Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2012/TT-BYT

Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2012

THÔNG TƯ

DANH MỤC VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ - CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 92/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm" như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

1. Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ;

2. Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2012.

Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ,
Tổng cục thuộc Bộ Y tế,
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- TTYTDP, TTPCSR, TTKDYTQT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, DP (03b), PC (02b).

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long


DANH MỤC

VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 /TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2012)

Tên vi sinh vật

Nhóm nguy cơ

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm chung

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm khác

A. VIRUS và PRION

Adenoviridae

Mastadenovirus

Human Adenovirus A, B, C, D, E, F, G

2

Cấp II

Anelloviridae

Alphatorquevirus

Transfusion

2

Cấp II

Arenaviridae

Arenavirus

Guanarito

4

Cấp IV

Junin

4

Cấp IV

Lassa

4

Cấp IV

Lymphocytic choriomeningitis (neurotrophic) virus

3

Cấp III

Lymphocytic choriomeningitis (non-neurotrophic) virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Machupo virus

4

Cấp IV

Sabia Virus

4

Cấp IV

Tacaribe virus

2

Cấp II

Astroviridae

Mamastrovirus

Human astrovirus

2

Cấp II

Bornaviridae

Bornavirus

Borna disease virus

2

Cấp II

Bunyaviridae

Hantavirus

Hantaan virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập

Nairovirus

Crimean-Congo hemorrhagic fever virus

4

Cấp IV

Orthobunyavirus

Bunyamwera virus

2

Cấp II

California encephalitis virus

2

Cấp II

Phlebovirus

Rift Valleyfever virus (Zinga virus)

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập

Caliciviridae

Norovirus

Norovirus

2

Cấp II

Sapovirus

Sapovirus

2

Cấp II

Coronaviridae

Coronavirus

Human coronavirus 229E

2

Cấp II

Human coronavirus

2

Cấp II

Human coronavirus OC43

2

Cấp II

Severe acute respiratory syndrome coronavirus (SARS coronavirus)

3

Cấp III

Filoviridae

Ebolavirus

Reston ebolavirus

4

Cấp III

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập

Sudan ebolavirus

4

Cấp III

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập

Zaire ebolavirus

4

Cấp III

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập

Marburgvirus

Lake Victoria Marburgvirus

4

Cấp IV

Flaviviridae

Flavivirus

Dengue virus

2

Cấp II

Japanese encephalitis virus

2

Cấp II

Kyasanur Forest disease virus

3

Cấp III

Louping ill virus

3

Cấp III

Murray Valley encephalitis virus

3

Cấp III

Powassan

3

Cấp III

St. Louis encephalitis virus

3

Cấp III

Tick-borne encephalitis virus

3

Cấp III

West Nile virus

3

Cấp III

Yellow fever virus (chủng vaccine 17D)

2

Cấp II

Yellow fever virus (chủng hoang dại)

3

Cấp III

Hepacivirus

Hepatitis C virus

2

Cấp II

Hepadnaviridae

Orthohepadnavirus

Hepatitis B virus

2

Cấp II

Hepeviridae

Hepevirus

Hepatitis E virus

2

Cấp II

Herpesviridae

Cytomegalovirus

HumanHerpesvirus

2

Cấp II

Lymphocryptovirus

Epstein

2

Cấp II

Simplexvirus

Cercopithecine

3

Cấp III

Human Herpessimplex

2

Cấp II

Varicellovirus

Varicella – Zoster Virus

2

Cấp II

Orthomyxoviridae

InfluenzavirusA

Influenza A virus (H5, H7)

3

Cấp II: Sinh học phân tử, xét nghiệm với vi rút đã bất hoạt

Cấp III: Phân lập, xét nghiệm với vi rút chưa bất hoạt

Influenza

2

Cấp II

InfluenzavirusB

Influenzavirus

2

Cấp II

Influenzavirus C

2

Cấp II

Papillomaviridae

Alphapapilomavirus

Humanpapilloma

2

Cấp II

Betapapilomavirus

Humanpapilloma

2

Cấp II

Paramyxoviridae

Avulavirus

Newcastledisease virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Henipavirus

Hendra virus

4

Cấp IV

Nipah virus

3

Cấp III

Metapneumovirus

Human metapneumovirus (hMPV)

2

Cấp II

Morbillivirus

Measles virus

2

Cấp II

Pneumovirus

Respiratory

2

Cấp II

Respirovirus

Humanparainfluenza

2

Cấp II

Sendaivirus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Rubulavirus

Human parainfluenza virus 2, 4

2

Cấp II

Mumps virus

2

Cấp II

Parvoviridae

Dependovirus

Adeno

2

Cấp II

Erythrovirus

Humanparvovirus

2

Cấp II

Picornaviridae

Caridiovirus

Encephalomyocarditis

2

Cấp II

Enterovirus

Human

2

Cấp II

Poliovirusộc Human enterovirus C)

2

Cấp II

Cấp III: Bảo quản, thử nghiệm các chủng hoang dại

Hepatovirus

Hepatitis

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Parechovirus

Humanparechovirus

2

Cấp II

Rhinovirus

Human rhinovirus A

2

Cấp II

Human rhinovirus B

2

Cấp II

Polyomaviridae

Polyomavirus

BK polyomavirus

2

Cấp II

JC polyomavirus

2

Cấp II

Simian virus 40 (SV40)

2

Cấp II

Poxviridae

Molluscipoxvirus

Molluscum

2

Cấp II

Orthopoxvirus

Cowpox virus

2

Cấp II

Monkeypox virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Vaccinia virus

2

Cấp II

Variola virus

4

Cấp IV

Yatapoxvirus

Tanapox virus

2

Cấp II

Yaba monkey tumor virus

2

Cấp II

Prion

Mammalian

2

Cấp II

Bovine

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Creutzfeldt

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Reoviridae

Coltivirus

Coloradofever

3

Cấp III

Rotavirus

Rotavirus

2

Cấp II

Retroviridae

Deltaretrovirus

Primate T-lymphotropic virus 1

(Human T-lymhpotropic virus 1)

2

Cấp II

Primate T-lymphotropic virus 2

(Human T-lymhpotropic virus 2)

2

Cấp II

Lentivirus

Human immunodeficiency virus 1

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

Human immunodeficiency virus 2

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

Simian immunodeficiency virus

2

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

Rhabdoviridae

Lyssavirus

Lyssavirus

3

Cấp III

Rabies virus

3

Cấp II: Mổ động vật để lấy bệnh phẩm và làm tiêu bản,xét nghiệm trên vi rút đã bất hoạt,sử dụng vi rút giảm độc lực với các kỹ thuật không tạo khí dung

Cấp III: Tất cả các kỹ thuật xét nghiệm bệnh phẩm nghi ngờ chứa vi rút sống, chủng hoang dại; trung hòa vi rút trên tế bào;xét nghiệm có tạo khí dung; nuôi cấy số lượng lớn vi rút giảm độc lực

Vesiculovirus

Vesicular stomatitis Alagoas virus

2

Cấp II

Vesicular stomatitis Indiana virus

2

Cấp II

Togaviridae

Alphavirus

Bebaru virus

2

Cấp II

Chikungunya virus

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung

Eastern equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung

Getah virus

3

Cấp III

Mayaro virus

3

Cấp III

O’nyong-nyong virus

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung

Semliki Forest virus

3

Cấp III

Sindbis virus

2

Cấp II

Venezuelan equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập

Western equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Rubivirus

Rubella

2

Cấp II

Unassingned

Deltavirus

Hepatitis

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

B. VI KHUẨN NỘI BÀO BẮT BUỘC

Anaplasmataceae

Ehrlichia

Ehrlichia canis

2

Cấp II

Ehrlichia chaffeensis

3

Cấp III

Ehrlichia sennetsu

3

Cấp III

Chlamydiaceae

Chlamydia

Chlamydia pecorum

2

Cấp II

Chlamydia pneumoniae

2

Cấp II

Chlamydia psittaci (Trừ C.psittaci ở gia cầm)

2

Cấp II

Chlamydia trachomatis

2

Cấp II

Coxiellaceae

Coxiella

Coxiella burnetii

3

Cấp III

Rickettisaceae

Orientia

Orientia tsutsugamushi

3

Cấp III

Rickettisa

Nhóm typhus

3

Cấp III

Nhóm Spotted fever

3

Cấp III

Simkaniaceae

Simkania

Simkania negevensis

2

Cấp II

C. VI KHUẨN

Abiotrophia

Abiotrophia spp.

2

Cấp II

Acidovorax

Acidovorax spp.

2

Cấp II

Acinetobacter

Acinetobacter spp.

2

Cấp II

Actinobacillus

Actinobacillus spp.

2

Cấp II

Actinomadura

Actinomadura madurae

2

Cấp II

Actinomadura pelletieri

2

Cấp II

Actinomyces

Actinomyces bovis

2

Cấp II

Actinomyces israelii

2

Cấp II

Actinomyces pyogenes

2

Cấp II

Actinomyces viscosus

2

Cấp II

Aeromonas

Aeromonas hydrophilia

2

Cấp II

Aeromonas sobria

2

Cấp II

Afipia

Afipia spp.

2

Cấp II

Agrobacterium

Agrobacterium radiobacter

1

Cấp I

Arcanobacterium

Arcanobacterium

2

Cấp II

Bacillus

Bacillus

3

Cấp II: Sinh học phân tử, nhuộm soi vi khuẩn đã bất hoạt (có thể thực hiện kỹ thuật PCR trực tiếp từ vẩy da của bệnh nhân than thể da)

Cấp III: Xử lý mẫu bệnh phẩm, phân lập, xét nghiệm với vi khuẩn chưa bất hoạt

Bacillus cereus

2

Cấp II

Bacillus subtilis

1

Cấp I

Bacillus thuringiensis

1

Cấp I

Bacteroides

Bacteroides fragilis

2

Cấp II

Bartonella

Bartonella bacilliformis

2

Cấp II

Bartonella clarridgeiae

2

Cấp II

Bartonella elizabethae

2

Cấp II

Bartonella henselae

2

Cấp II

Bartonella quintana

2

Cấp II

Bartonella vinsonii

2

Cấp II

Bartonella weisii

2

Cấp II

Bordetella

Bordetella bronchiseptica

2

Cấp II

Bordetella ovis

2

Cấp II

Bordetella parapertussis

2

Cấp II

Bordetella pertussis

2

Cấp II

Borrelia

Borrelia spp.

2

Cấp II

Brucella

Brucella spp.

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, tăng sinh

Burkholderia

Burkholderia cepacia

2

Cấp II

Burkholderia mallei

3

Cấp III

Burkholderia pseudomallei

3

Cấp III

Calymmatobacterium

Calymmatobacterium granulomatis

2

Cấp II

Campylobacter

Campylobacter coli

2

Cấp II

Campylobacter fetus

2

Cấp II

Campylobacter jejuni

2

Cấp II

Capnocytophaga

Capnocytophaga canimorsus

2

Cấp II

Chryseobacterium

Chryseobacterium meningosepticum

2

Cấp II

Chryseomonas

Chryseomonas luteola

2

Cấp I

Chlamydia

Chlamydia spp. (ngoại trừ chủng nhiễm trên gia cầm C.psittaci)

2

Cấp II

Chromobacterium

Chromobacterium violacerum

2

Cấp I

Citrobacter

Citrobacter freundii

Citrobacter koseri

2

Cấp II

Clostridium

Clostridium spp. (ngoại

2

Cấp II

Comamonas

Comamonas testosteroni

2

Cấp I

Corynebacterium

Corynebacterium diphtheria

2

Cấp II

Corynebacterium jeikeium

2

Cấp II

Corynebacterium pseudodiphtheriticum

2

Cấp II

Corynebacterium pseudotuberculosis

2

Cấp II

Corynebacterium renale

2

Cấp II

Corynebacterium ulcerans

2

Cấp II

Coxiella

Coxiella burnetii

3

Cấp III

Dermatophilus

Dermatophilus congolensis

2

Cấp II

Edwardsiella

Edwardsiella tarda

2

Cấp II

Eikenella

Eikenella corrodens

2

Cấp II

Enterobacter

Enterobacter aerogenes

2

Cấp II

Enterobacter cloacae

2

Cấp II

Enterobacter amnigenus

2

Cấp II

Enterococcus

Enterococcus faecalis

2

Cấp II

Enterococcus faecium

2

Cấp II

Erysipelothrix

Erysipelothrix rhusiopathiae

2

Cấp II

Escherichia

Escherichia chủng K12

1

Cấp I

Escherichia coli (trừ chủng K12, O157:H7, O103)

2

Cấp II

Escherichia coli O157:H7

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Escherichia coli O103

3

Cấp III

Francisella

Francisella novocida

2

Cấp II

Francisella tularensis

3

Cấp II

Fusobacterium

Fusobacterium necrophorum

2

Cấp II

Gardnerella

Gardnerella vaginalis

2

Cấp II

Gordonia

Gordonia spp.

2

Cấp II

Haemophilus

Haemophilus actinomycetemcomitans

2

Cấp II

Haemophilus aegyptius

2

Cấp II

Haemophilus ducreyi

2

Cấp II

Haemophilus influenzae

2

Cấp II

Helicobacter

Helicobacter pylori

2

Cấp II

Kingella

Kingella kingae

2

Cấp II

Klebsiella

Klebsiella oxytoca

2

Cấp II

Klebsiella pneumoniae

2

Cấp II

Lactobacillus

Lactobacillus

1

Cấp I

Legionella

Legionella spp.

2

Cấp II

Leptospira

Leptospira spp.

2

Cấp II

Listeria

Listeria monocytogenes

2

Cấp II

Micrococcus

Micrococcus

1

Cấp I

Moraxella

Moraxellacatarrhalis

2

Cấp II

Mycobacterium

Mycobacterium asiaticum

2

Cấp II

Mycobacterium avium

2

Cấp II

Mycobacterium chelonae

2

Cấp II

Mycobacterium fortuitum

2

Cấp II

Mycobacterium intracellulare

2

Cấp II

Mycobacterium kansasii

2

Cấp II

Mycobacterium malmoense

2

Cấp II

Mycobacterium marinum

2

Cấp II

Mycobacterium paratuberculosis

2

Cấp II

Mycobacterium scrofulaceum

2

Cấp II

Mycobacterium simiae

2

Cấp II

Mycobacterium szulgai

2

Cấp II

Mycobacterium africanum

3

Cấp II: Nhuộm soi, xử lý bệnh phẩm Xpert (có thể làm tại bàn xét nghiệm)

Cấp II, bổ sung thông khí cơ học đảm bảo số lần trao đổi khí của PXN 6-12 lần/giờ: Nuôi cấy, định danh

Cấp II, bổ sung thông khí cơ học đảm bảo số lần trao đổi khí của PXN ít nhất 10 lần/giờ, lọc khí thải bằng bộ lọc hiệu suất cao, nồi hấp tiệt trùng chất thải trong PXN: Kháng sinh đồ, lai với mẫu dò (LPA), định danh từ chủng

Mycobacterium bovis (Trừ BCG)

Mycobacterium tuberculosis

Mycobacterium xenopi

2

Cấp II

Mycoplasma

Mycoplasma fermentans

2

Cấp II

Mycoplasma hominis

2

Cấp II

Mycoplasma pneumoniae

2

Cấp II

Neisseria

Neisseria gonorrhoeae

2

Cấp II

Neisseria meningitidis

2

Cấp II

Neurospora

Neurospora

1

Cấp I

Nocardia

Nocardia spp.

2

Cấp II

Oligella

Oligella spp.

2

Cấp II

Pasteurella

Pasteurella multocida (trừ type huyết thanh chỉ gây bệnh ở động vật)

2

Cấp II

Pasteurella pneumotropica

2

Cấp II

Pasteurella ureae

2

Cấp II

Plesiomonas

Plesiomonas shigelloides (trực khuẩn mủ xanh)

2

Cấp II

Proteus

Proteus mirabilis

2

Cấp II

Proteus penneri

2

Cấp II

Proteus vulgaris

2

Cấp II

Pseudomonas

Pseudomonas aeruginosa

2

Cấp II

Pseudomonas fluorescens

2

Cấp I

Pseudomonas putida

2

Cấp I

Rahnella

Rahnella aquatilis

2

Cấp I

Rhodococcus

Rhodococcus equi

2

Cấp II

Salmonella

Salmonella choleraesuis

2

Cấp II

Salmonella enterica

3

Cấp III

Salmonella enteritidis

2

Cấp II

Salmonella serovars

2

Cấp II

Salmonella serovar paratyphi A

3

Cấp III

Salmonella serovar typhi

3

Cấp III

Salmonella typhi

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Serratia

Serratia marcescens

Serratia ficaria

Serratia liquefaciens

Serratia plymuthica

Serratia rubidaea

2

Cấp II

Shigella

Shigellaspp. (trừ

2

Cấp II

Sphaerophorus

Sphaerophorus necrophorus

2

Cấp II

Staphylococcus

Staphylococcus aureus

2

Cấp II

Stenotrophomonas

Stenotrophomons maltophillia

2

Cấp II

Streptobacillus

Streptobacillus moniliformis

2

Cấp II

Streptococcus

Streptococcus spp.

2

Cấp II

Tatlockia

Tatlockia micdadei

2

Cấp II

Treponema

Treponema carateum

2

Cấp II

Treponema pallidum

2

Cấp II

Treponema pertenue

2

Cấp II

Ureaplasma

Ureaplasma urealyticum

2

Cấp II

Vibrio

Vibrio cholerae

2

Cấp II

Vibrio fluvialis

2

Cấp II

Vibrio mimicus

2

Cấp II

Vibrio parahaemolyticus

2

Cấp II

Vibrio vulnificus

2

Cấp II

Yersinia

Yersinia enterocolitica

2

Cấp II

Yersinia pestis

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích các chủng kháng thuốc

Yersinia pseudotuberculosis

2

Cấp II

D. NẤM

Aspergillus

Aspergillus

1

Cấp I

Cấp II: Làm xét nghiệm với độc tố của Aspergillus spp.

Aspergillus fumigatus

2

Cấp II

Blastomyces

Blastomyces dermatitidis

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Candida

Candida albicans

2

Cấp II

Candida glabrata

Candida parapsilosis

2

Cấp II

Candida tropicalis

2

Cấp II

Cladosporium

Cladosporium carrionii

2

Cấp II

Cladosporium trichoides (C.bantianum)

2

Cấp II

Coccidioides

Coccidioides brasiliensis

2

Cấp II

Coccidioides immitis

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm

Coccidioides posadasii

3

Cấp III

Cryptococcus

Cryptococcus neoformans

2

Cấp II

Epidermophy

Epidermophy floccosum

2

Cấp II

Exophiala

Exophiala dermatitidis

2

Cấp II

Fusarium

Fusarium moniliforme

2

Cấp II

Histoplasma

Histoplasma capsulatum (gồm biến thể)

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm

Histoplasma duboisii

3

Cấp III

Leptosphaeria

Leptosphaeria senegalensis

2

Cấp II

Madurella

Madurella grisea

2

Cấp II

Madurella mycetomatis

2

Cấp II

Micrsosporum

Microsporum spp.

2

Cấp II

Neotestudina

Neotestudina rosatii

2

Cấp II

Paracoccidioides

Paracoccidioides brasiliensis

2

Cấp II

Penicillium

Penicillium marneffei

2

Cấp II

Pseudallescheria

Pseudallescheria boydii

2

Cấp II

Rhinosporidium seeberi

2

Cấp II

Scedosporium

Scedosporium apiospermum

2

Cấp II

Scedosporium prolificans

2

Cấp II

Sporothrix

Sporothrix schenckii

2

Cấp II

Trichophyton

Trichophyton spp.

2

Cấp II

Trichosporon

Trichosporon asahii

2

Cấp II

Trichosporon asteroides

2

Cấp II

Trichosporon beigelii

2

Cấp II

Trichosporon cutaneum

2

Cấp II

Trichosporon inkin

2

Cấp II

Trichosporon mucoides

2

Cấp II

Trichosporon ovoides

2

Cấp II

Bao gồm những loại không thuộc cấp 2 và 3

1

Cấp I

E. KÝ SINH TRÙNG

Acanthamoeba

Acanthamoeba astronyxis

2

Cấp II

Acanthamoeba castellanii

2

Cấp II

Acanthamoeba divionensis

2

Cấp II

Acanthamoeba culbertsoni

2

Cấp II

Acanthamoeba hatchetti

2

Cấp II

Acanthamoeba healyi

2

Cấp II

Acanthamoeba polyphaga

2

Cấp II

Acanthamoeba rhysodes

2

Cấp II

Ancylostoma

Ancylostoma duodenale

2

Cấp II

Angiostrongylus

Angiostrongylus cantonensis

2

Cấp II

Anisakis

Anisakis simplex

2

Cấp II

Ascaris

Ascaris lumbricoides

2

Cấp II

Babesia

Babesia bovis

2

Cấp II

Babesia divergens

2

Cấp II

Babesia microti (WA1, CA1, MO1)

2

Cấp II

Balamuthia

Balamuthia mandrillaris

2

Cấp II

Balantidium

Balantidium coli

2

Cấp II

Blastocystis

Blastocystis hominis

2

Cấp II

Brugia

Brugia malayi

2

Cấp II

Brugia timori

2

Cấp II

Cryptosporidium

Cryptosporidium parvum

2

Cấp II

Cyclospora

Cyclospora cayetanensis

2

Cấp II

Dientamoeba

Dientamoeba fragilis

2

Cấp II

Diphyllobothrium

Diphyllobothrium latum

2

Cấp II

Dracunculus

Dracunculus medinensis

2

Cấp II

Encephalitozoon

Encephalitozoon.spp

2

Cấp II

Echinococcus

Echinococcus. spp (trứng, hydatid sand, protoscolex)

2

Cấp II

Entamoeba

Entamoeba histolytical

2

Cấp II

Enterobius

Enterobius vermicularis

2

Cấp II

Enterocytozoon

Enterocytozoon bieneusi

2

Cấp II

Giardia

Giardia lamblia

2

Cấp II

Gnathostoma

Gnathostoma spinigerum

2

Cấp II

Hymenolepis

Hymenolepis nana

2

Cấp II

Leishmania

Leishmania spp.

2

Cấp II

Loa

Loa loa

2

Cấp II

Mansonella

Mansonella ozzardi

2

Cấp II

Mansonella perstans

2

Cấp II

Mansonella streptocerca

2

Cấp II

Microsporidium

Microsporidium africanum

2

Cấp II

Microsporidium ceylonensis

2

Cấp II

Naegleria

Naegleria fowleri

2

Cấp II

Necator

Necator americanus

2

Cấp II

Onchocerca

Onchocerca volvulus

2

Cấp II

Paragonimus

Paragonimus.spp

2

Cấp II

Plasmodium

Plasmodium falciparum

2

Cấp II

Plasmodium malariae

2

Cấp II

Plasmodium ovale

2

Cấp II

Plasmodium vivax

2

Cấp II

Sarcocystis

Sarcocystis hominis

2

Cấp II

Sarcocystis suihominis

2

Cấp II

Schistosoma

Schitosoma.spp

2

Cấp II

Strongyloides

Strongyloides stercoralis

2

Cấp II

Taenia

Taenia saginata

2

Cấp II

Taenia solium

2

Cấp II

Taxoplasma

Taxoplasma gondii

2

Cấp II

Toxocara

Toxocara canis

2

Cấp II

Trichinella

Trichinella spiralis

2

Cấp II

Trichomonas

Trichomonas vaginalis

2

Cấp II

Trichuris

Trichuris trichiura

2

Cấp II

Trypanosoma

Trypanosoma brucei gambiense

Trypanosoma brucei rhodesiense

2

Cấp II

Trypanosoma cruzi

2

Cấp II

Trypanosoma evansi

2

Cấp II

Trypanosoma rangeli

2

Cấp II

Wuchereria

Wuchereria bancrofti

2

Cấp II

Các loài khác

Động vật nguyên sinh ký sinh ở người

2

Cấp II

Động vật nguyên sinh, sán lá gan, sán dây, giun tròn không thuộc nhóm 2

1

Cấp I

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 07/2012/TT-BYT về danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm do Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 07/2012/TT-BYT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 14/05/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Thanh Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 379 đến số 380
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản