Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2024/TT-BTC

Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2024

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NGÀNH TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, đơn vị trong ngành Tài chính.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.

2. Việc áp dụng các quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ được thực hiện như sau:

a) Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.

b) Mức xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Thông tư này.

c) Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức chưa được quy định tại Thông tư này, các cơ quan, tổ chức căn cứ thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu tương ứng để xác định.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2024

2. Thông tư số 155/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong ngành Tài chính và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc;
- Ủy ban Tài chính Ngân sách;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các Hội, Đoàn thể;
- HĐND; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, Cục Thuế, Cục Hải quan, Cục Dự trữ NN, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, VP(48b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chi

THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NGÀNH TÀI CHÍNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn bảo quản

Ghi chú

I. Tài liệu quản lý tài chính - ngân sách

1.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý tài chính - ngân sách

Vĩnh viễn

2.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch dài hạn và trung hạn về tài chính - ngân sách

Vĩnh viễn

3.

Hồ sơ xây dựng dự toán ngân sách nhà nước hằng năm

Vĩnh viễn

4.

Hồ sơ về phương án phân bổ dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu

- Của cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến

10 năm

5.

Hồ sơ phân bổ, bổ sung, điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước hằng năm cho các cơ quan, đơn vị

Vĩnh viễn

6.

Hồ sơ thẩm tra dự toán ngân sách nhà nước hằng năm cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý

50 năm

7.

Hồ sơ kiểm tra phân bổ dự toán, tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách của các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

8.

Báo cáo công khai dự toán ngân sách nhà nước hằng năm trình Quốc hội/Hội đồng nhân dân của cơ quan

10 năm

9.

Báo cáo công khai dự toán ngân sách nhà nước hằng năm

- Của cơ quan ban hành

10 năm

- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến

05 năm

- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến

05 năm

10.

Tổng hợp kết quả phân bổ dự toán ngân sách nhà nước hàng năm

Vĩnh viễn

11.

Hồ sơ cho ý kiến quyết toán thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hằng năm

- Của cơ quan ban hành

20 năm

- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến

10 năm

- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến

10 năm

12.

Hồ sơ đề nghị thẩm định (xét duyệt) quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước

10 năm

13.

Hồ sơ quyết toán ngân sách của các đơn vị hằng năm

Vĩnh viễn

14.

Hồ sơ tổng quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm

- Của cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến

10 năm

- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến

10 năm

15.

Báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm đã được Quốc hội phê chuẩn

Vĩnh viễn

16.

Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân các cấp phê chuẩn

Vĩnh viễn

17.

Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước

- Của cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến

10 năm

- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến

10 năm

18.

Báo cáo tài chính năm

- Của cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến

10 năm

- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến

10 năm

19.

Báo cáo tài chính 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

- Của cơ quan ban hành

10 năm

- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến

05 năm

- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến

05 năm

20.

Báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước hàng tháng

10 năm

21.

Báo cáo về phương án phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm và cắt giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách trung ương hàng năm

Vĩnh viễn

22.

Báo cáo công khai quyết toán ngân sách nhà nước

- Của cơ quan ban hành

10 năm

- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến

05 năm

- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến

05 năm

23.

Báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí chi hành chính, sự nghiệp

Vĩnh viễn

24.

Báo cáo phân tích dự báo, thống kê, tổng hợp tình hình, số liệu; phân tích đánh giá hiệu quả chi ngân sách thuộc lĩnh vực hành chính, sự nghiệp

Vĩnh viễn

25.

Hồ sơ quản lý cấp phát tài chính hằng năm cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý

10 năm

26.

Hồ sơ xây dựng cơ chế tài chính cho các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập

Vĩnh viễn

27.

Hồ sơ xây dựng định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước

Vĩnh viễn

28.

Hồ sơ tham gia về chính sách tiền lương, chế độ... thuộc lĩnh vực hành chính, sự nghiệp

30 năm

29.

Sổ sách theo dõi, quản lý về tài chính - ngân sách của cơ quan

10 năm

30.

Tập lưu hạn mức kinh phí được duyệt, thông tri duyệt y dự toán ...của Bộ Tài chính cấp cho các bộ, ngành, địa phương hằng năm

10 năm

31.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực tài chính, ngân sách

10 năm

32.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý tài chính, ngân sách

10 năm

II. Tài liệu quản lý vốn đầu tư công

33.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý vốn đầu tư

Vĩnh viễn

34.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về tài chính cho đầu tư công

Vĩnh viễn

35.

Hồ sơ điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hàng năm

Vĩnh viễn

36.

Hồ sơ về kiểm tra giao, phân bổ dự toán vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan thuộc đối tượng quản lý

20 năm

37.

Hồ sơ nhập và phê duyệt dự toán trên hệ thống Tabmis

10 năm

38.

Hồ sơ phân bổ vốn đầu tư, danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách

Vĩnh viễn

39.

Hồ sơ cho ý kiến về phương án, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm cho các bộ, ngành và địa phương

15 năm

40.

Hồ sơ tham gia ý kiến với cơ quan có liên quan về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm

15 năm

41.

Hồ sơ giám sát, đánh giá hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công

10 năm

42.

Hồ sơ tham gia về các đề án, quy hoạch ngành, quy hoạch xây dựng, chủ trương đầu tư các chương trình, dự án đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn đầu tư, phương án tài chính các dự án không sử dụng vốn nhà nước

10 năm

43.

Hồ sơ tham gia với một số đơn vị việc thẩm định các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, các dự án đầu tư của doanh nghiệp nhà nước

10 năm

44.

Hồ sơ thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước hằng năm (quyết toán theo niên độ)

10 năm

45.

Hồ sơ chỉ tiêu tài chính, ngân sách của các chương trình, dự án đầu tư công

20 năm

46.

Báo cáo tổng hợp, theo dõi, đánh giá tình hình thu hồi vốn ứng trước hoặc thực hiện thanh toán vốn đầu tư công hàng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

47.

Báo cáo tình hình thực hiện và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch đầu tư công hàng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

48.

Tổng hợp, báo cáo tình hình quyết toán dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã hoàn thành

Vĩnh viễn

49.

Báo cáo tổng hợp quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước hằng năm (quyết toán theo niên độ)

10 năm

50.

Hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công

- Của chủ đầu tư

Vĩnh viễn

- Của cơ quan khác

10 năm

51.

Báo cáo công khai quyết toán vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý được giao hằng năm

Vĩnh viễn

52.

Hồ sơ quản lý vốn đầu tư với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu theo thẩm quyền

Vĩnh viễn

53.

Hồ sơ phối hợp xử lý, giải quyết các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước, cơ quan thanh tra và điều tra lĩnh vực tài chính đầu tư công thuộc phạm vi quản lý

10 năm

54.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý vốn đầu tư

10 năm

55.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý vốn đầu tư công

10 năm

III. Tài liệu quản lý kế toán, kiểm toán

56.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý kế toán, kiểm toán

Vĩnh viễn

57.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về kế toán, kiểm toán

Vĩnh viễn

58.

Hồ sơ báo cáo kết quả hoạt động quản lý nhà nước trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán hàng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

59.

Hồ sơ cấp phôi chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng

10 năm

60.

Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, dịch vụ kế toán, kiểm toán và giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, kiểm toán

20 năm

.

61.

Hồ sơ quản lý, giám sát việc chấp hành pháp luật về kế toán và kiểm toán của các đơn vị kế toán, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán

20 năm

62.

Hồ sơ chấp thuận chế độ kế toán áp dụng đối với các đơn vị thuộc đối tượng quản lý

20 năm

63.

Hồ sơ quản lý Hội Nghề nghiệp về kế toán và kiểm toán

10 năm

64.

Hồ sơ thi, cấp chứng chỉ kiểm toán viên, kế toán viên

10 năm

65.

Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định (không phải nhà, đất)

- Báo cáo tổng hợp

20 năm

- Phiếu kiểm kê, đánh giá

05 năm

66.

Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác

- Tài sản là nhà, đất

Vĩnh viễn

- Tài sản khác

20 năm

67.

Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường xuyên tài sản, vật tư, thiết bị

- Tài liệu mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu

20 năm

- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

05 năm

68.

Kế hoạch tài chính, trang cấp tài sản trung dài hạn của ngành, cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

69.

Hồ sơ mua sắm trực tiếp vật tư, trang thiết bị làm việc

10 năm

70.

Báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm đã được Quốc hội phê chuẩn

Vĩnh viễn

71.

Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân các cấp phê chuẩn

Vĩnh viễn

72.

Hồ sơ, báo cáo quyết toán dự án hoàn thành thuộc nhóm A, dự án quan trọng quốc gia

Vĩnh viễn

73.

Sổ kế toán tổng hợp

20 năm

74.

Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính, các bảng kê, bảng tổng hợp chi tiết, các sổ kế toán chi tiết; báo cáo tài chính tháng, quý, năm của đơn vị kế toán; báo cáo quyết toán; báo cáo tự kiểm tra kế toán và tài liệu khác sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

10 năm

75.

Tài liệu kế toán liên quan đến thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, báo cáo kết quả kiểm kê và đánh giá tài sản

10 năm

76.

Tài liệu kế toán của đơn vị chủ đầu tư, bao gồm tài liệu kế toán của các kỳ kế toán năm và tài liệu kế toán về báo cáo quyết toán dự án hoàn thành thuộc nhóm B, C

10 năm

77.

Tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia, tách hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, hoặc chuyển đổi đơn vị, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động, kết thúc dự án

10 năm

78.

Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho)

05 năm

79.

Hồ sơ kiểm toán nội bộ định kỳ và đột xuất

10 năm

80.

Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

05 năm

81.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực kế toán, kiểm toán

10 năm

82.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý kế toán, kiểm toán

10 năm

IV. Tài liệu quản lý nợ và tài chính đối ngoại

83.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý nợ và tài chính đối ngoại

Vĩnh viễn

84.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về quản lý nợ và tài chính đối ngoại

Vĩnh viễn

85.

Hồ sơ phân tích đánh giá về tính an toàn, bền vững của nợ công

20 năm

86.

Hồ sơ quản lý danh mục nợ công

50 năm

87.

Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực hiện đề án cơ cấu lại nợ nước ngoài của Chính phủ

20 năm

88.

Hồ sơ tổng hợp nợ nước ngoài của quốc gia

- Hằng năm

Vĩnh viễn

- 06 tháng

10 năm

89.

Hồ sơ thống kê, tổng hợp theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

90.

Hồ sơ công bố thông tin về nợ công hằng năm, nhiều năm

70 năm

91.

Hồ sơ xác định thành tố ưu đãi, đánh giá tác động của khoản vay mới nước ngoài đối với các chỉ tiêu an toàn nợ công, xác định cơ chế tài chính trong nước để báo cáo Thủ tướng Chính phủ

20 năm

92.

Hồ sơ quản lý tài chính theo nguồn vay hoặc vốn ODA hằng năm

70 năm

93.

Hồ sơ quản lý tài chính đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho Việt Nam

70 năm

94.

Hồ sơ quản lý tài chính đối với nguồn vốn tài trợ của Việt Nam (viện trợ, cho vay, hợp tác) cho nước ngoài

70 năm

95.

Hồ sơ đàm phán, ký kết các văn bản vay vốn, tiếp nhận viện trợ với các đối tác nước ngoài

70 năm

96.

Hồ sơ cấp và quản lý bảo lãnh các nghĩa vụ tài chính của Chính phủ đối với các khoản vay của doanh nghiệp, tổ chức tín dụng theo quy chế bảo lãnh của Chính phủ

50 năm

97.

Hồ sơ kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài chính đối với chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vay thương mại nước ngoài của Chính phủ

20 năm

98.

Hồ sơ xây dựng hạn mức vay về cho vay lại vốn nước ngoài nhiều năm và hằng năm

20 năm

99.

Hồ sơ cho vay lại/ủy quyền cho vay lại và thu hồi nợ vay lại vốn nước ngoài của Chính phủ

50 năm

100.

Hồ sơ về thẩm định hoặc tổng hợp kết quả thẩm định cho vay lại vốn nước ngoài

15 năm

101.

Hồ sơ quản lý, xử lý tài chính đối với các khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ gặp khó khăn trong trả nợ

20 năm

102.

Hồ sơ xử lý đối với các khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gặp khó khăn trả nợ

20 năm

103.

Hồ sơ công bố tỷ lệ cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

50 năm

104.

Hồ sơ cho vay lại, giám sát và thu hồi nợ đối với nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ cho chính quyền địa phương

70 năm

105.

Hồ sơ giải ngân, giám sát giải ngân, rút vốn và sử dụng vốn vay nước ngoài của Chính phủ

15 năm

106.

Hồ sơ về quỹ tích lũy trả nợ công và nợ nước ngoài

10 năm

107.

Hồ sơ chủ trương tiếp nhận viện trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

10 năm

108.

Hồ sơ thẩm định số liệu hạch toán ngân sách nhà nước các khoản viện trợ nước ngoài cho các cơ quan, tổ chức phục vụ công tác quyết toán ngân sách hằng năm

20 năm

109.

Hồ sơ quyết toán vốn viện trợ, vốn vay nước ngoài

Vĩnh viễn

110.

Hồ sơ xây dựng đề án, kế hoạch phát hành trái phiếu của Chính phủ để huy động vốn trên thị trường quốc tế

Vĩnh viễn

111.

Hồ sơ trả nợ, hoãn nợ, cơ cấu lại các khoản nợ giữa Chính phủ Việt nam với các đối tác nước ngoài

70 năm

112.

Báo cáo số liệu tiếp nhận viện trợ, bảo lãnh, giải ngân các dự án vốn đầu tư nước ngoài hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

113.

Báo cáo số liệu tiếp nhận viện trợ; tình hình thực hiện các dự án vốn đầu tư nước ngoài tháng, quý, 06 tháng

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đơn vị trực thuộc

05 năm

114.

Báo cáo tổng hợp số liệu về vay và trả nợ công, nợ nước ngoài hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

115.

Hồ sơ quản lý tiếp nhận và bán hàng viện trợ thu tiền vào ngân sách hằng năm

20 năm

116.

Hồ sơ về xếp hạng tín nhiệm quốc gia, đánh giá rủi ro tín dụng quốc gia

20 năm

117.

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn xử lý các tồn tại, phát sinh trong giao nhận viện trợ

20 năm

118.

Hồ sơ, tài liệu dự án từ nguồn vốn nước ngoài

15 năm

119.

Tờ khai xác nhận viện trợ bằng tiền, hàng hóa nhập khẩu và hàng hóa, dịch vụ trong nước; lệnh ghi thu ghi chi

10 năm

120.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý nợ và tài chính, đối ngoại

10 năm

121.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác tài chính đối ngoại, quản lý các nguồn vay và viện trợ nước ngoài

10 năm

V. Tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp

122.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý tài chính doanh nghiệp

Vĩnh viễn

123.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về các mặt hoạt động thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp

Vĩnh viễn

124.

Hồ sơ trình Chính phủ ban hành, sửa đổi, bổ sung quy chế quản lý tài chính của các Tập đoàn và các doanh nghiệp khác theo phân công của Chính phủ

20 năm

125.

Tổng hợp dự toán ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp, hợp tác xã, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, các tổ chức khác thuộc thẩm quyền quản lý

Vĩnh viễn

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

126.

Dự toán thu, chi ngân sách hằng năm, nhiều năm của doanh nghiệp

- Doanh nghiệp nhà nước

10 năm

- Doanh nghiệp cổ phần có vốn ngân sách nhà nước

05 năm

127.

Hồ sơ cho ý kiến tổng hợp dự toán kinh phí để ngân sách địa phương hỗ trợ hoạt động cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, sản phẩm, dịch vụ công và hỗ trợ tài chính khác

10 năm

128.

Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100%

Vĩnh viễn

129.

Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp

70 năm

130

Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để bổ sung vốn điều lệ đối với doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động và đầu tư vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

30 năm

131.

Hồ sơ thẩm tra quyết toán tài chính hằng năm cho các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền

50 năm

132.

Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm của doanh nghiệp nhà nước

30 năm

133.

Báo cáo tài chính của doanh nghiệp hằng năm

10 năm

134.

Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nước ngoài

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

135.

Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm đối với hoạt động đầu tư của doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

136.

Báo cáo tổng hợp kết quả xếp loại doanh nghiệp, tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn, thu nộp ngân sách nhà nước hằng năm

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

137.

Hồ sơ đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước

10 năm

138.

Hồ sơ đề án thành lập doanh nghiệp nhà nước

Vĩnh viễn

139.

Hồ sơ tổng hợp đề án sắp xếp và đổi mới doanh nghiệp nhà nước

10 năm

140.

Hồ sơ về phê duyệt đề án thành lập và hoạt động của các quỹ

Vĩnh viễn

141.

Hồ sơ về thẩm định đề án thành lập và hoạt động của các quỹ

20 năm

142.

Hồ sơ thẩm định việc cấp phát kinh phí hỗ trợ quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho doanh nghiệp

10 năm

143.

Hồ sơ giao vốn của nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp nhà nước

Vĩnh viễn

144.

Hồ sơ hỗ trợ tài chính của nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp nhà nước

20 năm

145.

Hồ sơ quản lý, giám sát việc thực hiện cấp vốn, đầu tư vốn của nhà nước cho các doanh nghiệp

20 năm

146.

Hồ sơ cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước

50 năm

147.

Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước để thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn,...

20 năm

148.

Hồ sơ thẩm định và quản lý tài chính đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam (FDI) và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài

20 năm

149.

Hồ sơ khoanh nợ, xoá nợ, chuyển đổi nợ đối với doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền

20 năm

150.

Hồ sơ về quản lý, trích lập và sử dụng Quỹ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp và các Quỹ khác

15 năm

151.

Hồ sơ thanh toán hoặc cấp kinh phí hỗ trợ cho các doanh nghiệp, hợp tác xã, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, các tổ chức khác thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

152.

Hồ sơ cử người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp

20 năm

153.

Hồ sơ quản lý việc chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước

20 năm

154.

Hồ sơ xếp loại doanh nghiệp nhà nước

10 năm

155.

Báo cáo kết quả thực hiện sắp xếp lao động và quyết toán chi trả lao động dôi dư

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

156.

Báo cáo tài chính Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp hằng năm

Vĩnh viễn

157.

Hồ sơ về hỗ trợ lao động dôi dư, tinh giản biên chế do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước

10 năm

158.

Hồ sơ về hỗ trợ hoạt động cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ công và hỗ trợ tài chính khác

10 năm

159.

Hồ sơ hỗ trợ lãi suất tạm trữ một số mặt hàng và hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuốc

15 năm

160.

Hồ sơ xét thưởng kim ngạch xuất khẩu

15 năm

161.

Hồ sơ hỗ trợ tiền điện tiểu nông và thủy lợi phí

10 năm

162.

Hồ sơ về cấp bù lỗ kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp

15 năm

163.

Hồ sơ quản lý cấp phát ngân sách và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp

10 năm

164.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực tài chính, doanh nghiệp

10 năm

165.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý tài chính doanh nghiệp và vốn nhà nước tại doanh nghiệp

10 năm

VI. Tài liệu quản lý giá

166.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý giá

Vĩnh viễn

167.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về các mặt hoạt động thuộc lĩnh vực giá

Vĩnh viễn

168.

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định tiêu chuẩn thẩm định viên về giá và các điều kiện để thực hiện hoạt động thẩm định giá

20 năm

169.

Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường trong nước và thế giới hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

170.

Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường trong nước và thế giới 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

- Của cơ quan

10 năm

- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

05 năm

171.

Hồ sơ lập, thẩm định phương án giá, quyết định giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá

10 năm

172.

Hồ sơ tổng kết, đánh giá về hoạt động thẩm định giá hằng năm

- Của cơ quan

15 năm

- Cúa các doanh nghiệp thẩm định giá

10 năm

173.

Hồ sơ thẩm định dự toán hằng năm kinh phí chi từ nguồn ngân sách đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá

20 năm

174.

Hồ sơ thẩm tra quyết toán hằng năm kinh phí chi từ nguồn ngân sách đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá

20 năm

175.

Hồ sơ phê duyệt về chủ trương, biện pháp bình ổn giá; điều hành giá cả

70 năm

176.

Hồ sơ quy định danh mục, điều chỉnh danh mục hàng hóa dịch vụ thực hiện bình ổn giá

70 năm

177.

Hồ sơ quy định danh mục hàng hóa dịch vụ do nhà nước định giá

70 năm

178.

Hồ sơ thẩm định giá của doanh nghiệp thẩm định giá

10 năm

179.

Hồ sơ về việc công bố danh sách các doanh nghiệp thẩm định giá, danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản hằng năm

10 năm

180.

Hồ sơ về hướng dẫn tổ chức hiệp thương giá

- Của cơ quan

10 năm

- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

05 năm

181.

Hồ sơ thông báo danh sách tổ chức, cá nhân đăng ký giá tại cơ quan có thẩm quyền

10 năm

182.

Hồ sơ quản lý cấp phép đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá cho các doanh nghiệp

10 năm

183.

Hồ sơ quản lý đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, cấp chứng chỉ nghiệp vụ thẩm định giá

10 năm

184.

Tài liệu về thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

- Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch tổ chức thi theo năm

10 năm

- Hồ sơ thí sinh đủ điều kiện dự thi; đề thi và đáp án; kết quả thi, kết quả phúc khảo; công tác tổ chức chấm phúc khảo

10 năm

- Bài thi của thí sinh, biên bản xử lý vi phạm nội quy (nếu có) và các biên bản bàn giao bài thi của Hội đồng thi; danh sách ký nộp bài thi

15 năm

- Hồ sơ thí sinh đăng ký thi nhưng thi không đỗ; hồ sơ thí sinh đăng ký thi nhưng không tham gia thi, không được thi

05 năm

- Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác tổ chức thi, chấm thi

10 năm

185.

Tài liệu về cấp thẻ thẩm định viên về giá, giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá

- Hồ sơ ban hành quyết định cấp thẻ thẩm định viên về giá (kèm danh sách thí sinh đủ điều kiện cấp thẻ thẩm định viên về giá)

70 năm

- Hồ sơ ban hành giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá

70 năm

- Hồ sơ thí sinh có điểm thi đủ điều kiện cấp thẻ thẩm định viên về giá

05 năm

186.

Hồ sơ về điều hành giá đối với một số hàng hóa, dịch vụ quan trọng và thiết yếu

10 năm

187.

Hồ sơ về chi phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia

10 năm

188.

Hồ sơ về kê khai giá của các đơn vị thuộc danh sách kê khai giá

10 năm

189.

Hồ sơ quản lý và điều hành các loại quỹ: quỹ phụ thu, quỹ bình ổn giá hằng năm

10 năm

190.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý giá

10 năm

191.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý giá

10 năm

VII. Tài liệu quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

192.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Vĩnh viễn

193.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về các mặt hoạt động thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng

Vĩnh viễn

194.

Hồ sơ xây dựng và điều phối công tác phát triển thị trường trái phiếu hằng năm

20 năm

195.

Hồ sơ về điều hành lãi suất trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương

20 năm

196.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế tài chính cho các định chế tài chính hoạt động trên thị trường tài chính

Vĩnh viễn

197.

Hồ sơ cho ý kiến về đề án phát triển trái phiếu chính quyền địa phương

10 năm

198.

Hồ sơ ban hành chính sách để phát triển các dịch vụ tài chính

20 năm

199.

Hồ sơ về xây dựng chính sách tiền tệ, tín dụng, lãi suất, tỷ giá và các vấn đề khác

20 năm

200.

Hồ sơ ban hành cơ chế quản lý tài chính cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội và các tổ chức tín dụng khác

Vĩnh viễn

201.

Hồ sơ ban hành cơ chế tài chính cho các Sở, Trung tâm giao dịch, lưu ký chứng khoán, các quỹ và tổ chức tài chính

Vĩnh viễn

202.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, chính sách về hoạt động xếp hạng tín nhiệm, Quỹ hưu trí tự nguyện

Vĩnh viễn

203.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, tiêu chuẩn, điều kiện và đánh giá hoạt động các nhà tạo lập, phát triển thị trường trái phiếu

Vĩnh viễn

204.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế tín dụng chính sách của nhà nước: tín dụng đầu tư của nhà nước, tín dụng cho người nghèo và đối tượng chính sách xã hội, tín dụng chính sách khác

Vĩnh viễn

205.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế hoạt động, cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương, Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa, Quỹ khác

Vĩnh viễn

206.

Hồ sơ về ban hành cơ chế quản lý nhà nước về tài chính đối với hoạt động dịch vụ đòi nợ

Vĩnh viễn

207.

Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với tổ chức xếp hạng tín nhiệm, doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện, các trung gian tài chính

20 năm

208.

Hồ sơ về phòng chống rửa tiền, khủng bố, phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt

10 năm

209.

Hồ sơ quản lý đối với hoạt động kinh doanh xổ số, đặt cược, casino, trò chơi có thưởng

10 năm

210.

Hồ sơ đại diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các Công ty TNHHMTV và các tổ chức tài chính nhà nước khác...

20 năm

211.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ thành viên Hội đồng quản trị tại Ngân hàng chính sách xã hội và các định chế tài chính khác

10 năm

212.

Hồ sơ thẩm định quyết toán cho các ngân hàng, các tổ chức tài chính, các Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý

50 năm

213.

Hồ sơ thẩm định quyết toán cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng, các Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

214.

Hồ sơ bổ sung vốn điều lệ cho các ngân hàng, các Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

215.

Hồ sơ báo cáo về tình hình thực hiện các chính sách, giải pháp tài chính, tiền tệ, dịch vụ kiềm chế và chống lạm phát hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

216.

Hồ sơ báo cáo xử lý rủi ro, cấp bù lãi suất hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

217.

Hồ sơ báo cáo thống kê, phân tích, dự báo, đánh giá hiệu quả hằng năm, nhiều năm về thu chi ngân sách nhà nước đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng và tổ chức tài chính

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

218.

Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của các ngân hàng, công ty xổ số, casino và trò chơi có thưởng

- Hằng năm

10 năm

- 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

05 năm

219.

Báo cáo công nợ, sổ tiền mặt các tháng về thế chấp đại lý; Báo cáo tình hình hình giao dịch tiền gửi ngân hàng của các công ty xổ số

05 năm

220.

Báo cáo tài chính; báo cáo tài chính đã được kiểm toán; báo cáo tài chính riêng, hợp nhất của các ngân hàng, công ty xổ số, casino và trò chơi có thưởng

- Hằng năm

10 năm

- 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

05 năm

221.

Báo cáo tài chính Bảo hiểm tiền gửi

- Hằng năm

10 năm

- 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

05 năm

222.

Hồ sơ xây dựng quy chế kiểm tra đối với hoạt động in, đúc, hủy tiền, dự trữ ngoại hối do Ngân hàng nhà nước thực hiện theo phân công của Bộ trưởng Bộ Tài chính

20 năm

223.

Hồ sơ quy định về lãi suất cho vay tín dụng

20 năm

224.

Hồ sơ quy định hạn mức được Chính phủ bảo lãnh phát hành trái phiếu cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội

20 năm

225.

Hồ sơ thẩm định và công bố các tổ chức đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực thị trường xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng và hoạt động dịch vụ đòi nợ, trung gian tài chính

20 năm

226.

Hồ sơ về dự trữ ngoại hối

30 năm

227.

Hồ sơ về phát hành tiền

30 năm

228.

Báo cáo tổng kết công tác giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông của Hội đồng Giám sát tiêu hủy tiền

20 năm

229.

Hồ sơ về cấp bù chênh lệch lãi suất; cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

15 năm

230.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

10 năm

231.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

10 năm

VIII. Tài liệu quản lý và giám sát bảo hiểm

232.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý và giám sát bảo hiểm

Vĩnh viễn

233.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm

Vĩnh viễn

234.

Hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn giấy phép thành lập hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

- Được cấp phép hoặc được gia hạn

70 năm

- Không được được cấp phép hoặc không được gia hạn

05 năm

235.

Hồ sơ gia hạn, thu hồi giấy phép thành lập của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

70 năm

236.

Hồ sơ điều chỉnh nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm: thay đổi tên, nội dung, phạm vi hoạt động, thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần, phần góp vốn từ 10% vốn điều lệ; chia tách, hợp nhất...

70 năm

237.

Hồ sơ đề nghị cấp gia hạn giấy phép đặt Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

- Được cấp phép hoặc được gia hạn

70 năm

- Không được được cấp phép hoặc không được gia hạn

05 năm

238.

Hồ sơ sửa đổi, bổ sung giấy phép đặt Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

70 năm

239.

Hồ sơ cấp lại, thu hồi giấy phép đặt Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

10 năm

240.

Hồ sơ chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

10 năm

241.

Báo cáo, thông báo thay đổi của Văn phòng đại diện trong quá trình hoạt động

05 năm

242.

Báo cáo tài chính, báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thuộc thẩm quyền quản lý

- Báo cáo năm

10 năm

- Báo cáo tháng, quý

05 năm

243.

Báo cáo thống kê, phân tích, dự báo và đánh giá tình hình hoạt động của thị trường bảo hiểm hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

244.

Hồ sơ nguyên tắc phân bổ tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chung của các doanh nghiệp bảo hiểm

20 năm

245.

Hồ sơ phê chuẩn sản phẩm đăng ký của các doanh nghiệp bảo hiểm

50 năm

246.

Hồ sơ duyệt phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ, phương pháp tách quỹ và phân chia thặng dư của các doanh nghiệp bảo hiểm

30 năm

247.

Hồ sơ phê chuẩn chuyên gia tính toán (Actuary), Tổng Giám đốc của doanh nghiệp bảo hiểm

15 năm

248.

Hồ sơ về xác nhận địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm

10 năm

249.

Hồ sơ tổ chức các khoá đào tạo, bồi dưỡng về lĩnh vực bảo hiểm và kinh doanh bảo hiểm

10 năm

250.

Hồ sơ phê chuẩn chương trình đào tạo đại lý Bảo hiểm của các tổ chức đào tạo đại lý bảo hiểm

15 năm

251.

Hồ sơ phê duyệt cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm

15 năm

252.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý, giám sát bảo hiểm

10 năm

253.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý, giám sát bảo hiểm

10 năm

IX. Tài liệu quản lý tài sản công

254.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý tài sản công

Vĩnh viễn

255.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực quản lý tài sản công

Vĩnh viễn

256.

Hồ sơ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

20 năm

257.

Hồ sơ tham gia ý kiến về tiêu chuẩn, định mức trong quá trình xây dựng dự toán chi ngân sách nhà nước hằng năm cho đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, mua sắm tài sản công

10 năm

258.

Hồ sơ thẩm định, cho ý kiến đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết

20 năm

259.

Hồ sơ về tổng hợp kết quả tổng kiểm kê tài sản cố định trong phạm vi toàn quốc

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

260.

Hồ sơ kiểm kê tài sản hằng năm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

261.

Báo cáo tổng hợp, thống kê số liệu, tình hình quản lý, sử dụng tài sản công và phân tích, dự báo về tài sản công hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

262.

Báo cáo tổng hợp, thống kê số liệu, tình hình quản lý, sử dụng tài sản công và phân tích, dự báo về tài sản công 06 tháng, quý

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

263.

Hồ sơ quyết định việc giao, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, tiêu hủy chuyển đổi công năng sử dụng đối với tài sản công, xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, hủy hoại

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

264.

Hồ sơ hủy bỏ quyết định việc giao, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, tiêu hủy chuyển đổi công năng sử dụng đối với tài sản công

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

265.

Hồ sơ phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất

Vĩnh viễn

266.

Hồ sơ tham gia ý kiến đối với phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất

10 năm

267.

Hồ sơ tham gia ý kiến về phương án giao đất, thu hồi đất xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan nhà nước thuộc trung ương quản lý theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh

70 năm

268.

Hồ sơ cho ý kiến về sử dụng trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

30 năm

269.

Hồ sơ cho ý kiến về sự phù hợp của phương án giao đất, thu hồi đất xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan nhà nước

30 năm

270.

Hồ sơ ban hành hướng dẫn chính sách thu tiền sử dụng đất, tiền cho thuê đất, mặt nước; sử dụng giá trị quyền sử dụng đất để thanh toán cho nhà đầu tư khi thực hiện dự án

20 năm

271.

Hồ sơ thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

- Tài sản khác

10 năm

272.

Hồ sơ thu hồi tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

- Tài sản khác

10 năm

273.

Hồ sơ điều chuyển tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

- Tài sản khác

10 năm

274.

Hồ sơ bán tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

- Tài sản khác

10 năm

275.

Hồ sơ sử dụng tài sản công để thanh toán cho nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

- Tài sản khác

10 năm

276.

Hồ sơ tiêu hủy tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

- Tài sản khác

10 năm

277.

Hồ sơ xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

- Tài sản khác

10 năm

278.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

279.

Hồ sơ xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

280.

Hồ sơ về tiếp nhận, bảo quản, bàn giao, xử lý bán, điều chuyển tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước bị thu hồi hoặc chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

281.

Hồ sơ tiếp nhận, bảo quản, xây dựng phương án xử lý, khai thác, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện phương án xử lý, khai thác tài sản công chưa giao cho tổ chức, cá nhân sử dụng

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

282.

Hồ sơ quản lý các nguồn tài chính phát sinh trong quá trình quản lý, xử lý, khai thác tài sản, khai thác tài sản công chưa giao cho tổ chức, cá nhân sử dụng

10 năm

283.

Hồ sơ xây dựng phương án xử lý, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện phương án xử lý tài sản xác lập quyền sở hữu toàn dân

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

284.

Hồ sơ quản lý, lưu giữ, bảo quản tài sản xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản thuộc thẩm quyền quản lý

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

285.

Hồ sơ xử lý tài sản đối với tài sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy; di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản án, quyết định thi hành án; tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước

50 năm

286.

Hồ sơ theo dõi, báo cáo về tài khoản tạm giữ

10 năm

287.

Hồ sơ quyết định phương án giao quản lý, xử lý, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông, hạ tầng thủy lợi, hạ tầng nước sạch thuộc thẩm quyền quản lý

70 năm

288.

Hồ sơ thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

50 năm

289.

Hồ sơ về thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công

10 nám

290.

Hồ sơ xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc (bao gồm cả vốn ODA)

15 năm

291.

Hồ sơ xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

10 năm

292.

Hồ sơ xử lý tài sản công trường hợp bị mất, hủy hoại

10 năm

293.

Hồ sơ chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

10 năm

294.

Hồ sơ thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

10 năm

295.

Hồ sơ giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp, hỗ trợ

10 năm

296.

Hồ sơ quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông, hạ tầng nước sạch, hạ tầng thủy lợi

70 năm

297.

Hồ sơ về việc khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng đường bộ, kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

Vĩnh viễn

298.

Hồ sơ về việc khai thác quỹ đất, mặt nước để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa, kết cấu hạ tầng thủy lợi, hạ tầng nước sạch

Vĩnh viễn

299.

Hồ sơ thanh tra định kỳ về lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công

20 năm

300.

Hồ sơ về công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực liên quan đến quản lý, sử dụng tài sản công

20 năm

301.

Hồ sơ về xử lý đơn thư khiếu nại liên quan đến quản lý, sử dụng tài sản công

10 năm

302.

Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển, trả lời đơn thư khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết

05 năm

303.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý, sử dụng công sản

10 năm

304.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý, sử dụng công sản

10 năm

X. Tài liệu quản lý thuế, phí và lệ phí (nội địa)

305.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý thuế, phí và lệ phí

Vĩnh viễn

306.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực thuế, phí và lệ phí

Vĩnh viễn

307.

Hồ sơ xây dựng cơ chế chính sách tài chính đối với các khu kinh tế, thương mại, dịch vụ đặc thù

Vĩnh viễn

308.

Hồ sơ về xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước hằng năm

Vĩnh viễn

309.

Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước cho các đơn vị hằng năm

Vĩnh viễn

310.

Hồ sơ phân tích, đánh giá tác động của các chính sách thuế tới thu ngân sách nhà nước và kinh tế vĩ mô hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

311.

Báo cáo tình hình thu ngân sách nhà nước hằng năm và nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

312.

Báo cáo tình hình thu ngân sách nhà nước 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

- Của cơ quan

10 năm

- Của các đơn vị trực thuộc

05 năm

313.

Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề thuế hằng năm và nhiều năm

- Của cơ quan

50 năm

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

314.

Báo cáo kê khai và kế toán thuế của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý

- Hằng năm

10 năm

- Tháng, quý, 06 tháng

05 năm

315.

Báo cáo tình hình hoạt động, chấp hành pháp luật thuế của các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thuế hằng năm

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

316.

Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý và cưỡng chế nợ thuế của cơ quan

- Hằng năm

20 năm

- Quý, 06 tháng

10 năm

317.

Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý thuế thu nhập cá nhân và giải pháp chống thất thu

- Hằng năm

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, 06 tháng

10 năm

318.

Hồ sơ về việc trình Hội đồng nhân dân quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền

20 năm

319.

Hồ sơ về việc trình Hội đồng nhân dân xem xét, cho ý kiến để sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân

20 năm

320.

Hồ sơ thẩm định hoàn thuế, miễn, giảm thuế và quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp, đất và đất phi nông nghiệp

20 năm

321.

Hồ sơ theo dõi, quản lý quỹ hoàn thuế, xác nhận nghĩa vụ thuế của đối tượng nộp thuế

15 năm

322.

Hồ sơ theo dõi, quản lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho đối tượng nộp thuế còn nợ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

15 năm

323.

Hồ sơ giải quyết gia hạn thời hạn kê khai thuế và thời hạn nộp thuế cho đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

324.

Hồ sơ tính thuế, ấn định số thuế phải nộp của các đối tượng nộp thuế không có tờ khai thuế

10 năm

325.

Hồ sơ tổng hợp quyết toán thuế của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hằng năm.

10 năm

326.

Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm thuế nội địa các loại; hoàn thuế giá trị gia tăng, xoá nợ, khoanh nợ thuế, ghi thu - ghi chi ngân sách nhà nước

10 năm

327.

Hồ sơ từ chối giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ, xoá tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

328.

Hồ sơ giải quyết miễn, giảm, hoàn, xoá tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

329.

Hồ sơ quản lý thu các khoản nghĩa vụ tài chính về đất của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

70 năm

330.

Hồ sơ miễn giảm thuế, hoàn thuế cho các đối tượng nộp thuế thuộc các nước đã ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần với Chính phủ Việt Nam

20 năm

331.

Hồ sơ giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

332.

Hồ sơ không tính tiền chậm nộp, nộp dần tiền thuế nợ, miễn tiền chậm nộp

20 năm

333.

Hồ sơ về miễn tiền thuê đất, miễn tiền sử dụng đất đối với nhà ở xã hội

20 năm

334.

Hồ sơ quản lý tình trạng hoạt động của các đối tượng nộp thuế

- Đăng ký thuế, cấp MST

70 năm

- Thực hiện các thủ tục:

10 năm

+ Chuyển đổi, đóng MST, tạm ngưng hoạt động

+ Khôi phục MST

+ Chuyển địa điểm kinh doanh và kê khai nộp thuế

+ Bỏ trốn, giải thể, chia tách, sáp nhập

335.

Hồ sơ về cấp quyền khai thác, phân chia tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

10 năm

336.

Hồ sơ thực hiện cưỡng chế nợ thuế đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý còn nợ đọng thuế

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

10 năm

337.

Hồ sơ kiểm tra, giám sát, xử lý vi phạm pháp luật trong công tác quản lý thuế

- Vụ việc nghiêm trọng

50 năm

- Vụ việc khác

10 năm

338.

Hồ sơ xử lý, giải quyết các vi phạm trong hoạt động cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt của cơ quan thuế các cấp

10 năm

339.

Hồ sơ thu phí, lệ phí và các khoản thu khác liên quan đến tài sản (không phải là nhà, đất) của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

340.

Hồ sơ kết quả đánh giá mức độ rủi ro, tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế

10 năm

341.

Hồ sơ về quản lý thuế thu nhập cá nhân

10 năm

342.

Hồ sơ về quản lý đại lý thuế và nhân viên đại lý thuế

10 năm

343.

Hồ sơ bồi thường thiệt hại cho người nộp thuế

10 năm

344.

Hồ sơ kế toán, thống kê thuế

10 năm

345.

Sổ bộ thuế phi nông nghiệp

Vĩnh viễn

346.

Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ nhà đất, chuyển quyền sử dụng đất

70 năm

347.

Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ phí, lệ phí đất phi nông nghiệp

70 năm

348.

Sổ quản lý về nghiệp vụ thuế

20 năm

349.

Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ xe ô tô, tàu thuyền, mô tô...

20 năm

350.

Sổ bộ thuế (giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, môn bài, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt, thu nhập cá nhân)

10 năm

351.

Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn chỉ

10 năm

352.

Chứng từ kế toán ấn chỉ

05 năm

353.

Báo cáo tổng hợp tình hình kế toán ấn chỉ và công tác quản lý, kế toán ấn chỉ

50 năm

354.

Hồ sơ xử lý, thanh hủy ấn chỉ cũ, ấn chỉ chưa sử dụng, ấn chỉ hỏng

10 năm

355.

Hồ sơ nghiệp vụ đăng ký mua, sử dụng, lưu hành hóa đơn, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí, xác minh mất biên lai, hóa đơn, ấn chỉ

10 năm

356.

Liên lưu biên lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác

05 năm

357.

Hồ sơ về hóa đơn điện tử

10 năm

358.

Hồ sơ cấp hóa đơn điện tử theo từng lần phát sinh

05 năm

359.

Hồ sơ tổ chức cập nhật kiến thuế

10 năm

360.

Hồ sơ, tài liệu thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế

- Hồ sơ dự thi, bài thi

05 năm

- Các tài liệu khác

10 năm

361.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý thuế, phí và lệ phí

10 năm

362.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý thuế, phí và lệ phí

10 năm

XI. Tài liệu quản lý hải quan và thuế xuất nhập khẩu

363.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý hải quan và thuế xuất nhập khẩu

Vĩnh viễn

364.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu

Vĩnh viễn

365.

Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh chỉ tiêu thu thuế xuất nhập khẩu và thu khác cho các đơn vị hằng năm

Vĩnh viễn

366.

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản giao chỉ tiêu thu thuế xuất nhập khẩu hằng năm cho các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

367.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy trình về xét, đánh giá doanh nghiệp

20 năm

368.

Báo cáo tình hình thực hiện hoặc quản lý các lĩnh vực hoạt động về hải quan, thuế xuất nhập khẩu hằng năm và nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

369.

Kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện hoặc quản lý các lĩnh vực hoạt động về hải quan, thuế xuất nhập khẩu hằng tháng, quý, 06 tháng, 09 tháng

- Của cơ quan

10 năm

- Của các đơn vị trực thuộc

05 năm

370.

Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện Quy chế phối hợp giữa lực lượng Hải quan và các lực lượng trong công tác phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, kiểm soát ma túy

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- Hằng tháng, quý, 06 tháng, 09 tháng

10 năm

371.

Báo cáo phân tích, dự báo, thống kê chuyên đề hải quan, thuế xuất nhập khẩu hằng năm và nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

372.

Báo cáo kê khai và kế toán thuế xuất nhập khẩu của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý

- Hằng năm

10 năm

- Tháng, quý, 06 tháng

05 năm

373.

Hồ sơ thành lập kho ngoại quan, cảng nội địa

Vĩnh viễn

374.

Hồ sơ thành lập cửa hàng miễn thuế, kho thu gom hàng hóa lẻ... và các loại hình hàng hóa khác

20 năm

375.

Hồ sơ về cải cách hành chính quy trình, thủ tục kiểm tra giám sát hải quan của toàn ngành

20 năm

376.

Hồ sơ làm thủ tục hải quan cho hàng hóa kinh doanh xuất, nhập khẩu

- Là phương tiện giao thông

10 năm

- Là hàng hóa, tài sản khác

05 năm

377.

Hồ sơ làm thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất, nhập khẩu theo chế độ riêng

- Là phương tiện giao thông

20 năm

- Là hàng hóa, tài sản khác

05 năm

378.

Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan cho nhập khẩu hàng hóa góp vốn đầu tư

- Là máy móc, thiết bị

20 năm

- Là hàng hóa khác

05 năm

379.

Sổ đăng ký tờ khai, sổ cấp giấy phép xuất, nhập khẩu hàng hóa theo chế độ riêng và các loại sổ nghiệp vụ khác

20 năm

380.

Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan cho hàng kinh doanh xuất, nhập khẩu có các chứng từ thuế, biên lai thu thuế, quyết định hoàn thuế, miễn thuế, giảm, giãn thời gian nộp thuế, xoá nợ thuế...

10 năm

381.

Hồ sơ tờ khai về hàng tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập; tờ khai hàng chuyển cửa khẩu, quá cảnh, mượn cảnh; tờ khai hàng nhập khẩu, xuất khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế

05 năm

382.

Hồ sơ làm thủ tục thông báo cơ sở sản xuất, kiểm tra cơ sở sản xuất, kho thuê ngoài doanh nghiệp chế xuất, giám sát tiêu hủy hàng hóa của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, doanh nghiệp chế xuất

10 năm

383.

Hồ sơ cấp tờ khai phương tiện vận tải, hành khách xuất nhập cảnh

05 năm

384.

Hồ sơ tờ khai vận chuyển độc lập bao gồm hàng hóa quá cảnh, trung chuyển, chuyển cửa khẩu

05 năm

385.

Hồ sơ quản lý thu thuế, tiền phạt đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu

10 năm

386.

Hồ sơ cấp hoàn thành thủ tục hải quan cho hàng gia công, nhập hàng hóa sản xuất hàng xuất khẩu (sau khi đã thanh khoản xong và nộp lưu)

05 năm

387.

Hồ sơ về việc thực hiện hệ thống thông quan điện tử VNACS-VCIS nhằm phát hiện đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả, vận chuyển trái phép các chất ma túy và tiền chất

10 năm

388.

Hồ sơ về việc theo dõi, vận hành hệ thống camera giám sát trực tuyến tại phòng Giám sát trực tuyến của Tổng cục Hải quan

10 năm

389.

Hồ sơ về công tác phòng chống rửa tiền, chống tài trợ khủng bố, chống khủng bố

10 năm

390.

Hồ sơ về công tác sưu tra và chuyên án thuộc lĩnh vực hải quan

20 năm

391.

Hồ sơ xây dựng, ký kết Quy chế phối hợp giữa lực lượng Hải quan và các lực lượng công an, biên phòng,... trong công tác phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, kiểm soát ma túy và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ

30 năm

392.

Tài liệu điều tra, xác minh theo thủ tục tố tụng hình sự của cơ quan Hải quan

- Hồ sơ khởi tố vụ án hình sự

Vĩnh viễn

- Hồ sơ không khởi tố vụ án hình sự

20 năm

- Hồ sơ đình chỉ vụ án hình sự

15 năm

- Hồ sơ tạm đình chỉ vụ án hình sự, tạm đình chỉ giải quyết nguồn tin về tội phạm

15 năm

393.

Hồ sơ chuyên án điều tra chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới

- Vụ việc nghiêm trọng

50 năm

- Vụ việc khác

20 năm

394.

Hồ sơ điều tra nghiên cứu địa bàn

10 năm

395.

Hồ sơ điều tra nghiên cứu đối tượng

10 năm

396.

Hồ sơ điều tra chuyên đề

10 năm

397.

Hồ sơ thu thập xử lý thông tin tình báo

20 năm

398.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cơ sở bí mật phục vụ công tác điều tra chống buôn lậu

- Cơ sở lâu dài

Vĩnh viễn

- Cơ sở tạm thời theo chuyên án

20 năm

399.

Hồ sơ giám sát đối với doanh nghiệp chế xuất

05 năm

400.

Hồ sơ xử lý vi phạm về sở hữu trí tuệ, hàng giả

- Vụ việc nghiêm trọng, điển hình

50 năm

- Vụ việc khác

15 năm

401.

Hồ sơ phân tích, giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

15 năm

402.

Mẫu vật dùng để phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu

- Dùng trong giám định vụ việc nghiêm trọng

10 năm

- Vụ việc khác

05 năm

403.

Hồ sơ giải quyết các vụ việc vi phạm pháp luật trong phân tích, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

15 năm

404.

Hồ sơ kiểm tra phân tích, giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

10 năm

405.

Hồ sơ tạm dừng hàng qua khu vực giám sát

15 năm

406.

Hồ sơ xác minh, giải quyết hàng hóa tồn đọng

15 năm

407.

Hồ sơ xác minh, giải quyết đối với hàng hóa tái xuất

15 năm

408.

Hồ sơ xác minh, giải quyết đối với trường hợp tiêu hủy hàng hóa

15 năm

409.

Hồ sơ xác minh, giải quyết vụ việc thuộc trường hợp vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan

15 năm

410.

Hồ sơ điều tra, xác minh vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan Hải quan khởi tố

15 năm

411.

Hồ sơ điều tra, xác minh, vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan Hải quan chuyển tin cho các cơ quan khác điều tra, khởi tố

15 năm

412.

Hồ sơ xây dựng và triển khai thực hiện các đề án về thu thập thông tin, xây dựng tiêu chí... trong quản lý rủi ro

- Triển khai thực hiện chính thức

15 năm

- Triển khai thực hiện thí điểm

10 năm

413.

Hồ sơ thu thập thông tin quản lý rủi ro

10 năm

414.

Hồ sơ về quản lý khai thác, sử dụng, cấp quyền truy cập hệ thống thông tin quản lý rủi ro

10 năm

415.

Hồ sơ thu thập, xử lý thông tin phục vụ hoạt động kiểm tra sau thông quan

15 năm

416.

Hồ sơ trinh sát kỹ thuật (sử dụng phương tiện, máy móc chuyên dùng thu thập thông tin)

15 năm

417.

Hồ sơ mua sắm, cấp phát trang thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu

- Vũ khí, trang thiết bị có giá trị lớn

20 năm

- Loại thông thường

10 năm

418.

Hồ sơ bàn giao, quản lý trang thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu

15 năm

419.

Hồ sơ về huấn luyện, nuôi dưỡng và sử dụng chó nghiệp vụ

10 năm

420.

Hồ sơ xét cấp, xác nhận doanh nghiệp ưu tiên

10 năm

421.

Sổ theo dõi hoạt động nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan

20 năm

422.

Hồ sơ xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực đại lý hải quan

20 năm

423.

Hồ sơ duyệt miễn thuế đối với hàng an ninh, quốc phòng

15 năm

424.

Hồ sơ theo dõi nộp thuế, đôn đốc nợ thuế đối với các đối tượng nộp thuế

10 năm

425.

Hồ sơ về nộp thuế, miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, xóa nợ thuế, tiền phạt, tiền thuế nộp thừa đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

10 năm

426.

Báo cáo tình hình chậm nộp thuế và nợ đọng thuế xuất, nhập khẩu

10 năm

427.

Hồ sơ đánh giá tuân thủ, phân loại mức độ rủi ro đối với hoạt động quá cảnh hàng hóa từ nước ngoài qua Lãnh thổ Việt Nam, các đối tượng khác

10 năm

428.

Hồ sơ về chương trình hỗ trợ doanh nghiệp tuân thủ pháp luật hải quan

20 năm

429.

Tập lưu thông báo giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

05 năm

430.

Hồ sơ về tập huấn triển khai các văn bản về lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu

10 năm

431.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu

10 năm

432.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác hải quan và thuế xuất nhập khẩu

10 năm

XII. Tài liệu quản lý kho bạc

433.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý kho bạc

Vĩnh viễn

434.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực kho bạc

Vĩnh viễn

435.

Báo cáo tình hình thực hiện thuộc lĩnh vực kho bạc hằng năm và nhiều năm.

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

436.

Kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện thuộc lĩnh vực kho bạc 09 tháng, 06 tháng, quý

- Của cơ quan

10 năm

- Của các đơn vị trực thuộc

05 năm

437.

Báo cáo tài chính nhà nước toàn quốc hằng năm

- Của cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

- Của các cơ quan, đơn vị gửi đến

10 năm

438.

Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh hằng năm

- Của cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

- Của các cơ quan, đơn vị gửi đến

10 năm

439.

Báo cáo tổng hợp thông tin tài chính huyện hằng năm

- Của cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

- Của các cơ quan, đơn vị gửi đến

10 năm

440.

Báo cáo thống kê, tổng hợp số liệu về quản lý thu, chi tài chính và kế toán hằng năm, nhiều năm

- Năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- Quý, 06 tháng

20 năm

- Tháng

10 năm

441.

Bảng cân đối tài khoản kế toán của Kho bạc nhà nước hằng năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị trực thuộc

10 năm

442.

Bảng cân đối tài khoản kế toán của Kho bạc nhà nước hằng tháng

- Của cơ quan

10 năm

- Của đơn vị trực thuộc

05 năm

443.

Chứng từ kiểm soát chi dự án hoàn thành, xác nhận thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn chương trình mục tiêu quốc gia được giao quản lý

- Dự án nhóm A

20 năm

- Dự án nhóm B, C

10 năm

444.

Chứng từ kiểm soát chi thường xuyên của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

20 năm

445.

Sổ cái tài khoản trong bảng, ngoại bảng

20 năm

446.

Sổ chi tiết các tài khoản trong bảng

10 năm

447.

Sổ chi tiết các tài khoản ngoại bảng

10 năm

448.

Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách

10 năm

449.

Sổ chi tiết liên kho bạc đi, đến

10 năm

450.

Hồ sơ chứng từ ngoại bảng

10 năm

451.

Bảng đối chiếu tài khoản tiền gửi của các đơn vị mở tài khoản tại Kho bạc nhà nước

- Hằng năm

Vĩnh viễn

- Quý, 06 tháng

20 năm

- Tháng

10 năm

452.

Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách bằng hình thức rút dự toán tại Kho bạc Nhà nước

10 năm

453.

Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại Kho bạc Nhà nước

- Hằng năm

Vĩnh viễn

- Quý, 06 tháng

20 năm

- Tháng

10 năm

454.

Hồ sơ phát hành trái phiếu đảm bảo thanh khoản

10 năm

455.

Hồ sơ mở tài khoản thanh toán, tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại các ngân hàng thương mại

10 năm

456.

Hồ sơ giao dịch ngân quỹ nhà nước (gửi tiền có kỳ hạn tại Ngân hàng thương mại và mua lại có kỳ hạn trái phiếu Chính phủ)

10 năm

457.

Hồ sơ tổng hợp, thống kê số liệu về ngân quỹ nhà nước

05 năm

458.

Hồ sơ về chuyển nguồn hằng năm

10 năm

459.

Báo cáo các khoản phải thu, phải trả trong năm

05 năm

460.

Báo cáo các khoản tiền thừa, thiếu và tổn thất trong năm chờ xử lý

05 năm

461.

Báo cáo các khoản tạm thu, tạm giữ trong năm

05 năm

462.

Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương (điện báo ngày)

05 năm

463.

Liên báo biên lai thu phạt không mệnh giá

05 năm

464.

Sổ theo dõi quản lý ấn chỉ

10 năm

465.

Cuống séc các loại

05 năm

466.

Hồ sơ mở tài khoản của các cơ quan giao dịch

Đến khi tài khoản đóng

467.

Báo cáo tổng hợp, báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Kho bạc nhà nước

- Hằng năm

Vĩnh viễn

- Quý, 06 tháng

20 năm

- Tháng

10 năm

468.

Hồ sơ phê duyệt kế hoạch năm về vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị

Vĩnh viễn

469.

Hồ sơ quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước của Kho bạc nhà nước các cấp hằng năm

Vĩnh viễn

470.

Hồ sơ duyệt quyết toán năm vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị

Vĩnh viễn

471.

Kế hoạch phát hành trái phiếu Chính phủ

- Hằng năm

Vĩnh viễn

- Quý

15 năm

472.

Báo cáo kết quả công tác phát hành trái phiếu Chính phủ

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- Quý, 06 tháng

20 năm

- Tháng

10 năm

473.

Hồ sơ phát hành tín phiếu kho bạc để bù đắp ngân quỹ nhà nước thiếu hụt tạm thời

10 năm

474.

Hồ sơ phát hành, thanh toán công cụ nợ theo phương thức đấu thầu

10 năm

475.

Hồ sơ thanh toán tiền giá dịch vụ đấu thầu, thanh toán, mua lại hoán đổi công cụ nợ

10 năm

476.

Hồ sơ phát hành, thanh toán công cụ nợ trực tiếp cho các tổ chức

10 năm

477.

Hồ sơ phát hành, thanh toán công cụ nợ theo phương thức bảo lãnh phát hành

10 năm

478.

Hồ sơ các đợt hoán đổi, mua lại công cụ nợ

10 năm

479.

Hồ sơ công bố tỷ giá hạch toán ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước

30 năm

480.

Hồ sơ về trưng bày kim khí quý, đá quý do Kho bạc Nhà nước quản lý

20 năm

481.

Hồ sơ phân loại, sắp xếp hồ sơ, hiện vật và xử lý vàng bạc, kim, khí, quý, đá quý do Kho bạc Nhà nước quản lý

20 năm

482.

Hồ sơ tiếp nhận, bàn giao vàng bạc, đá quý, tài sản quý hiếm giữa Kho bạc Nhà nước với các tổ chức, cá nhân liên quan

70 năm

483.

Hồ sơ về chi trả vàng bạc, tư trang cho nguyên chủ theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền

70 năm

484.

Hồ sơ chỉ đạo và triển khai nghiệp vụ quản lý, điều hành kho quỹ ngành kho bạc

20 năm

485.

Hồ sơ về công tác quản lý, điều hành ngân quỹ, các quỹ tài chính và các quỹ khác của nhà nước

15 năm

486.

Sổ sách quản lý nghiệp vụ kho, quỹ hằng năm

20 năm

487.

Báo cáo định kỳ về tiền thừa, tiền giả, tiền mặt của kho bạc nhà nước

- Hằng năm

Vĩnh viễn

- Quý, 06 tháng

20 năm

- Tháng

10 năm

488.

Báo cáo tình hình hoạt động kho quỹ của kho bạc nhà nước hằng năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị trực thuộc

10 năm

489.

Hồ sơ mua, bán ngoại tệ theo kế hoạch hoặc theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền

15 năm

490.

Hồ sơ tạm ứng, vay ngân quỹ nhà nước của ngân sách nhà nước

20 năm

491.

Biên bản kiểm kê kho quỹ

- Cuối năm, 06 tháng

10 năm

- Hàng tháng

05 năm

492.

Báo cáo thường niên của hệ thống kho bạc

10 năm

493.

Hồ sơ về tài sản tạm gửi, tạm giữ

20 năm

494.

Hồ sơ quản lý mã hiệu các đơn vị kho bạc nhà nước

20 năm

495.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực kho bạc

10 năm

496.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về hoạt động quản lý kho bạc

10 năm

XIII. Tài liệu quản lý dự trữ quốc gia

497.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

498.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực dự trữ nhà nước

Vĩnh viễn

499.

Hồ sơ phê duyệt danh mục hàng dự trữ quốc gia; tổng mức dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

500.

Hồ sơ về báo cáo tổng mức dự trữ quốc gia trong từng thời kỳ, hằng năm

Vĩnh viễn

501.

Hồ sơ tổng kiểm kê tài sản và thống kê các mặt hàng dự trữ của toàn ngành hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

502.

Hồ sơ giao, nhận, bảo quản tài sản quý hiếm

70 năm

503.

Hồ sơ về quy hoạch chi tiết mạng lưới kho dự trữ quốc gia thuộc phạm vi quản lý

Vĩnh viễn

504.

Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kho dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

505.

Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) đối với hàng dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

506.

Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật hàng dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

507.

Hồ sơ phê duyệt giải pháp, ứng dụng công nghệ bảo quản đối với hàng dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

508.

Hồ sơ về giao dự toán, bổ sung dự toán ngân sách chi cho hoạt động mua hàng dự trữ quốc gia hằng năm

Vĩnh viễn

509.

Hồ sơ phân bổ, giao kế hoạch nhập, xuất luân phiên đổi hàng cho các đơn vị trong toàn ngành hằng năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị trực thuộc

10 năm

510.

Hồ sơ quyết toán vốn mua hàng dự trữ quốc gia, chi phí cho hoạt động dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

511.

Hồ sơ xây dựng phương án chuyển số dư dự toán mua hàng dự trữ quốc gia chưa chi hết sang năm sau tiếp tục thực hiện

Vĩnh viễn

512.

Hồ sơ duyệt phương án giá, mức giá cụ thể, điều chỉnh giá mua, bán, giá bồi thường thiệt hại hàng dự trữ quốc gia

20 năm

513.

Hồ sơ bảo hiểm hàng dự trữ quốc gia

20 năm

514.

Hồ sơ cấp chi phí cho hoạt động dự trữ quốc gia

20 năm

515.

Hồ sơ cấp, tạm ứng kinh phí chi mua hàng dự trữ quốc gia cho các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

516.

Hồ sơ nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia theo quyết định của cấp có thẩm quyền

15 năm

517.

Hồ sơ về thanh lý, tiêu hủy, xử lý hao hụt, dôi thừa hàng dự trữ quốc gia

20 năm

518.

Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực dự trữ nhà nước hằng năm và nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

519.

Báo cáo tổng hợp, thống kê, theo chuyên đề về tình hình quản lý nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng dự trữ quốc gia hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị trực thuộc

10 năm

520.

Báo cáo tổng hợp, thống kê, theo chuyên đề về tình hình quản lý nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng dự trữ quốc gia quý, 06 tháng

- Của cơ quan

20 năm

- Của đơn vị trực thuộc

05 năm

521.

Hồ sơ ứng vốn dự trữ quốc gia từ ngân sách nhà nước

20 năm

522.

Hồ sơ hoàn ứng vốn dự trữ quốc gia vào ngân sách nhà nước

20 năm

523.

Hồ sơ cấp vốn mua hàng dự trữ quốc gia, cấp chi phí cho hoạt động dự trữ quốc gia hàng năm

20 năm

524.

Hồ sơ xây dựng phương án giảm vốn đối với hàng dự trữ quốc gia

20 năm

525.

Hồ sơ về thuê bảo quản hàng dự trữ quốc gia

10 năm

526.

Hồ sơ áp dụng các giải pháp công nghệ tiên tiến trong bảo quản hàng dự trữ quốc gia

20 năm

527.

Tài liệu mua hàng dự trữ quốc gia theo quy định của pháp luật về đấu thầu

- Hồ sơ mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu

20 năm

- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

05 năm

528.

Hồ sơ mua hàng dự trữ quốc gia theo phương thức trực tiếp rộng rãi của mọi đối tượng

20 năm

529.

Hồ sơ kiểm nghiệm chất lượng hàng dự trữ quốc gia (Bảng tổng hợp mã hóa; Bảng tổng hợp kết quả kiểm nghiệm; Bảng tổng hợp giáp mã; Phiếu kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa)

20 năm

530.

Báo cáo tổng hợp tình hình xử lý công nợ quỹ dự trữ hàng hóa

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị trực thuộc

10 năm

531.

Hồ sơ báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về quản lý chất lượng hàng dự trữ quốc gia thuộc đơn vị quản lý

- Của cơ quan

10 năm

- Của đơn vị trực thuộc

05 năm

532.

Hồ sơ bán hàng dự trữ quốc gia theo phương thức đấu giá, chỉ định, trực tiếp rộng rãi cho mọi đối tượng

20 năm

533.

Hồ sơ về xử lý công nợ đối với hàng dự trữ quốc gia giữa ngành dự trữ nhà nước với các đơn vị liên quan

20 năm

534.

Hồ sơ xử lý hao hụt hàng dự trữ quốc gia (bảng tổng hợp xử lý hao hụt; biên bản Hội đồng xử lý hao, dôi; biên bản nhập đầy kho; bảng kê phiếu nhập; bảng kê phiếu xuất; biên bản tịnh kho khi xuất dốc kho; biên bản xác định dôi - hao lương thực)

20 năm

535.

Sổ chi tiết hàng dự trữ quốc gia thừa, thiếu

20 năm

536.

Sổ theo dõi chi phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia

10 năm

537.

Sổ theo dõi chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ

10 năm

538.

Sổ chi tiết thanh toán về bán, thu nợ hàng dự trữ quốc gia bằng tiền

10 năm

539.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực dự trữ nhà nước

10 năm

540.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về hoạt động quản lý dự trữ nhà nước

10 năm

XIV. Tài liệu quản lý chứng khoán

541.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý chứng khoán

Vĩnh viễn

542.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, chương trình, kế hoạch công tác hàng năm về lĩnh vực chứng khoán

Vĩnh viễn

543.

Báo cáo tình hình thực hiện thuộc lĩnh vực chứng khoán hằng năm và nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

544.

Báo cáo tổng hợp, thống kê, chuyên đề về tình hình phát triển thị trường chứng khoán hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị trực thuộc

10 năm

545.

Báo cáo tổng hợp, thống kê, chuyên đề về tình hình phát triển thị trường chứng khoán 09 tháng, 06 tháng, quý

- Của cơ quan

20 năm

- Của đơn vị trực thuộc

05 năm

546.

Hồ sơ cho phép tổ chức chứng khoán nước ngoài mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam

Vĩnh viễn

547.

Hồ sơ cho phép tổ chức chứng khoán Việt Nam mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại nước ngoài

70 năm

548.

Hồ sơ mở, đóng, điều chỉnh giấy phép Văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

70 năm

549.

Hồ sơ thu hồi giấy phép Văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

10 năm

550.

Hồ sơ chấp thuận các ngân hàng thương mại đủ điều kiện thực hiện bảo lãnh phát hành trái phiếu

50 năm

551.

Hồ sơ về đình chỉ hoạt động, không được cấp phép, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động của các công ty chứng khoán, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán

10 năm

552.

Hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép, chứng chỉ hành nghề và giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán

Khi ngừng hoạt động

553.

Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy phép, chứng chỉ hành nghề và giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán

10 năm

554.

Hồ sơ chấp thuận đưa vào giao dịch các sản phẩm chứng khoán mới, thay đổi và áp dụng phương thức mới, đưa vào vận hành hệ thống giao dịch mới

70 năm

555.

Hồ sơ công bố thông tin trên thị trường chứng khoán của các tổ chức, cá nhân theo quy định về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán

10 năm

556.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với các công ty chứng khoán

70 năm

557.

Hồ sơ không được cấp phép, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với các công ty chứng khoán

10 năm

558.

Hồ sơ về tạm đình chỉ hoạt động giao dịch, hoạt động lưu ký các hoạt động khác của Sở Giao dịch chứng khoán, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam

10 năm

559.

Hồ sơ chấp thuận liên quan đến hoạt động của công ty chứng khoán

Vĩnh viễn

560.

Hồ sơ về giám sát hoạt động của các Sở giao dịch chứng khoán, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam

15 năm

561.

Báo cáo tình hình hoạt động, kinh doanh của các Sở giao dịch chứng khoán, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam và đề xuất giải pháp phát triển thị trường chứng khoán hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị trực thuộc

10 năm

562.

Báo cáo tình hình hoạt động, kinh doanh của các Sở giao dịch chứng khoán và Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam và đề xuất giải pháp phát triển thị trường chứng khoán 06 tháng, quý

- Của cơ quan

20 năm

- Của đơn vị trực thuộc

05 năm

563.

Hồ sơ cấp phép cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch; trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

Vĩnh viễn

564.

Hồ sơ về niêm yết trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh

70 năm

565.

Hồ sơ hủy niêm yết trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh

10 năm

566.

Hồ sơ quản lý doanh nghiệp niêm yết

10 năm

567.

Tài liệu đăng ký niêm yết/đăng ký giao dịch chứng khoán trên thị trường của tổ chức niêm yết/đăng ký giao dịch

- Hồ sơ cấp phép cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch; trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

70 năm

- Hồ sơ hủy niêm yết/đăng ký giao dịch chứng khoán

10 năm

- Hồ sơ không cấp phép trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ đăng ký giao dịch

10 năm

568.

Hồ sơ hướng dẫn niêm yết, đăng ký giao dịch (Sổ tay niêm yết, đăng ký giao dịch)

10 năm

569.

Hồ sơ về các chương trình phát triển hàng hóa niêm yết

30 năm

570.

Hồ sơ về hoạt động phát hành và chào bán chứng khoán ra công chúng trên thị trường chứng khoán Việt Nam của các doanh nghiệp nước ngoài là công ty đại chúng phát hành và hồ sơ đăng ký niêm yết chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam của tổ chức phát hành nước ngoài

15 năm

571.

Hồ sơ liên quan đến hoạt động niêm yết, giao dịch chứng khoán và chào bán chứng khoán của các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường chứng khoán nước ngoài

15 năm

572.

Hồ sơ liên quan đến tổ chức lại (chuyển đổi, hợp nhất, sát nhập) công ty chứng khoán

30 năm

573.

Hồ sơ cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty đại chúng

- Được phê duyệt

70 năm

- Không được phê duyệt

10 năm

574.

Hồ sơ đăng ký chào mua công khai

- Được phê duyệt

50 năm

- Không được phê duyệt

10 năm

575.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận chào bán chứng quyền đảm bảo

10 năm

576.

Hồ sơ chào bán chứng khoán riêng lẻ của công ty đại chúng

15 năm

577.

Báo cáo công ty đại chúng mua lại cổ phiếu để giảm vốn điều lệ, tài liệu báo cáo giao dịch bán cổ phiếu quỹ

- Được phê duyệt

50 năm

- Không được phê duyệt

10 năm

578.

Tài liệu đăng ký công ty đại chúng và hủy tư cách công ty đại chúng

- Hồ sơ đăng ký công ty đại chúng

70 năm

- Hồ sơ hủy đăng ký công ty đại chúng

10 năm

579.

Hồ sơ kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán đối với tổ chức kiểm toán/kiểm toán viên được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán

10 năm

580.

Hồ sơ công bố thông tin, quản trị công ty trên thị trường chứng khoán của công ty đại chúng

10 năm

581.

Hồ sơ đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến của Công ty chứng khoán

- Được cấp phép

70 năm

- Không được cấp phép

05 năm

582.

Hồ sơ chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến

10 năm

583.

Các loại báo cáo định kỳ, bất thường về hoạt động cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến

10 năm

584.

Hồ sơ, tài liệu về nâng hạng thị trường chứng khoán

Vĩnh viễn

585.

Báo cáo, giải trình vi phạm giao dịch chứng khoán của các nhà đầu tư trên thị trường

15 năm

586.

Báo cáo, giải trình vi phạm giao dịch cổ phiếu quỹ; cổ phiếu tăng trần, giảm sàn nhiều phiên liên tiếp

15 năm

587.

Hồ sơ về xây dựng, sửa đổi, nâng cấp hệ thống website, thông tin thị trường, hệ thống giao dịch... của Sở Giao dịch chứng khoán

20 năm

588.

Báo cáo giám sát tuân thủ của các Sở Giao dịch chứng khoán theo quy định

- Báo cáo năm

50 năm

- Báo cáo ngày, tuần, tháng

10 năm

589.

Tiêu chí giám sát giao dịch của các Sở Giao dịch chứng khoán

20 năm

590.

Báo cáo giám sát, phân tích giao dịch chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu, chứng khoán phái sinh...) của các Sở Giao dịch chứng khoán

15 năm

591.

Hồ sơ về việc cài đặt, theo dõi tham số giao dịch chứng khoán tại các Sở Giao dịch chứng khoán

10 năm

592.

Hồ sơ về quản lý, vận hành các chỉ số chứng khoán tại Sở Giao dịch chứng khoán

15 năm

593.

Hồ sơ về quản lý, vận hành thị trường chứng khoán phái sinh tại các Sở Giao dịch chứng khoán

15 năm

594.

Hồ sơ trả gốc, lãi trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh, trái phiếu doanh nghiệp gửi Sở Giao dịch chứng khoán

10 năm

595.

Hồ sơ các phiên đấu giá cổ phần tại Sở Giao dịch chứng khoán

20 năm

596.

Hồ sơ các phiên đấu thầu trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh, tín phiếu Kho bạc nhà nước tại Sở Giao dịch chứng khoán

Vĩnh viễn

597.

Hồ sơ đăng ký thành viên lưu ký/thành viên bù trừ

- Được cấp giấy chứng nhận thành viên lưu ký/thành viên bù trừ

70 năm

- Thu hồi giấy chứng nhận thành viên lưu ký/hủy bỏ tư cách thành viên bù trừ

10 năm

598.

Hồ sơ đăng ký chứng khoán

Vĩnh viễn

599.

Hồ sơ hủy đăng ký chứng khoán

10 năm

600.

Báo cáo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu, phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động và các tài liệu báo cáo, phát hành khác của công ty đại chúng

30 năm

601.

Hồ sơ đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán

20 năm

602.

Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị trực thuộc

10 năm

603.

Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán hàng quý, 06 tháng

- Của cơ quan

10 năm

- Của đơn vị trực thuộc

05 năm

604.

Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán hàng ngày, tuần, tháng

05 năm

605.

Hồ sơ đăng ký nghiệp vụ lưu ký chứng khoán của tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán

10 năm

606.

Hồ sơ chấp thuận ngân hàng thanh toán, ngân hàng lưu ký

20 năm

607.

Hồ sơ đăng ký trở thành thành viên giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam

- Được cấp phép

Đến khi không còn là thành viên

- Không được cấp phép

05 năm

- Tự nguyện hủy bỏ tư cách thành viên giao dịch và hủy bỏ bắt buộc tư cách thành viên giao dịch

10 năm

608.

Các loại báo cáo của nhà đầu tư chứng khoán theo quy định

10 năm

609.

Báo cáo của các tổ chức tham gia thị trường trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ (gồm: Báo cáo của tổ chức lưu ký; Báo cáo của tổ chức đấu thầu, bảo lãnh, đại lý phát hành; Báo cáo của đại diện người sở hữu trái phiếu)

10 năm

610.

Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, giải thể, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam, công ty đầu tư chứng khoán

70 năm

611.

Hồ sơ không cấp, cấp lại, điều chỉnh, giải thể, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam, công ty đầu tư chứng khoán

10 năm

612.

Hồ sơ cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

70 năm

613.

Hồ sơ không cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

10 năm

614.

Hồ sơ cấp, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán

70 năm

615.

Hồ sơ không cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán

10 năm

616.

Hồ sơ cấp, gia hạn giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng; hồ sơ cấp, cấp lại điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán; hồ sơ giải thể quỹ đầu tư chứng khoán

70 năm

617.

Hồ sơ không cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng; hồ sơ cấp, cấp lại điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán; hồ sơ giải thể quỹ đầu tư chứng khoán

10 năm

618.

Hồ sơ chấp thuận các hoạt động theo quy định pháp luật của công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán

70 năm

619.

Hồ sơ đăng ký giao dịch ký quỹ

10 năm

620.

Hồ sơ đăng ký công ty đại chúng, đăng ký giao dịch ký quỹ

10 năm

621.

Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán; báo cáo lưu chuyển và danh mục đầu tư gián tiếp nước ngoài hằng năm, nhiều năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị trực thuộc

10 năm

622.

Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán; báo cáo lưu chuyển và danh mục đầu tư gián tiếp nước ngoài 06 tháng, quý, tháng

- Của cơ quan

20 năm

- Của đơn vị trực thuộc

05 năm

623.

Hồ sơ thông báo tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng và hồ sơ thông báo về thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng

30 năm

624.

Hồ sơ liên quan đến chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

20 năm

625.

Hồ sơ báo cáo về hoạt động chuyển nhượng cổ phần giữa các cổ đông của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn

10 năm

626.

Hồ sơ thông báo giá trị tài sản ròng của quỹ định giá sai

20 năm

627.

Hồ sơ xây dựng các giải pháp để ngăn ngừa rủi ro trong hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán, Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

30 năm

628.

Hồ sơ xử lý các phát sinh trong giám sát hoạt động của thị trường chứng khoán

10 năm

629.

Hồ sơ thu hồi chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ

10 năm

630.

Tài liệu về tổ chức thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán

- Hồ sơ dự thi, bài thi

05 năm

- Tài liệu khác

10 năm

631.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực chứng khoán

10 năm

632.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về hoạt động quản lý chứng khoán

10 năm

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 01/2024/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 01/2024/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 08/01/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Đức Chi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản