Điều 7 Thông tư 04/2013/TT-NHNN quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Điều 7. Điều kiện công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác được nhận chiết khấu
1. Công cụ chuyển nhượng được tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nhận chiết khấu khi có đủ các điều kiện sau:
a) Được phát hành hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam, pháp luật của nước phát hành hoặc tập quán thương mại quốc tế phù hợp với pháp luật Việt Nam;
b) Thuộc quyền thụ hưởng hợp pháp của khách hàng, không có tranh chấp, không sử dụng để cầm cố, bảo đảm cho nghĩa vụ khác;
c) Trên công cụ chuyển nhượng không ghi cụm từ “Không được chuyển nhượng”, “Cấm chuyển nhượng”, “Không trả theo lệnh” hoặc cụm từ có ý nghĩa tương tự;
d) Chưa đến hạn thanh toán;
đ) Còn nguyên vẹn, không tẩy xóa, sửa chữa.
2. Giấy tờ có giá khác được các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nhận chiết khấu khi có đủ các điều kiện sau:
a) Được phát hành hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam;
b) Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của khách hàng; không có tranh chấp, không sử dụng để cầm cố, bảo đảm cho nghĩa vụ khác;
c) Được phép giao dịch (mua, bán, tặng, cho, chuyển đổi, chuyển nhượng, cầm cố, bảo lãnh và các giao dịch hợp pháp khác) theo quy định của pháp luật;
d) Chưa đến hạn thanh toán;
đ) Còn nguyên vẹn, không tẩy xóa, sửa chữa.
Thông tư 04/2013/TT-NHNN quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 04/2013/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 01/03/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Đồng Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 159 đến số 160
- Ngày hiệu lực: 01/05/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Điều kiện tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thực hiện hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác
- Điều 5. Nguyên tắc chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác
- Điều 6. Loại công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác được chiết khấu
- Điều 7. Điều kiện công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác được nhận chiết khấu
- Điều 8. Đồng tiền chiết khấu
- Điều 9. Đồng tiền mua lại công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác khi hết thời hạn chiết khấu theo phương thức mua có kỳ hạn
- Điều 10. Phương thức chiết khấu
- Điều 11. Giá, thời hạn, lãi suất chiết khấu và các chi phí liên quan
- Điều 12. Hợp đồng chiết khấu
- Điều 13. Mức chiết khấu tối đa đối với một khách hàng và người có liên quan
- Điều 14. Thủ tục chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác
- Điều 15. Quyền và nghĩa vụ của khách hàng
- Điều 16. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 17. Phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro
- Điều 18. Hạch toán kế toán, thống kê và báo cáo nghiệp vụ chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 19. Tổ chức thực hiện