- 1Thông tư liên tịch 05/2007/TTLT-NHNN-BKH-BTC-BTM hướng dẫn lập và phân tích cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam do Liên bộ Ngân hàng nhà nước, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và Bộ Thương mại ban hành.
- 2Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2000/TT-NHNN1 | Hà Nội,ngày 28 tháng 03 năm 2000 |
THÔNG TƯ
THÔNG TƯ SỐ 05/2000/TT-NHNN1 NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2000 HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỂM VỀ LẬP CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 164/1999/NĐ-CP NGÀY 16/11/1999 CỦA CHÍNH PHỦ
Thi hành Nghị định số 164/1999/NĐ-CP ngày 16/11/1999 của Chính phủ về quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành một số điểm về lập cán cân thanh toán như sau:
1. Thông tư này áp dụng đối với việc lập cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam trên cơ sở tổng hợp một cách có hệ thống toàn bộ các giao dịch kinh tế giữa Người cư trú và Người không cư trú trong một thời kỳ nhất định.
2. Giao dịch kinh tế giữa Người cư trú và Người không cư trú bao gồm các giao dịch sau:
a. Các giao dịch về hàng hoá là các giao dịch về xuất, nhập khẩu hàng hoá được thể hiện ở các khoản thu, chi từ hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hoá giữa Người cư trú với Người không cư trú;
b. Các giao dịch về dịch vụ là các khoản thu, chi từ các hoạt động dịch vụ về vận tải, du lịch, bưu chính, viễn thông, bảo hiểm, hàng không, ngân hàng, thông tin, xây dựng và từ các hoạt động dịch vụ khác giữa Người cư trú và Người không cư trú;
c. Các giao dịch về thu nhập của người lao động là các khoản tiền lương, tiền thưởng và các khoản thu nhập khác bằng tiền, hiện vật do Người không cư trú trả cho Người cư trú và ngược lại;
d. Các giao dịch về thu nhập về đầu tư là các khoản thu từ lợi nhuận đầu tư trực tiếp, lãi từ đầu tư vào giấy tờ có giá và các khoản lãi đến hạn phải trả của các khoản vay nợ giữa Người cư trú với Người không cư trú và ngược lại;
đ. Các giao dịch về chuyển giao vãng lai một chiều là các khoản viện trợ không hoàn lại, quà tặng, quà biếu và các khoản chuyển giao khác bằng tiền, hiện vật cho mục đích tiêu dùng của Người không cư trú chuyển cho Người cư trú và ngược lại;
e. Các giao dịch về chuyển giao vốn một chiều là các khoản viện trợ không hoàn lại cho mục đích đầu tư, các khoản nợ được xoá giữa Người cư trú và Người không cư trú; các loại tài sản bằng tiền, hiện vật của Người cư trú di cư mang ra nước ngoài và của Người không cư trú di cư mang vào Việt Nam;
g. Các giao dịch về đầu tư trực tiếp là việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt nam vốn bằng tiền hoặc bất kỳ tài sản nào để tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hay nhà đầu tư Việt Nam đầu tư ra nước ngoài bằng tiền hoặc bất kỳ tài sản nào để tiến hành hoạt động đầu tư theo pháp luật đầu tư của Việt Nam và nước ngoài;
h. Các giao dịch về đầu tư vào giấy tờ có giá là việc mua, bán các giấy tờ có giá giữa Người cư trú và Người không cư trú;
i. Các giao dịch về vay và trả nợ nước ngoài là việc Người cư trú vay và thực hiện nghĩa vụ trả nợ với Người không cư trú;
k. Các giao dịch về cho vay và thu hồi nợ nước ngoài là việc Người cư trú cho vay và thu hồi nợ đối với Người không cư trú;
l. Các giao dịch về đầu tư khác và các giao dịch khác làm tăng hoặc giảm tài sản có hoặc tài sản nợ là các giao dịch giữa Người cư trú và Người không cư trú về tiền mặt, tiền gửi và các khoản phải thu, phải trả.
3. Người cư trú là tổ chức hoặc cá nhân, bao gồm:
a) Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, công ty, hợp tác xã và các tổ chức kinh tế khác thuộc mọi thành phần kinh tế của Việt Nam được thành lập và hoạt động kinh doanh tại Việt Nam (sau đây gọi là tổ chức kinh tế Việt Nam);
b) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh hoạt động theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; chi nhánh công ty nước ngoài, nhà thầu nước ngoài, nhà thầu liên danh với nước ngoài và các tổ chức kinh tế khác có vốn nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
c) Tổ chức tín dụng Việt Nam, tổ chức tín dụng liên doanh, tổ chức tín dụng phi ngân hàng 100% vốn nước ngoài, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam (sau đây gọi là tổ chức tín dụng ở Việt Nam);
d) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam;
đ) Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, lực lượng vũ trang và các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động ở nước ngoài; công dân Việt Nam làm việc trong các tổ chức này và những cá nhân đi theo họ;
e) Văn phòng đại diện tổ chức kinh tế Việt Nam, văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam và văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng ở Việt Nam hoạt động tại nước ngoài;
g) Công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam, công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thời hạn dưới 12 tháng;
h) Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thời hạn từ 12 tháng trở lên;
i) Công dân Việt Nam đi du lịch, học tập, chữa bệnh và thăm viếng ở nước ngoài (không kể thời hạn).
4. Người không cư trú là tổ chức hoặc cá nhân, bao gồm:
a) Tổ chức kinh tế nước ngoài được thành lập và hoạt động kinh doanh tại nước ngoài;
b) Tổ chức kinh tế Việt Nam, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam hoạt động kinh doanh tại nước ngoài;
c) Tổ chức tín dụng Việt Nam, tổ chức tín dụng nước ngoài ở Việt Nam được thành lập và hoạt động kinh doanh tại nước ngoài;
d) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của nước ngoài hoạt động tại nước ngoài;
đ) Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện các tổ chức liên chính phủ, cơ quan đại diện các tổ chức phi chính phủ, lực lượng vũ trang và các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp của nước ngoài hoạt động tại Việt Nam; người nước ngoài làm việc trong các tổ chức này và những cá nhân đi theo họ;
e) Văn phòng đại diện tổ chức kinh tế nước ngoài; văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam;
g) Người nước ngoài cư trú tại nước ngoài; người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thời hạn dưới 12 tháng;
h) Công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thời hạn từ 12 tháng trở lên;
i) Người nước ngoài đến du lịch, học tập, chữa bệnh và thăm viếng tại Việt Nam (không kể thời hạn).
Trong trường hợp chưa xác định được tổ chức hoặc cá nhân là Người cư trú hoặc Người không cư trú thì Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.
CHƯƠNG II
LẬP CÁN CÂN THANH TOÁN
MỤC I: NGUYÊN TẮC LẬP CÁN CÂN THANH TOÁN
2. Cán cân thanh toán được lập theo đơn vị tiền tệ là Đôla Mỹ (USD).
Giá trị các giao dịch kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ không phải là Đôla Mỹ được quy đổi ra Đồng Việt Nam, sau đó quy đổi ra Đôla Mỹ theo tỷ giá như quy định hiện hành của Bộ Tài chính về hướng dẫn quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam sử dụng trong hạch toán kế toán của doanh nghiệp.
MỤC II: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BỘ, NGÀNH TRONG VIỆC
LẬP CÁN CÂN THANH TOÁN
Các Bộ, Ngành được quy định tại Thông tư này có trách nhiệm cung cấp thông tin, số liệu cho Ngân hàng Nhà nước theo các chỉ tiêu sau:
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư: thông tin số liệu theo mẫu biểu số 1.
2. Bộ Tài chính: thông tin số liệu theo biểu số 2.
a. Thông tin số liệu về cơ chế điều hành xuất nhập khẩu, danh mục hàng hạn ngạch, cấm nhập, kế hoạch phân bổ hạn ngạch, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch.
b. Thông tin số liệu về kế hoạch xuất nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ theo biểu số 3.
a. Thông tin số liệu xuất, nhập khẩu bao gồm số liệu thực tế của kỳ báo cáo và các số liệu điều chỉnh cho thời kỳ trước.
b. Thông tin số liệu ước tính GDP định kỳ phân theo ngành kinh tế và phân theo nguồn và sử dụng.
c. Thông tin số liệu về tiết kiệm và đầu tư trong nước.
5. Tổng cục hải quan: thông tin số liệu xuất nhập khẩu hàng hoá, vàng, ngoại tệ theo quy định hiện hành của Tổng cục thống kê.
6. Bộ Công an: thông tin số liệu theo biểu số 6.
7. Bộ Ngoại giao: thông tin số liệu theo biểu số 7.
8. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước: thông tin số liệu theo biểu số 8.
9. Bộ Giao thông vận tải: thông tin số liệu theo biểu số 9.
10. Cục hàng không dân dụng: thông tin số liệu theo biểu số 10.
11. Bộ Văn hoá thông tin: thông tin số liệu theo biểu số 11.
12. Bộ Xây dựng: thông tin số liệu theo biểu số 12.
13. Bộ Giáo dục và Đào tạo: thông tin số liệu theo biểu số 13.
14. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường: thông tin số liệu theo biểu số 14.
15. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: thông tin số liệu theo biểu số 15.
16. Tổng Công ty Bưu chính viễn thông: thông tin số liệu theo biểu số 16.
17. Bộ Y tế: thông tin số liệu theo biểu số 17.
18. Bộ Công nghiệp: thông tin số liệu theo biểu số 18.
MỤC III: THỜI HẠN BÁO CÁO VÀ THÔNG TIN TÌNH HÌNH,
SỐ LIỆU
a) Ngày 15 của tháng cuối mỗi quý, cung cấp thông tin, số liệu dự báo của quý tiếp theo; ngày 10 tháng 9 hàng năm, cung cấp thông tin, số liệu dự báo của năm tiếp theo;
b) Ngày 20 của tháng đầu mỗi quý, cung cấp thông tin, số liệu thực tế của quý trước; ngày 31 tháng 01 hàng năm cung cấp thông tin, số liệu thực tế của năm trước;
2. Thời hạn Ngân hàng Nhà nước báo cáo cán cân thanh toán cho Chính phủ.
a) Ngày 25 của tháng cuối mỗi quý, báo cáo cán cân thanh toán dự báo của quý tiếp theo; ngày 25 tháng 9 hàng năm, báo cáo cán cân thanh toán dự báo của năm tiếp theo;
b) Ngày làm việc cuối cùng của tháng đầu mỗi quý, báo cáo tình hình thực hiện cán cân thanh toán thực tế của quý trước; ngày 10 tháng 02 hàng năm báo cáo cán cân thanh toán thực tế của năm trước.
CHƯƠNG III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
MẪU BIỂU THU THẬP SỐ LIỆU CÁN CÂN THANH TOÁN
Đơn vị lập biểu: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC MẪU BIỂU SỐ: 1A
TỔNG HỢP THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
Quý......... Năm...........
Đơn vị: 1000 USD
Chỉ tiêu | Dự kiến cả năm | Thực hiện trong kỳ | ước thực hiện cả năm |
Vốn đăng ký theo giấy phép | |||
Số dự án | |||
Tổng vốn đầu tư thực hiện | |||
Vốn pháp định | |||
- Việt Nam thực hiện | |||
- Nước ngoài thực hiện | |||
Vốn vay | |||
- Vay nước ngoài | |||
+ Trong đó vay từ công ty mẹ | |||
- Vay trong nước | |||
Luồng vốn nước ngoài vào VN | |||
Chuyển vốn ra khỏi Việt Nam | |||
- Lợi nhuận | |||
- Các khoản tiền và tài sản khác | |||
- Thu nhập khác | |||
- Vốn pháp định của bên nước ngoài | |||
Doanh thu | |||
Lợi nhuận | |||
Tỷ lệ đóng góp vào GDP | |||
Xuất khẩu | |||
Nhập khẩu | |||
Nộp ngân sách | |||
Số lao động |
Hướng dẫn lập biểu:
Tổng vốn đầu tư thực hiện = vốn pháp định thực hiện + vốn vay
Luồng vốn nước ngoài vào Việt Nam = Vốn pháp định nước ngoài thực hiện + vốn vay nước ngoài
Nhập khẩu: Chủ yếu để đầu tư vào thiết bị máy móc, xây dựng cơ bản, vốn lưu động
Dự kiến cả năm: Số kế hoạch
ước thực hiện: dựa trên kết quả thực hiện
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày....... tháng..... năm...... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập biểu: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THEO NGÀNH
Quý.... năm....
(Đơn vị: 1000 USD)
STT | Ngành | Số dự án | Tổng vốn đầu tư thực hiện | Vốn pháp định thực hiện | Vốn góp của bên nước ngoài | Vốn góp của bên Việt Nam | Vốn vay | Tỷ trọng vay/tổng số vốn đầu tư (%) | Luồng vốn nước ngoài vào VN | ||
Vay nước ngoài | Vay trong nước | ||||||||||
Vay công ty mẹ | Vay đối tác khác | ||||||||||
1 | Công nghiệp nặng | ||||||||||
2 | Công nghiệp dầu khí | ||||||||||
3 | XD hạ tầng KCX-KCN | ||||||||||
4 | Công nghiệp nhẹ | ||||||||||
5 | Công nghiệp thực phẩm | ||||||||||
6 | Nông - Lâm nghiệp | ||||||||||
7 | Khách sạn - Du lịch | ||||||||||
8 | Dịch vụ | ||||||||||
9 | XD văn phòng - Căn hộ | ||||||||||
10 | GTVT - Bưu điện | ||||||||||
11 | Xây dựng | ||||||||||
12 | Văn hoá - Y tế - Giáo dục | ||||||||||
13 | Thuỷ sản | ||||||||||
14 | Tài chính - Ngân hàng | ||||||||||
Tổng số |
Hướng dẫn lập biểu:
Tổng vốn đầu tư thực hiện = vốn pháp định thực hiện + vốn vay
Luồng vốn nước ngoài vào VN = Vốn góp của bên nước ngoài + Vốn vay từ nước ngoài
Vay trong nước: Bao gồm vay Ngân hàng Việt Nam, Ngân hàng Liên doanh, Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày..... tháng.... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập báo cáo: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Đơn vị nhận báo cáo: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
CHO VAY, THU NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VIỆT NAM
Quý.... năm....
Đơn vị: 1.000 USD
Các nước | Tổng số nợ đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | ||||||
Tổng số | Trong đó: Quá hạn | Giải ngân | Trả gốc | Trả lãi | ||||
Gốc | Lãi | Đến hạn | Thực trả | Đến hạn | Thực trả | |||
1. | ||||||||
2. | ||||||||
3. | ||||||||
4. | ||||||||
..... | ||||||||
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày.... tháng.... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập biểu: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THEO NƯỚC ĐẦU TƯ
Quý...... năm.....
(Đơn vị: 1000 USD)
STT | Nước đầu tư | Số dự án | Vốn đăng ký | Tổng vốn đầu tư thực hiện | Vốn pháp định thực hiện | Vốn vay | Doanh thu | Xuất khẩu | Số lao động | ||
Bên nước ngoài | Bên Việt Nam | Vay nước ngoài | Vay trong nước | ||||||||
1 | ... | ||||||||||
2 | ... | ||||||||||
3 | ... | ||||||||||
4 | ... | ||||||||||
5 | ... | ||||||||||
6 | ... | ||||||||||
7 | |||||||||||
8 | |||||||||||
9 | |||||||||||
10 | |||||||||||
11 | |||||||||||
12 | |||||||||||
13 | |||||||||||
14 | |||||||||||
Tổng số |
Hướng dẫn lập biểu:
Tổng vốn đầu tư thực hiện = Vốn pháp định thực hiện + vốn vay
Vay trong nước: Bao gồm vay các ngân hàng Việt Nam, NH liên doanh, Chi nhánh NH nước ngoài tại VN
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày.... tháng.... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập biểu: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC MẪU BIỂU SỐ: 1E
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
Quý..... năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
STT | Chỉ tiêu | Trị giá |
1 | Số dự án đầu tư | |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh | ||
Doanh nghiệp liên doanh | ||
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài | ||
BOT | ||
2 | Vốn đầu tư đăng ký | |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh | ||
Doanh nghiệp liên doanh | ||
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài | ||
BOT | ||
3 | Vốn pháp định đăng ký | |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh | ||
Doanh nghiệp liên doanh | ||
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài | ||
BOT | ||
4 | Vốn đầu tư thực hiện | |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh | ||
Doanh nghiệp liên doanh | ||
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài | ||
BOT | ||
5 | Vốn pháp định thực hiện | |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh | ||
Doanh nghiệp liên doanh | ||
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài | ||
BOT | ||
6 | Vốn vay | |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh | ||
Doanh nghiệp liên doanh | ||
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài | ||
BOT |
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày.... tháng.... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập biểu: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC MẪU BIỂU SỐ: 1G
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
Quý..... năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
STT | Nước nhận | Số dự án | Vốn đăng ký | Tổng vốn đầu tư thực hiện | Vốn pháp định thực hiện | Lợi nhuận chuyển về Việt Nam | Lợi nhuận để tái | |
Bên nước ngoài | Bên Việt Nam | |||||||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
4 | ||||||||
5 | ||||||||
6 | ||||||||
7 | ||||||||
8 | ||||||||
9 | ||||||||
10 | ||||||||
11 | ||||||||
12 | ||||||||
13 | ||||||||
14 | ||||||||
Tổng số |
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày.... tháng.... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập biểu: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
KẾ HOẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
Quý...... Năm.....
Đơn vị: Triệu USD
Chỉ tiêu | Lượng | Trị giá | ||
1. Hàng hoá | ||||
a. Xuất khẩu | ||||
(Phân theo mặt hàng) | ||||
b. Nhập khẩu | ||||
(Phân theo mặt hàng) | ||||
2. Dịch vụ | ||||
a. Xuất khẩu | ||||
b. Nhập khẩu | ||||
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị | ||
Đơn vị lập biểu: BỘ TÀI CHÍNH
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC MẪU BIỂU SỐ: 2A
VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VIỆT NAM
Quý..... năm.....
Đơn vị: Triệu USD
Các chủ nợ | Cơ quan | Kế hoạch | Thực hiện | Quy ra VNĐ | |||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Bằng tiền | Xây dựng cơ bản | Hành chính sự nghiệp | Cho vay lại | Bằng tiền | Xây dựng cơ bản | Hành chính sự nghiệp | Cho vay lại | ||||||
Tổng cộng | |||||||||||||
I. Các tổ chức quốc tế | |||||||||||||
1. WB | |||||||||||||
(Chi tiết từng dự án) | |||||||||||||
2. ADB | |||||||||||||
(Chi tiết từng dự án) | |||||||||||||
3. Quỹ Kuwait | |||||||||||||
(Chi tiết từng dự án) | |||||||||||||
4. Quỹ IFAD | |||||||||||||
(Chi tiết từng dự án) | |||||||||||||
5. Quỹ OPEC | |||||||||||||
(Chi tiết từng dự án) | |||||||||||||
6. Quỹ khác | |||||||||||||
II. Các Chính phủ | |||||||||||||
Tên các nước | |||||||||||||
(Chi tiết từng dự án) |
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày.... tháng.... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập biểu: BỘ TÀI CHÍNH
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC MẪU BIỂU SỐ: 2B
TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VIỆT NAM
Quý..... năm.....
Đơn vị: Triệu USD
Các chủ nợ | Tổng số nợ đầu kỳ | Dư nợ gốc đầu kỳ | Dư nợ quá hạn đầu kỳ | Nợ đến hạn trong kỳ | Thực trả trong kỳ | ||||||
Gốc | Lãi | Tổng | Gốc | Lãi | Tổng | Gốc | Lãi | Tổng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A. Tổng cộng | |||||||||||
1. Bằng USD | |||||||||||
2. Bằng RCN | |||||||||||
3. Rúp ghi sổ | |||||||||||
4. Nhân dân tệ | |||||||||||
5. Ngoại tệ khác | |||||||||||
B. Bằng tiền | |||||||||||
I. Các tổ chức quốc tế | |||||||||||
1. WB | |||||||||||
2. ... | |||||||||||
II. Các Chính phủ | |||||||||||
1. Đức | |||||||||||
2. ... | |||||||||||
III. Các thương nhân | |||||||||||
(Chi tiết các thương nhân) | |||||||||||
IV. Các Ngân hàng | |||||||||||
C. Bằng hàng | |||||||||||
I. Các nước XHCN cũ | |||||||||||
1. Liên bang Nga | |||||||||||
2. ............ | |||||||||||
II. Các nước Trung đông và ấn Độ | |||||||||||
(Chi tiết theo chủ nợ) | |||||||||||
D. Chuyển đổi nợ | |||||||||||
(Chi tiết theo chủ nợ) | |||||||||||
E. Khác |
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày.... tháng.... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Hướng dẫn mẫu biểu:
1. Phạm vi thu thập: Mẫu biểu này thu thập chi tiết các giao dịch về vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ Việt Nam.
Vay nước ngoài của Chính phủ bao gồm các khoản vay ưu đãi Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay thương mại hoặc tín dụng xuất khẩu và vay từ thị trường vốn quốc tế thông qua việc phát hành trái phiếu dưới danh nghĩa Nhà nước hoặc Chính phủ (kể cả trái phiếu chuyển đổi nợ) ra nước ngoài.
2. Giải thích các chỉ tiêu mẫu biểu 2B:
A = B + C + D + E
B = I + II + III + IV
C = I + II
(2) = (3) + (5)
(3) Không kể dư nợ gốc quá hạn đầu kỳ
(6) = (4) + (5)
(8) = Lãi đến hạn trong kỳ + các loại phí của khoản vay + lãi phạt đến hạn trong kỳ
(9) = (7) + (8)
(11) = Lãi thực trả trong kỳ + các loại phí của khoản vay + lãi phạt thực trả trong kỳ
(12) = (9) + (10)
Đơn vị lập biểu: BỘ TÀI CHÍNH
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
ĐẦU TƯ VÀ THU NHẬP CỦA CHÍNH PHỦ
Quý...... Năm.....
Đơn vị: Triệu USD
Chỉ tiêu | Trị giá | |||
I. Đầu tư của Chính phủ vào giấy tờ có giá do Người không cư trú phát hành | ||||
1. Cổ phiếu | ||||
2. Trái phiếu | ||||
3. Tín phiếu | ||||
4. Các loại giấy tờ có giá khác | ||||
II. Lợi nhuận của các nhà đầu tư Việt Nam tại nước ngoài | ||||
1. Lợi nhuận chuyển về nước | ||||
2. Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư | ||||
III. Lợi nhuận của các nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||||
1. Lợi nhuận chuyển về nước | ||||
2. Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư | ||||
IV. Thu nhập của người lao động không cư trú làm việc tại Việt Nam | ||||
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị | ||
Đơn vị lập báo cáo: BỘ TÀI CHÍNH
Đơn vị nhận báo cáo: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
CHO VAY, THU NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VIỆT NAM
Quý..... năm.....
Đơn vị: 1000 USD
Các nước | Tổng số nợ đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | ||||||
Tổng số | Trong đó: Quá hạn | Giải ngân | Trả gốc | Trả lãi | ||||
Gốc | Lãi | Đến hạn | Thực trả | Đến hạn | Thực trả | |||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
4 | ||||||||
.......... | ||||||||
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày.... tháng.... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập báo cáo: BỘ TÀI CHÍNH
Đơn vị nhận báo cáo: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VIỆN TRỢ
Quý..... năm.....
Đơn vị: 1000 USD
STT | Tổ chức viện trợ | Tổng số | Viện trợ cho mục đích đầu tư | Viện trợ cho mục đích tiêu dùng | ||
Tổng số | Trong đó bằng tiền | Tổng số | Trong đó bằng tiền | |||
I | Viện trợ của các tổ chức LHQ | |||||
1 | Tổ chức UNDP | |||||
2 | Tổ chức UNFPA | |||||
3 | Tổ chức UNICEF | |||||
4 | ........... | |||||
5 | ........... | |||||
.... | ........... | |||||
II | Viện trợ của các tổ chức phi Chính phủ | |||||
1 | Italia | |||||
2 | Pháp | |||||
.... | ...... | |||||
III | Viện trợ của các Chính phủ | |||||
1 | Đức | |||||
2 | Pháp | |||||
... | .... | |||||
Tổng cộng |
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày.... tháng.... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập báo cáo: BỘ TÀI CHÍNH
Đơn vị nhận báo cáo: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THU, CHI DỊCH VỤ BẢO HIỂM GIỮA NGƯỜI CƯ TRÚ VỚI NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
Chỉ tiêu | Trị giá |
I. Bảo hiểm | |
1. Thu phí bảo hiểm | |
a) Nhân thọ | |
b) Hàng hoá | |
c) Khác | |
2. Bồi hoàn | |
a) Nhân thọ | |
b) Hàng hoá | |
c) Khác | |
II. Tái bảo hiểm | |
1. Thu phí bảo hiểm | |
a) Nhân thọ | |
b) Hàng hoá | |
c) Khác | |
2. Bồi hoàn | |
a) Nhân thọ | |
b) Hàng hoá | |
c) Khác |
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập báo cáo: BỘ TÀI CHÍNH
Đơn vị nhận báo cáo: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
TÌNH HÌNH VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM CHO NƯỚC NGOÀI
Quý..... năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
STT | Nước nhận viện trợ | Tổng số | Viện trợ cho mục đích đầu tư | Viện trợ cho mục đích tiêu dùng | ||
Tổng số | Trong đó bằng tiền | Tổng số | Trong đó bằng tiền | |||
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
.... | ||||||
Tổng cộng |
Người lập bảng | Người kiểm soát | Ngày.... tháng.... năm.... Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập biểu: BỘ THƯƠNG MẠI
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO DỰ KIẾN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
(Quý...... Năm.....)
Đơn vị: 1.000 USD
Chỉ tiêu | Quý.... | Năm..... | |||
A. Xuất nhập khẩu hàng hoá | |||||
I. Tổng giá trị xuất khẩu (FOB) | |||||
Trong đó | |||||
Các doanh nghiệp có vốn nước ngoài | |||||
Theo mặt hàng | |||||
1. Lạc nhân | |||||
2. Cao su | |||||
3. Cà phê | |||||
4. Chè các loại | |||||
5. Hạt tiêu | |||||
6. Hạt điều | |||||
7. Gạo | |||||
8. Than | |||||
9. Dầu thô | |||||
10. Thuỷ sản | |||||
11. Hàng dệt may | |||||
12. Hàng giày dép | |||||
13. Linh kiện điện tử - vi tính | |||||
14. Hàng thủ công mỹ nghệ | |||||
15. Hàng rau quả | |||||
16. ........ | |||||
II. Tổng trị giá nhập khẩu (CIF) | |||||
Trong đó | |||||
Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |||||
Theo mặt hàng | |||||
1. Máy móc thiếu bị phụ tùng | |||||
2. Xăng dầu | |||||
3. Ôtô nguyên chiếc | |||||
4. Ôtô dạng linh kiện | |||||
5. Thép các loại | |||||
6. Phân bón các loại | |||||
7. Xe gắn máy | |||||
8. Giấy các loại | |||||
9. Chất dẻo nguyên liệu | |||||
10. Hoá chất nguyên liệu | |||||
11. Tân dược | |||||
12. Nguyên phụ liệu dệt may da | |||||
13. Vải | |||||
14. Linh kiện điện tử | |||||
15. Máy vi tính và linh kiện | |||||
16... | |||||
B. Xuất nhập khẩu dịch vụ thương mại | |||||
I. Xuất khẩu dịch vụ thương mại | |||||
II. Nhập khẩu dịch vụ thương mại | |||||
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị | |||
Đơn vị lập biểu: BỘ CÔNG AN
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NGƯỜI XUẤT NHẬP CẢNH
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 người
Chỉ tiêu | Số lượng | ||||
I | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào Việt Nam (VN) | ||||
1 | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích cá nhân (1) | ||||
a | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích cá nhân trên 1 năm | ||||
b | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích cá nhân dưới 1 năm | ||||
2 | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích kinh doanh (2) | ||||
a | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích kinh doanh trên 1 năm | ||||
b | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích kinh doanh dưới 1 năm | ||||
II | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN | ||||
1 | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích cá nhân | ||||
a | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích cá nhân trên 1 năm | ||||
b | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích cá nhân dưới 1 năm | ||||
2 | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích kinh doanh | ||||
a | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích kinh doanh trên 1 năm | ||||
b | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích kinh doanh dưới 1 năm | ||||
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị | |||
Hướng dẫn lập biểu
(1) Người xuất, nhập cảnh với mục đích kinh doanh là: Người cư trú của VN đi ra nước ngoài thực hiện các hoạt động kinh doanh thay mặt cho 1 tổ thức nhất định, bao gồm: nghiên cứu thị trường, bán hàng, đàm phán thương mại, phái đoàn, hội nghị, thực hiện sản xuất, lắp đặt hoặc các mục đích kinh doanh khác.
(2) Người xuất, nhập cảnh với mục dích cá nhân là: Người cư trú của VN đi ra nước ngoài không thuộc người xuất nhập cảnh với mục đích kinh doanh, bao gồm nghỉ mát, tham gia vào các hoạt động thể thao, các hoạt động giải trí khác và các hoạt động văn hoá, thăm người thân, bạn bè, tham gia vào các lễ hội tôn giáo, đi học và mục đích chữa bệnh.
Đơn vị lập biểu: BỘ NGOẠI THƯƠNG
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NGƯỜI XUẤT NHẬP CẢNH
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 người
Chỉ tiêu | Số lượng | ||||
I | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào Việt Nam (VN) | ||||
1 | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích cá nhân (1) | ||||
a | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích cá nhân trên 1 năm | ||||
b | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích cá nhân dưới 1 năm | ||||
2 | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích kinh doanh (2) | ||||
a | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích kinh doanh trên 1 năm | ||||
b | Số lượng người không cư trú nhập cảnh vào VN với mục đích kinh doanh dưới 1 năm | ||||
II | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN | ||||
1 | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích cá nhân | ||||
a | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích cá nhân trên 1 năm | ||||
b | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích cá nhân dưới 1 năm | ||||
2 | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích kinh doanh | ||||
a | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích kinh doanh trên 1 năm | ||||
b | Số lượng người cư trú xuất cảnh ra khỏi VN với mục đích kinh doanh dưới 1 năm | ||||
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị | |||
Hướng dẫn lập biểu
(1) Người xuất, nhập cảnh với mục dích cá nhân là: Người cư trú của một nước đi ra nước ngoài không thuộc người xuất nhập cảnh với mục đích kinh doanh, bao gồm nghỉ mát, tham gia vào các hoạt động thể thao, các hoạt động giải trí khác và các hoạt động văn hoá, thăm người thân, bạn bè, tham gia vào các lễ hội tôn giáo, đi học và mục đích chưa bệnh.
(2) Người xuất, nhập cảnh với mục đích kinh doanh là: Người cư trú của một nước đi ra nước ngoài thực hiện các hoạt động kinh doanh thay mặt cho 1 tổ thức nhất định, bao gồm: nghiên cứu thị trường, bán hàng, đàm phán thương mại, phái đoàn, hội nghị, thực hiện sản xuất, lắp đặt hoặc các mục đích kinh doanh khác.
Đơn vị lập biểu: BỘ NGOẠI GIAO
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO THU CHI CỦA CƠ QUAN NGOẠI GIAO
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
Chỉ tiêu | Giá trị | |||
I | Các khoản thu - chi của các Đại sứ quán, Lãnh sự quán, các tổ chức quốc tế nước ngoài hoạt động tại Việt Nam | |||
1 | Tiền lương trả cho người cư trú Việt Nam (bao gồm các khoản thanh toán bằng hàng) trước khi trừ thuế thu nhập | |||
2 | Các khoản đóng góp của Đại sứ quán, Lãnh sự quán và các tổ chức quốc tế để đảm bảo an ninh xã hội | |||
3 | Các khoản chi tiêu của Đoàn ngoại giao, các phái đoàn nước ngoài tại Việt Nam | |||
4 | Các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật từ các Đại sứ quán, Lãnh sự quán và các tổ chức đại diện của Việt Nam ở nước ngoài như tiền bán đất, nhà cửa | |||
5 | Các khoản tiền mua nhà, mua quyền sử dụng đất, các chi phí xây dựng và nâng cấp công trình xây dựng | |||
6 | Các khoản thu về bán nhà, quyền sử dụng đất, và các khoản chi phí khác | |||
7 | Các khoản khác | |||
II | Các khoản thu chi của các Đại sứ quán, Lãnh sự quán, các tổ chức đại diện Việt Nam ở nước ngoài | |||
1 | Các khoản thu đóng góp hội phí niên niễm của Chính phủ, tổ chức nước ngoài đóng góp cho Việt Nam | |||
2 | Các khoản chi đóng góp hội phí niên niễm của Chính phủ Việt Nam cho nước ngoài | |||
3 | Các khoản chi của Chính phủ Việt Nam để duy trì hoạt động của các Đại sứ quán, Lãnh sự quán và các tổ chức đại diện của Việt Nam ở nước ngoài | |||
4 | Các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật từ các Đại sứ quán, Lãnh sự quán và các tổ chức đại diện của Việt Nam ở nước ngoài như tiền bán đất, nhà cửa | |||
5 | Các khoản khác | |||
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị | ||
Đơn vị lập biểu: UỶ BAN CHỨNG KHOÁN
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
Chỉ tiêu | Dư đầu kỳ | Phát hành mới trong kỳ | Mua | Bán | Thay đổi về giá (*) | Dư cuối kỳ | ||||
I. Chứng khoán do người cư trú phát hành và nắm giữ bởi người không cư trú | ||||||||||
1. Cổ phiếu | ||||||||||
- Các ngân hàng | ||||||||||
- Các khu vực khác | ||||||||||
2. Trái phiếu | ||||||||||
a. Trái phiếu trung - dài hạn | ||||||||||
- Ngân hàng trung ương | ||||||||||
- Chính phủ | ||||||||||
- Các ngân hàng | ||||||||||
- Các khu vực khác | ||||||||||
b. Các công cụ thị trường tiền tệ | ||||||||||
- Ngân hàng trung ương | ||||||||||
- Chính phủ | ||||||||||
- Các ngân hàng | ||||||||||
- Các khu vực khác | ||||||||||
3. Các công cụ dẫn suất tài chính | ||||||||||
- Ngân hàng trung ương | ||||||||||
- Chính phủ | ||||||||||
- Các ngân hàng | ||||||||||
- Các khu vực khác | ||||||||||
II. Chứng khoán do người không cư trú phát hành và nắm giữ bởi người cư trú | ||||||||||
1. Cổ phiếu | ||||||||||
- Các ngân hàng | ||||||||||
- Các khu vực khác | ||||||||||
2. Trái phiếu | ||||||||||
a. Trái phiếu trung - dài hạn | ||||||||||
- Ngân hàng trung ương | ||||||||||
- Chính phủ | ||||||||||
- Các ngân hàng | ||||||||||
- Các khu vực khác | ||||||||||
b. Các công cụ thị trường tiền tệ | ||||||||||
- Ngân hàng trung ương | ||||||||||
- Chính phủ | ||||||||||
- Các ngân hàng | ||||||||||
- Các khu vực khác | ||||||||||
3. Các công cụ dẫn suất tài chính | ||||||||||
- Ngân hàng trung ương | ||||||||||
- Chính phủ | ||||||||||
- Các ngân hàng | ||||||||||
- Các khu vực khác | ||||||||||
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị | ||||||||
Đơn vị lập biểu: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THU CHI DỊCH VỤ VẬN TẢI QUỐC TẾ
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
A. Vận chuyển hành khách | Thu | Chi | |||
1. Đường thuỷ | |||||
2. Đường sắt | |||||
3. Đường bộ | |||||
B. Vận chuyển hàng hoá | |||||
1. Đường thuỷ | |||||
2. Đường sắt | |||||
3. Đường bộ | |||||
C. Thuê phương tiện vận tải (Thuê hoạt động) | |||||
1. Đường thuỷ | |||||
2. Đường sắt | |||||
3. Đường bộ | |||||
D. Thuê phương tiện vận tải (Thuê mua tài chính) | |||||
1. Đường thuỷ | |||||
2. Đường sắt | |||||
3. Đường bộ | |||||
E. Các dịch vụ hỗ trợ | |||||
1. Đường thuỷ | |||||
2. Đường sắt | |||||
3. Đường bộ | |||||
F. Các dịch vụ vận tải khác | |||||
1. Đường thuỷ | |||||
2. Đường sắt | |||||
3. Đường bộ | |||||
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị | |||
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU:
+ Phần thu dịch vụ vận tải bao gồm các khoản thu từ các dịch vụ vận tải do cá nhân hoặc tổ chức là Người cư trú cung cấp cho Người không cư trú Việt Nam trên lãnh thổ Việt Nam hoặc ở nước ngoài.
+ Phần chi dịch vụ vận tải bao gồm các khoản chi từ các dịch vụ vận tải do cá nhân hoặc tổ chức là Người không cư trú cung cấp cho Người cư trú Việt Nam trên lãnh thổ Việt Nam.
A. Vận chuyển hành khách: Bao gồm vé hành khách, phí vận chuyền hành lý và các chi phí hành khách sử dụng trên tầu như thức ăn, nước uống hoặc các chi tiêu khác của hành khách trong thời gian sử dụng các phương tiện vận tải đường biển, đường sông và đường sắt, đường bộ.
B. Vận chuyển hàng hoá: gốm các dịch vụ vận chuyển và bốc dỡ hàng hoá trên tầu, thuyền... trong các hợp đồng vận chuyển hàng hoá giữa chủ hàng và nhà vận tải.
C. Thuê các thiết bị vận tải (thuê hoạt động): Phần này chỉ bao gồm cho thuê hoạt động. Cho thuê hoạt động bao gồm cho thuê thiết bị có kèm theo đội lái và cho thuê thiết bị không kèm theo đội lái.
+ Cho thuế thiết bị có kèm theo đội lái bao gồm các chi phí cho thuê, khoản thuê hoạt động về các loại tầu thuyền, xe vận tải và các phương tiện vận chuyển khác có kèm theo tổ lái trong một thời gian nhất định cho mục đích chuyên chở hàng hoá và/hoặc hành khách.
+ Cho thuê thiết bị không kèm theo đội lái bao gồm các chi phí cho thuê các loại tầu thuyền, xe vận tải và các phương tiện vận chuyển khác không kèm theo tổ lái trong một thời gian nhất định cho mục đích chuyên chở hàng hoá và/hoặc hành khách.
D. Thuê thiết bị vận tải (thuê mua tài chính): Các thiết bị thuê theo các hợp động cho thuê dài hạn các thiết bị vận tải và có sự thay đổi quyền sở hữu sau khi thanh toán các chi phí cho thuê theo hợp đồng thuê.
E. Các dịch vụ hỗ trợ bao gồm các dịch vụ xử lý hàng hoá bưu kiện trên tầu, thuyền và các phương tiện vận tải khác; chi phí kho bãi, đóng gói và bao bì; các chi phí hỗ trợ khác như hoa tiêu, đẩy và kéo tầu, bảo trì và vệ sinh các thiết bị vận chuyển; các nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật; các hoạt động trục vớt, các dịch vụ đại lý vận chuyển (bao gồm tiền hoa hồng, phí đại lý có liên quan đến vận chuyển hành khách và hàng hoá).
F. Các dịch vụ khác bao gồm trị giá hàng hoá mua bán để sửa chữa tại cảng và chi phí sửa chữa các thiết bị vận tải tại cảng, sửa chữa lớn các phương tiện vận tải và cầu cảng, nhà ga, bến bãi.
Trị giá hàng hoá bán và chi phí sửa chữa các thiết bị vận tải do nhà vận tải cư trú cung cấp cho nhà vận tải không cư trú tại các cảng Việt Nam được hạch toán vào phần thu của mục các dịch vụ khác. Trị giá hàng hoá bán và chi phí sửa chữa các thiết bị vận tải do nhà vận tải không cư trú cung cấp cho nhà vận tải cư trú tại các cảng quốc tế được hạch toán vào phần chi của mục các dịch vụ khác.
Đơn vị lập biểu: CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THU CHI DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
Chỉ tiêu | Thu | Chi | |||
A. Vận chuyển hành khách | |||||
B. Vận chuyển hàng hoá | |||||
C. Thuê máy bay (thuê hoạt động) 1. Chi phí cho thuê hoạt động có kèm theo tổ lái 2. Chi phí cho thuê hoạt động không kèm theo tổ lái | |||||
D. Thuê máy bay (thuê mua tài chính) | |||||
E. Các dịch vụ hỗ trợ | |||||
F. Các chi phí khác | |||||
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị | |||
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU:
+ Phần thu dịch vụ bao gồm các khoản thu từ các giao dịch dịch vụ do cá nhân hoặc tổ chức là Người cư trú cung cấp cho Người không cư trú Việt Nam trên lãnh thổ Việt Nam hoặc ở nước ngoài.
+ Phần chi dịch vụ bao gồm các khoản chi từ các giao dịch dịch vụ do cá nhân hoặc tổ chức là Người không cư trú cung cấp cho Người cư trú Việt Nam trên lãnh thổ Việt Nam.
A. Vận tải hành khách: Bao gồm vé hành khách, phí vận chuyển hành lý và các chi phí hành khách sử dụng trên máy bay như thức ăn, nước uống hoặc các chi tiêu khác của hành khách trong thời gian sử dụng phương tiện vận chuyển.
B. Các giao dịch vận tải hàng hoá: Gồm các dịch vụ vận chuyển và bốc dỡ hàng hoá trong các hợp đồng vận chuyển hàng hoá giữa chủ hàng và nhà vận tải hàng không.
C. Thuê máy bay (thuê hoạt động): Thuê hoạt động bao gồm cho thuê máy bay có kèm theo đội lái và cho thuê thiết bị không kèm theo đội lái.
+ Cho thuê thiết bị có kèm theo đội lái bao gồm các chi phí cho thuê, khoản thuê hoạt động về các phương tiện bay có kèm theo tổ lái trong một thời gian nhất định cho mục đích chuyên chở hàng hoá và/hoặc hành khách.
+ Cho thuê thiết bị không kèm theo đội lái bao gồm các chi phí cho thuê các phương tiện bay khác không kèm theo tổ lái trong một thời gian nhất định cho mục đich chuyên chở hàng hoá và/hoặc hàng khách.
D. Thuê máy bay (thuê mua tài chính): là thuê máy bay theo các hợp đồng cho thuê dài hạn có sự thay đổi quyền sở hữu sau khi thanh toán các chi phí cho thuê theo hợp đồng thuê.
E. Các dịch vụ hỗ trợ bao gồm các dịch vụ xử lý hàng hoá bưu kiện trên các phương tiện vận tải hàng không; chi phí kho bãi, đóng gói và bao bì, các chi phí hỗ trợ khác như hoa tiêu, bảo trì và vệ sinh các thiết bị vận chuyển và các hoạt động cứu hộ khác; dịch vụ đại lý vận chuyển (bao gồm tiền hoa hồng, phí đại lý có liên quan đến vận chuyển hành khách và hàng hoá).
F. Các dịch vụ khác bao gồm mua, bán hàng hoá và sửa chữa các thiết bị vận tải tại cụm cảng, sân bay; sửa chữa lớn các phương tiện vận tải và cụm cảng, sân bay.
Trị giá hàng hoá bán và chi phí sửa chữa các thiết bị vận tải do nhà vận tải cư trú cung cấp cho nhà vận tải không cư trú tại các cảng Việt Nam được hạch toán vào phần thu của mục các dịch vụ khác. Trị giá hàng hoá bán và chi phí sửa chữa các thiết bị vận tải do nhà vận tải không cư trú cung cấp cho nhà vận tải cư trú tại các cảng quốc tế được hạch toán vào phần chi của mục các dịch vụ khác.
Đơn vị lập biểu: BỘ VĂN HOÁ THÔNG TIN
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO MUA BÁN VÀ PHÍ SỬ DỤNG
CÁC SẢN PHẨM VĂN HOÁ (1)
(Quý.... năm....)
Đơn vị: 1000 USD
Chỉ tiêu | Giá trị | |||||
I | Giá trị bản quyền, quyền tác giả của các sản phẩm và dịch vụ văn hoá, thông tin của người cư trú bán cho người không cư trú | |||||
II | Giá trị bản quyền, quyền tác giả của các sản phẩm và dịch vụ văn hoá, thông tin của người không cư trú bán cho người cư trú | |||||
III | Phí sử dụng bản quyền, quyền tác giả (2) của các sản phẩm và dịch vụ văn hoá thông tin (3) của người cư trú trả cho người không cư trú | |||||
IV | Phí sử dụng bản quyền, quyền tác giả của các sản phẩm và dịch vụ văn hoá thông tin của người không cư trú trả cho người cư trú | |||||
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày..... tháng... năm.... Thủ trưởng đơn vị | ||||
Hướng dẫn lập biểu
(1) Giá trị hoặc phí sử dụng các sản phẩm văn hoá thực thanh toán trong kỳ báo cáo theo thoả thuận giữa người cư trú và người không cư trú và đăng ký tại Bộ Văn hoá và thông tin.
(2) Phí sử dụng bản quyền, quyền tác giả là khoản thanh toán giữa người cư trú và người không cư trú về việc sử dụng các tài sản vô hình, phí tài chính, phi sản xuất và quyền sở hữu về văn hoá, thông tin.
(3) Các sản phẩm dịch vụ văn hoá thông tin như phim ảnh, băng đĩa, các tác phẩm nghệ thuận, phát thanh và truyền hình quảng cáo, thư viện bảo tàng và các hoạt động văn hoá thể thao sách báo tạp chí....
Đơn vị lập biểu: BỘ XÂY DỰNG
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO DỊCH VỤ XÂY DỰNG LẮP ĐẶT (1)
(Quý.... năm.....)
Đơn vị: 1000 USD
Chỉ tiêu | Giá trị | |
I | Giá trị công trình xây dựng, lắp đặt do người không cư trú cung cấp cho người cư trú | |
1 | Giá trị nguyên vật liệu, máy móc thiết bị thực hiện công trình (2) | |
Trong đó: giá trị nguyên vật liệu, máy móc thiết bị nhập khẩu thực hiện công trình | ||
2 | Tiền lương công nhân thực hiện công trình | |
Trong đó: Lương trả cho lao động trong nước | ||
3 | Các chi phí khác (3) | |
II | Giá trị công trình xây dựng, lắp đặt do người cư trú cung cấp cho người không cư trú | |
1 | Giá trị nguyên vật liệu, máy móc thiết bị thực hiện công trình | |
2 | Tiền lương trả cho người không cư trú | |
Giá trị nguyên vật liệu xuất khẩu để thực hiện công trình | ||
3 | Các chi phí khác |
Ngày... tháng... năm....
Người lập biểu | Kiểm soát | Thủ trưởng đơn vị |
Hướng dẫn lập biểu
(1) Chi phí xây dựng, lắp đặt công trình hoàn thành trong kỳ báo cáo;
(2) Các chi phí khác bao gồm lãi tiền gửi, lãi tiền vay vốn thực hiện công trình, khấu hao máy móc thiết bị;
(3) Thời hạn xây dựng, lắp đặt công trình thực hiện dưới 12 tháng.
Bộ xây dựng cung cấp 2 biểu dịch vụ xây dựng công trình là biểu theo giá trị dự toán và biểu theo giá trị quyết toán.
Đơn vị lập biểu: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(Quý.... năm.....)
Đơn vị: 1000 người
Chi tiêu | Số lượng | |
I | Số lượng người cư trú đi du học ở nước ngoài | |
1 | Số người cư trú du học được người cư trú cấp học bổng | |
2 | Số người cư trú du học được người không cư trú cấp học bổng | |
3 | Số người cư trú đi học nước ngoài tự túc | |
II | Số người không cư trú học tập tại Việt Nam | |
1 | Số người không cư trú học tập được người cư trú cấp học bổng | |
2 | Số người không cư trú học tập được người không cư trú cấp học bổng | |
3 | Số người không cư trú du học tự túc |
Ngày... tháng... năm....
Người lập biểu | Kiểm soát | Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị lập biểu: BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO MUA BÁN VÀ PHÍ SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Quý... năm....)
Đơn vị: 1000 người
Chi tiêu | Giá trị | |
I | Giá trị bản quyền, quyền tác giả của các sản phẩm và dịch vụ về khoa học công nghệ và môi trường (1) của người cư trú bán cho người không cư trú | |
II | Giá trị bản quyền, quyền tác giả của các sản phẩm và dịch vụ về khoa học công nghệ và môi trường (1) của người không cư trú bán cho người cư trú | |
III | Phí sử dụng bản quyền, quyền tác giả của các sản phẩm và dịch vụ về khoa học công nghệ và môi trường của người cư trú trả cho người không cư trú | |
IV | Phí sử dụng bản quyền, quyền tác giả của các sản phẩm và dịch vụ về khoa học công nghệ và môi trường của người không cư trú trả cho người cư trú |
Ngày... tháng... năm....
Người lập biểu | Kiểm soát | Thủ trưởng đơn vị |
Hướng dẫn lập biểu:
(1) Các giao dịch về khoa học công nghệ và môi trường bao gồm các giao dịch về quyền sở hữu công nghiệp, dịch vụ tin học và thông tin, các dự án chuyển giao công nghệ, hợp tác quốc tế, kiểm tra, giám định, đánh giá công nghệ và tác động môi trường và các giao dịch khác có liên quan giữa người cư trú và người không cư trú.
Đơn vị lập biểu: BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO HỢP TÁC CHUYÊN GIA LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
(Quý... năm....)
Chi tiêu | Giá trị | |
I | Các khoản thu về thanh toán hợp tác lao động và chuyên gia (*) giữa Chính phủ, tổ chức của người cư trú với các Chính phủ và tổ chức của người không cư trú | |
II | Các khoản chi về thanh toán hợp tác lao động và chuyên gia giữa Chính phủ, tổ chức của người cư trú với các Chính phủ và tổ chức của người không cư trú. | |
III | Số lượng người không cư trú đang được cấp phép lao động tại Việt Nam | Số lượng |
1 | Số lượng người không cư trú đang được cấp giấy phép lao động tại Việt Nam trên 1 năm | |
2 | Số lượng người không cư trú được cấp giấy phép lao động đang làm việc tại Việt Nam dưới 1 năm |
Ngày... tháng... năm....
Người lập biểu | Kiểm soát | Thủ trưởng đơn vị |
Hướng dẫn lập biểu:
- (*) Thanh toán về hợp tác lao động và chuyên gia là giá trị thanh toán giữa hai Chính phủ hoặc giữa Chính phủ với các tổ chức tuyển dụng lao động khi ký hợp đồng xuất, nhập khẩu lao động.
Đơn vị lập biểu: TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỆT NAM
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THU CHI DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN QUỐC TẾ
Quý... năm....
Đơn vị: 1.000 USD
A. Các giao dịch viễn thông | Thu | Chi | ||||
1. Dịch vụ điện thoại 2. Dịch vụ telex 3. Dịch vụ điện tín 4. Dịch vụ chuyển fax 5. Dịch vụ nối mạng 6. Dịch vụ Internet 7. Dịch vụ vệ tinh 8. Các dịch vụ hỗ trợ khác | ||||||
B. Các giao dịch bưu chính | ||||||
1. Các dịch vụ phân phối thư, báo, ấn phẩm 2. Các dịch vụ vận chuyển, phân phối bưu phẩm, bưu kiện 3. Các dịch vụ cho thuê hộp thư, phòng bưu điện 4. Dịch vụ chuyển tiền, ngoại tệ 5. Dịch vụ khác | ||||||
C. Các dịch vụ khác | ||||||
1. Các dịch vụ đại lý bưu chính 2. Các dịch vụ hỗ trợ bưu chính 3. Phí thành viên của các tổ chức quốc tế | ||||||
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị | ||||
Hướng dẫn lập biểu
+ Phần thu dịch vụ bao gồm các khoản thu từ các giao dịch dịch vụ bưu điện do cá nhân hoặc tổ chức là người cư trú cung cấp cho người không cư trú Việt Nam trên lãnh thổ Việt Nam hoặc ở nước ngoài.
+ Phần chi dịch vụ: bao gồm các khoản chi từ các giao dịch dịch vụ bưu điện do cá nhân hoặc tổ chức là người không cư trú cung cấp cho người cư trú Việt Nam trên lãnh thổ Việt Nam.
A.8 bao gồm thư điện tử, thư âm thanh, trao đổi dữ liệu điện tử, mã hoá và ghi biên bản hội nghị, thông tin on-line và xử lý dữ liệu...
C.1 Dịch vụ đại lý bưu chính bao gồm tiền hoa hồng, phí đại lý có liên quan đến bưu chính và viễn thông.
C.2 Dịch vụ hỗ trợ bưu chính bao gồm các dịch vụ sửa chữa và bảo hành thiết bị bưu chính, đóng gói bưu kiện...
C.3 Phí thành viên của các tổ chức quốc tế về bưu điện là các khoản đóng góp hàng năm cho các tổ chức quốc tế với tư cách là hội viên của tổ chức quốc tế đó.
Đơn vị lập biểu: BỘ Y TẾ
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Quý............. năm.......... (2)
(Đơn vị: 1000USD)
| Chỉ tiêu | Giá trị | ||||
I | Các khoản thu về dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, chữa bệnh, hợp tác, chuyên gia và các chi phí khác có liên quan người cư trú thu từ người không cư trú | |||||
1 | Các khoản thu về dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, chữa bệnh và các chi phí khác của người không cư trú trả cho người cư trú. | |||||
2 | Các khoản thu về việc cử các chuyên gia và hợp tác về y tế của người không cư trú trả cho người cư trú. | |||||
II | Các khoản chi về dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, chữa bệnh, hợp tác, chuyên gia và các chi phí khác có liên quan (3) người cư trú trả cho người không cư trú. | |||||
1 | Các khoản chi về dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, chữa bệnh và các chi phí khác của người cư trú trả cho người không cư trú | |||||
2 | Các khoản chi về việc cử các chuyên gia (4) và hợp tác về y tế của người cư trú trả cho người không cư trú. | |||||
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị | ||||
Hướng dẫn lập biểu:
- (1) Dịch vụ y tế gồm có: chi phí khám chữa bệnh của người cư trú cung cấp cho người không cư trú và chi phí khám chữa bệnh của người không cư trú cung cấp cho người cư trú.
- (2) Các chi phí phát sinh trong quý;
- (3) Các chi phí về dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, chữa bệnh gồm toàn bộ chi phí của người bệnh bao gồm chi phí chữa bệnh, chi phí đi lại, chỗ ở và các chi phí khác;
- (4) Các chi phí về chuyên gia là khoản thu của Bộ Y tế cấp phép hành nghề, hoặc cho phép tham gia dịch vụ chữa bệnh;
Đơn vị lập biểu: BỘ CÔNG NGHIỆP
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU ĐIỆN
(Quý......... năm)
Đơn vị: 1000 USD
| Chỉ tiêu | Giá trị | ||||
I | Giá trị điện xuất khẩu | |||||
II | Giá trị điện nhập khẩu | |||||
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị | ||||
Đơn vị lập biểu: TỔNG CỤC DU LỊCH
Đơn vị nhận biểu: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THU CHI DỊCH VỤ DU LỊCH QUỐC TẾ
Quý......... năm...........
Đơn vị: 1.000 USD
A. Các dịch vụ kinh doanh khách sạn và nhà hàng | Thu | Chi |
1. Dịch vụ điện thoại, telex, chuyển fax, thư tín... 2. Dịch vụ đặt phòng 3. Dịch vụ phục vụ ăn, uống, đi lại. 4. Dịch vụ giải trí khác. | ||
B. Các dịch vụ du lịch lữ hành | ||
C. Các dịch vụ hướng dẫn du lịch |
Người lập biểu | Người kiểm soát | Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị |
Hướng dẫn lập biểu
+ Phần thu dịch vụ bao gồm các khoản thu từ các giao dịch du lịch do cá nhân hoặc tổ chức là người cư trú cung cấp cho người không cư trú Việt Nam trên lãnh thổ Việt Nam.
+ Phần chi dịch vụ bao gồm các khoản chi từ các giao dịch dịch vụ du lịch do cá nhân hoặc tổ chức là người không cư trú cung cấp cho người cư trú Việt Nam ở nước ngoài.
- 1Thông tư liên tịch 05/2007/TTLT-NHNN-BKH-BTC-BTM hướng dẫn lập và phân tích cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam do Liên bộ Ngân hàng nhà nước, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và Bộ Thương mại ban hành.
- 2Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Thông tư liên tịch 05/2007/TTLT-NHNN-BKH-BTC-BTM hướng dẫn lập và phân tích cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam do Liên bộ Ngân hàng nhà nước, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và Bộ Thương mại ban hành.
- 2Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Thông tư 05/2000/TT-NHNN1 hướng dẫn lập cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam theo Nghị định 164/1999/NĐ-CP do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 05/2000/TT-NHNN1
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 28/03/2000
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Dương Thu Hương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 18
- Ngày hiệu lực: 12/04/2000
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực