BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2015/TT-BXD | Hà Nội, ngày 02 tháng 4 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Thực hiện Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 29/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành cơ chế quản lý và thực hiện Dự án thủy điện Lai Châu;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 2203/VPCP-KTN ngày 21/3/2013 về việc ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng thủy điện Lai Châu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn sửa đổi một số Khoản, điểm của Thông tư số 08/2013/BXD ngày 17/5/2013 về Hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu như sau:
Điều 1. Sửa đổi một số điểm của Thông tư số 08/2013/BXD về Hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu
1. Bãi bỏ
2. Thay thế Phụ lục số 2 về Biểu tổng hợp dự toán (có chi phí làm đêm công trình thủy điện Lai Châu) ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/BXD ngày 17/5/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu bằng Phụ lục về Biểu tổng hợp dự toán (có chi phí làm đêm công trình thủy điện Lai Châu) ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2015 và áp dụng cho công trình thủy điện Lai Châu. Các hạng mục công trình, công việc đã quyết toán không áp dụng Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2015/TT-BXD ngày… tháng… năm 2015 Của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN (CÓ CHI PHÍ LÀM ĐÊM CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN LAI CHÂU)
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
1 | Chi phí vật liệu |
| VL |
2 | Chi phí nhân công |
| NC |
3 | Chi phí máy thi công |
| M |
4 | Chi phí trực tiếp khác | (VL + NC+M) x 2% | TT |
| Chi phí trực tiếp | VL + NC+M + TT | T |
II | CHI PHÍ CHUNG | T x tỷ lệ | C |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T+C) x tỷ lệ | TL |
| Chi phí xây dựng trước thuế | (T+C+TL) | G |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x TGTGT-XD | GTGT |
| Chi phí xây dựng sau thuế | G + GTGT | GXD |
- Qj là khối lượng công tác xây dựng thứ j;
- DjVL đơn giá vật liệu trong đơn giá xây dựng công trình.
- Djnc đơn giá nhân công trong đơn giá xây dựng công trình.
- Djm đơn giá máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình.
- Knc, Kmtc: hệ số điều chỉnh nhân công, máy thi công (nếu có);
- KNCLĐ: hệ số nhân công làm đêm.
- KMLĐ: hệ số máy thi công làm đêm;
- KNCLĐ, KMLĐ xác định theo Tổng tiến độ của dự án được duyệt, Chủ đầu tư và Nhà thầu thỏa thuận, thống nhất các hạng mục phải làm đêm, tỷ lệ khối lượng công việc phải làm đêm làm cơ sở tính toán hệ số điều chỉnh nhân công làm đêm, máy thi công làm đêm theo công thức sau:
- KNCLĐ = 1+ tỷ lệ khối lượng công việc phải làm đêm * 30% (đơn giá nhân công của công việc làm việc vào ban đêm).
- KMLĐ = 1 - g + g* KNCLĐ
+ Trong đó: g là tỷ lệ tiền lương bình quân trong giá ca máy.
- Định mức tỷ lệ chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước được quy định tại Thông tư hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Bộ Xây dựng tương ứng với từng thời kỳ;
- G: chi phí xây dựng công trình;
- TGTGT-XD: mức thuế suất thuế GTGT quy định cho công tác xây dựng;
- 1Thông tư 02/2008/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình cơ sở hạ tầng thuộc chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 3Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn 1536/BXD-KTXD năm 2015 vướng mắc trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn 1591/BXD-KTXD năm 2015 hướng dẫn áp dụng Thông tư 01/2015/TT-BXD về xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông báo 151/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại buổi kiểm tra công trình thủy điện An Khê - Ka Nak và làm việc về dự án hạ tầng tại Gia Lai do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Thông tư 02/2008/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình cơ sở hạ tầng thuộc chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 3Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 188/QĐ-TTg năm 2011 về Cơ chế quản lý và thực hiện Dự án thủy điện Lai Châu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 62/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 6Công văn 1536/BXD-KTXD năm 2015 vướng mắc trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn 1591/BXD-KTXD năm 2015 hướng dẫn áp dụng Thông tư 01/2015/TT-BXD về xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông báo 151/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại buổi kiểm tra công trình thủy điện An Khê - Ka Nak và làm việc về dự án hạ tầng tại Gia Lai do Văn phòng Chính phủ ban hành
Thông tư 03/2015/TT-BXD sửa đổi Thông tư 08/2013/BXD hướng dẫn về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 03/2015/TT-BXD
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/04/2015
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Bùi Phạm Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 535 đến số 536
- Ngày hiệu lực: 20/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực