Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 06/2012/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2012

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA DANH VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI PHỤC VỤ CÔNG TÁC LẬP BẢN ĐỒ

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 7 năm 2012.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Điều 4. Khi áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KH, Cục DĐBDVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Đức

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

XÂY DỰNG HỆ TỐNG THÔNG TIN ĐỊA DANH VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI PHỤC VỤ CÔNG TÁC LẬP BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để lập, giao kế hoạch và tính đơn giá sản phẩm; lập dự toán và quyết toán cho các công việc chuẩn hóa địa danh Việt Nam, chuẩn hóa địa danh nước ngoài và xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh phục vụ công tác lập bản đồ.

1.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác chuẩn hóa địa danh Việt Nam bao gồm các công việc sau:

a) Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

b) Thống kê địa danh trên bản đồ

c) Xác minh địa danh trong phòng

d) Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

đ) Xác minh địa danh tại xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã)

e) Xác minh địa danh tại huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là cấp huyện)

g) Thống nhất danh mục địa danh đã chuẩn hóa với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh)

1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác chuẩn hóa địa danh địa danh nước ngoài sang tiếng Việt bao gồm các công việc sau:

a) Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

b) Thống kê địa danh trên bản đồ

c) Xác định nguyên ngữ của địa danh cần chuẩn hóa

d) Phiên chuyển địa danh

đ) Thống nhất danh mục địa danh đã chuẩn hóa với Bộ Ngoại giao.

1.3. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh bao gồm các công việc như sau:

a) Công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa danh

b) Công tác cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc xây dựng hệ thống thông tin địa danh phục vụ công tác lập bản đồ bằng ngân sách nhà nước.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

3.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung của định mức lao động bao gồm:

a) Nội dung công việc: xác định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc;

b) Phân loại khó khăn: xác định các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn;

c) Định biên: xác định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

d) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một đơn vị sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm trên đơn vị sản phẩm.

Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

3.2. Định mức vật tư và thiết bị

a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc). Mức vật liệu như nhau cho các loại khó khăn.

Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là thời gian (tính bằng ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

- Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng

- Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

Mức điện năng = Công suất (thiết bị, dụng cụ)/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng (thiết bị, dụng cụ) + 5% hao hụt.

d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

e) Hệ số ảnh hưởng do điều kiện thời tiết cho công việc xác minh địa danh tại thực địa (cấp xã, cấp huyện) áp dụng hệ số 0.25

3.3. Quy định viết tắt

Nội dung viết tắt

Chữ viết tắt

Kỹ sư bậc 1

KS1

Kỹ sư bậc 2

KS2

Kỹ sư bậc 3

KS3

Kỹ sư bậc 4

KS4

Kỹ sư bậc 5

KS5

Kỹ sư bậc 6

KS6

Kỹ sư bậc 7

KS7

Kỹ thuật viên bậc 4

KTV4

Loại khó khăn 1

KK1

Loại khó khăn 2

KK2

Loại khó khăn 3

KK3

Loại khó khăn 4

KK4

Số thứ tự

TT

Cơ sở dữ liệu

CSDL

Bảo hộ lao động

BHLĐ

Công suất

C.suất

Đơn vị tính

ĐVT

Phần 2.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Chương 1.

CHUẨN HÓA ĐỊA DANH VIỆT NAM

1. Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

- Thu thập tài liệu chính để chuẩn hóa địa danh và các tài liệu để đối chiếu và tham khảo trong quá trình chuẩn hóa địa danh;

- Phân tích, đánh giá tài liệu phục vụ công tác chuẩn hóa địa danh.

1.1.2. Phân loại khó khăn

a) Thu thập tài liệu

- Loại 1: Tài liệu bằng tiếng Việt, dễ tra cứu và tìm kiếm, đi lại, thuận lợi khi thu thập (số lượng tài liệu từ 3 đến 5 loại).

- Loại 2: Tài liệu bằng tiếng Việt, khó tra cứu và tìm kiếm, đi lại, không thuận lợi khi thu thập (số lượng tài liệu từ 5 đến 7 loại).

- Loại 3: Tài liệu bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng dân tộc thiểu số, khó tra cứu và tìm kiếm, đi lại, không thuận tiện khi thu thập (số lượng tài liệu hơn 7 loại).

b) Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu

- Loại 1: Tài liệu bằng tiếng Việt, số lượng tài liệu bản đồ nhỏ hơn 20 mảnh, các loại tài liệu khác ít hơn 5).

- Loại 2: Tài liệu bằng tiếng Việt, số lượng tài liệu bản đồ từ 20 đến 30 mảnh, các loại tài liệu khác từ 5 đến 10).

- Loại 3: Tài liệu bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng dân tộc thiểu số, số lượng tài liệu bản đồ hơn 30 mảnh, số lượng tài liệu khác hơn 10).

1.1.3. Định biên

- Thu thập tài liệu: nhóm 2 lao động, gồm 1KS4 và 1KTV4

- Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu: nhóm 2 lao động, gồm 1 KS5 và 1KS4

1.1.4. Định mức: công nhóm/tỉnh

Bảng 1

TT

Công việc

Khó khăn

Mức

1

Thu thập tài liệu

1

5,33

2

6,67

3

8,35

2

Phân tích, đánh giá tài liệu

1

7.20

2

8.64

3

10.37

1.2. Định mức vật tư thiết bị

1.2.1. Dụng cụ: ca/tỉnh

Bảng 2

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

Thu thập tài liệu

Phân tích, đánh giá

1

Áo BHLĐ

cái

9

10.67

13.82

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

10.67

13.82

3

Bàn làm việc

cái

96

10.67

13.82

4

Ghế tựa

cái

96

10.67

13.82

5

Tủ tài liệu

cái

96

2.67

3.46

6

Giá để tài liệu

cái

96

2.67

3.46

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.08

0.11

8

Cặp tài liệu

cái

12

2.67

3.46

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

2.67

3.46

10

Chuột máy tính

cái

4

8.00

10.37

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

8.00

10.37

12

Máy ảnh KTS

cái

60

1.78

2.30

13

Ổn áp

cái

96

8.00

10.37

14

Quạt trần 0,1kW

cái

36

1.78

2.30

15

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

1.78

2.30

16

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

10.67

13.82

17

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0.08

0.11

18

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.67

0.86

19

Điện năng

kW

17.93

23.23

Ghi chú: Mức dụng cụ cho công việc thu thập tài liệu và đánh giá tài liệu được áp dụng cho từng loại khó khăn như sau:

TT

Công việc

KK1

KK2

KK3

1

Thu thập tài liệu

0.83

1.00

1.20

2

Phân tích, đánh giá tài liệu

0.83

1.00

1.20

1.2.2. Thiết bị: ca/tỉnh

Bảng 3

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

KK3

1

Thu thập tài liệu

Máy vi tính

cái

0.4

6.40

8.00

10.02

Máy in laser

cái

0.4

0.64

0.80

1.00

Đầu ghi CD

cái

0.4

0.07

0.08

0.10

Máy quét

cái

2.5

0.13

0.17

0.21

Máy photocopy

Cái

1.5

1.92

2.40

3.01

Điện năng

kW

50.84

63.62

79.64

2

Phân tích đánh giá tài liệu

ĐVT

C.suất

KK1

KK2

KK3

Máy điều hòa

cái

2.2

1.92

2.30

2.76

Máy vi tính

cái

0.4

8.64

10.37

12.44

Máy in laser

cái

0.4

0.86

1.04

1.24

Đầu ghi CD

cái

0.4

0.09

0.11

0.13

Máy quét

cái

2.5

0.18

0.22

0.26

Máy photocopy

Cái

1.5

2.59

3.11

3.73

Điện năng

kW

104.07

124.88

149.86

1.2.3. Vật liệu: tính cho 1 tỉnh

Bảng 4

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.30

2

Ghim vòng

hộp

0.60

3

Bút nhớ dòng

cái

0.30

4

Băng dính to

cuộn

0.15

5

Bìa Mica

tờ

15.00

6

Giấy A4

ram

0.45

7

Sổ ghi chép

quyển

0.03

8

Mực in A4

hộp

0.06

9

Mực photocopy

hộp

0.03

10

Túi tài liệu

cái

6.00

11

Bút bi

cái

3.00

Ghi chú: Mức vật liệu cho công việc thu thập tài liệu, phân tích đánh giá tài liệu áp dụng tỷ lệ như sau

TT

Công việc

Tỷ lệ

1

Thu thập tài liệu

0.80

2

Phân tích đánh giá tài liệu

0.20

2. Thống kê địa danh trên bản đồ

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

- Thống kê và xác định tọa độ địa danh trên các bản đồ địa hình đã được chọn cho phù hợp với từng khu vực, trong đó:

Thống kê tất cả các địa danh và danh từ chung chỉ địa danh (sông, suối, làng, bản, núi, đèo, nhà máy, bệnh viện…).

- Phân loại, lập bảng thống kê địa danh; phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

2.1.2. Phân loại khó khăn:

a) Thống kê địa danh, xác định tọa độ của địa danh

- Loại 1: Vùng đồng bằng có ít địa danh thể hiện trên bản đồ, vùng núi.

- Loại 2: Vùng đồng bằng nhiều địa danh thể hiện trên bản đồ, vùng đô thị và ven đô thị loại 2, loại 3, vùng trung du.

- Loại 3: Vùng đô thị và ven đô thị loại 1, đô thị đặc biệt.

b) Phân loại địa danh, lập bảng thông kê: Không phân loại khó khăn

2.1.3. Định biên: 1 KS3

2.1.4. Định mức lao động: công/10 địa danh

Bảng 5

STT

Công việc

Khó khăn

Mức

1

Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh

1

1.00

2

1.20

3

1.40

2

Phân loại địa danh, lập bảng thống kê

0.50

2.2. Định mức vật tư và thiết bị

2.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 6

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

Thống kê, xác định tọa độ

Phân loại, lập danh mục

1

Áo BHLĐ

cái

9

0.96

0.40

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0.96

0.40

3

Bàn làm việc

cái

96

0.96

0.40

4

Ghế tựa

cái

96

0.96

0.40

5

Tủ tài liệu

cái

96

0.24

0.10

6

Giá để tài liệu

cái

96

0.24

0.10

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.01

0.003

8

Cặp tài liệu

cái

12

0.24

0.10

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0.24

0.10

10

Chuột máy tính

cái

4

0.72

0.30

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

0.72

0.30

12

Ổn áp

cái

96

0.72

0.30

13

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0.16

0.07

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0.16

0.07

15

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0.96

0.40

16

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0.01

0.003

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.06

0.03

18

Điện năng

kW

1.61

0.67

Ghi chú: Mức cho các công việc trên tính theo hệ số sau:

TT

Công việc

KK1

KK2

KK3

1

Thống kê, xác định tọa độ

0.83

1.00

1.20

2

Phân loại địa danh, lập bảng thống kê

1.00

2.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 7

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Thống kê, xác định tọa độ

Máy điều hòa

cái

2.20

0.16

Máy vi tính

cái

0.40

0.72

Máy in laser

cái

0.40

0.07

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.01

Điện năng

kW

5.64

2

Phân loại, lập danh mục

Máy điều hòa

cái

2.20

0.07

Máy vi tính

cái

0.40

0.30

Máy in laser

cái

0.40

0.03

Điện năng

kW

2.34

Ghi chú: Mức công việc thống kê, xác định tọa độ, phân loại, lập danh mục được áp dụng mức cho từng loại khó khăn như sau:

TT

Công việc

KK1

KK2

KK3

1

Thống kê, xác định tọa độ

0.83

1.00

1.20

2

Phân loại địa danh, lập bảng thống kê

1.00

2.2.3. Vật liệu: tính cho 10 địa danh cho công việc Thống kê, xác định tọa độ, phân loại, lập danh mục được áp dụng như sau:

Bảng 8

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.05

3

Bút nhớ dòng

cái

0.05

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Túi tài liệu

cái

1.00

10

Bút bi

cái

0.50

Ghi chú: Mức vật liệu cho công việc thống kê, xác định tọa độ, phân loại, lập danh mục áp dụng tỷ lệ như sau:

TT

Công việc

Tỷ lệ

1

Thống kê, xác định tọa độ

0.70

2

Phân loại địa danh, lập bảng thống kê

0.30

3. Xác minh địa danh trong phòng

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

- Đối chiếu địa danh với các tài liệu pháp lý;

- Xác định nguyên nhân khác biệt và đưa ra giải pháp xử lý;

- Lập danh mục địa danh đã xác minh; phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

3.1.2. Phân loại khó khăn

- Loại 1: Địa danh khu vực đồng bằng phần lớn có gốc Việt hoặc đã được Việt hóa.

- Loại 2: Địa danh khu vực trung du, có đã số dân tộc ít người cư trú, cách viết các địa danh ở khu vực này bị ảnh hưởng ngôn ngữ dân tộc.

- Loại 3: Địa danh các tỉnh miền núi có nhiều dân tộc cư trú đan xen, cách viết các địa danh ở khu vực này bị ảnh hưởng bởi nhiều nguôn ngữ dân tộc thiểu số.

3.1.3. Định biên: nhóm 2 lao động gồm 1KS4 và 1KS7

3.1.4. Định mức: công nhóm/10 địa danh

Bảng 9

STT

Công việc

KK

Mức

1

Đối chiếu địa danh; Xác định nguyên nhân khác biệt

1

1.09

2

1.31

3

1.57

2

Phân loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh

0.50

3.2. Định mức vật tư và thiết bị

3.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 10

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

Đối chiếu địa danh với các tài liệu khác

Phân loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh

1

Áo BHLĐ

cái

9

2.09

0.80

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

2.09

0.80

3

Bàn làm việc

cái

96

2.09

0.80

4

Ghế tựa

cái

96

2.09

0.80

5

Tủ tài liệu

cái

96

0.52

0.20

6

Giá để tài liệu

cái

96

0.52

0.20

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.02

0.20

8

Cặp tài liệu

cái

12

0.52

0.20

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0.52

0.20

10

Chuột máy tính

cái

4

1.57

0.60

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

1.57

0.60

12

Ổn áp

cái

96

1.57

0.60

13

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0.35

0.13

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0.35

0.13

15

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

2.09

0.80

16

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0.02

0.20

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.13

0.20

18

Điện năng

kW

3.51

6.31

Ghi chú: Mức dụng cụ công việc xác minh địa danh trong phòng được áp dụng mức cho từng loại khó khăn như sau:

TT

Công việc

KK1

KK2

KK3

1

Đối chiếu địa danh; Xác định nguyên nhân khác biệt

0.83

1.00

1.20

2

Phân loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh

1.00

1.00

1.00

3.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 11

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

KK3

1

Đối chiếu địa danh; Xác định nguyên nhân khác biệt

Máy điều hòa

cái

2.20

0.29

0.35

0.42

Máy vi tính

cái

0.40

1.31

1.57

1.88

Máy in laser

cái

0.40

0.11

0.16

0.19

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.01

0.02

0.02

Điện năng

kW

10.16

12.29

14.75

2

Phân loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh

Máy điều hòa

cái

2.20

0.13

Máy vi tính

cái

0.40

0.60

Máy in laser

cái

0.40

0.06

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.01

Điện năng

kW

4.71

3.2.3. Vật liệu: tính cho 10 địa danh

Bảng 12

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.05

3

Bút nhớ dòng

cái

0.10

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Túi tài liệu

cái

1.00

10

Bút bi

cái

0.50

Ghi chú: Mức vật liệu cho công việc xác minh địa danh trong phòng áp dụng mức theo tỷ lệ như sau:

STT

Công việc

Tỷ lệ

1

Đối chiếu địa danh; Xác định nguyên nhân khác biệt

0.8

2

Phân loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh

0.2

4. Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

Chuẩn bị các tài liệu cần thiết để phục vụ việc điều tra, xác minh địa danh tại địa phương, công việc này bao gồm các việc:

+ Chuẩn bị bảng kết quả xác minh địa danh ngoài thực địa theo đơn vị hành chính cấp xã;

+ Thể hiện kết quả xác minh địa danh trong phòng lên bản đồ địa hình;

+ Biên tập và in bản đồ màu theo đơn vị hành chính cấp xã.

4.1.2. Phân loại khó khăn: Không phân loại khó khăn

4.1.3. Định biên: 1KS4

4.1.4. Định mức: công/xã

Bảng 13

Công việc

Mức

Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

0.16

4.2. Định mức vật tư và thiết bị

4.2.1. Dụng cụ: ca/xã

Bảng 14

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

9

0.13

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0.13

3

Bàn làm việc

cái

96

0.13

4

Ghế tựa

cái

96

0.13

5

Tủ tài liệu

cái

96

0.03

6

Giá để tài liệu

cái

96

0.03

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.01

8

Cặp tài liệu

cái

12

0.03

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0.03

10

Chuột máy tính

cái

4

0.10

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

0.01

12

Ổn áp

cái

96

0.10

13

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0.02

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0.02

15

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0.13

16

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0.0003

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.002

18

Điện năng

kW

0.1

4.2.2. Thiết bị: ca/xã

Bảng 15

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức chính

1

Máy điều hòa

cái

2,20

0.02

2

Máy vi tính

cái

0,40

0.13

3

Máy in laser

cái

0,40

0.01

4

Đầu ghi CD

cái

0,40

0.002

5

Máy photocopy

Cái

1,50

0.01

6

Máy in màu khổ Ao

Cái

0,4

0.01

7

Điện năng

kW

1.0

4.2.3. Vật liệu: tính cho 1 xã

Bảng 16

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Mực in màu khổ Ao

Hộp (4 màu)

0.003

2

Giấy in khổ Ao

Tờ

0.25

3

Bút nhớ dòng

cái

0.01

4

Băng dính to

cuộn

0

5

Bìa Mica

tờ

0

6

Giấy A4

ram

0.1

7

Số ghi chép

quyển

0.1

8

Mực in A4

hộp

0.05

9

Mực photocopy

hộp

0.01

10

Túi tài liệu

cái

1

11

Bút bi

cái

0.5

5. Xác minh địa danh tại cấp xã

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

+ Xác minh địa danh theo danh mục đã xác minh trong phòng;

+ Xác định sự tồn tại của đối tượng địa lý gắn với địa danh;

+ Xác định vị trí của đối tượng địa lý gắn với địa danh bằng GPS cầm tay đối với các địa danh có nghi vấn về vị trí; chụp ảnh các đặc trưng về vị trí đối tượng;

+ Ghi âm cách đọc của dân địa phương phục vụ việc thẩm định địa danh về ngữ âm, ngữ nghĩa đối với địa danh tại các vùng đa ngữ

+ Lập danh mục địa danh xác minh tại cấp xã theo mẫu quy định

+ Thống nhất danh mục địa danh đã xác minh với UBND cấp xã,

5.1.2. Phân loại khó khăn

- Loại 1: Các xã đồng bằng, địa danh đã được Việt hóa.

- Loại 2: Các xã trung du, địa danh phần lớn đã được Việt hóa.

- Loại 3: Các xã vùng núi, địa danh bị ảnh hưởng bởi phương ngữ.

- Loại 4: Các xã vùng núi cao, địa danh bị ảnh hưởng bởi nhiều ngôn ngữ dân tộc thiểu số.

5.1.3. Định biên: nhóm 4 lao động gồm 1KS4, 3KTV4 (bao gồm các cán bộ kỹ thuật của đơn vị thi công và các cán bộ của địa phương).

5.1.4. Định mức: công nhóm/xã

Bảng 17

STT

Công việc

KK

Mức

1

Xác minh địa danh tại cấp xã

1

6.00

2

7.20

3

8.64

4

10.37

5.2. Định mức vật tư và thiết bị

5.2.1. Dụng cụ: ca/xã

Bảng 18

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Balô

cái

9

23.04

2

Giầy cao cổ

đôi

6

23.04

3

Mũ cứng

cái

60

23.04

4

Quần áo BHLĐ

cái

60

23.04

5

Tất sợi

đôi

60

23.04

6

Bi đông nhựa

cái

60

23.04

7

Hòm sắt tài liệu

cái

12

5.76

8

Ống đựng tài liệu

cái

12

5.76

9

Túi đựng tài liệu

cái

36

5.76

10

Địa bàn

cái

36

5.76

11

Ê ke (2 loại)

bộ

24

5.76

12

Thước 3 cạnh

cái

24

5.76

13

Nilon gói tài liệu 1m

cái

9

0.35

14

Thước nhựa 60cm

cái

4

5.76

15

Ký hiệu bản đồ

cái

36

0.35

16

Quy phạm

cái

48

0.35

17

Máy tính cầm tay

cái

36

0.35

18

Máy chụp ảnh

cái

60

0.35

19

Máy ghi âm

cái

60

0.35

20

Chuột máy tính

cái

60

17.28

21

USB flash

cái

36

17.28

Ghi chú: Mức công việc điều tra, xác minh địa danh ở cấp xã được áp dụng mức cho từng loại khó khăn như sau:

Công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

Xác minh địa danh tại cấp xã

0.83

1.00

1.20

1.44

5.2.2. Thiết bị: ca/xã

Bảng 19

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Máy Laptop

cái

0,40

14.40

17.28

20.74

24.88

2

Máy in laser

cái

0,40

1.44

1.73

2.07

2.49

3

Đầu ghi CD

cái

0,40

0.04

0.05

0.05

0.06

4

Máy đo GPS (dùng pin)

cái

0.07

0.09

0.10

0.12

5

Điện năng

kW

53.35

64.07

76.90

92.29

5.2.3. Vật liệu: tính cho 1 xã

Bảng 20

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.10

3

Bút nhớ dòng

cái

0.10

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica (bìa nhựa)

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Túi tài liệu

cái

1.00

10

Bút bi

cái

0.50

11

Pin máy ảnh, máy ghi âm, máy GPS

đôi

3.00

6. Xác minh địa danh tại cấp huyện

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

- Tổng hợp danh sách các địa danh đã được xác minh và chuẩn hóa tại cấp xã thành một bảng chung cho từng huyện.

- Kiểm tra, thẩm định các địa danh của từng xã trong toàn huyện, xác minh lại các địa danh có nghi vấn.

- Hoàn thiện sản phẩm, thống nhất kết quả chuẩn hóa địa danh với UBND cấp huyện.

6.1.2. Phân loại khó khăn

- Loại 1: Các huyện vùng đồng bằng, vùng trung du, địa danh đã được Việt hóa.

- Loại 2: Các huyện vùng núi, địa danh bị ảnh hưởng bởi phương ngữ.

- Loại 3: Các huyện vùng núi cao, địa danh bị ảnh hưởng bởi nhiều ngôn ngữ dân tộc thiểu số.

6.1.3. Định biên: nhóm 6 lao động gồm 1KS3, 3KS4, 1KS7, 1KTV4 (bao gồm các cán bộ kỹ thuật của đơn vị thi công và các cán bộ của địa phương).

6.1.4. Định mức: công nhóm/huyện

Bảng 21

STT

Công việc

KK

Mức

1

Xác minh địa danh tại huyện

1

5.00

2

6.00

3

7.20

6.2. Định mức vật tư và thiết bị

6.2.1. Dụng cụ: ca/huyện

Bảng 22

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

9

28.80

2

Tất sợi

cái

60

28.80

3

Giầy cao cổ

cái

60

28.80

4

Bi đông nhựa

cái

60

28.80

5

Hòm sắt tài liệu

cái

12

7.20

6

Ống đựng tài liệu

cái

12

7.20

7

Bàn làm việc

cái

60

7.20

8

Ghế tựa

cái

60

7.20

9

Bàn dập ghim loại to

cái

12

7.20

10

Địa bàn

cái

36

7.20

11

Ê ke (2 loại)

bộ

24

7.20

12

Túi đựng tài liệu

cái

36

7.20

13

Thước nhựa 60cm

cái

4

0.43

14

Thước 3 cạnh

cái

24

0.43

15

Ký hiệu bản đồ

cái

36

0.43

16

Quy phạm

cái

48

7.20

17

Nilon gói tài liệu 1m

cái

9

21.60

18

Chuột máy tính

cái

60

21.60

19

USB flash

cái

36

28.80

Ghi chú: Mức dụng cụ áp dụng cho các loại khó khăn tính theo hệ số sau

Công việc

KK1

KK2

KK3

Xác minh địa danh tại cấp huyện

0.83

1.00

1.20

6.2.2. Thiết bị: ca/huyện

Bảng 23

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C. suất

Mức

KK1

KK2

KK3

1

Máy Laptop

cái

0,40

18.00

32.40

38.88

2

Máy in laser

cái

0,40

1.80

3.24

3.89

3

Đầu ghi CD

cái

0,40

0.19

0.34

0.41

4

Máy photocopy

Cái

1,50

5.40

9.72

11.66

5

Điện năng

kW

67.16

120.88

145.06

6.2.3. Vật liệu: tính cho 1 huyện

Bảng 24

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.10

3

Bút nhớ dòng

cái

0.10

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica (bìa nhựa)

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Mực photocopy

hộp

0.02

10

Túi tài liệu

cái

1.00

11

Bút bi

cái

0.50

7. Thống nhất danh mục địa danh với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc

- Lập danh mục các địa danh đã được thống nhất ở cấp huyện thành danh mục địa danh đã được chuẩn hóa cho từng tỉnh theo mẫu quy định.

- Thống nhất danh mục địa danh cấp tỉnh với các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có liên quan và chuyên gia ngôn ngữ.

7.1.2. Phân loại khó khăn

- Loại 1: Các tỉnh vùng Trung du và Đồng bằng Bắc Bộ; các tỉnh vùng Đông Nam Bộ, vùng Tây Nam Bộ.

- Loại 2: Các tỉnh vùng Trung Bộ và duyên hải miền Trung; các tỉnh vùng Tây Nguyên, vùng núi Tây Bắc, vùng núi Đông Bắc.

7.1.3. Định biên: nhóm 15 lao động gồm 3KS7, 4KS6, 3KS4, 3KS3, 2KS1 (bao gồm các cán bộ kỹ thuật của đơn vị thi công và các cán bộ của địa phương)

7.1.4. Định mức: công nhóm/tỉnh

Bảng 25

STT

Công việc

KK

Mức

1

Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh

1

12.00

2

14.40

7.2. Định mức vật tư và thiết bị

7.2.1. Dụng cụ: ca/tỉnh

Bảng 26

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

KK1

KK2

1

Áo BHLĐ

cái

9

144.00

172.80

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

144.00

172.80

3

Bàn làm việc

cái

96

144.00

172.80

4

Ghế tựa

cái

96

144.00

172.80

5

Tủ tài liệu

cái

96

36.00

43.20

6

Giá để tài liệu

cái

96

36.00

43.20

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

1.080

1.296

8

Cặp tài liệu

cái

12

36.00

43.20

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

14.40

17.28

10

Chuột máy tính

cái

4

108.00

129.60

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

108.00

129.60

12

Ổn áp

cái

96

7.20

8.64

13

Quạt trần 0,1kW

cái

36

24.12

28.94

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

24.12

28.94

15

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

144.00

172.80

16

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

1.080

1.296

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

9.00

10.80

18

Điện năng

kW

241.56

289.87

7.2.2. Thiết bị: ca/tỉnh

Bảng 27

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

1

Máy vi tính laptop

cái

0.40

54.00

64.80

2

Máy in laser

cái

0.40

5.40

6.48

3

Đầu ghi CD

cái

0.40

1.13

1.35

4

Máy photocopy

cái

1.50

16.20

19.44

5

Điện năng

kW

407.48

488.98

7.2.3. Vật liệu: tính cho 1 tỉnh

Bảng 28

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.10

3

Bút nhớ dòng

cái

0.10

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Mực photocopy

hộp

0.02

10

Túi tài liệu

cái

1.00

11

Bút bi

cái

0.50

Chương 2.

CHUẨN HÓA ĐỊA DANH NƯỚC NGOÀI

1. Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

- Thu thập tài liệu chính, tài liệu đối chiếu và tài liệu tham khảo phục vụ chuẩn hóa địa danh;

- Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu phục vụ công tác chuẩn hóa địa danh.

1.1.2. Phân loại khó khăn

- Loại 1: Tài liệu bằng ngôn ngữ tự dạng Latinh, dễ tra cứu, tìm kiếm, thuận lợi khi thu thập.

- Loại 2: Tài liệu bằng ngôn ngữ tự dạng Latinh, khó tra cứu, tìm kiếm, không thuận lợi khi thu thập.

- Loại 3: Tài liệu bằng ngôn ngữ tự dạng phi Latinh, rất khó tra cứu, tìm kiếm, không thuận tiện khi thu thập.

1.1.3. Định biên:

- Thu thập tài liệu: nhóm 2 lao động, gồm 1KS3 và 1KTV4

- Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu: 1KS5 và 1KS4

1.1.4. Định mức: công nhóm/tài liệu

Bảng 29

TT

Công việc

KK

Mức

1

Thu thập tài liệu

1

2.33

2

2.67

3

3.05

2

Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu

3.17

1.2. Định mức vật tư và thiết bị

1.2.1. Dụng cụ: ca/tài liệu

Bảng 30

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

Thu thập tài liệu

Phân tích, đánh giá

1

Áo BHLĐ

cái

9

4.27

5.07

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

4.27

5.07

3

Bàn làm việc

cái

96

4.27

5.07

4

Ghế tựa

cái

96

4.27

5.07

5

Tủ tài liệu

cái

96

1.07

1.27

6

Giá để tài liệu

cái

96

1.07

1.27

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.06

0.08

8

Cặp tài liệu

cái

12

1.07

1.27

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

1.07

1.27

10

Chuột máy tính

cái

4

3.20

3.80

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

3.20

3.80

12

Ổn áp

cái

96

3.20

3.80

13

Quạt trần 0.1kW

cái

36

0.71

0.85

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0.71

0.85

15

Đèn neon 0.04kW

bộ

30

4.27

5.07

16

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

0.03

0.04

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.27

0.32

18

Điện năng

kW

7.16

8.50

Ghi chú: Mức công việc thu thập, phân tích đánh giá tư liệu áp dụng mức cho từng loại khó khăn như sau:

TT

Công việc

KK1

KK2

KK3

1

Thu thập tài liệu

0.83

1.00

1.20

2

Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu

1.00

1.00

1.00

1.2.2. Thiết bị: ca/tài liệu

Bảng 31

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

KK3

1

Thu thập tài liệu

Máy điều hòa

cái

2.20

0.35

0.71

0.81

Máy vi tính

cái

0.40

1.60

3.20

3.66

Máy in laser

cái

0.40

0.16

0.32

0.37

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.02

0.03

0.04

Máy quét

cái

2.50

0.03

0.07

0.08

Máy photocopy

cái

1.50

0.48

0.96

1.10

Điện năng

kW

19.22

38.59

44.08

2

Phân tích đánh giá tài liệu

ĐVT

C.suất

Mức

Máy điều hòa

cái

2.20

0.84

Máy vi tính

cái

0.40

3.80

Máy in laser

cái

0.40

0.38

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.04

Máy quét

cái

2.50

0.08

Máy photocopy

cái

1.50

1.14

Điện năng

kW

45.82

1.2.3. Vật liệu: tính cho 01 tài liệu

Bảng 32

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.10

3

Bút nhớ dòng

cái

0.05

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Túi tài liệu

cái

1.00

10

Mực photocopy

hộp

0.02

11

Bút bi

cái

0.50

Ghi chú: Mức vật liệu công việc thu thập, phân tích đánh giá tư liệu áp dụng tỷ lệ như sau:

TT

Công việc

Tỷ lệ

1

Thu thập tài liệu

0.8

2

Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu

0.2

2. Thống kê địa danh trên bản đồ

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

- Thống kê và xác định tọa độ địa danh trên các bản đồ đã được chọn;

- Phân loại địa danh theo nhóm đối tượng địa lý và quốc gia, vùng lãnh thổ;

- Lập bảng thống kê địa danh theo mẫu quy định, phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu.

2.1.2. Phân loại khó khăn

- Loại 1: Tài liệu bằng ngôn ngữ sử dụng bộ chữ Latinh, dễ viết, không có ký tự đặc biệt.

- Loại 2: Tài liệu bằng ngôn ngữ sử dụng bộ chữ Latinh, khó viết, có ký tự đặc biệt.

- Loại 3: Tài liệu bằng ngôn ngữ sử dụng bộ chữ phi Latinh, khó viết, có ký tự đặc biệt.

2.1.3. Định biên: 1KS3

2.1.4. Định mức: công/ 10 địa danh

Bảng 33

STT

Công việc

Khó khăn

Mức

1

Thành lập địa danh, xác định tọa độ địa danh

1

1.10

2

1.32

3

1.58

2

Phân loại địa danh theo nhóm đối tượng địa lý và quốc gia, vùng lãnh thổ. Lập bảng thống kê địa danh theo mẫu quy định

-

0.70

2.2. Định mức vật tư và thiết bị

2.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 34

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

Thống kê, xác định tọa độ

Phân loại, lập bảng thống kê

1

Áo BHLĐ

cái

9

1.06

0.56

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1.06

0.56

3

Bàn làm việc

cái

96

1.06

0.56

4

Ghế tựa

cái

96

1.06

0.56

5

Tủ tài liệu

cái

96

0.26

0.14

6

Giá để tài liệu

cái

96

0.26

0.14

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.02

0.01

8

Cặp tài liệu

cái

12

0.26

0.14

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0.26

0.14

10

Chuột máy tính

cái

4

0.79

0.42

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

0.79

0.42

12

Ổn áp

cái

96

0.79

0.42

13

Quạt trần 0.1kW

cái

36

0.18

0.09

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0.18

0.09

15

Đèn neon 0.04kW

bộ

30

1.06

0.56

16

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

0.02

0.01

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.07

0.04

18

Điện năng

kW

1.87

0.99

Ghi chú: Mức công việc thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh áp dụng mức cho từng loại khó khăn như sau:

TT

Công việc

KK1

KK2

KK3

1

Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh

0.83

1.00

1.20

2

Phân loại địa danh, Lập bảng thống kê

1.00

1.00

1.00

2.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 35

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

KK3

1

Thống kê, xác định tọa độ

Máy điều hòa

cái

2.20

0.15

0.18

0.21

Máy vi tính

cái

0.40

0.66

0.79

0.95

Máy in laser

cái

0.40

0.11

0.13

0.16

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.01

0.01

0.01

Điện năng

kW

5.31

6.38

7.65

2

Phân loại, lập danh mục

ĐVT

C.suất

Mức

Máy điều hòa

cái

2.20

0.09

Máy vi tính

cái

0.40

0.42

Máy in laser

cái

0.40

0.04

Điện năng

kW

3.27

2.2.3. Vật liệu: tính cho 10 địa danh

Bảng 36

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.10

3

Bút nhớ dòng

cái

0.05

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Túi tài liệu

cái

1.00

10

Bút bi

cái

0.06

Ghi chú: Mức vật liệu công việc thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh áp dụng tỷ lệ như sau:

TT

Công việc

Tỷ lệ

1

Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh

0.70

2

Phân loại địa danh, lập bảng thống kê

0.30

3. Xác định nguyên ngữ của địa danh cần chuẩn hóa

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

- Xác định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ của địa danh cần chuẩn hóa;

- Xác định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa của địa danh cần chuẩn hóa;

- Lập danh mục địa danh nguyên ngữ hoặc địa danh Latinh hóa cần chuẩn hóa theo mẫu quy định, sắp xếp địa danh theo thứ tự bảng chữ cái của tiếng Việt và theo từng nhóm đối tượng địa lý đã phân loại, phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu.

3.1.2. Phân loại khó khăn

- Loại 1: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là Latinh, nhiều tài liệu tham khảo, tra cứu.

- Loại 2: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là phi Latinh đã được Latinh hóa, nhiều tài liệu sử dụng, được tổ chức UNGEGN công nhận và sử dụng.

- Loại 3: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là phi Latinh, nhiều ký tự đặc biệt, ít chuyên gia ngôn ngữ tiếng đó.

3.1.3. Định biên: 1KS5

3.1.4. Định mức: công/10 địa danh

Bảng 37

STT

Công việc

Khó khăn

Mức

1

Xác định nguyên ngữ của địa danh

1.1

Xác định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ

-

1.32

1.2

Xác định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa

1

2.10

2

2.52

3

3.02

1.3

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

-

0.50

3.2. Định mức vật tư và thiết bị

3.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 38

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

Xác định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ

Xác định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

1

Áo BHLĐ

cái

9

1.06

2.02

0.40

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1.06

2.02

0.40

3

Bàn làm việc

cái

96

1.06

2.02

0.40

4

Ghế tựa

cái

96

1.06

2.02

0.40

5

Tủ tài liệu

cái

96

0.26

0.50

0.10

6

Giá để tài liệu

cái

96

0.26

0.50

0.10

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.02

0.03

0.01

8

Cặp tài liệu

cái

12

0.26

0.50

0.10

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0.26

0.50

0.10

10

Chuột máy tính

cái

4

0.79

1.51

0.30

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

0.79

1.51

0.30

12

Ổn áp

cái

96

0.79

1.51

0.30

13

Quạt trần 0.1kW

cái

36

0.18

0.34

0.07

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0.18

0.34

0.07

15

Đèn neon 0.04kW

bộ

30

1.06

2.02

0.40

16

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

0.02

0.03

0.01

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.07

0.13

0.03

18

Điện năng

kW

1.87

3.57

0.71

3.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 39

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Xác định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ

Máy điều hòa

cái

2.20

0.18

Máy vi tính

cái

0.40

0.79

Máy in laser

cái

0.40

0.08

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.01

Điện năng

kW

6.20

2

Xác định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa

KK1

KK2

KK3

Máy điều hòa

cái

2.20

0.28

0.34

0.40

Máy vi tính

cái

0.40

1.26

1.51

1.81

Máy in laser

cái

0.40

0.21

0.25

0.30

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.01

0.02

0.02

Điện năng

kW

10.14

12.17

14.61

3

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

Mức

Máy điều hòa

cái

2.20

0.07

Máy vi tính

cái

0.40

0.30

Máy in laser

cái

0.40

0.03

Điện năng

kW

2.34

3.2.3. Vật liệu: tính cho 10 địa danh

Bảng 40

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.10

3

Bút nhớ dòng

cái

0.05

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Túi tài liệu

cái

1.00

10

Bút bi

cái

0.05

Ghi chú: Mức vật liệu công việc xác định nguyên ngữ của địa danh cần chuẩn hóa áp dụng tỷ lệ như sau:

TT

Công việc

Tỷ lệ

1

Xác định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ

0.50

2

Xác định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa

0.30

3

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

0.20

4. Phiên chuyển địa danh

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

Phiên chuyển danh mục địa danh cần chuẩn hóa từ địa danh nguyên ngữ hoặc địa danh Latinh hóa sang tiếng Việt bằng cách phiên âm và chuyển tự.

4.1.2. Phân loại khó khăn

- Loại 1: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là Latinh, đã có mẫu phiên chuyển sang tiếng Việt, không có ký tự đặc biệt, nhiều chuyên gia ngôn ngữ biết và sử dụng.

- Loại 2: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là phi Latinh đã được Latinh hóa, có nhiều ký tự đặc biệt, đã có mẫu phiên chuyển sang tiếng Việt.

- Loại 3: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là phi Latinh, nhiều ký tự đặc biệt, ít chuyên gia ngôn ngữ tiếng đó, không có mẫu phiên chuyển sang tiếng Việt, khi phiên chuyển phải sử dụng cả phiên âm kết hợp chuyển tự.

4.1.3. Định biên: công nhóm 2 lao động, gồm 1KS7 và 1KS3

4.1.4. Định mức: công nhóm/10 địa danh

Bảng 41

Công việc

KK

Mức

Phiên chuyển địa danh

1

5.00

2

6.00

3

7.20

4.2. Định mức vật tư và thiết bị

4.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 42

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

KK1

KK2

KK3

1

Áo BHLĐ

cái

9

4.00

4.80

5.76

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

4.00

4.80

5.76

3

Bàn làm việc

cái

96

4.00

4.80

5.76

4

Ghế tựa

cái

96

4.00

4.80

5.76

5

Tủ tài liệu

cái

96

1.00

1.20

1.44

6

Giá để tài liệu

cái

96

1.00

1.20

1.44

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.06

0.07

0.09

8

Cặp tài liệu

cái

12

1.00

1.20

1.44

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

1.00

1.20

1.44

10

Chuột máy tính

cái

4

3.00

3.60

4.32

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

3.00

3.60

4.32

12

Ổn áp

cái

96

3.00

3.60

4.32

13

Quạt trần 0.1kW

cái

36

0.67

0.80

0.96

14

Quạt thông gió 0.04kW

cái

36

0.67

0.80

0.96

15

Đèn neon 0.04kW

bộ

30

4.00

4.80

5.76

16

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

0.06

0.07

0.09

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.25

0.30

0.36

18

Điện năng

kW

7.09

8.51

10.21

4.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 43

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

KK3

1

Máy điều hòa

cái

2.20

0.67

0.80

0.96

2

Máy vi tính

cái

0.40

3.00

3.60

4.32

3

Máy in laser

cái

0.40

0.50

0.60

0.72

4

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.06

0.07

0.09

5

Điện năng

kW

24.25

29.10

34.92

4.2.3. Vật liệu: tính cho 10 địa danh

Bảng 44

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.10

3

Bút nhớ dòng

cái

0.05

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Túi tài liệu

cái

1.00

10

Bút bi

cái

0.40

5. Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

- Rà soát danh mục địa danh đã chuẩn hóa sang tiếng Việt theo nguyên tắc ngoại giao giữa Việt Nam và các nước, tôn trọng chủ quyền, tín ngưỡng, văn hóa của các nước.

- Thống nhất danh mục địa danh đã chuẩn hóa với Bộ Ngoại giao trước khi ban hành.

5.1.2. Phân loại khó khăn: Không phân loại khó khăn

5.1.3. Định biên: nhóm 6 lao động, gồm 2KS3, 2KS6 và 2KS7

5.1.4. Định mức: công nhóm/10 địa danh

Bảng 45

Công việc

Mức

Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao

0,9

5.2. Định mức vật tư và thiết bị

5.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 46

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

9

0.14

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0.14

3

Bàn làm việc

cái

96

0.14

4

Ghế tựa

cái

96

0.14

5

Tủ tài liệu

cái

96

0.14

6

Giá để tài liệu

cái

96

0.04

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.04

8

Cặp tài liệu

cái

12

0.04

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0.04

10

Chuột máy tính

cái

4

0.14

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

0.14

12

Ổn áp

cái

96

0.04

13

Quạt trần 0.1kW

cái

36

0.02

14

Quạt thông gió 0.04kW

cái

36

0.02

15

Đèn neon 0.04kW

bộ

30

0.14

16

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

0.01

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.01

18

Điện năng

kW

0.35

5.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 47

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy điều hòa

cái

2.20

0.12

2

Máy vi tính

cái

0.40

0.54

3

Máy in laser

cái

0.40

0.09

4

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.01

5

Máy quét

cái

2.50

0.05

6

Máy photocopy

cái

1.50

0.27

7

Điện năng

kW

5.42

5.2.3. Vật liệu: tính cho 10 địa danh

Bảng 48

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.10

3

Bút nhớ dòng

cái

0.05

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Mực photocopy

hộp

0.02

10

Túi tài liệu

cái

1.00

11

Bút bi

cái

0.50

Chương 3.

XÂY DỰNG VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA DANH

1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa danh

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

- Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu địa danh (logic)

- Chuẩn bị phần mềm, cài đặt cấu trúc vật lý cho CSDL và các tham số hệ thống (bộ gõ)

- Xây dựng hệ thống mã và chuẩn hóa mã đối tượng

- Nhập thông tin thuộc tính

- Gán mã cho địa danh

- Tích hợp cơ sở dữ liệu vào hệ thống

1.1.2. Phân loại khó khăn:

- Loại 1: Địa danh không có ký tự đặc biệt

- Loại 2: Địa danh có ký tự đặc biệt

1.1.2. Định biên: 1 KS3

1.1.3. Định mức: công/10 địa danh

Bảng 49

Công việc

Khó khăn

Mức

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa danh

1

0.90

2

1.17

1.2. Định mức vật tư và thiết bị

1.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 50

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

KK1

KK2

1

Áo BHLĐ

cái

9

0.72

0.94

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0.72

0.94

3

Bàn làm việc

cái

96

0.72

0.94

4

Ghế tựa

cái

96

0.72

0.94

5

Tủ tài liệu

cái

96

0.18

0.23

6

Giá để tài liệu

cái

96

0.18

0.23

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.01

0.01

8

Cặp tài liệu

cái

12

0.18

0.23

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0.18

0.23

10

Chuột máy tính

cái

4

0.54

0.70

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

0.54

0.70

12

Ổn áp

cái

96

0.54

0.70

13

Quạt trần 0.1kW

cái

36

0.12

0.16

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0.12

0.16

15

Đèn neon 0.04kW

bộ

30

0.72

0.94

16

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

0.01

0.01

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.05

0.06

18

Điện năng

kW

1.28

1.66

1.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 51

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

1

Máy điều hòa

cái

2.20

0.12

0.16

2

Máy vi tính

cái

0.40

0.54

0.70

3

Máy in laser

cái

0.40

0.05

0.07

4

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.01

0.01

5

Điện năng

kW

4.23

5.49

1.2.3. Vật liệu: tính cho 10 địa danh

Bảng 52

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Bút nhớ dòng

cái

0.05

3

Băng dính to

cuộn

0.01

4

Giấy A4

ram

0.10

5

Sổ ghi chép

quyển

0.10

6

Mực in A4

hộp

0.01

7

Túi tài liệu

cái

1.00

8

Bút bi

cái

0.50

2. Cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh

Công việc cập nhật hệ thống thông tin địa danh được thực hiện tùy theo từng thời điểm, theo số lượng địa danh cần cập nhật, bao gồm các công việc như sau:

- Thống kê địa danh và xác định các thông tin thuộc tỉnh: tọa độ, đơn vị hành chính trực thuộc, mã đơn vị hành chính ….

- Điều tra, xác minh địa danh trong phòng và ở các cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh (đối với địa danh Việt Nam) hoặc xác định nguyên ngữ, phiên chuyển địa danh (đối với địa danh nước ngoài)

- Lập danh mục địa danh cần cập nhật

- Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, duyệt danh mục địa danh cần cập nhật (thống nhất với cấp có thẩm quyền)

- Chuẩn bị phần mềm

- Nhập địa danh và các thông tin thuộc tính của địa danh vào hệ thống quản lý địa danh

2.1. Thống kê địa danh

2.1.1. Định mức lao động

2.1.1.1. Nội dung công việc

- Thống kê và xác định tọa độ địa danh trên các bản đồ đã được chọn cho phù hợp với từng khu vực.

- Lập danh mục địa danh theo mẫu quy định

2.1.1.2. Phân loại khó khăn: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 2.1.2 mục 2 Thống kê địa danh trên bản đồ - Chương I Chuẩn hóa địa danh Việt Nam và tiểu mục 2.1.2 mục 2 Thống kê địa danh trên bản đồ - Chương II Chuẩn hóa địa danh nước ngoài.

2.1.1.3. Định biên: 1 KS3

2.1.1.4. Định mức: công/10 địa danh

Bảng 53

STT

Công việc

Khó khăn

Mức

1

Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh

1

0.90

2

1.08

3

1.30

2

Phân loại địa danh, lập bảng thống kê

0.70

Ghi chú: Mức lao động trên được tính cho 10 địa danh, một địa danh được tính bằng 0,1 mức trên

2.1.2. Định mức vật tư và thiết bị

2.1.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 54

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

Thống kê, xác định tọa độ

Phân loại, lập danh mục

1

Áo BHLĐ

cái

9

0.86

0.56

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0.86

0.56

3

Bàn làm việc

cái

96

0.86

0.56

4

Ghế tựa

cái

96

0.86

0.56

5

Tủ tài liệu

cái

96

0.22

0.14

6

Giá để tài liệu

cái

96

0.22

0.14

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.01

0.01

8

Cặp tài liệu

cái

12

0.22

0.14

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0.22

0.14

10

Chuột máy tính

cái

4

0.65

0.42

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

0.65

0.42

12

Ổn áp

cái

96

0.65

0.42

13

Quạt trần 0.1kW

cái

36

0.14

0.09

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0.14

0.09

15

Đèn neon 0.04kW

bộ

30

0.86

0.56

16

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

0.01

0.01

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.05

0.04

18

Điện năng

kW

1.53

0.99

Ghi chú: Mức công việc thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh áp dụng mức cho từng loại khó khăn như sau:

TT

Công việc

KK1

KK2

KK3

1

Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh

0.83

1.00

1.20

2

Phân loại địa danh, lập bảng thống kê

1.00

1.00

1.00

2.1.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 55

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

KK3

1

Thống kê, xác định tọa độ

Máy điều hòa

cái

2.20

0.12

0.14

0.17

Máy vi tính

cái

0.40

0.54

0.65

0.78

Máy in laser

cái

0.40

0.09

0.11

0.13

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.01

0.01

0.01

Điện năng

kW

4.35

5.22

6.26

2

Phân loại, lập danh mục

ĐVT

C.suất

Mức

Máy điều hòa

cái

2.20

0.09

Máy vi tính

cái

0.40

0.42

Máy in laser

cái

0.40

0.04

Điện năng

kW

0.40

3.27

2.1.2.3. Vật liệu: tính cho 10 địa danh

Bảng 56

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.05

3

Bút nhớ dòng

cái

0.05

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Túi tài liệu

cái

1.00

10

Bút bi

cái

0.50

Ghi chú: Mức công việc Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh áp dụng mức cho từng bước công việc như sau:

TT

Công việc

Tỷ lệ

1

Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh

0.70

2

Phân loại địa danh, lập bảng thống kê

0.30

2.2. Xác minh địa danh trong phòng

2.2.1. Định mức lao động

2.2.1.1. Nội dung công việc

- Xác minh địa danh trong phòng (đối với địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh (đối với địa danh nước ngoài)

a) Địa danh Việt Nam: Đối chiếu địa danh đã thống kê với địa danh trên các tài liệu khác để thực hiện việc xác minh địa danh trong phòng trước khi đi điều tra xác minh địa danh ngoài thực địa (cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh).

b) Địa danh nước ngoài: Đối chiếu địa danh đã thống kê với địa danh trên các tài liệu khác để thực hiện việc xác định nguyên ngữ của địa danh.

- Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

2.2.1.2. Phân loại khó khăn

a) Địa danh Việt Nam: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 3.1.2 mục 3 Xác minh địa danh trong phòng - Chương I Chuẩn hóa địa danh Việt Nam.

b) Địa danh nước ngoài: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 3.1.2 mục 3 Xác định nguyên ngữ của địa danh cần chuẩn hóa - Chương II Chuẩn hóa địa danh nước ngoài.

2.2.1.3. Định biên: 1KS5

2.2.1.4. Định mức: công/10 địa danh

Bảng 57

STT

Công việc

Khó khăn

Mức

1

Xác minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam).

Xác định nguyên ngữ địa danh (địa danh nước ngoài)

Đối chiếu, so sánh địa danh với các tài liệu khác

1

2.90

2

3.48

3

4.18

2

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

0.70

2.1.2. Định mức vật tư và thiết bị

2.1.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 58

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

Đối chiếu, so sánh

Lập danh mục

1

Áo BHLĐ

cái

9

2.78

0.56

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

2.78

0.56

3

Bàn làm việc

cái

96

2.78

0.56

4

Ghế tựa

cái

96

2.78

0.56

5

Tủ tài liệu

cái

96

0.70

0.14

6

Giá để tài liệu

cái

96

0.70

0.14

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0.04

0.01

8

Cặp tài liệu

cái

12

0.70

0.14

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0.70

0.14

10

Chuột máy tính

cái

4

2.09

0.42

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

2.09

0.42

12

Ổn áp

cái

96

2.09

0.42

13

Quạt trần 0.1kW

cái

36

0.47

0.09

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0.47

0.09

15

Đèn neon 0.04kW

bộ

30

2.78

0.56

16

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

0.04

0.01

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.17

0.04

18

Điện năng

kW

4.93

0.66

Ghi chú: Mức công việc xác minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh (địa danh nước ngoài) áp dụng mức cho từng loại khó khăn như sau:

TT

Công việc

KK1

KK2

KK3

1

Xác minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh (địa danh nước ngoài)

0.83

1.00

1.20

2

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

1.00

1.00

1.00

2.1.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 59

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

KK3

1

Xác minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh (địa danh nước ngoài)

Máy điều hòa

cái

2.2

0.39

0.46

0.56

Máy vi tính

cái

0.4

1.74

2.09

2.51

Máy in laser

cái

0.4

0.17

0.21

0.25

Đầu ghi CD

cái

0.4

0.02

0.02

0.03

Điện năng

kW

7.79

9.35

11.23

2

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

Mức

Máy điều hòa

cái

2.2

0.01

Máy vi tính

cái

0.4

0.04

Máy in laser

cái

0.4

0.01

Đầu ghi CD

cái

0.4

0.01

Điện năng

kW

0.34

2.1.2.3. Vật liệu: ca/10 địa danh

Bảng 60

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.05

3

Bút nhớ dòng

cái

0.05

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Túi tài liệu

cái

1.00

10

Bút bi

cái

0.50

Ghi chú: Mức công việc xác minh địa danh trong phòng áp dụng tỷ lệ như sau:

TT

Công việc

Tỷ lệ

1

Xác minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh (địa danh nước ngoài)

0.70

2

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

0.30

2.3. Xác minh địa danh tại thực địa

2.2.1. Định mức lao động

2.2.1.1. Nội dung công việc

a) Đối với địa danh Việt Nam: Xác minh địa danh tại thực địa trên các phương diện vị trí, chữ viết, ngữ nghĩa ở tại các cấp, cấp huyện và cấp tỉnh.

b) Đối với địa danh nước ngoài: Phiên chuyển địa danh nước ngoài sang tiếng Việt theo quy định.

2.3.1.2. Phân loại khó khăn

- Địa danh Việt Nam: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 5.1.2 mục 5 Xác minh địa danh tại cấp xã - Chương I Chuẩn hóa địa danh Việt Nam.

- Địa danh nước ngoài: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 4.1.2 mục 4 Phiên chuyển địa - Chương II Chuẩn hóa địa danh nước ngoài.

2.2.1.3. Định biên

a) Địa danh Việt Nam: 1KS3, 1KS6

b) Địa danh nước ngoài: 1KS7

2.2.1.4. Định mức: công/10 địa danh

Bảng 61

STT

Công việc

Khó khăn

Mức

1

Xác minh địa danh

1.1

Địa danh Việt Nam

Xác minh địa danh tại thực địa

1

10.00

2

12.00

3

14.40

4

17.28

1.2

Địa danh nước ngoài

Xác định nguyên ngữ địa danh

1

3.00

2

3.60

3

4.32

Phiên chuyển địa danh nước ngoài

1

6.00

2

7.20

3

8.64

2

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

0.70

2.3.2. Định mức vật tư và thiết bị

2.3.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 62

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

Địa danh Việt Nam

Địa danh nước ngoài

Lập danh mục địa danh

Xác minh địa danh thực địa

Xác định nguyên ngữ

Phiên chuyển địa danh

1

Áo BHLĐ

cái

9

9.60

2.88

5.76

0.56

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

9.60

2.88

5.76

0.56

3

Bàn làm việc

cái

96

9.60

2.88

5.76

0.56

4

Ghế tựa

cái

96

9.60

2.88

5.76

0.56

5

Tủ tài liệu

cái

96

2.40

0.72

1.44

0.14

6

Giá để tài liệu

cái

96

2.40

0.72

1.44

0.14

7

Bàn dập ghim

cái

12

0.14

0.04

0.09

0.01

8

Cặp tài liệu

cái

12

2.40

0.72

1.44

0.14

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

2.40

0.72

1.44

0.14

10

Chuột máy tính

cái

4

7.20

2.16

4.32

0.42

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

7.20

2.16

4.32

0.42

12

Ổn áp

cái

96

7.20

2.16

4.32

0.42

13

Quạt trần 0.1kW

cái

36

1.61

0.48

0.96

0.09

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

1.61

0.48

0.96

0.09

15

Đèn neon 0.04kW

bộ

30

9.60

2.88

5.76

0.56

16

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

0.14

0.04

0.09

0.01

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0.60

0.18

0.36

0.04

18

Điện năng

kW

17.01

5.10

10.21

0.99

Ghi chú: Mức dụng cụ trên được áp dụng cho các mức khó khăn theo tỷ lệ như sau:

STT

Công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Xác minh địa danh

1.1

Địa danh Việt Nam

Xác minh địa danh tại thực địa

0.83

1.00

1.20

1.44

1.2

Địa danh nước ngoài

Xác định nguyên ngữ địa danh

0.83

1.00

1.20

Phiên chuyển địa danh nước ngoài

0.83

1.00

1.20

2

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

1.00

1.00

1.00

2.3.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 63

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Địa danh Việt Nam

Xác minh địa danh tại thực địa

Máy Laptop

cái

0.40

12.00

14.40

17.28

20.74

Máy in laser

cái

0.40

1.20

1.44

1.73

2.07

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.13

0.15

0.18

0.22

Máy photocopy

cái

1.50

3.60

4.32

5.18

6.22

Điện năng

kW

44.77

53.73

64.47

77.37

2

Địa danh nước ngoài

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

KK3

2.1

Xác định nguyên ngữ địa danh

Máy điều hòa

cái

2.20

0.40

0.48

0.57

Máy vi tính

cái

0.40

1.80

2.16

2.59

Máy in laser

cái

0.40

0.18

0.22

0.26

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.02

0.02

0.03

Máy photocopy

cái

1.50

0.54

0.65

0.78

Điện năng

kW

14.09

16.91

20.29

2.2

Phiên chuyển địa danh

ĐVT

C.suất

Mức

KK1

KK2

KK3

Máy điều hòa

cái

2.20

0.80

0.96

1.15

Máy vi tính

cái

0.40

3.60

4.32

5.18

Máy in laser

cái

0.40

0.36

0.43

0.52

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.04

0.05

0.05

Máy photocopy

cái

1.50

1.08

1.30

1.56

Điện năng

kW

28.18

33.81

40.58

3

Lập danh mục địa danh

ĐVT

C.suất

Mức

Máy điều hòa

cái

2.20

0.09

Máy vi tính

cái

0.40

0.42

Máy in laser

cái

0.40

0.04

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.01

Máy photocopy

cái

1.50

0.13

Điện năng

kW

3.30

2.3.2.3. Vật liệu: ca/10 địa danh

Bảng 64

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.05

3

Bút nhớ dòng

cái

0.05

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Mực photocopy

hộp

0.02

10

Túi tài liệu

cái

1.00

11

Bút bi

cái

0.50

Ghi chú: Mức công việc xác minh địa danh tại thực địa cho địa danh Việt Nam và định danh nước ngoài áp dụng mức cho từng bước công việc như sau:

a) Địa danh Việt Nam

TT

Công việc

Tỷ lệ

1

Xác minh địa danh tại thực địa (Địa danh Việt Nam)

0.70

2

Lập danh mục địa danh

0.30

b) Địa danh nước ngoài

TT

Công việc

Tỷ lệ

1

Xác minh nguyên ngữ địa danh

0.50

2

Phiên chuyển địa danh

0.20

3

Lập danh mục địa danh

0.30

2.4. Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền

2.4.1. Định mức lao động

2.4.1.1. Nội dung công việc

Thống nhất danh mục địa danh đã chuẩn hóa với các cơ quan chuyên môn. UBND cấp tỉnh đối với địa danh Việt Nam hoặc thống nhất danh mục địa danh đã chuẩn hóa với Bộ Ngoại giao.

2.4.1.2. Phân loại khó khăn

a) Địa danh Việt Nam: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 7.1.2 mục 7 Thống nhất địa danh với UBND tỉnh - Chương I Chuẩn hóa địa danh Việt Nam

b) Địa danh nước ngoài: không phân loại khó khăn

2.4.1.3. Định biên

a) Địa danh Việt Nam: nhóm 6 lao động, gồm 2KS3, 2KS6, 2KS7

b) Địa danh nước ngoài: nhóm 6 lao động, gồm 2KS3, 2KS6, 2KS7

2.4.1.4. Định mức: công nhóm/10 địa danh

Bảng 65

STT

Công việc

KK

Mức

1

Thống nhất địa danh tại UBND tỉnh (Địa danh Việt Nam)

1

14.00

2

16.80

2

Thống nhất địa danh với Bộ Ngoại giao (Địa danh nước ngoài)

-

11.00

2.4.2. Định mức vật tư và thiết bị

2.4.2.1. Dụng cụ: ca/10 địa danh

Bảng 66

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

Địa danh Việt Nam

Địa danh nước ngoài

KK1

KK2

1

Áo BHLĐ

cái

9

67.20

80.64

52.80

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

67.20

80.64

52.80

3

Bàn làm việc

cái

96

67.20

80.64

52.80

4

Ghế tựa

cái

96

67.20

80.64

52.80

5

Tủ tài liệu

cái

96

16.80

20.16

13.20

6

Giá để tài liệu

cái

96

16.80

20.16

13.20

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

1.01

1.21

0.79

8

Cặp tài liệu

cái

12

16.80

20.16

13.20

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

16.80

20.16

13.20

10

Chuột máy tính

cái

4

50.40

60.48

39.60

11

Thẻ nhớ USB 2GB

cái

36

50.40

60.48

39.60

12

Ổn áp

cái

96

50.40

60.48

39.60

13

Quạt trần 0.1kW

cái

36

11.26

13.51

8.84

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

11.26

13.51

8.84

15

Đèn neon 0.04kW

bộ

30

67.20

80.64

52.80

16

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

1.01

1.21

0.79

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

4.20

5.04

3.30

18

Điện năng

kW

119.08

142.89

93.56

2.4.2.2. Thiết bị: ca/10 địa danh

Bảng 67

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

Địa danh Việt Nam

Địa danh nước ngoài

KK1

KK2

1

Máy điều hòa

cái

2.20

11.17

13.41

8.78

2

Máy vi tính

cái

0.40

50.40

60.48

39.60

3

Máy in laser

cái

0.40

5.04

6.05

3.96

4

Đầu ghi CD

cái

0.40

0.53

0.63

0.41

5

Máy quét

cái

2.50

1.05

1.26

0.83

6

Máy photocopy

cái

1.50

15.12

18.14

11.88

7

Điện năng

kW

607.06

728.48

476.98

2.4.2.3. Vật liệu: tính cho 10 địa danh

Bảng 68

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0.05

2

Ghim vòng

hộp

0.10

3

Bút nhớ dòng

cái

0.05

4

Băng dính to

cuộn

0.01

5

Bìa Mica

tờ

2.00

6

Giấy A4

ram

0.10

7

Sổ ghi chép

quyển

0.10

8

Mực in A4

hộp

0.01

9

Mực photocopy

hộp

0.02

10

Túi tài liệu

cái

1.00

11

Bút bi

cái

0.50

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 06/2012/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 06/2012/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 01/06/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Văn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 397 đến số 398
  • Ngày hiệu lực: 16/07/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản