Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày06tháng5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày04tháng4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 05/2018/TT-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Bắc Ninh.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC NINH
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Bắc Ninh |
|
2 | Thị xã Từ Sơn |
|
3 | Huyện Gia Bình |
|
4 | Huyện Lương Tài |
|
5 | Huyện Quế Võ |
|
6 | Huyện Thuận Thành |
|
7 | Huyện Tiên Du |
|
8 | Huyện Yên Phong |
|
Địa danh | Nhóm | Tên ĐVHC | Tên ĐVHC | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
Khu phố 1 | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 39'' | 106° 04' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 2 | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 35'' | 106° 04' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 3 | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 28'' | 106° 04' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 4 | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 21'' | 106° 04' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 5 | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 06'' | 106° 04' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 6 | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 13'' | 106° 04' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 7 | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 13'' | 106° 04' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 8 | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 17'' | 106° 04' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 9 | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 19'' | 106° 04' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 10 | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 32'' | 106° 04' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố Vũ | DC | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 37'' | 106° 04' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
cầu Đại Phúc | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 25'' | 106° 05' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Chùa Cao | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 41'' | 106° 04' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Di tích lịch sử Văn Miếu Bắc Ninh | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 32'' | 106° 04' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền thờ Nguyễn Phúc Xuyên | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 13'' | 106° 04' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Diên Thọ | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 16'' | 106° 04' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Đông Thượng | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 22'' | 106° 04' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Phúc Đức | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 31'' | 106° 04' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 15'' | 106° 04' 34'' | 21° 10' 24'' | 106° 03' 36'' | F-48-69-C-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 10' 27'' | 106° 05' 05'' | F-48-69-C-a |
lăng đá Bùi Nguyên Thái | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 37'' | 106° 04' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
nghè Thượng Thần | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 38'' | 106° 04' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
nhà thờ Trung chi thứ phái Tích Thiện Đường | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 22'' | 106° 04' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 18 | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-a |
Tượng đài Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 20'' | 106° 04' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 51'' | 106° 04' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | KX | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 34'' | 106° 04' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
kênh Kim Đôi | TV | P. Đại Phúc | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 08' 24'' | 106° 05' 00'' | 21° 10' 15'' | 106° 05' 44'' | F-48-69-C-a |
Khu phố 1 | DC | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 11'' | 106° 05' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 2 | DC | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 06'' | 106° 05' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 3 | DC | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 05'' | 106° 05' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 4 | DC | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 10'' | 106° 05' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 5 | DC | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 04'' | 106° 06' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 6 | DC | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 08'' | 106° 05' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 10 | DC | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 01'' | 106° 05' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
cầu Như Nguyệt | KX | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Bảo Uyên | KX | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 07'' | 106° 06' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Đáp Cầu | KX | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 07'' | 106° 06' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 39'' | 106° 04' 43'' | 21° 12' 17'' | 106° 05' 21'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 279 | KX | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-69-C-a |
Sông Cầu | TV | P. Đáp Cầu | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-a |
Ấp Oong | DC | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 03'' | 106° 04' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố Ất | DC | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 07' 45'' | 106° 04' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố Sơn | DC | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 02'' | 106° 04' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
khu phố Tiên Xá | DC | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 34'' | 106° 04' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố Trần | DC | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 07' 55'' | 106° 03' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Phố Và | DC | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 09'' | 106° 04' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 1 | KX | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 07'' | 106° 04' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Cụm công nghiệp Hạp Lĩnh | KX | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 06'' | 106° 04' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Chùa Trần | KX | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 07' 56'' | 106° 03' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đình Sơn | KX | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 07' 59'' | 106° 04' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đình Trần | KX | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 07' 57'' | 106° 03' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh | KX | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 01'' | 106° 05' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Quốc lộ 38 | KX | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 38 (Mới) | KX | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 04' 27'' | 21° 04' 59'' | 106° 05' 22'' | F-48-69-C-a |
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh | KX | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 16'' | 106° 04' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
kênh Kim Đôi | TV | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 08' 24'' | 106° 05' 00'' | 21° 10' 15'' | 106° 05' 44'' | F-48-69-C-a |
Kênh Nam | TV | P. Hạp Lĩnh | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-a, |
Khu phố Đoài | DC | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 27'' | 106° 03' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố Đông | DC | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 19'' | 106° 03' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Quế Sơn | DC | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh | 21° 07' 57'' | 106° 03' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố Sơn | DC | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 42'' | 106° 03' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Tiền Ngoài | DC | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 27'' | 106° 02' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Tiền Trong | DC | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 20'' | 106° 03' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố Thượng | DC | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 50'' | 106° 03' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
phố Ba Huyện | DC | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 28'' | 106° 04' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Đại Bi | KX | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 02'' | 106° 03' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đình Thượng | KX | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 53'' | 106° 03' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 38 | KX | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-a |
Kênh Nam | TV | P. Khắc Niệm | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-a |
khu phố Khúc Toại | DC | P. Khúc Xuyên | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 13'' | 106° 02' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Trà Xuyên | DC | P. Khúc Xuyên | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 03'' | 106° 02' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Khúc Toại | KX | P. Khúc Xuyên | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 08'' | 106° 02' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Trà Xuyên | KX | P. Khúc Xuyên | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 08'' | 106° 02' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Khúc Toại | KX | P. Khúc Xuyên | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 08'' | 106° 02' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Trà Xuyên | KX | P. Khúc Xuyên | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 07'' | 106° 02' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 286 | KX | P. Khúc Xuyên | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-69-C-a |
Trường Cao đẳng Y dược Thăng Long | KX | P. Khúc Xuyên | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 19'' | 106° 02' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | P. Khúc Xuyên | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-69-C-a |
khu phố 2 Y Na | DC | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 31'' | 106° 04' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Hồ Ngọc Lân | DC | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 17'' | 106° 03' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Niềm Xá | DC | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 50'' | 106° 03' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Thị Chung | DC | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 15'' | 106° 03' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
khu phố Y Na | DC | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 28'' | 106° 04' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Yên Mẫn | DC | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 24'' | 106° 03' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Thị Chung | KX | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 17'' | 106° 03' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Yên Mẫn | KX | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 24'' | 106° 03' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Niềm Xá | KX | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 56'' | 106° 03' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Thị Chung | KX | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 17'' | 106° 03' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
đình Y Na | KX | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 23'' | 106° 03' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Yên Mẫn | KX | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 25'' | 106° 03' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 286 | KX | P. Kinh Bắc | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-69-C-a |
Khu phố 1 | DC | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 47'' | 106° 03' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 2 | DC | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 46'' | 106° 03' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 3 | DC | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 36'' | 106° 03' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 4 | DC | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 46'' | 106° 03' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Khu phố 5 | DC | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 34'' | 106° 03' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Đọ Xá | DC | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 48'' | 106° 03' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố Mới | DC | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 52'' | 106° 03' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Nguyễn Trãi | DC | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 39'' | 106° 03' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Đọ Xá | KX | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 46'' | 106° 03' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ tỉnh Bắc Ninh | KX | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 13' 09'' | 106° 03' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Đọ Xá | KX | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 47'' | 106° 03' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 15'' | 106° 04' 34'' | 21° 10' 24'' | 106° 03' 36'' | F-48-69-C-a |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 39'' | 106° 04' 43'' | 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | F-48-69-C-a |
đường Nguyễn Du | KX | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | F-48-69-C-a |
đường Nguyễn Trãi | KX | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 21° 09' 52'' | 106° 03' 51'' | F-48-69-C-a |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 21° 09' 57'' | 106° 02' 30'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 38 | KX | P. Ninh Xá | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-a |
khu phố Châm Khê | DC | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 47'' | 106° 01' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Dương Ổ | DC | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 41'' | 106° 01' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Đào Xá | DC | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 19'' | 106° 02' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Ngô Khê | DC | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 18'' | 106° 01' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
cầu Đào Xá | KX | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 28'' | 106° 02' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
cầu Xuân Ổ | KX | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 01'' | 106° 02' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Dương Ổ | KX | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 07'' | 106° 01' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Đào Xá | KX | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 19'' | 106° 01' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Nội Bài - Bắc Ninh | KX | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 48'' | 105° 54' 49'' | 21° 09' 26'' | 106° 03' 14'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 286 | KX | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-69-C-a |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | P. Phong Khê | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-69-C-a |
Khu phố 1 | DC | P. Suối Hoa | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 18'' | 106° 04' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 2 | DC | P. Suối Hoa | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 13'' | 106° 04' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 3 | DC | P. Suối Hoa | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 02'' | 106° 04' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Suối Hoa | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 15'' | 106° 04' 34'' | 21° 10' 24'' | 106° 03' 36'' | F-48-69-C-a |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Suối Hoa | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 39'' | 106° 04' 43'' | 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Suối Hoa | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-69-C-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Suối Hoa | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 10' 27'' | 106° 05' 05'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 18 | KX | P. Suối Hoa | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-a |
UBND Tỉnh Bắc Ninh | KX | P. Suối Hoa | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 14'' | 106° 04' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 1 | DC | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 42'' | 106° 04' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 2 | DC | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 31'' | 106° 05' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 3 | DC | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 37'' | 106° 05' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 4 | DC | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 44'' | 106° 05' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 5 | DC | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 55'' | 106° 05' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 6 | DC | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 50'' | 106° 05' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 7 | DC | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 46'' | 106° 04' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 8 | DC | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 44'' | 106° 05' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Công ty May Đáp Cầu | KX | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 49'' | 106° 05' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Chùa Đèo | KX | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 39'' | 106° 04' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Điều Sơn | KX | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 38'' | 106° 04' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 39'' | 106° 04' 43'' | 21° 12' 17'' | 106° 05' 21'' | F-48-69-C-a |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 39'' | 106° 04' 43'' | 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-69-C-a |
Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt | KX | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 32'' | 106° 05' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Viện Quân y 110 | KX | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 56'' | 106° 05' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Núi Dinh | SV | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 48'' | 106° 05' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
núi Điều Sơn | SV | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 33'' | 106° 04' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
núi Thiềm Sơn | SV | P. Thị Cầu | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 31'' | 106° 05' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 03'' | 106° 03' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 59'' | 106° 03' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 56'' | 106° 03' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 54'' | 106° 03' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 55'' | 106° 03' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Trần Hưng Đạo | KX | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 50'' | 106° 03' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Tân An | KX | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 59'' | 106° 03' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 39'' | 106° 04' 43'' | 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | F-48-69-C-a |
đường Nguyễn Du | KX | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-69-C-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 10' 27'' | 106° 05' 05'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 18 | KX | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-a |
Toà giám mục Bắc Ninh | KX | P. Tiền An | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 52'' | 106° 03' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Đương Xá 1 | DC | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 57'' | 106° 02' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Đương Xá 2 | DC | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 38'' | 106° 02' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Đương Xá 3 | DC | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 48'' | 106° 02' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Thụ Ninh | DC | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 34'' | 106° 03' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Thượng Đồng | DC | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 54'' | 106° 02' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Vạn Phúc | DC | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 13'' | 106° 02' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Chùa Lẫm | KX | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 56'' | 106° 02' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Thanh Lãng | KX | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 32'' | 106° 02' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Di chỉ khảo cổ học Lò gốm Đương Xá | KX | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 05'' | 106° 02' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Thụ Ninh | KX | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 36'' | 106° 03' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Thượng Đồng | KX | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 57'' | 106° 02' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 286 | KX | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-69-C-a |
Sông Cầu | TV | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-a |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | P. Vạn An | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-69-C-a |
khu phố Chu Mẫu | DC | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 59'' | 106° 05' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Hai Vân | DC | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 42'' | 106° 05' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Lãm Làng | DC | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 01'' | 106° 06' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Lãm Trại | DC | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 14'' | 106° 05' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Vân Trại | DC | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 31'' | 106° 04' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Công ty Liên doanh Kính nổi Việt - Nhật | KX | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 46'' | 106° 06' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đền Cô | KX | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 21'' | 106° 05' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Vân Mẫu | KX | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 01'' | 106° 05' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Lãm Dương | KX | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 05'' | 106° 06' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu công nghiệp Quế Võ | KX | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 28'' | 106° 06' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
nghè Tứ Vị | KX | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 02'' | 106° 05' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
nhà Cố Trạch | KX | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 43'' | 106° 05' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Quốc lộ 18 | KX | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-a |
Núi Dạm | SV | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 48'' | 106° 05' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Núi Triều | SV | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 10'' | 106° 04' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Núi Vân | SV | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 26'' | 106° 04' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
kênh Kim Đôi | TV | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 08' 24'' | 106° 05' 00'' | 21° 10' 15'' | 106° 05' 44'' | F-48-69-C-a |
kênh Kim Đôi - 9 | TV | P. Vân Dương | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 08' 45'' | 106° 07' 21'' | 21° 10' 15'' | 106° 05' 44'' | F-48-69-C-a |
khu phố Cổng Hậu | DC | P. Vệ An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 14'' | 106° 03' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Cổng Hữu | DC | P. Vệ An | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 59'' | 106° 03' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Cổng Tả | DC | P. Vệ An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 10'' | 106° 03' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Rạp Hát | DC | P. Vệ An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 01'' | 106° 03' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Di tích lịch sử Thành Bắc Ninh | KX | P. Vệ An | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 04'' | 106° 03' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 286 | KX | P. Vệ An | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-69-C-a |
khu phố Bồ Sơn | DC | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 14'' | 106° 03' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Hoà Đình | DC | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 17'' | 106° 02' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Khả Lễ | DC | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 50'' | 106° 02' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Xuân Ổ A | DC | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 20'' | 106° 02' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Xuân Ổ B | DC | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 35'' | 106° 02' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
cầu Bồ Sơn | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 46'' | 106° 03' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
cầu Khả Lễ | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 30'' | 106° 03' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
cầu Xuân Ổ | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 01'' | 106° 02' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Xuân Ổ A | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 08'' | 106° 02' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Xuân Ổ B | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 35'' | 106° 02' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Hoà Đình | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 16'' | 106° 02' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Xuân Ổ A | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 21'' | 106° 02' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Bồ Sơn | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 10'' | 106° 03' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Hoà Đình | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 10' 15'' | 106° 02' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Khả Lễ | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 50'' | 106° 02' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Xuân Ổ A | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 08'' | 106° 02' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Xuân Ổ B | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 36'' | 106° 02' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Hai Bà Trưng | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 09' 57'' | 106° 02' 30'' | 21° 08' 41'' | 106° 01' 02'' | F-48-69-C-a |
đường Lê Thái Tổ | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 24'' | 106° 03' 36'' | 21° 10' 07'' | 106° 02' 40'' | F-48-69-C-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 15'' | 106° 04' 34'' | 21° 10' 24'' | 106° 03' 36'' | F-48-69-C-a |
đường Nội Bài - Bắc Ninh | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 48'' | 105° 54' 49'' | 21° 09' 26'' | 106° 03' 14'' | F-48-69-C-a |
đường Nguyễn Trãi | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 21° 09' 52'' | 106° 03' 51'' | F-48-69-C-a |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 21° 09' 57'' | 106° 02' 30'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 38 | KX | P. Võ Cường | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-a |
khu phố Cô Mễ | DC | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 10'' | 106° 04' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Công Binh | DC | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 51'' | 106° 04' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Đồng Trầm | DC | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 19'' | 106° 05' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Phúc Sơn | DC | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 56'' | 106° 04' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Phương Vỹ | DC | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 14'' | 106° 05' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Suối Hoa | DC | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 29'' | 106° 04' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Thanh An | DC | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 11'' | 106° 04' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
khu phố Thanh Sơn | DC | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 23'' | 106° 04' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Cô Mễ | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 00'' | 106° 04' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Phương Vỹ | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 12'' | 106° 05' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Thanh Sơn | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 19'' | 106° 04' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Cô Mễ | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 23'' | 106° 05' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Thanh Sơn | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 18'' | 106° 04' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Cô Mễ | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 04'' | 106° 04' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Phúc Sơn | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 53'' | 106° 04' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Phương Vỹ | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 09'' | 106° 05' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Thanh Sơn | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 13'' | 106° 05' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 11' 39'' | 106° 04' 43'' | 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-69-C-a |
Nhà máy Kính Đáp Cầu | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 09'' | 106° 04' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-69-C-a |
Trung tâm Văn hoá Kinh Bắc | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 18'' | 106° 04' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 26'' | 106° 05' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Trường Đại học Kinh Bắc | KX | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 41'' | 106° 04' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
núi Điều Sơn | SV | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 33'' | 106° 04' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
núi Thiềm Sơn | SV | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 31'' | 106° 05' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Sông Cầu | TV | P. Vũ Ninh | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-a |
thôn Đẩu Hàn | DC | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 13' 03'' | 106° 04' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Hữu Chấp | DC | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 13' 14'' | 106° 03' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Quả Cảm | DC | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 37'' | 106° 02' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Viêm Xá | DC | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 13' 00'' | 106° 02' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Xuân Ái | DC | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 28'' | 106° 03' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Xuân Đồng | DC | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 32'' | 106° 03' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Xuân Viên | DC | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 09'' | 106° 02' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Đẩu Hàn | KX | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 13' 06'' | 106° 04' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Kim Sơn | KX | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 28'' | 106° 02' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Xuân Đồng | KX | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 37'' | 106° 03' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Đức Vua Bà | KX | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 30'' | 106° 03' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Đẩu Hàn | KX | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 13' 05'' | 106° 04' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Hữu Chấp | KX | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 13' 13'' | 106° 03' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Quả Cảm | KX | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 25'' | 106° 02' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Xuân Ái | KX | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 27'' | 106° 03' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Sông Cầu | TV | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-a |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | xã Hòa Long | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-69-C-a |
làng Tiến Sỹ | DC | xã Kim Chân | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 57'' | 106° 06' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Đạo Chân | DC | xã Kim Chân | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 12'' | 106° 05' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Kim Đôi | DC | xã Kim Chân | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 56'' | 106° 06' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Ngọc Đôi | DC | xã Kim Chân | TP. Bắc Ninh | 21° 12' 04'' | 106° 06' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Phú Xuân | DC | xã Kim Chân | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 41'' | 106° 06' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Quỳnh Đôi | DC | xã Kim Chân | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 32'' | 106° 06' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
xóm Phúc Hoạch | DC | xã Kim Chân | TP. Bắc Ninh | 21° 11' 32'' | 106° 05' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Kim Chân | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Kim Chân | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-69-C-a |
Sông Cầu | TV | xã Kim Chân | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-a |
thôn Đa Cấu | DC | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 51'' | 106° 06' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Đông Dương | DC | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 09'' | 106° 07' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Môn Tự | DC | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 31'' | 106° 06' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Sơn Đông | DC | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 42'' | 106° 06' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Sơn Nam | DC | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 18'' | 106° 06' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Sơn Trung | DC | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 45'' | 106° 05' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Tự Thôn | DC | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 34'' | 106° 05' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Thái Bảo | DC | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 52'' | 106° 06' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Triều Thôn | DC | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 11'' | 106° 04' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Cụm công nghiệp Hạp Lĩnh | KX | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 06'' | 106° 04' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Bách Tháp | KX | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 35'' | 106° 06' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Chùa Dạm | KX | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 39'' | 106° 06' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Hàm Long | KX | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 45'' | 106° 06' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Sơn Nam | KX | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 18'' | 106° 06' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Thái Bảo | KX | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 55'' | 106° 06' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đình Triều | KX | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 09'' | 106° 04' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh | KX | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 01'' | 106° 05' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Khu công nghiệp Quế Võ | KX | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 28'' | 106° 06' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Quốc lộ 18 | KX | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-a |
Núi Chùa | SV | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 35'' | 106° 05' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Núi Dạm | SV | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 48'' | 106° 05' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Núi Gấu | SV | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 08' 30'' | 106° 07' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Núi Rùa | SV | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 07' 57'' | 106° 06' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Núi Triều | SV | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh | 21° 09' 10'' | 106° 04' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
kênh Kim Đôi | TV | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 08' 24'' | 106° 05' 00'' | 21° 10' 15'' | 106° 05' 44'' | F-48-69-C-a |
kênh Kim Đôi - 9 | TV | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 08' 45'' | 106° 07' 21'' | 21° 10' 15'' | 106° 05' 44'' | F-48-69-C-a |
Kênh Nam | TV | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-a, |
ngòi Con Tên | TV | xã Nam Sơn | TP. Bắc Ninh |
|
| 21° 08' 23'' | 106° 06' 06'' | 21° 05' 42'' | 106° 06' 52'' | F-48-69-C-a |
khu phố Đa Hội | DC | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 29'' | 105° 55' 00'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Đa Vạn | DC | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 17'' | 105° 55' 36'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Đồng Phúc | DC | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 25'' | 105° 56' 09'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Song Tháp | DC | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 09'' | 105° 55' 36'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Trịnh Nguyễn | DC | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 08'' | 105° 55' 52'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Trịnh Xá | DC | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 06' 50'' | 105° 55' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Cụm công nghiệp làng nghề Châu Khê | KX | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 04'' | 105° 55' 26'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Chùa Tháp | KX | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 05'' | 105° 55' 35'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
chùa Trịnh Nguyễn | KX | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 09'' | 105° 55' 45'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
chùa Trịnh Xá | KX | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 06' 59'' | 105° 55' 52'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền thờ Thuần Quận Công Trần Đức Huệ | KX | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 26'' | 105° 55' 06'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền Trịnh Nguyễn | KX | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 07'' | 105° 55' 54'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền Trịnh Xá | KX | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 06' 57'' | 105° 55' 50'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Trịnh Nguyễn | KX | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 07' 07'' | 105° 55' 46'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Trịnh Xá | KX | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn | 21° 06' 55'' | 105° 55' 49'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Kênh Bắc | TV | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | 21° 08' 11'' | 105° 55' 12'' | F-48-68-D-b, |
Kênh Nam | TV | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-68-D-d |
kênh tiêu Trịnh Xá | TV | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 17'' | 105° 55' 56'' | 21° 05' 51'' | 106° 02' 17'' | F-48-68-D-d |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | P. Châu Khê | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-68-D-b, |
khu phố Ao Sen | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 42'' | 105° 57' 24'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Bà La | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 31'' | 105° 57' 18'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Cao Lâm | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 34'' | 105° 56' 56'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Chùa Dận | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 33'' | 105° 56' 22'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Đền Rồng | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 56'' | 105° 56' 15'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Khu phố Đình | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 38'' | 105° 56' 59'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Khu phố Hạ | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 39'' | 105° 57' 09'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Long Vỹ | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 30'' | 105° 56' 24'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Tân Lập | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 21'' | 105° 56' 09'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Tỉnh Cầu | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 35'' | 105° 56' 53'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Thịnh Lang | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 44'' | 105° 56' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Thọ Môn | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 41'' | 105° 56' 59'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Khu phố Thượng | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 38'' | 105° 57' 18'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Khu phố Trầm | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 55'' | 105° 56' 42'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Trung Hoà | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 31'' | 105° 57' 04'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Xuân Đài | DC | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 29'' | 105° 56' 42'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Cụm công nghiệp đa nghề Đình Bảng | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 08'' | 105° 56' 27'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Cụm công nghiệp Mả Ông Đình Bảng | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 32'' | 105° 56' 11'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Chùa Dận | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 36'' | 105° 56' 27'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
chùa Kim Đài | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 33'' | 105° 56' 46'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Đền Đô | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 29'' | 105° 57' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Đền Rồng | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 54'' | 105° 56' 14'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Đình Bảng | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 34'' | 105° 57' 00'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 277 | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-68-D-d |
đường Trần Phú | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 09'' | 105° 57' 29'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-68-D-d |
Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 04' 41'' | 105° 58' 28'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng bà Lý Chiêu Hoàng | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 35'' | 105° 56' 21'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng bà Phạm Thị Ngà | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 21'' | 105° 56' 29'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng Nguyên phi Ỷ Lan | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 38'' | 105° 57' 37'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng vua Lý Anh Tông | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 38'' | 105° 57' 08'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng vua Lý Cao Tông | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 23'' | 105° 56' 36'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng vua Lý Huệ Tông | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 44'' | 105° 56' 17'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng vua Lý Nhân Tông | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 57'' | 105° 57' 21'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng vua Lý Thái Tổ | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 52'' | 105° 57' 10'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng vua Lý Thái Tông | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 44'' | 105° 57' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng vua Lý Thánh Tông | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 44'' | 105° 57' 33'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng vua Lý Thần Tông | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 45'' | 105° 57' 11'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
nhà cụ Đám Thi | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 39'' | 105° 56' 55'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Nhà máy Vật liệu chịu lửa Kiềm tính Việt Nam | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 05' 57'' | 105° 56' 10'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-68-D-d |
từ đường họ Nguyễn Thạc | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 32'' | 105° 57' 06'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Trường Cao đẳng Kinh Tế, Kỹ thuật và Thuỷ sản | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 15'' | 105° 56' 12'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 11'' | 105° 57' 29'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ sản I | KX | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 15'' | 105° 56' 23'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Kênh Nam | TV | P. Đình Bảng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-68-D-d |
khu phố Đại Đình | DC | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 08' 23'' | 105° 56' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố Đồng Tiến | DC | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 08' 17'' | 105° 56' 45'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Khu phố Nghè | DC | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 08' 29'' | 105° 56' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố Tân Thành | DC | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 08' 12'' | 105° 56' 24'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Khu phố Tư | DC | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 08' 23'' | 105° 56' 41'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố Thanh Bình | DC | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 08' 12'' | 105° 56' 31'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố Thanh Nhàn | DC | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 08' 11'' | 105° 56' 40'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
cầu Đồng Kỵ | KX | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 47'' | 105° 57' 02'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Cụm công nghiệp làng nghề Đồng Quang | KX | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 49'' | 105° 56' 40'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Cụm công nghiệp sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ Đồng Quang | KX | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 56'' | 105° 56' 58'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Đồng Kỵ | KX | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 08' 31'' | 105° 56' 25'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền Đồng Kỵ | KX | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 08' 34'' | 105° 56' 31'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Đồng Kỵ | KX | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 08' 29'' | 105° 56' 23'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 09'' | 105° 57' 29'' | 21° 08' 39'' | 105° 55' 35'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 277 | KX | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-b |
Trường Quản lý Kinh tế Công nghiệp Hưng Yên (chi nhánh phường Đồng Kỵ) | KX | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 55'' | 105° 57' 11'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
kênh tiêu Trịnh Xá | TV | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 17'' | 105° 55' 56'' | 21° 05' 51'' | 106° 02' 17'' | F-48-68-D-b |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | P. Đồng Kỵ | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-68-D-b |
khu phố Hoàng Quốc Việt | DC | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 07' 02'' | 105° 57' 44'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Lê Hồng Phong | DC | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 06' 57'' | 105° 57' 14'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Minh Khai | DC | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 07' 19'' | 105° 57' 48'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Phù Lưu | DC | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 06' 52'' | 105° 57' 38'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Trần Phú | DC | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 07' 08'' | 105° 57' 31'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Xuân Thụ | DC | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 07' 24'' | 105° 58' 03'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
chùa Nguyễn Thụ | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 07' 18'' | 105° 57' 55'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
chùa Phù Lưu | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 06' 55'' | 105° 57' 38'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền Nguyễn Thụ | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 07' 18'' | 105° 57' 54'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền Phù Lưu | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 06' 52'' | 105° 57' 33'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Phù Lưu | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 06' 55'' | 105° 57' 37'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 01'' | 105° 57' 14'' | 21° 05' 55'' | 105° 57' 55'' | F-48-68-D-d |
đường Lý Thánh Tông | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 36'' | 105° 58' 55'' | F-48-68-D-d |
đường Minh Khai | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 09'' | 105° 57' 49'' | 21° 08' 00'' | 105° 59' 37'' | F-48-68-D-d |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | 21° 09' 55'' | 105° 57' 20'' | F-48-68-D-d |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 09'' | 105° 57' 29'' | 21° 08' 39'' | 105° 55' 35'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 277 | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 287 | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 31'' | 106° 04' 36'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 295 | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 13' 46'' | 105° 58' 40'' | 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-68-D-d |
đường Trần Phú | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 09'' | 105° 57' 29'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-68-D-d |
ga Từ Sơn | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 07' 17'' | 105° 57' 39'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
nhà thờ họ Chu Tam | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 06' 48'' | 105° 57' 40'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
từ đường họ Hoàng | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 06' 52'' | 105° 57' 35'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
văn chỉ Hương Hiền Từ | KX | P. Đông Ngàn | TX. Từ Sơn | 21° 06' 56'' | 105° 57' 39'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố 1 - Cẩm Giang | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 51'' | 105° 58' 01'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố 2 - Cẩm Giang | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 47'' | 105° 57' 59'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố 3 - Cẩm Giang | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 44'' | 105° 57' 56'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố 4 - Cẩm Giang | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 39'' | 105° 57' 54'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố 5 - Cẩm Giang | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 54'' | 105° 57' 58'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố 6 - Cẩm Giang | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 37'' | 105° 57' 49'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố Lễ Xuyên | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 08' 08'' | 105° 58' 32'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Khu phố Mới | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 32'' | 105° 58' 13'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố Nguyễn Giáo | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 33'' | 105° 57' 57'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố Tam Lư | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 22'' | 105° 58' 42'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Vĩnh Kiều 1 | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 42'' | 105° 58' 52'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố Vĩnh Kiều 2 | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 50'' | 105° 58' 49'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố Vĩnh Kiều 3 | DC | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 56'' | 105° 58' 43'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Bệnh viện Đa khoa Thị xã Từ Sơn | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 28'' | 105° 58' 08'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
cầu Chùa Chanh | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 08' 06'' | 105° 57' 40'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Tam Lư | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 23'' | 105° 58' 48'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Vĩnh Kiều | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 50'' | 105° 58' 47'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ Tiến sỹ Nguyễn Ngô Chung | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 57'' | 105° 58' 01'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Cẩm Giang | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 39'' | 105° 57' 49'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Lễ Xuyên | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 08' 09'' | 105° 58' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Tam Lư | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 22'' | 105° 58' 47'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Vĩnh Kiều | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 49'' | 105° 58' 47'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Minh Khai | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 09'' | 105° 57' 49'' | 21° 08' 00'' | 105° 59' 37'' | F-48-68-D-d |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | 21° 09' 55'' | 105° 57' 20'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 277 | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 287 | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 31'' | 106° 04' 36'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 295 | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 13' 46'' | 105° 58' 40'' | 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | F-48-68-D-b, |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-68-D-b, |
nhà cụ Tú Ba | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 49'' | 105° 58' 06'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Trường Đại học Luật Hà Nội cơ sở 2 | KX | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn | 21° 07' 56'' | 105° 58' 21'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
kênh tiêu Trịnh Xá | TV | P. Đồng Nguyên | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 17'' | 105° 55' 56'' | 21° 05' 51'' | 106° 02' 17'' | F-48-68-D-b |
khu phố Dương Lôi | DC | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 49'' | 105° 58' 29'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Đại Đình | DC | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 10'' | 105° 57' 50'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Nội Trì | DC | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 34'' | 105° 58' 07'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Trung Hoà | DC | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 15'' | 105° 58' 42'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Yên Lã 1 | DC | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 54'' | 105° 58' 04'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
khu phố Yên Lã 2 | DC | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 07' 04'' | 105° 58' 11'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
cầu Đồng Xép | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 41'' | 105° 59' 05'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
chùa Cổ Pháp | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 19'' | 105° 57' 40'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
chùa Dương Lôi | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 50'' | 105° 58' 34'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
chùa Yên Lã | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 07' 01'' | 105° 58' 08'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Đền Miễu | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 37'' | 105° 58' 52'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Dương Lôi | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 46'' | 105° 58' 36'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Đại Đình | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 14'' | 105° 57' 47'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Yên Lã | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 07' 02'' | 105° 58' 05'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 01'' | 105° 57' 14'' | 21° 05' 55'' | 105° 57' 55'' | F-48-68-D-d |
đường Lý Thánh Tông | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 36'' | 105° 58' 55'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 277 | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 287 | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 31'' | 106° 04' 36'' | F-48-68-D-d |
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 21'' | 105° 59' 02'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Khu công nghiệp Tiên Sơn | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn | 21° 06' 50'' | 105° 59' 09'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-68-D-d |
Kênh Nam | TV | P. Tân Hồng | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-68-D-d |
khu phố Bính Hạ | DC | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 05'' | 105° 57' 01'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Khu phố Mới | DC | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 42'' | 105° 57' 08'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu phố Trang Liệt | DC | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 21'' | 105° 56' 55'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
cầu Đồng Kỵ | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 47'' | 105° 57' 02'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Cụm công nghiệp Dốc Sặt | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 16'' | 105° 57' 16'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Cụm công nghiệp ITD | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 42'' | 105° 56' 44'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền Bính Hạ | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 01'' | 105° 56' 42'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền Trang Liệt | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 23'' | 105° 56' 53'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Trang Liệt | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 24'' | 105° 56' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 09'' | 105° 57' 29'' | 21° 08' 39'' | 105° 55' 35'' | F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 277 | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-b, |
Đường tỉnh 295B | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-68-D-d |
Khu công nghiệp HaNaKa | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 45'' | 105° 57' 17'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 28'' | 105° 57' 03'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Trường Trung học phổ thông Từ Sơn | KX | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn | 21° 07' 43'' | 105° 56' 52'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
kênh tiêu Trịnh Xá | TV | P. Trang Hạ | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 17'' | 105° 55' 56'' | 21° 05' 51'' | 106° 02' 17'' | F-48-68-D-d |
thôn Đồng Hương | DC | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 08' 44'' | 105° 56' 17'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Hương Mạc | DC | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 21'' | 105° 55' 42'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Kim Bảng | DC | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 08' 49'' | 105° 56' 34'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Kim Thiều | DC | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 13'' | 105° 55' 31'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Mai Động | DC | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 17'' | 105° 56' 35'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Vĩnh Thọ | DC | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 41'' | 105° 55' 49'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Chợ Me | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 23'' | 105° 55' 37'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Đồng Hương | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 08' 51'' | 105° 56' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Kim Bảng | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 08' 43'' | 105° 56' 14'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ các Tiến sỹ họ Trần | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 07'' | 105° 55' 37'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ Đàm Công Hiệu | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 16'' | 105° 55' 42'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ Đàm Thận Huy | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 16'' | 105° 55' 35'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ Thám hoa Nguyễn Doãn Văn | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 12'' | 105° 55' 24'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ và phần mộ Hoàng giáp Đỗ Đại Uyên | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 25'' | 105° 55' 55'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Hương Mạc | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 22'' | 105° 55' 36'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Kim Bảng | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 08' 42'' | 105° 56' 13'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Kim Thiều | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 08'' | 105° 55' 33'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Mai Động | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 19'' | 105° 56' 28'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Vĩnh Thọ | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 40'' | 105° 55' 43'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 277 | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-b |
lăng mộ Đàm Đình | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 08' 40'' | 105° 56' 17'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
nhà thờ họ Đàm Công | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 08' 42'' | 105° 56' 14'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
nhà thờ họ Đàm Đình Cư | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 19'' | 105° 55' 43'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
nhà thờ họ Nguyễn Giản Thanh | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 19'' | 105° 55' 44'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
nhà thờ họ Nguyễn Hữu | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 20'' | 105° 56' 35'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
từ đường họ Nguyễn Chu | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 06'' | 105° 55' 39'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
từ đường Tiến sỹ Vũ Công Dự | KX | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn | 21° 09' 43'' | 105° 55' 48'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Ngòi Tó | TV | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 10' 10'' | 105° 54' 55'' | 21° 09' 43'' | 105° 57' 02'' | F-48-68-D-b |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | xã Hương Mạc | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-68-D-b |
thôn Doi Sóc | DC | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 05' 34'' | 105° 58' 02'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
thôn Phù Lộc | DC | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 05' 46'' | 105° 58' 25'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
thôn Rích Gạo | DC | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 05' 20'' | 105° 58' 00'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Doi | DC | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 05' 39'' | 105° 58' 04'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Miếu | DC | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 05' 51'' | 105° 58' 29'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Nội | DC | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 06' 03'' | 105° 58' 10'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Sông | DC | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 05' 47'' | 105° 58' 19'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền thờ Trạng nguyên Nguyễn Xuân Chính | KX | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 05' 09'' | 105° 57' 56'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Đình Keo | KX | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 05' 19'' | 105° 58' 04'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Phù Lộc | KX | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 05' 51'' | 105° 58' 33'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Đường tỉnh 277 | KX | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-d |
Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh | KX | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 04' 41'' | 105° 58' 28'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
lăng vua Lê Uy Mục | KX | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn | 21° 05' 11'' | 105° 58' 01'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-68-D-d |
Kênh Nam | TV | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-68-D-d |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Phù Chẩn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-68-D-d |
Thôn Đông | DC | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 43'' | 105° 56' 03'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Nghĩa Lập | DC | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 10'' | 105° 55' 48'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Tiến Bào | DC | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 14'' | 105° 56' 06'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Thôn Thượng | DC | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 09' 00'' | 105° 55' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Vĩnh Lại | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 34'' | 105° 55' 57'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Đền thờ họ Nguyễn | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 54'' | 105° 55' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Nghĩa Lập | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 11'' | 105° 55' 41'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Tiến Bào | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 14'' | 105° 56' 04'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 09'' | 105° 57' 29'' | 21° 08' 39'' | 105° 55' 35'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 277 | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-b |
Nhà lưu niệm Đồng chí Nguyễn Văn Cừ | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 58'' | 105° 55' 46'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
nhà thờ họ Nguyễn Bá | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 58'' | 105° 55' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
nhà thờ họ Nguyễn Ngô | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 48'' | 105° 55' 57'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
nhà thờ họ Nguyễn Văn | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 13'' | 105° 55' 46'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Nhà thờ họ Phạm | KX | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn | 21° 08' 14'' | 105° 56' 02'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Kênh Bắc | TV | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | 21° 08' 11'' | 105° 55' 12'' | F-48-68-D-b |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | xã Phù Khê | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-68-D-b |
thôn Dương Sơn | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 01'' | 105° 57' 35'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Phúc Tinh | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 59'' | 105° 58' 55'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Tam Sơn | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 54'' | 105° 58' 31'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Thọ Trai | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 44'' | 105° 57' 34'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Chi | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 07'' | 105° 57' 44'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Chúc | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 08'' | 105° 57' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Đông | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 49'' | 105° 58' 41'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Núi | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 48'' | 105° 58' 17'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Ô | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 00'' | 105° 58' 32'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Tây | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 03'' | 105° 58' 23'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Tự | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 56'' | 105° 57' 36'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Trước | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 49'' | 105° 58' 34'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Xanh | DC | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 57'' | 105° 58' 36'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Cầu Nét | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 55'' | 105° 57' 20'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Cụm công nghiệp Làng nghề Công nghệ cao Tam Sơn | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 49'' | 105° 57' 20'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Cảm Ứng | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 42'' | 105° 58' 31'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Diên Phúc | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 49'' | 105° 58' 46'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Di tích lịch sử Khu lưu niệm Đồng chí Ngô Gia Tự | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 56'' | 105° 58' 33'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền Thọ Trai | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 42'' | 105° 57' 26'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ họ Ngô Nguyễn | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 51'' | 105° 58' 39'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ Tiết nghĩa Đại vương Nguyễn Tự Cường | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 41'' | 105° 58' 29'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Dương Sơn | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 03'' | 105° 57' 35'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Phúc Tinh | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 57'' | 105° 58' 45'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Thọ Trai | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 42'' | 105° 57' 35'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Ngô Gia Tự | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | 21° 09' 55'' | 105° 57' 20'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 295 | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 13' 46'' | 105° 58' 40'' | 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | F-48-68-D-b |
nhà thờ Quan thái y Vũ Viết Hiền | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 09' 06'' | 105° 57' 47'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà | KX | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 59'' | 105° 57' 19'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Núi Chùa | SV | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 42'' | 105° 58' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Núi Trường | SV | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 47'' | 105° 58' 26'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Núi Vường | SV | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn | 21° 08' 53'' | 105° 58' 19'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | xã Tam Sơn | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-68-D-b |
thôn Hồi Quan | DC | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 53'' | 105° 59' 26'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Hưng Phúc | DC | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 18'' | 105° 59' 15'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Tạ Xá | DC | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 18'' | 105° 59' 39'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Tiêu Long | DC | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 08'' | 105° 59' 03'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Tiêu Sơn | DC | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 09'' | 105° 59' 21'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Tiêu Thượng | DC | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 12'' | 105° 58' 49'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Tạ Xá | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 21'' | 105° 59' 38'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Chùa Tiêu | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 19'' | 105° 58' 49'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ và phần mộ Tiến sỹ Nguyễn Văn Huy | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 08'' | 105° 58' 54'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Hồi Quan | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 51'' | 105° 59' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Hưng Phúc | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 22'' | 105° 59' 24'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Tiêu Long | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 13'' | 105° 59' 03'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Tiêu Sơn | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 08'' | 105° 59' 27'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Tiêu Thượng | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 12'' | 105° 58' 48'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Minh Khai | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 09'' | 105° 57' 49'' | 21° 08' 00'' | 105° 59' 37'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 295B | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-68-D-b |
Khu công nghiệp làng nghề Hồi quan | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 47'' | 105° 59' 11'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Khu công nghiệp Tiên Sơn | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 06' 50'' | 105° 59' 09'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
miếu thờ Tướng quân Lý Suý | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 12'' | 105° 59' 25'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
từ đường họ Nguyễn Cảnh | KX | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 18'' | 105° 59' 26'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Núi Tiêu | SV | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn | 21° 08' 18'' | 105° 58' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
kênh tiêu Phú Lâm | TV | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 09' 41'' | 106° 00' 10'' | 21° 08' 22'' | 105° 58' 37'' | F-48-68-D-b |
kênh tiêu Trịnh Xá | TV | xã Tương Giang | TX. Từ Sơn |
|
| 21° 07' 17'' | 105° 55' 56'' | 21° 05' 51'' | 106° 02' 17'' | F-48-68-D-b |
thôn Đông Bình | DC | TT. Gia Bình | H. Gia Bình | 21° 03' 20'' | 106° 11' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Hương Vinh | DC | TT. Gia Bình | H. Gia Bình | 21° 03' 43'' | 106° 10' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Nội Phú | DC | TT. Gia Bình | H. Gia Bình | 21° 03' 25'' | 106° 10' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phú Ninh | DC | TT. Gia Bình | H. Gia Bình | 21° 03' 11'' | 106° 10' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Song Quỳnh | DC | TT. Gia Bình | H. Gia Bình | 21° 03' 10'' | 106° 09' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Hương Vinh | KX | TT. Gia Bình | H. Gia Bình | 21° 03' 39'' | 106° 10' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Hương Vinh | KX | TT. Gia Bình | H. Gia Bình | 21° 03' 38'' | 106° 10' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 280 | KX | TT. Gia Bình | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-d |
nhà thờ họ Hoàng Đình | KX | TT. Gia Bình | H. Gia Bình | 21° 03' 23'' | 106° 11' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Quốc lộ 17 | KX | TT. Gia Bình | H. Gia Bình |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-d |
Trường Trung học phổ thông Lê Văn Thịnh | KX | TT. Gia Bình | H. Gia Bình | 21° 03' 43'' | 106° 10' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Bắc | TV | TT. Gia Bình | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-d |
Thôn Bùng | DC | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 05' 33'' | 106° 14' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Đìa | DC | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 04' 27'' | 106° 14' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Gia Phú | DC | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 04' 11'' | 106° 15' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d, |
thôn Phương Độ | DC | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 04' 42'' | 106° 15' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
xóm Bùng Hạ | DC | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 05' 11'' | 106° 15' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
xóm Đìa Trên | DC | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 04' 29'' | 106° 14' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Gia Linh Tự | KX | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 04' 07'' | 106° 14' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Quang Linh | KX | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 04' 29'' | 106° 14' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đền Cô Nương | KX | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 03' 47'' | 106° 15' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đền Côn Nương | KX | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 05' 16'' | 106° 14' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đình Đìa | KX | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 04' 31'' | 106° 14' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đình Đông (Gia Phú) | KX | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 04' 17'' | 106° 15' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Phương Độ | KX | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 04' 36'' | 106° 15' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Đình Tây | KX | xã Bình Dương | H. Gia Bình | 21° 04' 13'' | 106° 15' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Quốc lộ 17 | KX | xã Bình Dương | H. Gia Bình |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-d, |
Sông Ngụ | TV | xã Bình Dương | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 46'' | 106° 08' 52'' | 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | F-48-69-C-d, |
thôn Đình Than | DC | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 40'' | 106° 16' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Thôn Gốm | DC | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 48'' | 106° 16' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Kênh Phố | DC | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 04' 47'' | 106° 16' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Thôn Lớ | DC | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 55'' | 106° 16' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Mỹ Lộc | DC | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 04' 13'' | 106° 17' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Tân Tiến | DC | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 31'' | 106° 17' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Trại Than | DC | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 25'' | 106° 16' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Văn Than | DC | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 15'' | 106° 16' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
chùa Hồng Ân | KX | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 29'' | 106° 16' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
chùa Thánh Ân | KX | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 01'' | 106° 16' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đền Cao Lỗ Vương | KX | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 56'' | 106° 16' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đền Tam Phủ - Bãi Nguyệt Bàn | KX | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 06' 12'' | 106° 17' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Bình Than | KX | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 33'' | 106° 16' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Đình Gốm | KX | xã Cao Đức | H. Gia Bình | 21° 05' 42'' | 106° 16' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Đường tỉnh 282 | KX | xã Cao Đức | H. Gia Bình |
|
| 21° 05' 07'' | 106° 15' 30'' | 21° 05' 16'' | 106° 16' 51'' | F-48-69-D-c |
Kênh Bắc | TV | xã Cao Đức | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-D-c |
Sông Đuống | TV | xã Cao Đức | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-D-c |
sông Thái Bình | TV | xã Cao Đức | H. Gia Bình |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 59' 34'' | 106° 16' 15'' | F-48-69-D-c |
thôn Đại Bái | DC | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 02' 34'' | 106° 08' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đoan Bái | DC | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 03' 01'' | 106° 08' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ngọc Xuyên | DC | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 03' 13'' | 106° 08' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
xóm Làng Mới | DC | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 01' 31'' | 106° 09' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Cụm công nghiệp làng nghề Đại Bái | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 02' 52'' | 106° 08' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Đại Bái | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 02' 35'' | 106° 08' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Đoan Bái | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 02' 59'' | 106° 08' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Ngọc Xuyên | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 03' 09'' | 106° 08' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Diên Lộc | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 02' 36'' | 106° 08' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Đoan Bái | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 02' 59'' | 106° 08' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Ngọc Xuyên | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 03' 11'' | 106° 08' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Văn Lãng | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 02' 38'' | 106° 08' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 284 | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 39'' | 106° 08' 01'' | 20° 59' 24'' | 106° 15' 49'' | F-48-69-C-d |
lăng Ông tổ nghề gò đồng | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình | 21° 02' 17'' | 106° 09' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Quốc lộ 17 | KX | xã Đại Bái | H. Gia Bình |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-d |
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng Bình | TV | xã Đại Bái | H. Gia Bình |
|
| 21° 03' 00'' | 106° 02' 54'' | 21° 02' 39'' | 106° 08' 25'' | F-48-69-C-d |
sông Đại Quảng Bình | TV | xã Đại Bái | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 34'' | 106° 08' 30'' | 20° 59' 45'' | 106° 09' 39'' | F-48-69-C-d |
Sông Ngụ | TV | xã Đại Bái | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 46'' | 106° 08' 52'' | 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | F-48-69-C-d |
Ấp Lai | DC | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 04' 59'' | 106° 12' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đại Lai | DC | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 05' 27'' | 106° 12' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Huề Đông | DC | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 05' 51'' | 106° 13' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phương Triện | DC | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 04' 54'' | 106° 13' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Trung Thành | DC | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 05' 30'' | 106° 12' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Ngọc Hoàng | KX | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 05' 28'' | 106° 12' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Phúc Linh | KX | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 05' 29'' | 106° 12' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Phương Triện | KX | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 04' 58'' | 106° 13' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đền Lệ Chi Viên | KX | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 05' 16'' | 106° 11' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Huề Đông | KX | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 05' 57'' | 106° 13' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Phương Triện | KX | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 04' 55'' | 106° 13' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 285 | KX | xã Đại Lai | H. Gia Bình |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 10' 32'' | 21° 00' 45'' | 106° 16' 25'' | F-48-69-C-d |
nhà thờ họ Trần Danh | KX | xã Đại Lai | H. Gia Bình | 21° 04' 53'' | 106° 13' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Bắc | TV | xã Đại Lai | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-d |
Sông Đoàn | TV | xã Đại Lai | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 59'' | 106° 13' 28'' | 21° 03' 46'' | 106° 13' 29'' | F-48-69-C-d |
Sông Đuống | TV | xã Đại Lai | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d |
Sông Lai | TV | xã Đại Lai | H. Gia Bình |
|
| 21° 05' 08'' | 106° 09' 56'' | 21° 05' 39'' | 106° 11' 35'' | F-48-69-C-d |
thôn Bảo Tháp | DC | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 10'' | 106° 09' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Cứu Sơn | DC | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 08'' | 106° 09' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đông Cao | DC | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 27'' | 106° 10' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Hiệp Sơn | DC | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 33'' | 106° 09' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Nghĩa Thắng | DC | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 00'' | 106° 10' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Yên Việt | DC | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 00'' | 106° 09' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Bảo Tháp | KX | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 23'' | 106° 10' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Đông Cao | KX | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 26'' | 106° 10' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đền Doãn Công và Đào Nương | KX | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 18'' | 106° 10' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đền thờ Lê Văn Thịnh | KX | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 23'' | 106° 10' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Bảo Tháp | KX | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 18'' | 106° 10' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Cứu Sơn | KX | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 07'' | 106° 08' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Yên Việt | KX | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 01'' | 106° 09' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 280 | KX | xã Đông Cứu | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-d |
Khu du lịch sinh thái Thiên Thai | KX | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 12'' | 106° 09' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
núi Đình Quan | SV | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 13'' | 106° 09' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
núi Thiên Thai | SV | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 28'' | 106° 10' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Núi Thiềng | SV | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 26'' | 106° 09' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
núi Trại Hương | SV | xã Đông Cứu | H. Gia Bình | 21° 04' 04'' | 106° 09' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Bắc | TV | xã Đông Cứu | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-d |
Sông Lai | TV | xã Đông Cứu | H. Gia Bình |
|
| 21° 05' 08'' | 106° 09' 56'' | 21° 05' 39'' | 106° 11' 35'' | F-48-69-C-d |
thôn Cổ Thiết | DC | xã Giang Sơn | H. Gia Bình | 21° 05' 48'' | 106° 08' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Du Tràng | DC | xã Giang Sơn | H. Gia Bình | 21° 05' 05'' | 106° 09' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Hữu Ái | DC | xã Giang Sơn | H. Gia Bình | 21° 05' 38'' | 106° 10' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tiêu Xá | DC | xã Giang Sơn | H. Gia Bình | 21° 06' 15'' | 106° 09' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Xóm Tía | DC | xã Giang Sơn | H. Gia Bình | 21° 06' 24'' | 106° 10' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
xóm Thái Bình | DC | xã Giang Sơn | H. Gia Bình | 21° 06' 05'' | 106° 10' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đền Du Tràng | KX | xã Giang Sơn | H. Gia Bình | 21° 04' 45'' | 106° 09' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Sông Đuống | TV | xã Giang Sơn | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d |
Sông Lai | TV | xã Giang Sơn | H. Gia Bình |
|
| 21° 05' 08'' | 106° 09' 56'' | 21° 05' 39'' | 106° 11' 35'' | F-48-69-C-d |
Phố Núi | DC | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 29'' | 106° 09' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn An Quang | DC | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 36'' | 106° 09' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Môn Quảng | DC | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 32'' | 106° 08' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ngăm Lương | DC | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 16'' | 106° 08' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ngăm Mạc | DC | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 49'' | 106° 09' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ngọc Tỉnh | DC | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 32'' | 106° 08' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Di tích lịch sử văn hoá Bia đá chùa Tĩnh Lự | KX | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 36'' | 106° 09' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình An Quang | KX | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 34'' | 106° 09' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Môn Quảng | KX | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 34'' | 106° 08' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Ngăm Lương | KX | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 06'' | 106° 08' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đò Ngăm | KX | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 46'' | 106° 07' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đường tỉnh 280 | KX | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 284 | KX | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 39'' | 106° 08' 01'' | 20° 59' 24'' | 106° 15' 49'' | F-48-69-C-d |
Núi Đồn | SV | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 37'' | 106° 09' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
núi Đồng Chằm | SV | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 25'' | 106° 09' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
núi Ngăm Mạc | SV | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình | 21° 04' 59'' | 106° 09' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Bắc | TV | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-d |
Sông Đuống | TV | xã Lãng Ngâm | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d |
thôn Cẩm Xá | DC | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 04' 10'' | 106° 14' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Cầu Đào | DC | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 03' 46'' | 106° 13' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Hương Triện | DC | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 04' 15'' | 106° 13' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Khoái Khê | DC | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 03' 41'' | 106° 13' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Lê Lợi | DC | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 04' 03'' | 106° 14' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ngô Cương | DC | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 04' 50'' | 106° 14' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Nhân Hữu | DC | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 04' 06'' | 106° 13' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
xóm Khoai Ngoài | DC | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 03' 42'' | 106° 12' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
xóm Trại Đoàn | DC | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 04' 24'' | 106° 14' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đền Ngụ | KX | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 03' 53'' | 106° 13' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Cẩm Xá | KX | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 04' 06'' | 106° 14' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 285 | KX | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 10' 32'' | 21° 00' 45'' | 106° 16' 25'' | F-48-69-C-d |
nhà thờ họ Nguyễn Đăng Sở | KX | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình | 21° 04' 10'' | 106° 13' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Quốc lộ 17 | KX | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-d |
Sông Đoàn | TV | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 59'' | 106° 13' 28'' | 21° 03' 46'' | 106° 13' 29'' | F-48-69-C-d |
Sông Ngụ | TV | xã Nhân Thắng | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 46'' | 106° 08' 52'' | 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | F-48-69-C-d |
thôn Đỗ Xá | DC | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình | 21° 01' 59'' | 106° 10' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đổng Lâm | DC | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình | 21° 02' 30'' | 106° 12' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Lương Pháp | DC | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình | 21° 02' 33'' | 106° 10' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phú Dư | DC | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình | 21° 01' 16'' | 106° 10' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Quỳnh Bội | DC | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình | 21° 02' 49'' | 106° 10' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Thủ Pháp | DC | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình | 21° 02' 27'' | 106° 10' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Cầu Móng | KX | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình | 21° 02' 24'' | 106° 11' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Bảo Phúc | KX | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình | 21° 02' 22'' | 106° 12' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Phú Dư | KX | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình | 21° 01' 30'' | 106° 10' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Thủ Pháp | KX | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình | 21° 02' 32'' | 106° 10' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 280 | KX | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 284 | KX | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 39'' | 106° 08' 01'' | 20° 59' 24'' | 106° 15' 49'' | F-48-69-C-d |
Sông Ngụ | TV | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 46'' | 106° 08' 52'' | 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | F-48-69-C-d |
Sông Văn | TV | xã Quỳnh Phú | H. Gia Bình |
|
| 21° 03' 04'' | 106° 12' 40'' | 21° 02' 06'' | 106° 12' 30'' | F-48-69-C-d |
thôn Chi Nhị | DC | xã Song Giang | H. Gia Bình | 21° 05' 25'' | 106° 11' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ích Phú | DC | xã Song Giang | H. Gia Bình | 21° 05' 07'' | 106° 10' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Lập Ái | DC | xã Song Giang | H. Gia Bình | 21° 05' 24'' | 106° 10' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Từ Ái | DC | xã Song Giang | H. Gia Bình | 21° 05' 12'' | 106° 10' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
xóm Trại Đồng | DC | xã Song Giang | H. Gia Bình | 21° 05' 40'' | 106° 11' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đền Lập Ái | KX | xã Song Giang | H. Gia Bình | 21° 05' 19'' | 106° 09' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
nghè Chi Nhị | KX | xã Song Giang | H. Gia Bình | 21° 05' 19'' | 106° 11' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Sông Đuống | TV | xã Song Giang | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d |
Sông Lai | TV | xã Song Giang | H. Gia Bình |
|
| 21° 05' 08'' | 106° 09' 56'' | 21° 05' 39'' | 106° 11' 35'' | F-48-69-C-d |
thôn Bảo Ngọc | DC | xã Thái Bảo | H. Gia Bình | 21° 05' 06'' | 106° 13' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tân Hương | DC | xã Thái Bảo | H. Gia Bình | 21° 05' 53'' | 106° 13' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Thiên Đức | DC | xã Thái Bảo | H. Gia Bình | 21° 06' 08'' | 106° 14' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Vạn Ty | DC | xã Thái Bảo | H. Gia Bình | 21° 05' 58'' | 106° 14' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Đại Bi | KX | xã Thái Bảo | H. Gia Bình | 21° 06' 08'' | 106° 13' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Đạo Viện | KX | xã Thái Bảo | H. Gia Bình | 21° 06' 09'' | 106° 14' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Vạn Tải | KX | xã Thái Bảo | H. Gia Bình | 21° 06' 14'' | 106° 14' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 285 | KX | xã Thái Bảo | H. Gia Bình |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 10' 32'' | 21° 00' 45'' | 106° 16' 25'' | F-48-69-C-d |
lăng Hoàng Quận Công | KX | xã Thái Bảo | H. Gia Bình | 21° 05' 15'' | 106° 13' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
từ đường họ Hoàng Quận Công | KX | xã Thái Bảo | H. Gia Bình | 21° 05' 15'' | 106° 13' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Bắc | TV | xã Thái Bảo | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-d |
Sông Đuống | TV | xã Thái Bảo | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d |
thôn Cao Thọ | DC | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 05' 41'' | 106° 15' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Chính Thượng | DC | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 27'' | 106° 15' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Tiểu Than | DC | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 07'' | 106° 16' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Thọ Ninh | DC | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 12'' | 106° 15' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Xuân Dương | DC | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 22'' | 106° 15' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
cầu Bình Than | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 55'' | 106° 14' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đền Dinh | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 29'' | 106° 15' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Bà Dương | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 28'' | 106° 15' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Cao Thọ | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 05' 40'' | 106° 15' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Đình Chính | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 24'' | 106° 15' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Tiểu Than | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 11'' | 106° 16' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Thọ Ninh | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 15'' | 106° 15' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Đường tỉnh 282 | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình |
|
| 21° 05' 07'' | 106° 15' 30'' | 21° 05' 16'' | 106° 16' 51'' | F-48-69-D-c |
lăng mộ Cao Lỗ Vương | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 06' 11'' | 106° 16' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Nhà máy Gạch Tuynel Cao Đức | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình | 21° 05' 06'' | 106° 15' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Quốc lộ 17 | KX | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-d |
Kênh Bắc | TV | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-d, |
Sông Đuống | TV | xã Vạn Ninh | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d, |
thôn Đại Lộc | DC | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 03' 53'' | 106° 11' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Định Cương | DC | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 03' 39'' | 106° 12' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Định Mỗ | DC | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 03' 30'' | 106° 11' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Mỹ Thôn | DC | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 02' 37'' | 106° 11' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ngô Thôn | DC | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 03' 14'' | 106° 12' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phú Thọ | DC | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 04' 01'' | 106° 10' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phúc Lai | DC | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 04' 31'' | 106° 11' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Vàng Thôn | DC | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 03' 44'' | 106° 12' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Xuân Lai | DC | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 04' 43'' | 106° 11' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Định Mỗ | KX | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 03' 32'' | 106° 11' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Mỹ Thôn | KX | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 02' 41'' | 106° 11' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Xuân Lai | KX | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 04' 33'' | 106° 11' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 280 | KX | xã Xuân Lai | H. Gia Bình |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-d |
nhà thờ họ Nguyễn Đình Tài | KX | xã Xuân Lai | H. Gia Bình | 21° 04' 41'' | 106° 11' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Quốc lộ 17 | KX | xã Xuân Lai | H. Gia Bình |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-d |
Kênh Bắc | TV | xã Xuân Lai | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-d |
Sông Lai | TV | xã Xuân Lai | H. Gia Bình |
|
| 21° 05' 08'' | 106° 09' 56'' | 21° 05' 39'' | 106° 11' 35'' | F-48-69-C-d |
Sông Ngụ | TV | xã Xuân Lai | H. Gia Bình |
|
| 21° 02' 46'' | 106° 08' 52'' | 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | F-48-69-C-d |
Thôn Bùi | DC | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 48'' | 106° 12' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đạo Sử | DC | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 06'' | 106° 11' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đông Hương | DC | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 10'' | 106° 12' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Giàng | DC | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 30'' | 106° 12' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Kim Đào | DC | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 00' 36'' | 106° 11' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phượng Giáo | DC | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 23'' | 106° 12' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phượng Trì | DC | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 21'' | 106° 11' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tân Dân | DC | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 00' 58'' | 106° 11' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
cầu Táo Đôi | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 41'' | 106° 13' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Vĩnh Long Tự | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 00'' | 106° 11' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đình Bùi | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 57'' | 106° 12' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Đạo Sử | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 00' 57'' | 106° 11' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Đông Hương | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 09'' | 106° 12' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Phượng Trì | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 01' 20'' | 106° 11' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đường Hàn Thuyên | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 07'' | 106° 11' 58'' | 21° 02' 00'' | 106° 13' 26'' | F-48-69-C-d |
đường Lý Thái Tổ | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 07'' | 106° 11' 58'' | 21° 01' 18'' | 106° 11' 22'' | F-48-69-C-d |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 00' 21'' | 106° 11' 12'' | 21° 01' 18'' | 106° 11' 22'' | F-48-69-C-d |
đường Phá Lãng | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 07'' | 106° 11' 58'' | 21° 00' 53'' | 106° 11' 52'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 280 | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 281 | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 57'' | 21° 02' 31'' | 106° 17' 21'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 284 | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 04' 39'' | 106° 08' 01'' | 20° 59' 24'' | 106° 15' 49'' | F-48-69-C-d |
đường Vũ Giới | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 08'' | 106° 11' 59'' | 21° 01' 00'' | 106° 12' 26'' | F-48-69-C-d |
Trường Trung học phổ thông Lương Tài | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 00' 54'' | 106° 11' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Trường Trung học phổ thông Lương Tài 3 | KX | TT. Thứa | H. Lương Tài | 21° 00' 46'' | 106° 11' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Giữa | TV | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-d |
sông Đồng Khởi | TV | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 03' 46'' | 106° 13' 34'' | 20° 59' 39'' | 106° 13' 40'' | F-48-69-C-d |
Sông Thứa | TV | TT. Thứa | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 04'' | 106° 12' 16'' | 20° 59' 21'' | 106° 09' 19'' | F-48-69-C-d |
thôn An Phú | DC | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 03' 36'' | 106° 16' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn An Trụ | DC | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 04' 04'' | 106° 16' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Cáp Thuỷ | DC | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 03' 51'' | 106° 17' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Cường Tráng | DC | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 02' 49'' | 106° 16' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Lôi Châu | DC | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 04' 07'' | 106° 17' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Thanh Hà | DC | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 03' 30'' | 106° 16' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Thanh Lâm | DC | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 03' 05'' | 106° 16' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Cầu Đò | KX | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 02' 44'' | 106° 16' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
chùa An Trụ | KX | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 04' 06'' | 106° 16' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đền Thanh Lâm | KX | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 03' 03'' | 106° 16' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình An Trụ | KX | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 04' 02'' | 106° 16' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Cường Tráng | KX | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 02' 52'' | 106° 16' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Lôi Châu | KX | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 03' 59'' | 106° 17' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Thanh Hà | KX | xã An Thịnh | H. Lương Tài | 21° 03' 30'' | 106° 16' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Đường tỉnh 281 | KX | xã An Thịnh | H. Lương Tài |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 57'' | 21° 02' 31'' | 106° 17' 21'' | F-48-69-D-c |
Kênh Bắc | TV | xã An Thịnh | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-D-c |
Sông Đò | TV | xã An Thịnh | H. Lương Tài |
|
| 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | 20° 59' 55'' | 106° 14' 40'' | F-48-69-D-c |
sông Thái Bình | TV | xã An Thịnh | H. Lương Tài |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 59' 34'' | 106° 16' 15'' | F-48-69-D-c |
thôn Cổ Lãm | DC | xã Bình Định | H. Lương Tài | 21° 00' 32'' | 106° 10' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ngọc Trì | DC | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 42'' | 106° 09' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Ngô Phần | DC | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 56'' | 106° 10' 20'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Quảng Cầu | DC | xã Bình Định | H. Lương Tài | 21° 00' 08'' | 106° 09' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tỉnh Ngô | DC | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 40'' | 106° 09' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
chùa Cổ Hiền | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 21° 00' 30'' | 106° 10' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
chùa Đại Bi | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 21° 00' 03'' | 106° 09' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
chùa Ngọc Trì | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 43'' | 106° 09' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
chùa Phúc Sinh | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 56'' | 106° 10' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
chùa Tỉnh Ngô | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 45'' | 106° 09' 42'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
đình Cổ Lãm | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 21° 00' 28'' | 106° 10' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Ngọc Trì | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 43'' | 106° 09' 24'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
đình Quảng Cầu | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 21° 00' 04'' | 106° 09' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Tỉnh Ngô | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 41'' | 106° 09' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 280 | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-d, |
Đường tỉnh 281 | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 57'' | 21° 02' 31'' | 106° 17' 21'' | F-48-69-D-c |
lăng họ Vũ Xuân | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 47'' | 106° 09' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
miếu Ngô Phần | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 21° 00' 06'' | 106° 10' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
nghè Ngọc Trì | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 50'' | 106° 09' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
Nhà thờ họ Vũ | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 20° 59' 39'' | 106° 09' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
văn chỉ Cổ Lãm | KX | xã Bình Định | H. Lương Tài | 21° 00' 40'' | 106° 10' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Kênh Giữa | TV | xã Bình Định | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-d |
sông Đại Quảng Bình | TV | xã Bình Định | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 34'' | 106° 08' 30'' | 20° 59' 45'' | 106° 09' 39'' | F-48-69-C-d, |
Sông Thứa | TV | xã Bình Định | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 04'' | 106° 12' 16'' | 20° 59' 21'' | 106° 09' 19'' | F-48-69-C-d |
thôn Bồng Lai | DC | xã Lai Hạ | H. Lương Tài | 21° 01' 37'' | 106° 16' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Lai Hạ | DC | xã Lai Hạ | H. Lương Tài | 21° 01' 00'' | 106° 16' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Thanh Khê | DC | xã Lai Hạ | H. Lương Tài | 21° 01' 22'' | 106° 16' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Văn Phạm | DC | xã Lai Hạ | H. Lương Tài | 21° 01' 44'' | 106° 15' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đền Hàn Thuyên | KX | xã Lai Hạ | H. Lương Tài | 21° 01' 14'' | 106° 16' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Bồng Lai | KX | xã Lai Hạ | H. Lương Tài | 21° 01' 36'' | 106° 16' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Văn Phạm | KX | xã Lai Hạ | H. Lương Tài | 21° 01' 40'' | 106° 15' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Đường tỉnh 285 | KX | xã Lai Hạ | H. Lương Tài |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 10' 32'' | 21° 00' 45'' | 106° 16' 25'' | F-48-69-D-c |
sông Thái Bình | TV | xã Lai Hạ | H. Lương Tài |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 59' 34'' | 106° 16' 15'' | F-48-69-D-c |
thôn Kim Thao | DC | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 59' 07'' | 106° 11' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Lâm Thao | DC | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 59' 10'' | 106° 10' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Ngọc Khám | DC | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 58' 57'' | 106° 11' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Ngọc Quan | DC | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 58' 36'' | 106° 09' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Nhiêu Đậu | DC | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 58' 37'' | 106° 10' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Thái Trì | DC | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 58' 57'' | 106° 10' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
Cầu Sen | KX | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
đình Kim Thao | KX | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 59' 12'' | 106° 11' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
đình Lâm Thao | KX | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 59' 05'' | 106° 10' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
đình Ngọc Khám | KX | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 58' 57'' | 106° 11' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
đình Ngọc Quan | KX | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 58' 35'' | 106° 09' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
đình Thái Trì | KX | xã Lâm Thao | H. Lương Tài | 20° 58' 53'' | 106° 10' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 280 | KX | xã Lâm Thao | H. Lương Tài |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-81-A-b |
Sông Bùi | TV | xã Lâm Thao | H. Lương Tài |
|
| 20° 58' 13'' | 106° 09' 56'' | 20° 59' 33'' | 106° 16' 12'' | F-48-81-A-b |
sông Cẩm Giàng | TV | xã Lâm Thao | H. Lương Tài |
|
| 20° 58' 36'' | 106° 09' 41'' | 20° 58' 13'' | 106° 09' 56'' | F-48-81-A-b |
thôn An Cường | DC | xã Minh Tân | H. Lương Tài | 21° 00' 16'' | 106° 15' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Đạm Trai | DC | xã Minh Tân | H. Lương Tài | 21° 00' 04'' | 106° 15' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Hương Trai | DC | xã Minh Tân | H. Lương Tài | 20° 59' 41'' | 106° 15' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
thôn Nhất Trai | DC | xã Minh Tân | H. Lương Tài | 21° 00' 39'' | 106° 15' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Thận Trai | DC | xã Minh Tân | H. Lương Tài | 20° 59' 51'' | 106° 15' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 284 | KX | xã Minh Tân | H. Lương Tài |
|
| 21° 04' 39'' | 106° 08' 01'' | 20° 59' 24'' | 106° 15' 49'' | F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 285 | KX | xã Minh Tân | H. Lương Tài |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 10' 32'' | 21° 00' 45'' | 106° 16' 25'' | F-48-69-D-c |
Sông Bùi | TV | xã Minh Tân | H. Lương Tài |
|
| 20° 58' 13'' | 106° 09' 56'' | 20° 59' 33'' | 106° 16' 12'' | F-48-81-B-a |
sông Thái Bình | TV | xã Minh Tân | H. Lương Tài |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 59' 34'' | 106° 16' 15'' | F-48-69-D-c |
thôn An Mỹ | DC | xã Mỹ Hương | H. Lương Tài | 21° 01' 55'' | 106° 15' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn My Xuyên | DC | xã Mỹ Hương | H. Lương Tài | 21° 02' 18'' | 106° 16' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Nghĩa Hương | DC | xã Mỹ Hương | H. Lương Tài | 21° 02' 15'' | 106° 15' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
chùa My Xuyên | KX | xã Mỹ Hương | H. Lương Tài | 21° 02' 15'' | 106° 16' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình My Xuyên | KX | xã Mỹ Hương | H. Lương Tài | 21° 02' 12'' | 106° 16' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Đường tỉnh 285 | KX | xã Mỹ Hương | H. Lương Tài |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 10' 32'' | 21° 00' 45'' | 106° 16' 25'' | F-48-69-D-c |
Sông Đò | TV | xã Mỹ Hương | H. Lương Tài |
|
| 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | 20° 59' 55'' | 106° 14' 40'' | F-48-69-D-c |
thôn Bà Khê | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 30'' | 106° 14' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Duyện Dương | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 29'' | 106° 13' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Hương Chi | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 27'' | 106° 14' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Mỹ Duệ | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 24'' | 106° 13' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ngọc Thượng | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 55'' | 106° 15' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Phú Dưới | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 57'' | 106° 13' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phú Trên | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 15'' | 106° 13' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phương Mới | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 44'' | 106° 14' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phương Thanh | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 16'' | 106° 14' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phương Xá | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 24'' | 106° 13' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tĩnh Xá | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 24'' | 106° 13' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tỳ Điện | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 41'' | 106° 14' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d, |
thôn Văn Ngoài | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 16'' | 106° 12' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Văn Trong | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 41'' | 106° 12' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Trại Ấp | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 47'' | 106° 14' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
xóm Lương Khê | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 16'' | 106° 14' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
xóm Tỳ Thanh | DC | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 56'' | 106° 14' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
cầu Duyện Dương | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 28'' | 106° 13' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
cầu Phú Trên | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 19'' | 106° 13' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Cầu Phương | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 09'' | 106° 13' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Mỹ Duệ | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 26'' | 106° 13' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Ngọc Xá | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 21'' | 106° 13' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Bà Khê | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 29'' | 106° 14' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Ngọc Thượng | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 51'' | 106° 15' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Phú Trên | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 04'' | 106° 13' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Phương Thanh | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 14'' | 106° 13' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Tĩnh Xá | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 16'' | 106° 13' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Tỳ Điện | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 38'' | 106° 14' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Văn Xá Trong | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 37'' | 106° 12' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đường Hàn Thuyên | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 07'' | 106° 11' 58'' | 21° 02' 00'' | 106° 13' 26'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 281 | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 57'' | 21° 02' 31'' | 106° 17' 21'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 285 | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 10' 32'' | 21° 00' 45'' | 106° 16' 25'' | F-48-69-C-d |
Nhà thờ họ Nguyễn | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 03' 14'' | 106° 13' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
từ chỉ họ Đặng | KX | xã Phú Hòa | H. Lương Tài | 21° 02' 27'' | 106° 14' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Giữa | TV | xã Phú Hòa | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-d |
Sông Đò | TV | xã Phú Hòa | H. Lương Tài |
|
| 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | 20° 59' 55'' | 106° 14' 40'' | F-48-69-D-c |
sông Đồng Khởi | TV | xã Phú Hòa | H. Lương Tài |
|
| 21° 03' 46'' | 106° 13' 34'' | 20° 59' 39'' | 106° 13' 40'' | F-48-69-C-d |
Sông Ngụ | TV | xã Phú Hòa | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 46'' | 106° 08' 52'' | 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | F-48-69-C-d |
Sông Văn | TV | xã Phú Hòa | H. Lương Tài |
|
| 21° 03' 04'' | 106° 12' 40'' | 21° 02' 06'' | 106° 12' 30'' | F-48-69-C-d |
thôn Bích Khê | DC | xã Phú Lương | H. Lương Tài | 20° 59' 52'' | 106° 12' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Lạng Dương | DC | xã Phú Lương | H. Lương Tài | 21° 00' 02'' | 106° 11' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Lương Xá | DC | xã Phú Lương | H. Lương Tài | 21° 00' 07'' | 106° 12' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phú Lâu 1 | DC | xã Phú Lương | H. Lương Tài | 20° 59' 36'' | 106° 13' 02'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Phú Lâu 2 | DC | xã Phú Lương | H. Lương Tài | 20° 59' 26'' | 106° 12' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Thọ Ninh | DC | xã Phú Lương | H. Lương Tài | 20° 59' 16'' | 106° 12' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
đình Bích Khê | KX | xã Phú Lương | H. Lương Tài | 20° 59' 47'' | 106° 12' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
đình Lương Xá | KX | xã Phú Lương | H. Lương Tài | 21° 00' 05'' | 106° 12' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Sông Bùi | TV | xã Phú Lương | H. Lương Tài |
|
| 20° 58' 13'' | 106° 09' 56'' | 20° 59' 33'' | 106° 16' 12'' | F-48-81-A-b |
Sông Lường | TV | xã Phú Lương | H. Lương Tài |
|
| 21° 00' 28'' | 106° 12' 34'' | 20° 59' 48'' | 106° 13' 07'' | F-48-69-C-d, |
thôn Lĩnh Mai | DC | xã Quảng Phú | H. Lương Tài | 21° 00' 48'' | 106° 09' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phú Thọ | DC | xã Quảng Phú | H. Lương Tài | 21° 01' 30'' | 106° 10' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Quảng Bố | DC | xã Quảng Phú | H. Lương Tài | 21° 02' 09'' | 106° 09' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Quảng Nạp | DC | xã Quảng Phú | H. Lương Tài | 21° 00' 40'' | 106° 09' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tuyên Bá | DC | xã Quảng Phú | H. Lương Tài | 21° 00' 44'' | 106° 09' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Thanh Gia | DC | xã Quảng Phú | H. Lương Tài | 21° 00' 56'' | 106° 09' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đền Tân Trăn | KX | xã Quảng Phú | H. Lương Tài | 21° 02' 07'' | 106° 10' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Quảng Bố | KX | xã Quảng Phú | H. Lương Tài | 21° 02' 11'' | 106° 09' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Tuyên Bá | KX | xã Quảng Phú | H. Lương Tài | 21° 00' 46'' | 106° 09' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 281 | KX | xã Quảng Phú | H. Lương Tài |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 57'' | 21° 02' 31'' | 106° 17' 21'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 284 | KX | xã Quảng Phú | H. Lương Tài |
|
| 21° 04' 39'' | 106° 08' 01'' | 20° 59' 24'' | 106° 15' 49'' | F-48-69-C-d |
lăng mộ Đức tổ dạy nghề đúc đồng Quảng Bố | KX | xã Quảng Phú | H. Lương Tài | 21° 02' 14'' | 106° 09' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Giữa | TV | xã Quảng Phú | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-d |
sông Đại Quảng Bình | TV | xã Quảng Phú | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 34'' | 106° 08' 30'' | 20° 59' 45'' | 106° 09' 39'' | F-48-69-C-d |
Sông Ngụ | TV | xã Quảng Phú | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 46'' | 106° 08' 52'' | 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | F-48-69-C-d |
Sông Thứa | TV | xã Quảng Phú | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 04'' | 106° 12' 16'' | 20° 59' 21'' | 106° 09' 19'' | F-48-69-C-d |
thôn Bái Giang | DC | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 02' 19'' | 106° 11' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Hương La | DC | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 02' 04'' | 106° 11' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Hữu Ái | DC | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 01' 19'' | 106° 11' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Lạng Khê | DC | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 01' 53'' | 106° 11' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ngọc Cục | DC | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 01' 36'' | 106° 11' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tam Sơn | DC | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 01' 32'' | 106° 11' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tử Nê | DC | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 02' 09'' | 106° 11' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Cầu Móng | KX | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 02' 24'' | 106° 11' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Hữu Ái | KX | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 01' 17'' | 106° 11' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Lạng Khê | KX | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 01' 55'' | 106° 11' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Ngọc Cục | KX | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 01' 41'' | 106° 11' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Tam Sơn | KX | xã Tân Lãng | H. Lương Tài | 21° 01' 31'' | 106° 11' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đường Lý Thái Tổ | KX | xã Tân Lãng | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 07'' | 106° 11' 58'' | 21° 01' 18'' | 106° 11' 22'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 280 | KX | xã Tân Lãng | H. Lương Tài |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 284 | KX | xã Tân Lãng | H. Lương Tài |
|
| 21° 04' 39'' | 106° 08' 01'' | 20° 59' 24'' | 106° 15' 49'' | F-48-69-C-d |
Sông Ngụ | TV | xã Tân Lãng | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 46'' | 106° 08' 52'' | 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | F-48-69-C-d |
Sông Thứa | TV | xã Tân Lãng | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 04'' | 106° 12' 16'' | 20° 59' 21'' | 106° 09' 19'' | F-48-69-C-d |
thôn Ấp Dừa | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 59'' | 106° 13' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ấp Ngoài | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 56'' | 106° 13' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đan Quế | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 31'' | 106° 12' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đào Xá | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 01' 22'' | 106° 13' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đào Xuyên | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 01' 29'' | 106° 13' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Lai Đông 1 | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 20° 59' 40'' | 106° 14' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Lai Đông 2 | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 20° 59' 45'' | 106° 14' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Lai Đông 3 | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 20° 59' 46'' | 106° 13' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Lai Tê | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 20° 59' 54'' | 106° 13' 32'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Nghĩa La | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 20'' | 106° 14' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tuần La | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 06'' | 106° 14' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Thanh Dương | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 47'' | 106° 12' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Thiên Đức | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 45'' | 106° 13' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Thiên Lộc | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 15'' | 106° 12' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Thiên Phúc | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 01' 07'' | 106° 13' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Trình Khê | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 46'' | 106° 12' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Trinh Phú | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 48'' | 106° 14' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Trung Chinh | DC | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 41'' | 106° 13' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
cầu Táo Đôi | KX | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 01' 41'' | 106° 13' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Tuần La | KX | xã Trung Chính | H. Lương Tài | 21° 00' 08'' | 106° 14' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 284 | KX | xã Trung Chính | H. Lương Tài |
|
| 21° 04' 39'' | 106° 08' 01'' | 20° 59' 24'' | 106° 15' 49'' | F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 285 | KX | xã Trung Chính | H. Lương Tài |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 10' 32'' | 21° 00' 45'' | 106° 16' 25'' | F-48-69-C-d |
đường Vũ Giới | KX | xã Trung Chính | H. Lương Tài |
|
| 21° 01' 08'' | 106° 11' 59'' | 21° 01' 00'' | 106° 12' 26'' | F-48-69-C-d |
Sông Bùi | TV | xã Trung Chính | H. Lương Tài |
|
| 20° 58' 13'' | 106° 09' 56'' | 20° 59' 33'' | 106° 16' 12'' | F-48-81-A-b |
Sông Đò | TV | xã Trung Chính | H. Lương Tài |
|
| 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | 20° 59' 55'' | 106° 14' 40'' | F-48-69-C-d, |
sông Đồng Khởi | TV | xã Trung Chính | H. Lương Tài |
|
| 21° 03' 46'' | 106° 13' 34'' | 20° 59' 39'' | 106° 13' 40'' | F-48-69-C-d |
Sông Lường | TV | xã Trung Chính | H. Lương Tài |
|
| 21° 00' 28'' | 106° 12' 34'' | 20° 59' 48'' | 106° 13' 07'' | F-48-69-C-d, |
thôn Cáp Hạ | DC | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 03' 11'' | 106° 17' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Cáp Trại | DC | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 02' 48'' | 106° 17' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Cáp Trên | DC | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 03' 37'' | 106° 17' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Hoàng Kênh | DC | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 02' 16'' | 106° 17' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Lai Nguyễn | DC | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 01' 44'' | 106° 17' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Quan Kênh | DC | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 01' 56'' | 106° 17' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Tảo Hoà | DC | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 03' 17'' | 106° 17' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Tháp Dương | DC | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 02' 46'' | 106° 17' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
chùa Diên Phúc | KX | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 03' 38'' | 106° 17' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Hoàng Kênh | KX | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 02' 22'' | 106° 17' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Tảo Hoà | KX | xã Trung Kênh | H. Lương Tài | 21° 03' 18'' | 106° 17' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Đường tỉnh 281 | KX | xã Trung Kênh | H. Lương Tài |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 57'' | 21° 02' 31'' | 106° 17' 21'' | F-48-69-D-c |
Kênh Bắc | TV | xã Trung Kênh | H. Lương Tài |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-D-c |
sông Thái Bình | TV | xã Trung Kênh | H. Lương Tài |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 59' 34'' | 106° 16' 15'' | F-48-69-D-c |
thôn Đăng Triều | DC | xã Trừng Xá | H. Lương Tài | 21° 00' 30'' | 106° 14' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đỉnh Dương | DC | xã Trừng Xá | H. Lương Tài | 21° 01' 03'' | 106° 14' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Nhị Trai | DC | xã Trừng Xá | H. Lương Tài | 21° 01' 13'' | 106° 15' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Trừng Xá | DC | xã Trừng Xá | H. Lương Tài | 21° 01' 30'' | 106° 14' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Vĩnh Trai | DC | xã Trừng Xá | H. Lương Tài | 21° 01' 56'' | 106° 14' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Đại Khánh | KX | xã Trừng Xá | H. Lương Tài | 21° 01' 31'' | 106° 14' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 285 | KX | xã Trừng Xá | H. Lương Tài |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 10' 32'' | 21° 00' 45'' | 106° 16' 25'' | F-48-69-C-d |
Sông Đò | TV | xã Trừng Xá | H. Lương Tài |
|
| 21° 03' 41'' | 106° 15' 19'' | 20° 59' 55'' | 106° 14' 40'' | F-48-69-C-d |
Khu 1 | DC | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 09' 14'' | 106° 08' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Khu 2 | DC | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 09' 20'' | 106° 08' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Khu 3 | DC | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 09' 25'' | 106° 09' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Khu 4 | DC | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 09' 33'' | 106° 08' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Khu 5 | DC | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 09' 43'' | 106° 08' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Thôn Đỉnh | DC | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 09' 05'' | 106° 09' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Nghiêm Thôn | DC | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 08' 58'' | 106° 09' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Thịnh Cầu | DC | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 08' 57'' | 106° 09' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Bệnh viện Đa khoa Huyện Quế Võ | KX | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 09' 20'' | 106° 09' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
cầu Phố Mới | KX | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 09' 37'' | 106° 08' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
chùa Bảo Sinh | KX | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 08' 58'' | 106° 09' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
đình Nghiêm Thôn | KX | TT. Phố Mới | H. Quế Võ | 21° 08' 56'' | 106° 09' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Đường tỉnh 279 | KX | TT. Phố Mới | H. Quế Võ |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-b |
Quốc lộ 18 | KX | TT. Phố Mới | H. Quế Võ |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-b |
Kênh Nam | TV | TT. Phố Mới | H. Quế Võ |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-b |
thôn Bình Lâm | DC | xã Bằng An | H. Quế Võ | 21° 10' 24'' | 106° 09' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Thôn Chùa | DC | xã Bằng An | H. Quế Võ | 21° 10' 29'' | 106° 09' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Thôn Đanh | DC | xã Bằng An | H. Quế Võ | 21° 10' 19'' | 106° 09' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Thôn Đông | DC | xã Bằng An | H. Quế Võ | 21° 10' 13'' | 106° 09' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Thôn Sau | DC | xã Bằng An | H. Quế Võ | 21° 10' 25'' | 106° 09' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Yên Lâm | DC | xã Bằng An | H. Quế Võ | 21° 10' 03'' | 106° 09' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Trại Phán | DC | xã Bằng An | H. Quế Võ | 21° 10' 16'' | 106° 08' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Bằng An | H. Quế Võ |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-b |
Sông Cầu | TV | xã Bằng An | H. Quế Võ |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-b |
thôn Bồng Lai | DC | xã Bồng Lai | H. Quế Võ | 21° 07' 23'' | 106° 10' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Cẩm Chàng | DC | xã Bồng Lai | H. Quế Võ | 21° 07' 43'' | 106° 09' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Tân Thịnh | DC | xã Bồng Lai | H. Quế Võ | 21° 07' 25'' | 106° 09' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Vũ Dương | DC | xã Bồng Lai | H. Quế Võ | 21° 06' 58'' | 106° 09' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Xa Loan | DC | xã Bồng Lai | H. Quế Võ | 21° 07' 47'' | 106° 10' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
đình Tân Thịnh | KX | xã Bồng Lai | H. Quế Võ | 21° 07' 25'' | 106° 09' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Vũ Dương | KX | xã Bồng Lai | H. Quế Võ | 21° 06' 56'' | 106° 09' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Bồng Lai | H. Quế Võ |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-b, |
Kênh Nam | TV | xã Bồng Lai | H. Quế Võ |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-b |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Bồng Lai | H. Quế Võ |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-b |
Sông Đuống | TV | xã Bồng Lai | H. Quế Võ |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d |
thôn An Đặng | DC | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 07' 23'' | 106° 10' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Cách Bi | DC | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 06' 48'' | 106° 10' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Mai Cương | DC | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 07' 07'' | 106° 10' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Từ Phong | DC | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 07' 42'' | 106° 11' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Vân Xá | DC | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 06' 29'' | 106° 10' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
xóm Trại Tròn | DC | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 08' 05'' | 106° 11' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
đền thờ Nguyễn Cao | KX | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 06' 30'' | 106° 10' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Cách Bi | KX | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 06' 43'' | 106° 10' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Từ Phong | KX | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 07' 41'' | 106° 11' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
đình Vân Xá | KX | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 06' 27'' | 106° 10' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Quốc lộ 18 | KX | xã Cách Bi | H. Quế Võ |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-b |
núi Dài Từ Phong | SV | xã Cách Bi | H. Quế Võ | 21° 07' 47'' | 106° 10' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Nam | TV | xã Cách Bi | H. Quế Võ |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-d, |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Cách Bi | H. Quế Võ |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-b |
Sông Đuống | TV | xã Cách Bi | H. Quế Võ |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d |
thôn Châu Cầu | DC | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 07' 39'' | 106° 14' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Phúc Lộc | DC | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 08' 10'' | 106° 15' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-D-a |
thôn Thất Gian | DC | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 08' 11'' | 106° 14' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Văn Phong | DC | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 08' 28'' | 106° 15' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-D-a |
cầu Bình Than | KX | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 06' 55'' | 106° 14' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Châu Cầu | KX | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 07' 48'' | 106° 14' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
chùa Châu Sơn | KX | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 08' 19'' | 106° 14' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Quốc lộ 17 | KX | xã Châu Phong | H. Quế Võ |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-d |
Quốc lộ 18 | KX | xã Châu Phong | H. Quế Võ |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-d, |
núi Ba Bậc | SV | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 08' 03'' | 106° 14' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
núi Chùa Châu | SV | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 08' 36'' | 106° 15' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d, |
Núi Dinh | SV | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 08' 24'' | 106° 14' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Núi Dù | SV | xã Châu Phong | H. Quế Võ | 21° 08' 23'' | 106° 14' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Nam | TV | xã Châu Phong | H. Quế Võ |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-d |
Sông Cầu | TV | xã Châu Phong | H. Quế Võ |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-D-a |
Sông Đuống | TV | xã Châu Phong | H. Quế Võ |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d, |
thôn Đô Đàn | DC | xã Chi Lăng | H. Quế Võ | 21° 06' 15'' | 106° 08' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Đồng | DC | xã Chi Lăng | H. Quế Võ | 21° 05' 19'' | 106° 08' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đức Tái | DC | xã Chi Lăng | H. Quế Võ | 21° 06' 27'' | 106° 08' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Mai Thôn | DC | xã Chi Lăng | H. Quế Võ | 21° 05' 37'' | 106° 08' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Mão | DC | xã Chi Lăng | H. Quế Võ | 21° 05' 06'' | 106° 07' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Quế Ổ | DC | xã Chi Lăng | H. Quế Võ | 21° 06' 00'' | 106° 08' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Tập Ninh | DC | xã Chi Lăng | H. Quế Võ | 21° 06' 23'' | 106° 08' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Thuỷ | DC | xã Chi Lăng | H. Quế Võ | 21° 04' 57'' | 106° 08' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đò Ngăm | KX | xã Chi Lăng | H. Quế Võ | 21° 04' 46'' | 106° 07' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Chi Lăng | H. Quế Võ |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-c, |
nhà thờ 18 Quận công | KX | xã Chi Lăng | H. Quế Võ | 21° 06' 02'' | 106° 08' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Chi Lăng | H. Quế Võ |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-c, |
Sông Đuống | TV | xã Chi Lăng | H. Quế Võ |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c, |
thôn Công Cối | DC | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 11'' | 106° 07' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Liễn Hạ | DC | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 12' 03'' | 106° 07' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Liễn Thượng | DC | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 46'' | 106° 07' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Ngư Đại | DC | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 33'' | 106° 07' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Vĩnh Thế | DC | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 48'' | 106° 07' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Xuân Bình | DC | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 21'' | 106° 07' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Xuân Hoà | DC | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 13'' | 106° 07' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Xóm Chùa | DC | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 56'' | 106° 08' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
đình Liễn Hạ | KX | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 59'' | 106° 07' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
đình Vĩnh Thế | KX | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 47'' | 106° 07' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
đình Xuân Lôi | KX | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 23'' | 106° 07' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Đại Xuân | H. Quế Võ |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-a, |
nhà thờ Nguyễn Thuận Đức | KX | xã Đại Xuân | H. Quế Võ | 21° 11' 13'' | 106° 07' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Sông Cầu | TV | xã Đại Xuân | H. Quế Võ |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-a |
Thôn Cổng | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 07' 01'' | 106° 12' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Đông | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 06' 56'' | 106° 13' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Đông Du Núi | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 07' 26'' | 106° 11' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Thôn Găng | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 06' 53'' | 106° 12' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Hôm | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 06' 24'' | 106° 11' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Lầy | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 06' 40'' | 106° 12' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Ngoài | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 07' 00'' | 106° 11' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phú Lão | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 06' 29'' | 106° 11' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Thành Dền | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 07' 57'' | 106° 12' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Thôn Thi | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 06' 27'' | 106° 12' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Trong | DC | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 06' 59'' | 106° 11' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Chùa Thi | KX | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 06' 24'' | 106° 12' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Đình Thi | KX | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 06' 24'' | 106° 12' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
nhà thờ Bốn Tiến sỹ họ Mai | KX | xã Đào Viên | H. Quế Võ | 21° 07' 04'' | 106° 12' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Quốc lộ 18 | KX | xã Đào Viên | H. Quế Võ |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-b |
Kênh Nam | TV | xã Đào Viên | H. Quế Võ |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-d |
Sông Đuống | TV | xã Đào Viên | H. Quế Võ |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d |
thôn Kiều Lương | DC | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 06' 58'' | 106° 15' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Phả Lại | DC | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 07' 06'' | 106° 17' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Phong Cốc | DC | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 07' 27'' | 106° 17' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Phú Vân | DC | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 06' 30'' | 106° 17' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
thôn Thịnh Lai | DC | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 07' 39'' | 106° 16' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-D-a |
thôn Vệ Xá | DC | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 07' 25'' | 106° 15' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
xóm Phú Đa | DC | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 06' 49'' | 106° 17' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
xóm Trại Phả Lại | DC | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 06' 53'' | 106° 16' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
cầu Phả Lại | KX | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
chùa Phả Lại | KX | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 07' 08'' | 106° 17' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đền Vệ Xá | KX | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 07' 26'' | 106° 16' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Vân Đoàn | KX | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 06' 32'' | 106° 17' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
đình Vệ Xá | KX | xã Đức Long | H. Quế Võ | 21° 07' 27'' | 106° 16' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-D-c |
Quốc lộ 18 | KX | xã Đức Long | H. Quế Võ |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-D-c |
Sông Cầu | TV | xã Đức Long | H. Quế Võ |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-D-a |
Sông Đuống | TV | xã Đức Long | H. Quế Võ |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-68-D-c |
sông Thái Bình | TV | xã Đức Long | H. Quế Võ |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 59' 34'' | 106° 16' 15'' | F-48-69-D-c, |
thôn Hán Đà | DC | xã Hán Quảng | H. Quế Võ | 21° 04' 52'' | 106° 05' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Quảng Lãm | DC | xã Hán Quảng | H. Quế Võ | 21° 05' 33'' | 106° 05' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Thị Thôn | DC | xã Hán Quảng | H. Quế Võ | 21° 05' 52'' | 106° 06' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đền thờ Tiến sỹ Nguyễn Đăng | KX | xã Hán Quảng | H. Quế Võ | 21° 04' 44'' | 106° 05' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Hán Đà | KX | xã Hán Quảng | H. Quế Võ | 21° 04' 54'' | 106° 05' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Hán Quảng | H. Quế Võ |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-c |
Quốc lộ 38 (Mới) | KX | xã Hán Quảng | H. Quế Võ |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 04' 27'' | 21° 04' 59'' | 106° 05' 22'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Hán Quảng | H. Quế Võ |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-c |
kênh TQ5 | TV | xã Hán Quảng | H. Quế Võ |
|
| 21° 04' 41'' | 106° 05' 46'' | 21° 06' 23'' | 106° 05' 29'' | F-48-69-C-c |
ngòi Con Tên | TV | xã Hán Quảng | H. Quế Võ |
|
| 21° 08' 23'' | 106° 06' 06'' | 21° 05' 42'' | 106° 06' 52'' | F-48-69-C-c |
Sông Đuống | TV | xã Hán Quảng | H. Quế Võ |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c |
thôn Mai Ổ | DC | xã Mộ Đạo | H. Quế Võ | 21° 06' 53'' | 106° 08' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Mộ Đạo | DC | xã Mộ Đạo | H. Quế Võ | 21° 07' 46'' | 106° 08' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Trạc Nhiệt | DC | xã Mộ Đạo | H. Quế Võ | 21° 07' 02'' | 106° 08' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Trúc Ổ | DC | xã Mộ Đạo | H. Quế Võ | 21° 07' 12'' | 106° 08' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đền Đậu | KX | xã Mộ Đạo | H. Quế Võ | 21° 06' 50'' | 106° 09' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Mộ Đạo | H. Quế Võ |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-d |
Trường Trung học phổ thông Quế Võ số 3 | KX | xã Mộ Đạo | H. Quế Võ | 21° 07' 04'' | 106° 09' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Mộ Đạo | H. Quế Võ |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-d |
Sông Đuống | TV | xã Mộ Đạo | H. Quế Võ |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d |
thôn Cựu Tự | DC | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ | 21° 07' 52'' | 106° 14' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Hữu Bằng | DC | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ | 21° 08' 18'' | 106° 13' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Kim Sơn | DC | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ | 21° 08' 06'' | 106° 13' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Long Khê | DC | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ | 21° 07' 18'' | 106° 13' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phùng Dị | DC | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ | 21° 08' 45'' | 106° 12' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
chùa Hữu Bằng | KX | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ | 21° 08' 22'' | 106° 13' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Khu công nghiệp Quế Võ II | KX | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ | 21° 07' 44'' | 106° 13' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Nhà máy Gạch Tân Giếng Đáy | KX | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ | 21° 07' 37'' | 106° 12' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Quốc lộ 18 | KX | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-b, |
núi Châu Sơn | SV | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ | 21° 08' 30'' | 106° 13' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Kênh Nam | TV | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-d |
Sông Đuống | TV | xã Ngọc Xá | H. Quế Võ |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-d |
thôn Bất Phí | DC | xã Nhân Hòa | H. Quế Võ | 21° 11' 13'' | 106° 08' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Cung Kiệm | DC | xã Nhân Hòa | H. Quế Võ | 21° 11' 16'' | 106° 09' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Đồng Chuế | DC | xã Nhân Hòa | H. Quế Võ | 21° 11' 20'' | 106° 08' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Trại Đường | DC | xã Nhân Hòa | H. Quế Võ | 21° 10' 41'' | 106° 08' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
chùa Cung Kiệm | KX | xã Nhân Hòa | H. Quế Võ | 21° 11' 11'' | 106° 09' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Nhân Hòa | H. Quế Võ |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-b |
Sông Cầu | TV | xã Nhân Hòa | H. Quế Võ |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-b |
thôn An Trạch | DC | xã Phù Lãng | H. Quế Võ | 21° 10' 02'' | 106° 14' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Phù Lãng | H. Quế Võ | 21° 09' 30'' | 106° 15' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Đồng Sài | DC | xã Phù Lãng | H. Quế Võ | 21° 08' 53'' | 106° 13' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Phù Lãng | DC | xã Phù Lãng | H. Quế Võ | 21° 08' 42'' | 106° 14' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Thủ Công | DC | xã Phù Lãng | H. Quế Võ | 21° 09' 40'' | 106° 15' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-D-a |
chùa An Trạch | KX | xã Phù Lãng | H. Quế Võ | 21° 09' 54'' | 106° 14' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
chùa Cao Sơn | KX | xã Phù Lãng | H. Quế Võ | 21° 09' 32'' | 106° 15' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-D-a |
núi Châu Sơn | SV | xã Phù Lãng | H. Quế Võ | 21° 08' 30'' | 106° 13' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Sông Cầu | TV | xã Phù Lãng | H. Quế Võ |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-b, |
thôn Hiền Lương | DC | xã Phù Lương | H. Quế Võ | 21° 08' 50'' | 106° 12' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Phù Lang | DC | xã Phù Lương | H. Quế Võ | 21° 09' 33'' | 106° 11' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Yên Đinh | DC | xã Phù Lương | H. Quế Võ | 21° 09' 51'' | 106° 12' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
chùa Minh Lương | KX | xã Phù Lương | H. Quế Võ | 21° 08' 51'' | 106° 12' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
chùa Yên Đinh | KX | xã Phù Lương | H. Quế Võ | 21° 09' 53'' | 106° 12' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
đền thờ Trạng nguyên Nguyễn Nghiêu Tư | KX | xã Phù Lương | H. Quế Võ | 21° 08' 55'' | 106° 12' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
đình Yên Đinh | KX | xã Phù Lương | H. Quế Võ | 21° 09' 55'' | 106° 11' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Quốc lộ 17 | KX | xã Phù Lương | H. Quế Võ |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-b |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Phù Lương | H. Quế Võ |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-b |
Sông Cầu | TV | xã Phù Lương | H. Quế Võ |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-b |
thôn Do Nha | DC | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 10' 31'' | 106° 06' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Giang Liễu | DC | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 09' 50'' | 106° 07' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Hà Liễu | DC | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 10' 01'' | 106° 08' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Phương Cầu | DC | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 10' 35'' | 106° 06' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
xóm Trại Hà | DC | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 09' 55'' | 106° 08' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Công ty Liên doanh Kính nổi Việt - Nhật | KX | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 09' 46'' | 106° 06' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Giang Liễu | KX | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 09' 52'' | 106° 07' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Giang Liễu | KX | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 09' 53'' | 106° 07' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Do Nha | KX | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 10' 31'' | 106° 06' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Giang Liễu | KX | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 09' 46'' | 106° 07' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Phương Liễu | H. Quế Võ |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-b |
Khu công nghiệp Quế Võ | KX | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 09' 28'' | 106° 06' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
nghè Hà Liễu | KX | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 09' 59'' | 106° 07' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Nhà máy phân bón Hà Gianh | KX | xã Phương Liễu | H. Quế Võ | 21° 10' 17'' | 106° 08' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Quốc lộ 18 | KX | xã Phương Liễu | H. Quế Võ |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-a, |
thôn Mao Dộc | DC | xã Phượng Mao | H. Quế Võ | 21° 09' 09'' | 106° 08' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Mao Lại | DC | xã Phượng Mao | H. Quế Võ | 21° 08' 57'' | 106° 08' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Mao Trung | DC | xã Phượng Mao | H. Quế Võ | 21° 09' 06'' | 106° 08' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Mao Yên | DC | xã Phượng Mao | H. Quế Võ | 21° 08' 46'' | 106° 08' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Phượng Mao | H. Quế Võ |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-b |
Khu công nghiệp Quế Võ | KX | xã Phượng Mao | H. Quế Võ | 21° 09' 28'' | 106° 06' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Quốc lộ 18 | KX | xã Phượng Mao | H. Quế Võ |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-b |
Kênh Nam | TV | xã Phượng Mao | H. Quế Võ |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-b |
thôn Đông Viên Hạ | DC | xã Quế Tân | H. Quế Võ | 21° 10' 30'' | 106° 12' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Đông Viên Thượng | DC | xã Quế Tân | H. Quế Võ | 21° 10' 33'' | 106° 12' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Lạc Xá | DC | xã Quế Tân | H. Quế Võ | 21° 10' 10'' | 106° 11' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Lê Độ | DC | xã Quế Tân | H. Quế Võ | 21° 10' 48'' | 106° 11' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Quế Tân | DC | xã Quế Tân | H. Quế Võ | 21° 09' 46'' | 106° 10' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Xuân Thuỷ | DC | xã Quế Tân | H. Quế Võ | 21° 10' 30'' | 106° 10' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
trại Chùa Duối | DC | xã Quế Tân | H. Quế Võ | 21° 10' 25'' | 106° 11' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
cầu Đông Viên | KX | xã Quế Tân | H. Quế Võ | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
chùa Lê Độ | KX | xã Quế Tân | H. Quế Võ | 21° 10' 48'' | 106° 11' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Quốc lộ 17 | KX | xã Quế Tân | H. Quế Võ |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-b |
Sông Cầu | TV | xã Quế Tân | H. Quế Võ |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-b |
thôn Can Vũ | DC | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 42'' | 106° 09' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Thôn Guột | DC | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 33'' | 106° 10' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Thôn Lợ | DC | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 51'' | 106° 09' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Thôn Lựa | DC | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 35'' | 106° 10' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Nghiêm Xá | DC | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 09' 12'' | 106° 09' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Trại Lựa | DC | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 52'' | 106° 10' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
cầu Dũng Quyết | KX | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 11'' | 106° 10' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
chùa Nghiêm Xá | KX | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 09' 17'' | 106° 09' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Đình Guột | KX | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 24'' | 106° 10' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Đình Lựa | KX | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 36'' | 106° 10' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Khu công nghiệp Quế Võ III | KX | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 53'' | 106° 10' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
miếu Đại Trung | KX | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 34'' | 106° 10' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
nhà thờ họ Nguyễn Quý | KX | xã Việt Hùng | H. Quế Võ | 21° 08' 23'' | 106° 10' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Quốc lộ 17 | KX | xã Việt Hùng | H. Quế Võ |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-b |
Quốc lộ 18 | KX | xã Việt Hùng | H. Quế Võ |
|
| 21° 10' 57'' | 106° 03' 42'' | 21° 06' 54'' | 106° 17' 39'' | F-48-69-C-b |
Kênh Nam | TV | xã Việt Hùng | H. Quế Võ |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-d |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Việt Hùng | H. Quế Võ |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-b |
thôn Thống Hạ | DC | xã Việt Thống | H. Quế Võ | 21° 12' 42'' | 106° 08' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Thống Thượng | DC | xã Việt Thống | H. Quế Võ | 21° 12' 29'' | 106° 07' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Việt Hưng | DC | xã Việt Thống | H. Quế Võ | 21° 11' 58'' | 106° 09' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Việt Vân | DC | xã Việt Thống | H. Quế Võ | 21° 12' 10'' | 106° 08' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Yên Ngô | DC | xã Việt Thống | H. Quế Võ | 21° 12' 38'' | 106° 08' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
Sông Cầu | TV | xã Việt Thống | H. Quế Võ |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-b, |
thôn La Miệt | DC | xã Yên Giả | H. Quế Võ | 21° 06' 52'' | 106° 07' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Nga Hoàng | DC | xã Yên Giả | H. Quế Võ | 21° 07' 39'' | 106° 06' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Phương Lưu | DC | xã Yên Giả | H. Quế Võ | 21° 07' 39'' | 106° 07' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Yên Giả | DC | xã Yên Giả | H. Quế Võ | 21° 07' 52'' | 106° 07' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Yên Giả | H. Quế Võ |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-c, |
ngòi Con Tên | TV | xã Yên Giả | H. Quế Võ |
|
| 21° 08' 23'' | 106° 06' 06'' | 21° 05' 42'' | 106° 06' 52'' | F-48-69-C-c |
khu phố Đông Côi | DC | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 02' 20'' | 106° 05' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
khu Phố Hồ | DC | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 54'' | 106° 05' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
khu Phố Mới | DC | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 22'' | 106° 05' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Ấp Đông Côi | DC | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 02' 22'' | 106° 05' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Bến Hồ | DC | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 04' 07'' | 106° 05' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Cả Đông Côi | DC | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 02' 49'' | 106° 05' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Chương Xá | DC | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 04' 01'' | 106° 05' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Lạc Thổ Bắc | DC | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 59'' | 106° 05' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Lạc Thổ Nam | DC | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 47'' | 106° 05' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Lẽ Đông Côi | DC | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 02' 44'' | 106° 05' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
cầu Đông Côi | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 02' 33'' | 106° 05' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Cầu Hồ | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 04' 19'' | 106° 05' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
cầu Hồ Chương | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 41'' | 106° 05' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
cầu Lạc Thổ | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 38'' | 106° 05' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Công ty Khai Sơn | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 02' 39'' | 106° 05' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đông Côi | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 02' 48'' | 106° 05' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Lạc Thổ | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 04' 02'' | 106° 05' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đường Kinh Dương Vương | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 10'' | 106° 05' 35'' | 21° 02' 22'' | 106° 05' 36'' | F-48-69-C-c |
đường Lạc Long Quân | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 02' 22'' | 106° 05' 36'' | 21° 02' 18'' | 106° 05' 08'' | F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 280 | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 283 | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 21° 00' 15'' | 106° 00' 37'' | F-48-69-C-c |
đường Thiên Đức | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 21° 03' 59'' | 106° 05' 02'' | F-48-69-C-c |
Khu công nghiệp Thuận Thành II | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 36'' | 106° 06' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Quốc lộ 17 | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-c |
Quốc lộ 38 | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-c |
Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an Nhân dân | KX | TT. Hồ | H. Thuận Thành | 21° 02' 32'' | 106° 05' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Kênh Bắc | TV | TT. Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng Bình | TV | TT. Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 00'' | 106° 02' 54'' | 21° 02' 39'' | 106° 08' 25'' | F-48-69-C-c |
Sông Đuống | TV | TT. Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c |
Thôn Chợ | DC | xã An Bình | H. Thuận Thành | 21° 03' 01'' | 106° 06' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Đường | DC | xã An Bình | H. Thuận Thành | 21° 03' 03'' | 106° 06' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Giữa | DC | xã An Bình | H. Thuận Thành | 21° 03' 02'' | 106° 06' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Nghi Khúc | DC | xã An Bình | H. Thuận Thành | 21° 02' 47'' | 106° 07' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Thường Vũ | DC | xã An Bình | H. Thuận Thành | 21° 02' 46'' | 106° 06' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Yên Ngô | DC | xã An Bình | H. Thuận Thành | 21° 02' 58'' | 106° 06' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đền Bình Ngô | KX | xã An Bình | H. Thuận Thành | 21° 02' 58'' | 106° 06' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Phú Lộc | KX | xã An Bình | H. Thuận Thành | 21° 02' 56'' | 106° 07' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Khu công nghiệp Thuận Thành II | KX | xã An Bình | H. Thuận Thành | 21° 03' 36'' | 106° 06' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Quốc lộ 17 | KX | xã An Bình | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-c, |
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng Bình | TV | xã An Bình | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 00'' | 106° 02' 54'' | 21° 02' 39'' | 106° 08' 25'' | F-48-69-C-c, |
thôn Á Lữ | DC | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành | 21° 04' 11'' | 106° 02' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đồng Đoài | DC | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành | 21° 04' 34'' | 106° 03' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đồng Đông | DC | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành | 21° 04' 27'' | 106° 04' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đồng Văn | DC | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành | 21° 04' 27'' | 106° 03' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đền thờ Kinh Dương Vương | KX | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành | 21° 04' 14'' | 106° 02' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đồng Đoài | KX | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành | 21° 04' 38'' | 106° 03' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đồng Đông | KX | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành | 21° 04' 24'' | 106° 04' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đồng Văn | KX | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành | 21° 04' 28'' | 106° 03' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 283 | KX | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 21° 00' 15'' | 106° 00' 37'' | F-48-69-C-c |
lăng Kinh Dương Vương | KX | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành | 21° 04' 22'' | 106° 02' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
nghè Đồng Đoài | KX | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành | 21° 04' 41'' | 106° 03' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Kênh Bắc | TV | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-c |
Sông Đuống | TV | xã Đại Đồng Thành | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c |
thôn Bút Tháp | DC | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 03' 32'' | 106° 01' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đại Trạch | DC | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 03' 29'' | 106° 02' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đình Tổ | DC | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 03' 44'' | 106° 00' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Phú Mỹ | DC | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 04' 04'' | 106° 02' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
xóm Ô Chì | DC | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 03' 36'' | 106° 01' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Bút Tháp | KX | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 03' 42'' | 106° 01' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Hương Thuỷ | KX | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 03' 30'' | 106° 02' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Bút Tháp | KX | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 03' 40'' | 106° 01' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đại Trạch | KX | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 03' 26'' | 106° 02' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đình Tổ | KX | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 03' 45'' | 106° 00' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Phú Mỹ | KX | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành | 21° 04' 02'' | 106° 02' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 283 | KX | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 21° 00' 15'' | 106° 00' 37'' | F-48-69-C-c |
Kênh Bắc | TV | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-c |
kênh dẫn Phù Sa | TV | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 39'' | 106° 02' 58'' | 21° 01' 59'' | 106° 02' 42'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng Bình | TV | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 00'' | 106° 02' 54'' | 21° 02' 39'' | 106° 08' 25'' | F-48-69-C-c |
sông Bắc Hưng Hải | TV | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 31'' | 106° 02' 15'' | 20° 59' 54'' | 106° 00' 59'' | F-48-69-C-c |
Sông Đuống | TV | xã Đình Tổ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c |
thôn Ngọc Khám | DC | xã Gia Đông | H. Thuận Thành | 21° 02' 01'' | 106° 04' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Tam Á | DC | xã Gia Đông | H. Thuận Thành | 21° 01' 58'' | 106° 03' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Yên Nho | DC | xã Gia Đông | H. Thuận Thành | 21° 01' 43'' | 106° 05' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Bệnh viện Đa khoa Huyện Thuận Thành | KX | xã Gia Đông | H. Thuận Thành | 21° 02' 21'' | 106° 05' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Công ty Đức Việt | KX | xã Gia Đông | H. Thuận Thành | 21° 02' 30'' | 106° 03' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Linh Ứng | KX | xã Gia Đông | H. Thuận Thành | 21° 02' 18'' | 106° 05' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đền Sỹ Nhiếp | KX | xã Gia Đông | H. Thuận Thành | 21° 02' 03'' | 106° 03' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Khu công nghiệp Thuận Thành III | KX | xã Gia Đông | H. Thuận Thành | 21° 02' 34'' | 106° 03' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Quốc lộ 17 | KX | xã Gia Đông | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-c |
Quốc lộ 38 | KX | xã Gia Đông | H. Thuận Thành |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Gia Đông | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng Bình | TV | xã Gia Đông | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 00'' | 106° 02' 54'' | 21° 02' 39'' | 106° 08' 25'' | F-48-69-C-c |
thôn Công Hà | DC | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 58'' | 106° 02' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đông Cốc | DC | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 38'' | 106° 02' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Mãn Xá Đông | DC | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 24'' | 106° 01' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Mãn Xá Tây | DC | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 20'' | 106° 01' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Cầu Cốc | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 49'' | 106° 02' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Cầu Dâu | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 02' 10'' | 106° 02' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
cầu Giữa Làng Cốc | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 36'' | 106° 02' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Cầu Lươn | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 46'' | 106° 02' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
cầu Mãn Xá | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 40'' | 106° 01' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Phúc Nghiêm | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 54'' | 106° 01' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Công Hà | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 57'' | 106° 02' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đông Cốc | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 01' 34'' | 106° 02' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 283 | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 21° 00' 15'' | 106° 00' 37'' | F-48-69-C-c |
Khu công nghiệp vừa và nhỏ Hà Mãn - Trí Quả | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành | 21° 02' 03'' | 106° 01' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Quốc lộ 17 | KX | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-c |
sông Bắc Hưng Hải | TV | xã Hà Mãn | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 31'' | 106° 02' 15'' | 20° 59' 54'' | 106° 00' 59'' | F-48-69-C-c |
thôn Bình Cầu | DC | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 05' 30'' | 106° 06' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Dực Vy | DC | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 04' 54'' | 106° 06' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đại Mão | DC | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 05' 04'' | 106° 06' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đông Miếu | DC | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 04' 55'' | 106° 07' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Lam Cầu | DC | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 05' 29'' | 106° 06' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Nghĩa Vy | DC | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 05' 10'' | 106° 06' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Ngọ Xá | DC | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 04' 01'' | 106° 05' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Thượng Trì Ấp | DC | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 04' 08'' | 106° 06' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Thượng Trì Làng | DC | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 04' 24'' | 106° 06' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
bến đò Lam Cầu | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 05' 35'' | 106° 06' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Đông Miếu | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 04' 54'' | 106° 07' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Bình Cầu | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 05' 26'' | 106° 06' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đại Mão | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 05' 01'' | 106° 06' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đông Miếu | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 04' 55'' | 106° 07' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Lam Cầu | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 05' 22'' | 106° 06' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Ngọ Xá | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 03' 59'' | 106° 05' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Thượng Trì | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 04' 26'' | 106° 06' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 280 | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-c |
Khu công nghiệp Thuận Thành II | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 03' 36'' | 106° 06' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
nhà thờ họ Lê Doãn | KX | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành | 21° 05' 04'' | 106° 06' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Kênh Bắc | TV | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-c |
Sông Đuống | TV | xã Hoài Thượng | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c |
thôn Ba Xóm Ba | DC | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 52'' | 106° 07' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Bàng Cả Đình Mận | DC | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 54'' | 106° 07' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Công | DC | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 36'' | 106° 07' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Luỹ Hậu | DC | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 04' 04'' | 106° 07' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Thôn Nội | DC | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 18'' | 106° 07' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Ngòi Hồ Tủng | DC | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 46'' | 106° 07' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Táo | DC | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 47'' | 106° 07' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Thuỵ Mão | DC | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 04' 24'' | 106° 07' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Khánh Lâm | KX | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 34'' | 106° 07' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đền Hồi Nguyên Đường | KX | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 04' 04'' | 106° 07' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Mão Điền Đoài | KX | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 52'' | 106° 07' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Mão Điền Đông | KX | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 38'' | 106° 07' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
đình Thuỵ Mão | KX | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 04' 21'' | 106° 07' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 280 | KX | xã Mão Điền | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 20° 58' 14'' | 106° 09' 55'' | F-48-69-C-c, |
Khu công nghiệp Thuận Thành II | KX | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 36'' | 106° 06' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Nhà thờ họ Ngô | KX | xã Mão Điền | H. Thuận Thành | 21° 03' 18'' | 106° 07' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Quốc lộ 17 | KX | xã Mão Điền | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-d |
Kênh Bắc | TV | xã Mão Điền | H. Thuận Thành |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-c, |
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng Bình | TV | xã Mão Điền | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 00'' | 106° 02' 54'' | 21° 02' 39'' | 106° 08' 25'' | F-48-69-C-c, |
Sông Đuống | TV | xã Mão Điền | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c, |
thôn Đạo Xá | DC | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 21° 00' 17'' | 106° 06' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đông Lĩnh | DC | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 21° 00' 13'' | 106° 06' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đông Ngoại | DC | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 21° 00' 11'' | 106° 07' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Nội Trung | DC | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 21° 00' 30'' | 106° 07' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Nghĩa Thuận | DC | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 21° 00' 35'' | 106° 08' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
thôn Nghĩa Xá | DC | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 21° 00' 44'' | 106° 07' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Nhiễm Dương | DC | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 20° 59' 18'' | 106° 07' 20'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Phúc Lâm | DC | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 21° 00' 23'' | 106° 06' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Quang Hưng | DC | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 21° 00' 53'' | 106° 06' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đền Nghĩa Xá | KX | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 21° 00' 45'' | 106° 07' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Đường tỉnh 281 | KX | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 57'' | 21° 02' 31'' | 106° 17' 21'' | F-48-69-C-c |
Quốc lộ 38 | KX | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-c, |
xí nghiệp Tam Thiên Mẫu | KX | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành | 21° 00' 43'' | 106° 08' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-d |
Kênh Giữa | TV | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-c |
Sông Bùi | TV | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành |
|
| 21° 00' 34'' | 106° 05' 52'' | 20° 59' 44'' | 106° 07' 42'' | F-48-69-C-c |
sông Nội Trung | TV | xã Nghĩa Đạo | H. Thuận Thành |
|
| 20° 59' 44'' | 106° 07' 44'' | 21° 02' 18'' | 106° 07' 09'' | F-48-69-C-c |
thôn Bùi Xá | DC | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành | 21° 00' 47'' | 106° 01' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Cửu Yên | DC | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành | 21° 01' 21'' | 106° 02' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đồng Ngư | DC | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành | 21° 00' 48'' | 106° 01' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Liễu Ngạn | DC | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành | 21° 00' 32'' | 106° 01' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Tứ Cờ | DC | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành | 21° 01' 04'' | 106° 02' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đền Đồng Ngư | KX | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành | 21° 00' 48'' | 106° 01' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Cửu Yên | KX | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành | 21° 01' 19'' | 106° 02' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Liễu Ngạn | KX | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành | 21° 00' 24'' | 106° 01' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 283 | KX | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 21° 00' 15'' | 106° 00' 37'' | F-48-69-C-c |
nhà thờ họ Nguyễn Gia Thiều | KX | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành | 21° 00' 30'' | 106° 01' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
sông Bắc Hưng Hải | TV | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 31'' | 106° 02' 15'' | 20° 59' 54'' | 106° 00' 59'' | F-48-69-C-c |
sông Lang Tài (Nôm) | TV | xã Ngũ Thái | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 18'' | 106° 02' 19'' | 20° 59' 48'' | 106° 04' 41'' | F-48-69-C-c |
thôn Đào Viên | DC | xã Nguyệt Đức | H. Thuận Thành | 20° 59' 55'' | 106° 04' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Điện Tiền | DC | xã Nguyệt Đức | H. Thuận Thành | 21° 00' 15'' | 106° 04' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Kim Tháp | DC | xã Nguyệt Đức | H. Thuận Thành | 21° 00' 36'' | 106° 04' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Lê Xá | DC | xã Nguyệt Đức | H. Thuận Thành | 21° 00' 24'' | 106° 03' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Quán Tranh | DC | xã Nguyệt Đức | H. Thuận Thành | 21° 01' 25'' | 106° 03' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Thư Đôi | DC | xã Nguyệt Đức | H. Thuận Thành | 21° 00' 47'' | 106° 03' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Yên Nhuế | DC | xã Nguyệt Đức | H. Thuận Thành | 21° 00' 32'' | 106° 02' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 281 | KX | xã Nguyệt Đức | H. Thuận Thành |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 57'' | 21° 02' 31'' | 106° 17' 21'' | F-48-69-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Nguyệt Đức | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-c |
sông Lang Tài (Nôm) | TV | xã Nguyệt Đức | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 18'' | 106° 02' 19'' | 20° 59' 48'' | 106° 04' 41'' | F-48-69-C-c, |
thôn Bùi Xá | DC | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 00' 15'' | 106° 06' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Chè | DC | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 00' 46'' | 106° 05' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Dành | DC | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 00' 37'' | 106° 05' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Dư Xá | DC | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 01' 15'' | 106° 04' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Hoàng Xá | DC | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 00' 53'' | 106° 06' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Kênh | DC | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 00' 53'' | 106° 04' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Phủ | DC | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 01' 09'' | 106° 05' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Thiện Dũ | DC | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 00' 43'' | 106° 06' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Trạm Trai | DC | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 01' 08'' | 106° 06' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Bùi Xá | KX | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 00' 22'' | 106° 06' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Dư Xá | KX | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 01' 16'' | 106° 04' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Hoàng Xá | KX | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 00' 50'' | 106° 06' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Thiện Dũ | KX | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 00' 42'' | 106° 06' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Trạm Trai | KX | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 01' 13'' | 106° 05' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 281 | KX | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 57'' | 21° 02' 31'' | 106° 17' 21'' | F-48-69-C-c |
Quốc lộ 38 | KX | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-c |
Trung tâm Điều dưỡng Thương binh Thuận Thành | KX | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành | 21° 01' 03'' | 106° 05' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-c |
Sông Bùi | TV | xã Ninh Xá | H. Thuận Thành |
|
| 21° 00' 34'' | 106° 05' 52'' | 20° 59' 44'' | 106° 07' 42'' | F-48-69-C-c |
thôn Đạo Tú | DC | xã Song Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 59'' | 106° 04' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đông Khê | DC | xã Song Hồ | H. Thuận Thành | 21° 04' 07'' | 106° 04' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Lạc Hoài | DC | xã Song Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 01'' | 106° 04' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Tú Tháp | DC | xã Song Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 42'' | 106° 04' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đạo Tú | KX | xã Song Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 56'' | 106° 04' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Tú Tháp | KX | xã Song Hồ | H. Thuận Thành | 21° 03' 41'' | 106° 04' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Tranh Đông Hồ | KX | xã Song Hồ | H. Thuận Thành | 21° 04' 16'' | 106° 04' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 283 | KX | xã Song Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 21° 00' 15'' | 106° 00' 37'' | F-48-69-C-c |
Kênh Bắc | TV | xã Song Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng Bình | TV | xã Song Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 00'' | 106° 02' 54'' | 21° 02' 39'' | 106° 08' 25'' | F-48-69-C-c |
Sông Đuống | TV | xã Song Hồ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c |
thôn Bến Long | DC | xã Song Liễu | H. Thuận Thành | 21° 00' 35'' | 106° 00' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Liễu Khê | DC | xã Song Liễu | H. Thuận Thành | 21° 00' 21'' | 106° 00' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Liễu Lâm | DC | xã Song Liễu | H. Thuận Thành | 21° 00' 05'' | 106° 00' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Ngọc Lâm | DC | xã Song Liễu | H. Thuận Thành | 21° 00' 17'' | 106° 00' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Ngọc Tỉnh | DC | xã Song Liễu | H. Thuận Thành | 21° 00' 24'' | 106° 01' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Bến Long | KX | xã Song Liễu | H. Thuận Thành | 21° 00' 37'' | 106° 00' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Liễu Khê | KX | xã Song Liễu | H. Thuận Thành | 21° 00' 13'' | 106° 00' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Ngọc Tỉnh | KX | xã Song Liễu | H. Thuận Thành | 21° 00' 21'' | 106° 01' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 283 | KX | xã Song Liễu | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 21° 00' 15'' | 106° 00' 37'' | F-48-69-C-c |
sông Bắc Hưng Hải | TV | xã Song Liễu | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 31'' | 106° 02' 15'' | 20° 59' 54'' | 106° 00' 59'' | F-48-69-C-c, |
thôn Đại Tự | DC | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 09'' | 106° 02' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Khương Tự | DC | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 19'' | 106° 02' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Lũng Khê | DC | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 21'' | 106° 02' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Thanh Hoài | DC | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 29'' | 106° 02' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Thanh Tương | DC | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 32'' | 106° 02' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Cầu Dâu | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 10'' | 106° 02' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Cụm công nghiệp Thanh Khương | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 05'' | 106° 03' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Chùa Dâu | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 11'' | 106° 02' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Phi Tướng | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 19'' | 106° 02' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Di tích lịch sử Thành cổ Luy Lâu | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 22'' | 106° 02' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Thanh Tương | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 30'' | 106° 02' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 283 | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 21° 00' 15'' | 106° 00' 37'' | F-48-69-C-c |
Khu công nghiệp Thuận Thành III | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 34'' | 106° 03' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
nghè Đại Tự | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 09'' | 106° 02' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
nghè Thanh Hoài | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 21'' | 106° 02' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
nhà thờ gia tộc Hoàng giáp Nguyễn Khắc Kính | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành | 21° 02' 30'' | 106° 02' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Quốc lộ 17 | KX | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-c |
kênh dẫn Phù Sa | TV | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 39'' | 106° 02' 58'' | 21° 01' 59'' | 106° 02' 42'' | F-48-69-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng Bình | TV | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 00'' | 106° 02' 54'' | 21° 02' 39'' | 106° 08' 25'' | F-48-69-C-c |
sông Bắc Hưng Hải | TV | xã Thanh Khương | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 31'' | 106° 02' 15'' | 20° 59' 54'' | 106° 00' 59'' | F-48-69-C-c |
thôn Đức Nhân | DC | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành | 21° 02' 08'' | 106° 06' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Nghi An | DC | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành | 21° 02' 04'' | 106° 07' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Ngọc Nội | DC | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành | 21° 01' 26'' | 106° 05' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Ngọc Trì | DC | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành | 21° 02' 04'' | 106° 06' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Thuận An | DC | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành | 21° 02' 00'' | 106° 06' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Nghi An | KX | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành | 21° 02' 07'' | 106° 07' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Ngọc Nội | KX | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành | 21° 01' 39'' | 106° 06' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Thuận An | KX | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành | 21° 01' 54'' | 106° 06' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Quốc lộ 17 | KX | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-c, |
Quốc lộ 38 | KX | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-c |
sông Nội Trung | TV | xã Trạm Lộ | H. Thuận Thành |
|
| 20° 59' 44'' | 106° 07' 44'' | 21° 02' 18'' | 106° 07' 09'' | F-48-69-C-c |
thôn Phương Quan | DC | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 40'' | 106° 02' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Tư Thế | DC | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 40'' | 106° 01' 35'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Trà Lâm | DC | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 03' 00'' | 106° 01' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Văn Quan | DC | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 32'' | 106° 02' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Xuân Quan | DC | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 55'' | 106° 01' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Cầu Dâu | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 10'' | 106° 02' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Phương Quan | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 41'' | 106° 01' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Tư Thế | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 40'' | 106° 01' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Trà Lâm | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 57'' | 106° 01' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Văn Quan | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 37'' | 106° 02' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Xuân Quan | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 56'' | 106° 01' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đền Tư Thế | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 39'' | 106° 01' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Phương Quan | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 42'' | 106° 01' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Tư Thế | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 40'' | 106° 01' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Trà Lâm | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 03' 01'' | 106° 01' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Văn Quan | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 36'' | 106° 02' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 283 | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành |
|
| 21° 04' 04'' | 106° 05' 36'' | 21° 00' 15'' | 106° 00' 37'' | F-48-69-C-c |
Khu công nghiệp vừa và nhỏ Hà Mãn - Trí Quả | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành | 21° 02' 03'' | 106° 01' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Quốc lộ 17 | KX | xã Trí Quả | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-c |
Kênh Bắc | TV | xã Trí Quả | H. Thuận Thành |
|
| 21° 02' 56'' | 106° 01' 03'' | 21° 02' 50'' | 106° 17' 12'' | F-48-69-C-c |
sông Bắc Hưng Hải | TV | xã Trí Quả | H. Thuận Thành |
|
| 21° 03' 31'' | 106° 02' 15'' | 20° 59' 54'' | 106° 00' 59'' | F-48-69-C-c |
thôn Doãn Hạ | DC | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 01' 23'' | 106° 01' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Doãn Thượng | DC | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 00' 52'' | 106° 00' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đa Tiện | DC | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 01' 16'' | 106° 00' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đức Hiệp | DC | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 02' 14'' | 106° 01' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Thanh Bình | DC | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 01' 22'' | 106° 00' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Xuân Lê | DC | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 01' 45'' | 106° 01' 18'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
cầu Xuân Lâm | KX | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 01' 33'' | 106° 01' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Công ty Gạch Đại Thịnh | KX | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 01' 51'' | 106° 00' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Doãn Hạ | KX | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 01' 22'' | 106° 01' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Doãn Thượng | KX | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 00' 50'' | 106° 00' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đa Tiện | KX | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 01' 18'' | 106° 00' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đức Hiệp | KX | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 02' 11'' | 106° 01' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Thanh Bình | KX | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 01' 21'' | 106° 00' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Quốc lộ 17 | KX | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 50'' | 106° 00' 26'' | 21° 10' 38'' | 106° 12' 35'' | F-48-69-C-c |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | KX | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành | 21° 01' 45'' | 106° 00' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Xuân Lâm | H. Thuận Thành |
|
| 21° 01' 31'' | 106° 00' 18'' | 21° 03' 10'' | 106° 15' 06'' | F-48-69-C-c |
thôn Duệ Đông | DC | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 11'' | 106° 00' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Lũng Giang | DC | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 56'' | 106° 01' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Lũng Sơn | DC | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 09' 17'' | 106° 01' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
xóm Thanh Lê | DC | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 48'' | 106° 01' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
cầu Hoài Thượng | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 03'' | 106° 01' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Chùa Lim | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 30'' | 106° 01' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Bắc Hợp | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 28'' | 106° 00' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Liễu Giáp | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 39'' | 106° 01' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình 3 Xã | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 54'' | 106° 01' 37'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đình Lim | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 39'' | 106° 01' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Phúc Bình | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 13'' | 106° 00' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Phúc Hậu | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 38'' | 106° 01' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Hai Bà Trưng | KX | TT. Lim | H. Tiên Du |
|
| 21° 09' 57'' | 106° 02' 30'' | 21° 08' 41'' | 106° 01' 02'' | F-48-69-C-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | TT. Lim | H. Tiên Du |
|
| 21° 08' 41'' | 106° 01' 02'' | 21° 08' 29'' | 106° 00' 50'' | F-48-69-C-a |
đường Nguyễn Đăng Đạo | KX | TT. Lim | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 08' 12'' | 106° 01' 13'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 276 | KX | TT. Lim | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 276 (Mới) | KX | TT. Lim | H. Tiên Du |
|
| 21° 11' 10'' | 105° 56' 36'' | 21° 08' 08'' | 106° 01' 07'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 295B | KX | TT. Lim | H. Tiên Du |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-69-C-a |
Ga Lim | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 47'' | 106° 00' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Trường Trung học cơ sở Tiên Du | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 20'' | 106° 01' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đăng Đạo | KX | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 13'' | 106° 01' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đồi Lim | SV | TT. Lim | H. Tiên Du | 21° 08' 33'' | 106° 01' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Thôn Rền | DC | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du | 21° 04' 38'' | 106° 01' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Thượng | DC | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du | 21° 05' 06'' | 106° 01' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Trung | DC | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du | 21° 04' 52'' | 106° 01' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Chùa Rền | KX | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du | 21° 04' 38'' | 106° 01' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đình Rền | KX | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du | 21° 04' 39'' | 106° 01' 45'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đình Thượng | KX | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du | 21° 05' 11'' | 106° 01' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đình Trung | KX | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du | 21° 04' 52'' | 106° 01' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 276 | KX | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Trạm bơm Tri Phương I | TV | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 106° 01' 28'' | 21° 04' 40'' | 105° 59' 44'' | F-48-69-C-c |
Sông Đuống | TV | xã Cảnh Hưng | H. Tiên Du |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c |
thôn Dương Húc | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 50'' | 105° 59' 14'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
thôn Đại Thượng | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 13'' | 105° 59' 15'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
thôn Đại Trung | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 04' 47'' | 105° 59' 35'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
thôn Đại Vy | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 24'' | 105° 59' 38'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Đa | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 45'' | 105° 59' 07'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Gạ | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 02'' | 105° 59' 58'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Giai | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 29'' | 105° 58' 58'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Lai | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 43'' | 105° 59' 38'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Lẽ | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 06' 10'' | 105° 58' 38'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Phan | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 46'' | 105° 59' 01'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Tờ | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 51'' | 105° 58' 46'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Tự | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 52'' | 105° 59' 01'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Xóm Viên | DC | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 59'' | 105° 59' 05'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
chùa Dương Húc | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 53'' | 105° 58' 57'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền Dương Húc | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 53'' | 105° 58' 58'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền Tam Giang | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 41'' | 105° 59' 56'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền Thánh Cả | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 59'' | 105° 59' 02'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đền thờ Nguyễn Đương Hồ | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 46'' | 105° 58' 58'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Dương Húc | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 52'' | 105° 59' 10'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Đại Thượng | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 17'' | 105° 59' 11'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Đại Trung | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 04' 45'' | 105° 59' 33'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Đại Vi | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 05' 18'' | 105° 59' 54'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 06' 21'' | 105° 59' 02'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh | KX | xã Đại Đồng | H. Tiên Du | 21° 04' 41'' | 105° 58' 28'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Đại Đồng | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-68-D-d |
Thôn Kiều | DC | xã Hiên Vân | H. Tiên Du | 21° 07' 16'' | 106° 02' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Khám | DC | xã Hiên Vân | H. Tiên Du | 21° 07' 34'' | 106° 02' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Na | DC | xã Hiên Vân | H. Tiên Du | 21° 07' 15'' | 106° 02' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Nội | DC | xã Hiên Vân | H. Tiên Du | 21° 07' 19'' | 106° 02' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Nguyễn | DC | xã Hiên Vân | H. Tiên Du | 21° 07' 30'' | 106° 02' 30'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
cầu Hiên Vân | KX | xã Hiên Vân | H. Tiên Du | 21° 07' 12'' | 106° 03' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Chùa Khám | KX | xã Hiên Vân | H. Tiên Du | 21° 07' 31'' | 106° 01' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 276 | KX | xã Hiên Vân | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-a |
núi Vân Khám | SV | xã Hiên Vân | H. Tiên Du | 21° 07' 18'' | 106° 01' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
kênh N6 | TV | xã Hiên Vân | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 44'' | 106° 01' 41'' | 21° 05' 31'' | 106° 05' 11'' | F-48-69-C-c |
kênh Trung Thuỷ Nông | TV | xã Hiên Vân | H. Tiên Du |
|
| 21° 06' 53'' | 106° 02' 06'' | 21° 06' 55'' | 106° 03' 24'' | F-48-69-C-c |
thôn Đại Sơn | DC | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 34'' | 105° 59' 46'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Thôn Đoài | DC | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 25'' | 106° 00' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Đông | DC | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 13'' | 106° 00' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đông Lâu | DC | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 00'' | 106° 00' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đồng Xép | DC | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 39'' | 105° 59' 22'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Làng Bất Lự | DC | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 45'' | 105° 59' 35'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
thôn Làng Móng | DC | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 07' 14'' | 106° 00' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Núi Bất Lự | DC | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 07' 02'' | 105° 59' 20'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
thôn Núi Đông | DC | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 41'' | 106° 00' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Núi Móng | DC | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 07' 41'' | 106° 00' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Nguyệt Hằng | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 31'' | 106° 00' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đền Nguyệt Hằng | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 32'' | 106° 00' 32'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Bất Lự | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 52'' | 105° 59' 29'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Đại Sơn | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 31'' | 105° 59' 48'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
đình Làng Đông | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 23'' | 106° 00' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 287 | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 31'' | 106° 04' 36'' | F-48-69-C-c, |
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 21'' | 105° 59' 02'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Khu công nghiệp Tiên Sơn | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 50'' | 105° 59' 09'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Nhà máy Gạch Hoa Sơn | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 05'' | 106° 00' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
nhà thờ họ Nguyễn Vũ | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 50'' | 105° 59' 31'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-69-C-c, |
núi Bất Lự | SV | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 59'' | 105° 59' 22'' |
|
|
|
| F-48-68-D-d |
Núi Chè | SV | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 52'' | 106° 00' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
núi Đông Lâu | SV | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 06' 08'' | 106° 01' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Núi Móng | SV | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du | 21° 07' 36'' | 106° 00' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Kênh Nam | TV | xã Hoàn Sơn | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-c, |
thôn An Động | DC | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 06' 57'' | 106° 06' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Hộ Vệ | DC | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 26'' | 106° 04' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Hương Vân | DC | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 01'' | 106° 04' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Nam Viên | DC | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 06' 46'' | 106° 03' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Nội Viên | DC | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 12'' | 106° 03' 46'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Xuân Hội | DC | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 14'' | 106° 05' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Xóm Cầu | DC | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 26'' | 106° 04' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Xóm Chùa | DC | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 20'' | 106° 04' 25'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Xóm Dinh | DC | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 25'' | 106° 04' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
cầu Hiên Vân | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 12'' | 106° 03' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
cầu Nội Viên | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 15'' | 106° 04' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa An Động | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 04'' | 106° 06' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Nội Viên | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 10'' | 106° 03' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Phúc Nguyện | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 25'' | 106° 05' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình An Động | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 06' 57'' | 106° 06' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Hộ Vệ | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 23'' | 106° 04' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Hương Vân | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 00'' | 106° 04' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Nội Viên | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 05'' | 106° 03' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Xuân Hội | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du | 21° 07' 11'' | 106° 05' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 287 | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 31'' | 106° 04' 36'' | F-48-69-C-c |
Quốc lộ 38 | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-c |
Quốc lộ 38 (Mới) | KX | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 04' 27'' | 21° 04' 59'' | 106° 05' 22'' | F-48-69-C-c |
kênh N6 | TV | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 44'' | 106° 01' 41'' | 21° 05' 31'' | 106° 05' 11'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-c |
ngòi Con Tên | TV | xã Lạc Vệ | H. Tiên Du |
|
| 21° 08' 23'' | 106° 06' 06'' | 21° 05' 42'' | 106° 06' 52'' | F-48-69-C-c |
thôn Bái Uyên | DC | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 08' 36'' | 106° 02' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Thôn Chè | DC | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 14'' | 106° 00' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Dọc | DC | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 20'' | 106° 00' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Hoài Thị | DC | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 54'' | 106° 01' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Hoài Thượng | DC | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 40'' | 106° 01' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Hoài Trung | DC | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 58'' | 106° 01' 38'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
cầu Hoài Thượng | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 08' 03'' | 106° 01' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
cầu Nội Duệ | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 43'' | 106° 00' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền thờ Nguyễn Đăng Cảo | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 39'' | 106° 01' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền thờ Nguyễn Đăng Đạo | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 39'' | 106° 01' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Bái Uyên | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 08' 34'' | 106° 02' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đình Dọc | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 14'' | 106° 00' 47'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Hoài Thị | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 49'' | 106° 01' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Hoài Thượng | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 41'' | 106° 01' 29'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Hoài Trung | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 07' 51'' | 106° 01' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 276 | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-a |
Khu công nghiệp Tiên Sơn | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 06' 50'' | 105° 59' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
nghè Bái Uyên | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 08' 35'' | 106° 02' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Liên Bão | H. Tiên Du |
|
| 21° 12' 13'' | 106° 05' 52'' | 21° 05' 24'' | 105° 57' 28'' | F-48-69-C-a |
Núi Chè | SV | xã Liên Bão | H. Tiên Du | 21° 06' 52'' | 106° 00' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
kênh N6 | TV | xã Liên Bão | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 44'' | 106° 01' 41'' | 21° 05' 31'' | 106° 05' 11'' | F-48-69-C-a |
Kênh Nam | TV | xã Liên Bão | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 10'' | 106° 14' 55'' | 21° 07' 16'' | 105° 55' 54'' | F-48-69-C-a, |
kênh tiêu Trịnh Xá | TV | xã Liên Bão | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 17'' | 105° 55' 56'' | 21° 05' 51'' | 106° 02' 17'' | F-48-69-C-a, |
thôn Nghĩa Chỉ | DC | xã Minh Đạo | H. Tiên Du | 21° 05' 18'' | 106° 03' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Tử Nê | DC | xã Minh Đạo | H. Tiên Du | 21° 05' 24'' | 106° 03' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Xóm Lăng | DC | xã Minh Đạo | H. Tiên Du | 21° 05' 18'' | 106° 04' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Xóm Ngoài | DC | xã Minh Đạo | H. Tiên Du | 21° 05' 11'' | 106° 03' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Xóm Trong | DC | xã Minh Đạo | H. Tiên Du | 21° 05' 06'' | 106° 04' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Nghĩa Chỉ | KX | xã Minh Đạo | H. Tiên Du | 21° 05' 12'' | 106° 03' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 276 | KX | xã Minh Đạo | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-c |
kênh N6 | TV | xã Minh Đạo | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 44'' | 106° 01' 41'' | 21° 05' 31'' | 106° 05' 11'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Minh Đạo | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-c |
Sông Đuống | TV | xã Minh Đạo | H. Tiên Du |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c |
thôn Duệ Khánh | DC | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 08' 29'' | 106° 00' 21'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Duệ Nam | DC | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 08' 10'' | 105° 59' 56'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Đình Cả | DC | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 08' 15'' | 106° 00' 12'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Lộ Bao | DC | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 08' 26'' | 106° 00' 39'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Cổ Lũng | KX | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 08' 23'' | 106° 00' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền thờ Nguyễn Diễn | KX | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 08' 12'' | 106° 00' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Lộ Bao | KX | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 08' 21'' | 106° 00' 34'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 276 (Mới) | KX | xã Nội Duệ | H. Tiên Du |
|
| 21° 11' 10'' | 105° 56' 36'' | 21° 08' 08'' | 106° 01' 07'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 295B | KX | xã Nội Duệ | H. Tiên Du |
|
| 21° 12' 21'' | 106° 05' 21'' | 21° 06' 12'' | 105° 55' 59'' | F-48-69-C-a, |
Khu công nghiệp Tiên Sơn | KX | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 06' 50'' | 105° 59' 09'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
lăng Đỗ Nguyên Thuỵ | KX | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 08' 09'' | 106° 00' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
nghè Cổ Lũng | KX | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 08' 23'' | 106° 00' 02'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Trường Cao đẳng Đại Việt | KX | xã Nội Duệ | H. Tiên Du | 21° 07' 50'' | 106° 00' 43'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
kênh tiêu Trịnh Xá | TV | xã Nội Duệ | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 17'' | 105° 55' 56'' | 21° 05' 51'' | 106° 02' 17'' | F-48-68-D-b, |
thôn Cổ Miếu | DC | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 06' 19'' | 106° 01' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Ngô Xá | DC | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 06' 12'' | 106° 01' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Phật Tích | DC | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 05' 46'' | 106° 01' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Phúc Nghiêm | DC | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 06' 19'' | 106° 02' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Vĩnh Phú | DC | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 05' 45'' | 106° 01' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Phật Tích | KX | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 05' 41'' | 106° 01' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Vĩnh Phú | KX | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 05' 53'' | 106° 01' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đền thờ Nguyên phi Ỷ Lan | KX | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 05' 53'' | 106° 01' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Phúc Nghiêm | KX | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 06' 16'' | 106° 02' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 276 | KX | xã Phật Tích | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 287 | KX | xã Phật Tích | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 31'' | 106° 04' 36'' | F-48-69-C-c |
lăng Quốc Hoa Công chúa | KX | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 06' 24'' | 106° 01' 13'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Nhà thờ họ Nguyễn | KX | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 05' 45'' | 106° 01' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
núi Bát Vạn | SV | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 06' 20'' | 106° 01' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
núi Đông Lâu | SV | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 06' 08'' | 106° 01' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
núi Đông Sơn | SV | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 06' 39'' | 106° 02' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
núi Lạng Kha | SV | xã Phật Tích | H. Tiên Du | 21° 05' 51'' | 106° 01' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Phật Tích | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Trạm bơm Tri Phương I | TV | xã Phật Tích | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 106° 01' 28'' | 21° 04' 40'' | 105° 59' 44'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Trịnh Xá | TV | xã Phật Tích | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 17'' | 105° 55' 56'' | 21° 05' 51'' | 106° 02' 17'' | F-48-69-C-c |
thôn Ân Phú | DC | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 13'' | 105° 58' 45'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Đông Phù | DC | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 10'' | 105° 59' 54'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Giới Tế | DC | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 30'' | 105° 59' 40'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Tam Tảo | DC | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 09' 41'' | 106° 00' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Vĩnh Phục | DC | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 31'' | 106° 00' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
xóm Ấp Vang | DC | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 09' 29'' | 106° 00' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
xóm Đông Thịnh | DC | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 18'' | 106° 00' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
xóm Hạ Giang | DC | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 05'' | 106° 01' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Xóm Miễu | DC | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 09' 32'' | 105° 59' 52'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
xóm Tế Tây | DC | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 19'' | 105° 59' 21'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Cụm công nghiệp Phú Lâm | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 19'' | 106° 01' 20'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Tam Tảo | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 09' 54'' | 106° 00' 01'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Phụ Quốc | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 09' 33'' | 105° 59' 46'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Ân Phú | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 11'' | 105° 58' 39'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Đông Phù | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 14'' | 105° 59' 53'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Giới Tế | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 20'' | 105° 59' 31'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Hạ Giang | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 10' 10'' | 106° 01' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Tam Tảo | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 09' 40'' | 106° 00' 07'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Nguyễn Đăng Đạo | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 08' 12'' | 106° 01' 13'' | F-48-69-C-a, |
Đường tỉnh 276 | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-a, |
Đường tỉnh 276 (Mới) | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du |
|
| 21° 11' 10'' | 105° 56' 36'' | 21° 08' 08'' | 106° 01' 07'' | F-48-69-C-a, |
nghè Tam Tảo | KX | xã Phú Lâm | H. Tiên Du | 21° 09' 55'' | 106° 00' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
kênh tiêu Phú Lâm | TV | xã Phú Lâm | H. Tiên Du |
|
| 21° 09' 41'' | 106° 00' 10'' | 21° 08' 22'' | 105° 58' 37'' | F-48-69-C-a, |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | xã Phú Lâm | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-69-C-a, |
thôn Chi Đống | DC | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 04' 52'' | 106° 04' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Chi Hồ | DC | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 04' 41'' | 106° 05' 00'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Chi Trung | DC | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 04' 34'' | 106° 05' 17'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Tư Chi | DC | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 05' 42'' | 106° 04' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Văn Trung | DC | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 06' 22'' | 106° 04' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Cầu Chầm | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 06' 09'' | 106° 04' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Cầu Hồ | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 04' 19'' | 106° 05' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Bắc Hưng | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 05' 20'' | 106° 04' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Chi Hồ | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 04' 34'' | 106° 05' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Chi Nội | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 05' 47'' | 106° 04' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Giáo Đường | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 04' 22'' | 106° 05' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Chi Nội | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du | 21° 05' 47'' | 106° 04' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 276 | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 279 | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du |
|
| 21° 12' 17'' | 106° 05' 20'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 287 | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 31'' | 106° 04' 36'' | F-48-69-C-c |
Quốc lộ 38 | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 45'' | 106° 03' 26'' | 20° 59' 43'' | 106° 07' 45'' | F-48-69-C-c |
Quốc lộ 38 (Mới) | KX | xã Tân Chi | H. Tiên Du |
|
| 21° 08' 22'' | 106° 04' 27'' | 21° 04' 59'' | 106° 05' 22'' | F-48-69-C-c |
kênh N6 | TV | xã Tân Chi | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 44'' | 106° 01' 41'' | 21° 05' 31'' | 106° 05' 11'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Tân Chi | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-c |
kênh TQ5 | TV | xã Tân Chi | H. Tiên Du |
|
| 21° 04' 41'' | 106° 05' 46'' | 21° 06' 23'' | 106° 05' 29'' | F-48-69-C-c |
Sông Đuống | TV | xã Tân Chi | H. Tiên Du |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c |
thôn Cao Đình | DC | xã Tri Phương | H. Tiên Du | 21° 04' 47'' | 106° 00' 41'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Đinh | DC | xã Tri Phương | H. Tiên Du | 21° 04' 54'' | 106° 00' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Giáo | DC | xã Tri Phương | H. Tiên Du | 21° 05' 15'' | 106° 00' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Thôn Lương | DC | xã Tri Phương | H. Tiên Du | 21° 04' 54'' | 106° 00' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Xóm Sen | DC | xã Tri Phương | H. Tiên Du | 21° 05' 12'' | 106° 00' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Cao Đình | KX | xã Tri Phương | H. Tiên Du | 21° 04' 47'' | 106° 00' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đình Lương | KX | xã Tri Phương | H. Tiên Du | 21° 05' 04'' | 106° 00' 10'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 287 | KX | xã Tri Phương | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 31'' | 106° 04' 36'' | F-48-69-C-c |
từ đường họ Trịnh | KX | xã Tri Phương | H. Tiên Du | 21° 04' 48'' | 106° 00' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Tri Phương | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Trạm bơm Tri Phương I | TV | xã Tri Phương | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 106° 01' 28'' | 21° 04' 40'' | 105° 59' 44'' | F-48-69-C-c, |
Sông Đuống | TV | xã Tri Phương | H. Tiên Du |
|
| 21° 04' 14'' | 105° 59' 57'' | 21° 04' 27'' | 106° 17' 54'' | F-48-69-C-c, |
phố Chợ Sơn | DC | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 06' 41'' | 106° 02' 06'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đại Tảo | DC | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 06' 40'' | 106° 01' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Đông Sơn | DC | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 06' 41'' | 106° 02' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Liên Ấp | DC | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 05' 55'' | 106° 02' 56'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Long Khám | DC | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 07' 01'' | 106° 01' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
thôn Long Văn | DC | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 06' 33'' | 106° 01' 28'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
xóm Đồng Cỏ | DC | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 06' 21'' | 106° 03' 52'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Bách Môn | KX | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 07' 09'' | 106° 02' 04'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
chùa Chân Khai | KX | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 06' 40'' | 106° 02' 36'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Đại Tảo | KX | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 06' 40'' | 106° 01' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
đình Long Khám | KX | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 07' 00'' | 106° 01' 31'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 276 | KX | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du |
|
| 21° 10' 09'' | 105° 58' 18'' | 21° 04' 32'' | 106° 05' 30'' | F-48-69-C-c |
Đường tỉnh 287 | KX | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 29'' | 105° 58' 04'' | 21° 06' 31'' | 106° 04' 36'' | F-48-69-C-c |
núi Đông Sơn | SV | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 06' 39'' | 106° 02' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
núi Long Khám | SV | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 07' 08'' | 106° 01' 40'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
núi Vân Khám | SV | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du | 21° 07' 18'' | 106° 01' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-c |
kênh N6 | TV | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 44'' | 106° 01' 41'' | 21° 05' 31'' | 106° 05' 11'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Tào Khê | TV | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du |
|
| 21° 05' 23'' | 105° 57' 28'' | 21° 09' 17'' | 106° 12' 43'' | F-48-69-C-c |
kênh tiêu Trịnh Xá | TV | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du |
|
| 21° 07' 17'' | 105° 55' 56'' | 21° 05' 51'' | 106° 02' 17'' | F-48-69-C-c |
kênh Trung Thuỷ Nông | TV | xã Việt Đoàn | H. Tiên Du |
|
| 21° 06' 53'' | 106° 02' 06'' | 21° 06' 55'' | 106° 03' 24'' | F-48-69-C-c |
khu 1 - Đô thị mới | DC | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 58'' | 105° 56' 42'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
khu 2 - Đô thị mới | DC | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 12' 08'' | 105° 56' 55'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Khu phố Chờ | DC | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 49'' | 105° 57' 00'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Khu phố Mới | DC | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 12' 00'' | 105° 57' 13'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Ngân Cầu | DC | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 50'' | 105° 57' 17'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Nghiêm Xá | DC | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 22'' | 105° 57' 20'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Phú Mẫn | DC | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 33'' | 105° 56' 59'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Trác Bút | DC | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 12' 39'' | 105° 56' 53'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Trung Bạn | DC | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 34'' | 105° 57' 15'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Chợ Chờ | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 44'' | 105° 57' 16'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Đăng Sơn Tự | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 24'' | 105° 57' 14'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Huệ Linh | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 12' 35'' | 105° 56' 52'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Linh Quang | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 36'' | 105° 56' 54'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Phú Mẫn | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 43'' | 105° 57' 00'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Vạn Phúc | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 28'' | 105° 57' 16'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Nghiêm Xá | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 20'' | 105° 57' 14'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Phú Mẫn | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 42'' | 105° 56' 58'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Trác Bút | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 12' 32'' | 105° 56' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Trung Bạn | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong | 21° 11' 33'' | 105° 57' 12'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Nội Bài - Bắc Ninh | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong |
|
| 21° 12' 48'' | 105° 54' 49'' | 21° 09' 26'' | 106° 03' 14'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 276 (Mới) | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong |
|
| 21° 11' 10'' | 105° 56' 36'' | 21° 08' 08'' | 106° 01' 07'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 277 | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 286 | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 295 | KX | TT. Chờ | H. Yên Phong |
|
| 21° 13' 46'' | 105° 58' 40'' | 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | F-48-68-D-b |
Ấp Choá | DC | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong | 21° 14' 19'' | 106° 00' 11'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Chân Lạc | DC | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong | 21° 14' 54'' | 105° 59' 42'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Lạc Trung | DC | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong | 21° 14' 37'' | 105° 59' 29'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Lương Cầm | DC | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong | 21° 15' 15'' | 106° 01' 03'' |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Phù Cầm | DC | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong | 21° 15' 24'' | 106° 00' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Phù Yên | DC | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong | 21° 15' 42'' | 105° 59' 32'' |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
chùa Thiện Khánh | KX | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong | 21° 14' 56'' | 105° 59' 47'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Đền Choá | KX | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong | 21° 14' 52'' | 105° 59' 44'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Chân Lạc | KX | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong | 21° 14' 53'' | 105° 59' 46'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
miếu Bà Cô | KX | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong | 21° 14' 49'' | 105° 59' 44'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Sông Cầu | TV | xã Dũng Liệt | H. Yên Phong |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-A-c, |
thôn Đông Xá | DC | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 50'' | 106° 01' 15'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Đông Yên | DC | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 22'' | 106° 00' 27'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Phong Nẫm | DC | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 59'' | 106° 01' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Phong Xá | DC | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 39'' | 106° 00' 48'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Xóm Chùa | DC | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 33'' | 106° 00' 44'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Xóm Đông | DC | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 53'' | 106° 00' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Xóm Sau | DC | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 32'' | 106° 00' 33'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Phong Xá | KX | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 46'' | 106° 00' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Đông Xá | KX | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 46'' | 106° 01' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Phong Xá | KX | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 32'' | 106° 00' 42'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Đông Xá | KX | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 45'' | 106° 01' 16'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Đông Yên | KX | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 19'' | 106° 00' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Phong Xá | KX | xã Đông Phong | H. Yên Phong | 21° 11' 46'' | 106° 00' 58'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đường Nội Bài - Bắc Ninh | KX | xã Đông Phong | H. Yên Phong |
|
| 21° 12' 48'' | 105° 54' 49'' | 21° 09' 26'' | 106° 03' 14'' | F-48-69-C-a |
Đường tỉnh 286 | KX | xã Đông Phong | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-69-C-a |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | xã Đông Phong | H. Yên Phong |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-69-C-a |
thôn Bình An | DC | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 10' 34'' | 105° 56' 22'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Đông Bích | DC | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 10' 16'' | 105° 56' 15'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Đông Xuất | DC | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 10' 16'' | 105° 56' 42'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Phú Đức | DC | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 10' 32'' | 105° 57' 21'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Thọ Khê | DC | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 09' 54'' | 105° 57' 08'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Thọ Vuông | DC | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 10' 06'' | 105° 56' 58'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Trung Bạn | DC | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 10' 16'' | 105° 56' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Cầu Nét | KX | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 09' 55'' | 105° 57' 20'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ | KX | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 10' 51'' | 105° 56' 46'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ Thám hoa Nguyễn Hữu Nghiêm | KX | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 09' 59'' | 105° 57' 10'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Đông Bích | KX | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 10' 11'' | 105° 56' 11'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Thọ Khê | KX | xã Đông Thọ | H. Yên Phong | 21° 10' 01'' | 105° 57' 04'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Ngô Gia Tự | KX | xã Đông Thọ | H. Yên Phong |
|
| 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | 21° 09' 55'' | 105° 57' 20'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 277 | KX | xã Đông Thọ | H. Yên Phong |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 295 | KX | xã Đông Thọ | H. Yên Phong |
|
| 21° 13' 46'' | 105° 58' 40'' | 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | F-48-68-D-b |
Ngòi Tó | TV | xã Đông Thọ | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 10'' | 105° 54' 55'' | 21° 09' 43'' | 105° 57' 02'' | F-48-68-D-b |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | xã Đông Thọ | H. Yên Phong |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-68-D-b |
thôn Đông Thái | DC | xã Đông Tiến | H. Yên Phong | 21° 13' 20'' | 105° 58' 18'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Đồng Thôn | DC | xã Đông Tiến | H. Yên Phong | 21° 13' 01'' | 105° 58' 25'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Đông Xuyên | DC | xã Đông Tiến | H. Yên Phong | 21° 13' 26'' | 105° 57' 59'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Ô Cách | DC | xã Đông Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 24'' | 105° 58' 33'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Thượng Thôn | DC | xã Đông Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 52'' | 105° 58' 02'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Đông Xuyên | KX | xã Đông Tiến | H. Yên Phong | 21° 13' 30'' | 105° 57' 53'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền Ô Cách | KX | xã Đông Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 21'' | 105° 58' 25'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Đông Xuyên | KX | xã Đông Tiến | H. Yên Phong | 21° 13' 21'' | 105° 57' 58'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Ô Cách | KX | xã Đông Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 22'' | 105° 58' 33'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Nội Bài - Bắc Ninh | KX | xã Đông Tiến | H. Yên Phong |
|
| 21° 12' 48'' | 105° 54' 49'' | 21° 09' 26'' | 106° 03' 14'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 295 | KX | xã Đông Tiến | H. Yên Phong |
|
| 21° 13' 46'' | 105° 58' 40'' | 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | F-48-68-D-b |
Sông Cầu | TV | xã Đông Tiến | H. Yên Phong |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-68-D-b |
thôn Diên Lộc | DC | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong | 21° 13' 40'' | 105° 54' 37'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Đồng Nhân | DC | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 25'' | 105° 54' 33'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Yên Hậu | DC | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 18'' | 105° 55' 04'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Yên Tân | DC | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong | 21° 11' 50'' | 105° 54' 50'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Yên Vỹ | DC | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 57'' | 105° 55' 18'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Chùa | DC | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 53'' | 105° 55' 08'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Xóm Đình | DC | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 54'' | 105° 55' 24'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Yên Hậu | KX | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 20'' | 105° 55' 01'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Yên Tân | KX | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong | 21° 11' 58'' | 105° 54' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Yên Vỹ | KX | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong | 21° 12' 52'' | 105° 55' 24'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Nội Bài - Bắc Ninh | KX | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong |
|
| 21° 12' 48'' | 105° 54' 49'' | 21° 09' 26'' | 106° 03' 14'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 286 | KX | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-68-D-b |
Quốc lộ 3B | KX | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 44'' | 105° 55' 08'' | 21° 14' 18'' | 105° 55' 25'' | F-48-68-D-b |
sông Cà Lồ | TV | xã Hòa Tiến | H. Yên Phong |
|
| 21° 11' 37'' | 105° 54' 19'' | 21° 14' 41'' | 105° 56' 08'' | F-48-68-D-b |
thôn Chi Long | DC | xã Long Châu | H. Yên Phong | 21° 11' 28'' | 105° 59' 57'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Đại Chu | DC | xã Long Châu | H. Yên Phong | 21° 11' 34'' | 105° 58' 36'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Mẫn Xá | DC | xã Long Châu | H. Yên Phong | 21° 11' 42'' | 105° 59' 13'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Ngô Xá | DC | xã Long Châu | H. Yên Phong | 21° 11' 35'' | 105° 59' 36'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Ngô Xá | KX | xã Long Châu | H. Yên Phong | 21° 11' 33'' | 105° 59' 22'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền Chi Long | KX | xã Long Châu | H. Yên Phong | 21° 11' 31'' | 105° 59' 50'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền Ngô Xá | KX | xã Long Châu | H. Yên Phong | 21° 11' 37'' | 105° 59' 21'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Mẫn Xá | KX | xã Long Châu | H. Yên Phong | 21° 11' 34'' | 105° 59' 01'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Nội Bài - Bắc Ninh | KX | xã Long Châu | H. Yên Phong |
|
| 21° 12' 48'' | 105° 54' 49'' | 21° 09' 26'' | 106° 03' 14'' | F-48-68-D-b, |
Đường tỉnh 286 | KX | xã Long Châu | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-68-D-b, |
Khu công nghiệp Yên Phong | KX | xã Long Châu | H. Yên Phong | 21° 11' 57'' | 105° 59' 16'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | xã Long Châu | H. Yên Phong |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-68-D-b, |
thôn Đại Lâm | DC | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 12' 52'' | 106° 01' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Đức Lý | DC | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 14' 26'' | 106° 00' 59'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Phấn Động | DC | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 13' 47'' | 106° 01' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Thọ Đức | DC | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 14' 34'' | 106° 01' 24'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Phấn Động | KX | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 13' 35'' | 106° 01' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Thiên Phúc | KX | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 12' 42'' | 106° 01' 57'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Thiên Tích | KX | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 12' 58'' | 106° 01' 51'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
chùa Thọ Đức | KX | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 14' 48'' | 106° 01' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Can Vang | KX | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 14' 46'' | 106° 01' 55'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Đại Lâm | KX | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 13' 10'' | 106° 01' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đền Phấn Động | KX | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 13' 38'' | 106° 01' 54'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Đại Lâm | KX | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 13' 08'' | 106° 01' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Thọ Đức | KX | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 14' 39'' | 106° 01' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
nghè Đại Lâm | KX | xã Tam Đa | H. Yên Phong | 21° 13' 08'' | 106° 01' 50'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Sông Cầu | TV | xã Tam Đa | H. Yên Phong |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-69-C-a, |
Thôn Đoài | DC | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 14' 04'' | 105° 55' 57'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Thôn Đông | DC | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 49'' | 105° 56' 05'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Nguyệt Cầu | DC | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 40'' | 105° 56' 34'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Như Nguyệt | DC | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 58'' | 105° 56' 40'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Vọng Nguyệt | DC | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 40'' | 105° 56' 59'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
cầu Xuân Tảo | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 14' 18'' | 105° 55' 25'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Bồ Vàng | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 14' 00'' | 105° 56' 43'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Vọng Nguyệt | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 43'' | 105° 56' 45'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Di tích lịch sử Phòng tuyến sông Như Nguyệt | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 14' 00'' | 105° 56' 39'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền Lý Thường Kiệt | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 59'' | 105° 56' 39'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ Tiến sỹ Nguyễn Duy Thức | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 46'' | 105° 56' 54'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền Vọng Nguyệt | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 43'' | 105° 57' 01'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Đền Xà | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 14' 35'' | 105° 55' 57'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Nguyệt Cầu | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 42'' | 105° 56' 38'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Như Nguyệt | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 58'' | 105° 56' 37'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Vọng Nguyệt | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 41'' | 105° 57' 03'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Xà Đông | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 45'' | 105° 56' 09'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 277 | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-b |
nhà thờ 5 Tiến sỹ họ Ngô | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 40'' | 105° 56' 58'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
nhà thờ họ Lê Duy | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 48'' | 105° 56' 16'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Quốc lộ 3B | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 44'' | 105° 55' 08'' | 21° 14' 18'' | 105° 55' 25'' | F-48-68-D-b |
từ đường họ Lê Danh | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 49'' | 105° 56' 14'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
từ đường Nguyễn Trung | KX | xã Tam Giang | H. Yên Phong | 21° 13' 42'' | 105° 56' 49'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
sông Cà Lồ | TV | xã Tam Giang | H. Yên Phong |
|
| 21° 11' 37'' | 105° 54' 19'' | 21° 14' 41'' | 105° 56' 08'' | F-48-68-D-b |
Sông Cầu | TV | xã Tam Giang | H. Yên Phong |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-68-D-b |
thôn Bằng Lục | DC | xã Thụy Hòa | H. Yên Phong | 21° 12' 18'' | 106° 00' 53'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Đông Tảo | DC | xã Thụy Hòa | H. Yên Phong | 21° 12' 39'' | 106° 01' 23'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Lạc Nhuế | DC | xã Thụy Hòa | H. Yên Phong | 21° 12' 27'' | 106° 00' 22'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Thiểm Xuyên | DC | xã Thụy Hòa | H. Yên Phong | 21° 13' 19'' | 106° 01' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Bằng Lục | KX | xã Thụy Hòa | H. Yên Phong | 21° 12' 17'' | 106° 00' 49'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Đông Tảo | KX | xã Thụy Hòa | H. Yên Phong | 21° 12' 37'' | 106° 01' 19'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Lạc Nhuế | KX | xã Thụy Hòa | H. Yên Phong | 21° 12' 19'' | 106° 00' 26'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
đình Thiểm Xuyên | KX | xã Thụy Hòa | H. Yên Phong | 21° 13' 29'' | 106° 01' 05'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Đông Mai | DC | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong | 21° 10' 38'' | 105° 58' 08'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Ngô Nội | DC | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong | 21° 11' 30'' | 105° 57' 30'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Phù Lưu | DC | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong | 21° 11' 09'' | 105° 57' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Tiên Trà | DC | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong | 21° 11' 19'' | 105° 57' 44'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Yên Từ | DC | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong | 21° 10' 08'' | 105° 58' 11'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Đông Mai | KX | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong | 21° 10' 34'' | 105° 58' 01'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Ngô Nội | KX | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong | 21° 11' 22'' | 105° 57' 27'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Phù Lưu | KX | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong | 21° 11' 08'' | 105° 57' 43'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Tiên Trà | KX | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong | 21° 11' 19'' | 105° 57' 41'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Yên Từ | KX | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong | 21° 10' 01'' | 105° 58' 13'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Nội Bài - Bắc Ninh | KX | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong |
|
| 21° 12' 48'' | 105° 54' 49'' | 21° 09' 26'' | 106° 03' 14'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 276 (Mới) | KX | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong |
|
| 21° 11' 10'' | 105° 56' 36'' | 21° 08' 08'' | 106° 01' 07'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 286 | KX | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 295 | KX | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong |
|
| 21° 13' 46'' | 105° 58' 40'' | 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | F-48-68-D-b |
sông Ngũ Huyện Khê | TV | xã Trung Nghĩa | H. Yên Phong |
|
| 21° 07' 23'' | 105° 54' 46'' | 21° 12' 17'' | 106° 02' 45'' | F-48-68-D-b |
thôn Mẫn Xá | DC | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 20'' | 105° 55' 52'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Phù Xá | DC | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 33'' | 105° 55' 45'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Quan Đình | DC | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 21'' | 105° 55' 31'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Quan Độ | DC | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 04'' | 105° 55' 28'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Tiền Thôn | DC | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 10'' | 105° 55' 49'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền Đại Tư Mã | KX | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 11'' | 105° 55' 31'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Đền Tó | KX | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 09' 59'' | 105° 55' 41'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đền thờ Nghiêm Kế | KX | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 05'' | 105° 55' 29'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Phù Xá | KX | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 42'' | 105° 55' 38'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Quan Đình | KX | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 24'' | 105° 55' 29'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Quan Độ | KX | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 10'' | 105° 55' 22'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Tướng Quốc | KX | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 17'' | 105° 55' 45'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 277 | KX | xã Văn Môn | H. Yên Phong |
|
| 21° 14' 00'' | 105° 56' 37'' | 21° 04' 23'' | 105° 57' 59'' | F-48-68-D-b |
nhà thờ gia tộc Nguyễn Thuý Doanh | KX | xã Văn Môn | H. Yên Phong | 21° 10' 17'' | 105° 55' 29'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Quốc lộ 3B | KX | xã Văn Môn | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 44'' | 105° 55' 08'' | 21° 14' 18'' | 105° 55' 25'' | F-48-68-D-b |
Ngòi Tó | TV | xã Văn Môn | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 10'' | 105° 54' 55'' | 21° 09' 43'' | 105° 57' 02'' | F-48-68-D-b |
thôn An Ninh | DC | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 12' 09'' | 105° 55' 22'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn An Tập | DC | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 11' 42'' | 105° 55' 28'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Cầu Gạo | DC | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 11' 37'' | 105° 55' 05'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Cầu Giữa | DC | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 11' 54'' | 105° 55' 26'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Đức Lâm | DC | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 11' 30'' | 105° 55' 26'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Phúc Sơn | KX | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 11' 53'' | 105° 55' 24'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
chùa Yên Phụ | KX | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 11' 54'' | 105° 55' 20'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Di tích lịch sử Điếm Trung Quân | KX | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 11' 33'' | 105° 55' 11'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Đền Núi | KX | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 11' 53'' | 105° 55' 21'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Yên Phụ | KX | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 12' 07'' | 105° 55' 22'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường Nội Bài - Bắc Ninh | KX | xã Yên Phụ | H. Yên Phong |
|
| 21° 12' 48'' | 105° 54' 49'' | 21° 09' 26'' | 106° 03' 14'' | F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 286 | KX | xã Yên Phụ | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 55'' | 106° 03' 39'' | 21° 12' 04'' | 105° 54' 27'' | F-48-68-D-b |
nhà thờ chi họ Trần | KX | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 11' 33'' | 105° 55' 12'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Quốc lộ 3B | KX | xã Yên Phụ | H. Yên Phong |
|
| 21° 10' 44'' | 105° 55' 08'' | 21° 14' 18'' | 105° 55' 25'' | F-48-68-D-b |
Núi Dụp | SV | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 12' 21'' | 105° 55' 23'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Núi Múc | SV | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 11' 20'' | 105° 54' 59'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Núi Trại | SV | xã Yên Phụ | H. Yên Phong | 21° 12' 14'' | 105° 55' 26'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Ấp Đồn | DC | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 12' 28'' | 105° 59' 51'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Chính Trung | DC | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 13' 25'' | 105° 59' 06'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Lương Tân | DC | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 13' 29'' | 105° 58' 48'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Thân Thượng | DC | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 13' 10'' | 105° 59' 16'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Trần Xá | DC | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 12' 35'' | 105° 59' 06'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Trung Lạc | DC | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 13' 14'' | 106° 00' 14'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
thôn Vọng Đông | DC | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 13' 33'' | 105° 59' 14'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Xuân Cai | DC | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 13' 56'' | 105° 59' 13'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Yên Lãng | DC | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 12' 32'' | 105° 59' 32'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Thân Thượng | KX | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 13' 06'' | 105° 59' 16'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Trần Xá | KX | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 12' 32'' | 105° 59' 08'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đình Xuân Cai | KX | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 14' 01'' | 105° 59' 10'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Đường tỉnh 295 | KX | xã Yên Trung | H. Yên Phong |
|
| 21° 13' 46'' | 105° 58' 40'' | 21° 07' 22'' | 105° 57' 52'' | F-48-68-D-b |
Khu công nghiệp Yên Phong I | KX | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 12' 28'' | 105° 59' 12'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng | KX | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 13' 48'' | 105° 59' 54'' |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
Trường Trung học phổ thông Yên Phong 2 | KX | xã Yên Trung | H. Yên Phong | 21° 13' 03'' | 106° 00' 08'' |
|
|
|
| F-48-69-C-a |
Sông Cầu | TV | xã Yên Trung | H. Yên Phong |
|
| 21° 14' 39'' | 105° 56' 09'' | 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | F-48-68-D-b |
- 1Thông tư 23/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 06/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 07/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 2Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Thông tư 23/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 06/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 07/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 02/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 05/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 05/2018/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 06/09/2018
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 979 đến số 980
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra