.000 tấn quy gạo | ||
Thóc loại khác | 1006.10.00.90 | ||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại nguyên hạt | 1006.30.19.00 | ||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại không quá 5% tấm | |||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại trên 5% đến 10% tấm | |||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại trên 10% đến 25% tấm | Tỷ lệ quy đổi: | ||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại khác | 2 thóc = 1,2 gạo | ||
Gạo nếp đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ | 1006.30.30.00 | ||
Gạo Thai Hom Mali đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại nguyên hạt | 1006.30.90.00 | ||
Gạo Thai Hom Mali đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại không quá 5% tấm | |||
Gạo Thai Hom Mali đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại trên 5% đến 10% tấm | |||
Gạo Thai Hom Mali đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại trên 10% đến 25% tấm | |||
Gạo Thai Hom Mali đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại khác | |||
II- Lá và cọng thuốc lá | 3.000 tấn | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng | 2401.10.10.00 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina chưa sấy bằng không khí nóng | 2401.10.20.00 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 2401.10.30.00 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | 2401.10.90.00 | ||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng | 2401.20.10.00 | ||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ,loại Burley | 2401.20.40.00 | ||
Cọng lá thuốc lá | 2401.30.10.00 |
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BCT ngày 12 tháng 5 năm 2009 của Bộ Công Thương)
TT | Phía Việt Nam | Phía Lào |
1 | Na Mèo (Thanh Hóa) | Nậm Xôi (Hủa Phăn) |
2 | Nậm Cắn (Nghệ An) | Nậm Cắn (Xiêng Khoảng) |
3 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | Nậm Phao (Bolikhămxay) |
4 | Cha Lo (Quảng Bình) | Na Phàu (Khăm Muồn) |
5 | Lao Bảo (Quảng Trị) | Đen Sa vẳn (Savannakhết) |
6 | Tây Trang (Điện Biên) | Sốp Hùn (Phong Salỳ) |
7 | Chiềng Khương (Sơn La) | Bản Đán (Hủa Phăn) |
8 | Lóng Sập (Sơn La) | Pa Háng (Hủa Phăn) |
9 | La Lay (Quảng Trị) | La Lay (Salavăn) |
10 | Bờ Y (Kon Tum) | Phu Ca (Attapư) |
11 | Tén Tần (Thanh Hóa) | Sổm Vẳng (Hủa Phăn) |
12 | Thanh Thủy (Nghệ An) | Nậm On (Bolikhămxay) |
13 | Ka Roòng (Quảng Bình) | Noỏng Mạ (Khăm Muồn) |
- 1Thông tư 04/2009/TT-BCT hướng dẫn việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2009 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ từ Lào do Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 5353/QĐ-BCT năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công Thương chủ trì hoặc liên tịch ban hành hết hiệu lực thi hành của Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 17047/BTC-TCHQ năm 2013 giải quyết hạn ngạch nhập khẩu đường tại Việt Nam do Công ty CP HAGL sản xuất tại Lào của Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 8257/QĐ-BCT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 1Thông tư 04/2009/TT-BCT hướng dẫn việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2009 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ từ Lào do Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 5353/QĐ-BCT năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công Thương chủ trì hoặc liên tịch ban hành hết hiệu lực thi hành của Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 8257/QĐ-BCT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 1Thông tư 04/2006/TT-BTM hướng dẫn Nghị định 12/2006/ NĐ-CP thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài do Bộ Thương mại ban hành
- 2Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 3Công văn 17047/BTC-TCHQ năm 2013 giải quyết hạn ngạch nhập khẩu đường tại Việt Nam do Công ty CP HAGL sản xuất tại Lào của Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 09/2009/TT-BCT về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2009 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ từ Lào do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 09/2009/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 12/05/2009
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Thành Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 269 đến số 270
- Ngày hiệu lực: 26/06/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực