Điều 28 Thông tư 04/2022/TT-BXD quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Điều 28. Nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng
1. Đối với khu vực thuộc khu chức năng nằm trong đô thị, bản vẽ bao gồm: Sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch; thể hiện theo tỷ lệ thích hợp trên nền sơ đồ định hướng phát triển không gian của quy hoạch chung đô thị đã được phê duyệt. Bản đồ ranh giới, phạm vi nghiên cứu, quy mô khu vực lập quy hoạch thể hiện theo tỷ lệ thích hợp trên nền bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của quy hoạch phân khu đã được phê duyệt.
Đối với khu vực thuộc khu chức năng nằm ngoài đô thị, bản vẽ bao gồm: Sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch; thể hiện theo tỷ lệ thích hợp trên nền sơ đồ định hướng phát triển không gian của quy hoạch chung xây dựng khu chức năng (nếu có), sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan của quy hoạch phân khu xây dựng đã được phê duyệt.
2. Thuyết minh bao gồm các nội dung:
a) Lý do, sự cần thiết, căn cứ lập quy hoạch chi tiết; vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, chức năng khu vực lập quy hoạch. Sơ bộ các định hướng phát triển tại quy hoạch chung đô thị, quy hoạch chung xây dựng khu chức năng (nếu có) và nội dung quy hoạch phân khu xây dựng có tác động đến phạm vi lập quy hoạch. Nêu nhu cầu quản lý và đầu tư phát triển đối với khu vực lập quy hoạch. Quy hoạch chi tiết phải thống nhất, cụ thể hóa quy hoạch phân khu đã được phê duyệt.
b) Đánh giá khái quát đặc điểm tự nhiên và hiện trạng, xác định sơ bộ những vấn đề, nội dung cơ bản cần giải quyết trong đồ án quy hoạch chi tiết và yêu cầu về việc cụ thể hóa quy hoạch phân khu đã được phê duyệt.
c) Dự kiến các chức năng, quy mô dân số; các chỉ tiêu cơ bản áp dụng trong đồ án về nhu cầu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật trên cơ sở các quy định của quy hoạch phân khu, quy hoạch chung dã được phê duyệt.
d) Yêu cầu cụ thể về điều tra khảo sát, thu thập tài liệu, số liệu, đánh giá hiện trạng; yêu cầu về cơ sở dữ liệu hiện trạng.
đ) Yêu cầu về nội dung chính của quy hoạch chi tiết. Dự kiến các hạng mục công trình cần đầu tư xây dựng trong khu vực lập quy hoạch; xác định các yêu cầu đối với việc nghiên cứu tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan, sử dụng đất, kết nối hạ tầng kỹ thuật và các yêu cầu khác.
e) Xác định danh mục bản vẽ, thuyết minh, phụ lục kèm theo; số lượng, quy cách của sản phẩm hồ sơ đồ án quy hoạch; dự toán kinh phí; kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch; xác định yêu cầu về nội dung, hình thức và đối tượng lấy ý kiến về đồ án quy hoạch.
3. Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch.
Thông tư 04/2022/TT-BXD quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 04/2022/TT-BXD
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 24/10/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thanh Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 817 đến số 818
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 5. Nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị
- Điều 6. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chung thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 7. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chung thành phố, thị xã, đô thị loại IV trở lên chưa được công nhận là thành phố, thị xã; đô thị mới dự kiến là thành phố, thị xã thuộc Tỉnh
- Điều 8. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và đô thị mới loại V.
- Điều 9. Nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị
- Điều 10. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch phân khu đô thị
- Điều 11. Nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị
- Điều 12. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết đô thị
- Điều 13. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết rút gọn
- Điều 14. Nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị
- Điều 15. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - chuyên ngành quy hoạch giao thông đô thị
- Điều 16. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - chuyên ngành quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị
- Điều 17. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - chuyên ngành quy hoạch cấp điện đô thị
- Điều 18. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - chuyên ngành quy hoạch chiếu sáng đô thị
- Điều 19. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - chuyên ngành quy hoạch cấp nước đô thị.
- Điều 20. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - chuyên ngành quy hoạch thoát nước thải đô thị.
- Điều 21. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - chuyên ngành quy hoạch xử lý chất thải rắn.
- Điều 22. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - chuyên ngành quy hoạch nghĩa trang.
- Điều 23. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - chuyên ngành quy hoạch hạ tầng viễn thông.
- Điều 24. Nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng
- Điều 25. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng
- Điều 26. Nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng
- Điều 27. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng
- Điều 28. Nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng
- Điều 29. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng
- Điều 30. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng rút gọn
- Điều 31. Nguyên tắc lập quy hoạch nông thôn
- Điều 32. Lấy ý kiến về quy hoạch nông thôn
- Điều 33. Nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng xã
- Điều 34. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chung xây dựng xã
- Điều 35. Nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
- Điều 36. Nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn