Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BAN CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG RẦY NÂU, BỆNH VÀNG LÙN, LÙN XOẮN LÁ CÁC TỈNH PHÍA NAM
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------

Số: 124/BNN-BVTV-BCĐ-TB
V/v: Tình hình dịch rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 09 năm 2008

 

Kính gửi:

- Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phía Nam

 

1- TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

Theo báo cáo của Chi Cục Bảo vệ thực vật các tỉnh phía Nam, đến ngày 11/09/2008 lúa Hè Thu 2008 đã cơ bản thu hoạch xong, chỉ còn một ít ở giai đoạn chín.

Lúa Thu Đông đã xuống giống 597.398 ha, ở giai các đoạn mạ: 205.983 ha; đẻ nhánh: 166.037 ha; đòng trổ: 82.073 ha; chín: 98.792 ha; thu hoạch: 44.514 ha.

2- TÌNH HÌNH RẦY NÂU - BỆNH VL&LXL

2.1 Rầy nâu:

Tổng diện tích nhiễm rầy nâu trên lúa Thu Đông-Mùa trong tuần là 25.198 ha (giảm 4.203 ha so với tuần trước), phần lớn diện tích nhiễm rầy ở mức độ nhẹ. Mật số rầy nâu thấp phổ biến 750-2.000 con/m2, rầy nâu trên đồng ruộng phổ biến tuổi 4-5 và trưởng thành. Diện tích phun trừ trong tuần 4.358 ha.

Rầy nâu đã bắt đầu vào đèn tuy nhiên với mật độ không cao, chúng sẽ tiếp tục vào đèn với mật độ cao hơn trong vài ngày tiếp, tuy nhiên, sẽ không tập trung mà tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng khu vực.

2.2 Bệnh vàng lùn & lùn xoắn lá:

Tổng diện tích lúa bị nhiễm bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá trên lúa Thu Đông- Mùa còn trên đồng là 3.546,8 ha (giảm 767,7 ha so với tuần trước). Trong đó diện tích nhiễm nhẹ: 1.536,1 ha; diện tích nhiễm TB: 914,1 ha; diện tích nhiễm nặng 1.069,6 ha .

Ổ dịch bệnh tập trung tại Long An, An Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà Vinh, Đồng Nai, BR-VT, Bình Thuận, Lâm Đồng, Tây Ninh và Tp. HCM. Trong tuần đã thực hiện tiêu huỷ 119,8 ha.

- Vùng Tây Nam Bộ: diện tích nhiễm bệnh VL,LXL là 1.917,6 ha (giảm 1.691,3 ha so với tuần trước) diện tích nhiễm giảm do thu hoạch, tiêu huỷ và một số diện tích nhiễm nhẹ, lúa tự phục hồi.

- Vùng Đông Nam Bộ: diện tích nhiễm bệnh VL, LXL là 1.929,2 ha (tăng 923,6 ha so với tuần trước) diện tích nhiễm bệnh tăng ở 3 tỉnh Đồng Nai, BR-VT và Lâm Đồng.

3. CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH TẠI ĐỊA PHƯƠNG

- Theo dõi tình hình rầy nâu vào đèn, mật độ rầy nâu ngoài đồng, vận động nông dân trừ rầy tại các nơi có mật số rầy nâu cao, nhổ bỏ cây lúa bệnh.

- Thông báo diễn biến và dự báo tình hình sinh vật hại hằng tuần trên đài phát thanh truyền hình địa phương.

4. CÔNG TÁC TRỌNG TÂM TRONG THỜI GIAN TỚI

- Ban chỉ đạo các tỉnh Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Thuận, Long AN, Vĩnh Long, Đồng Tháp và An Giang tập trung giải quyết xử lý ruộng lúa bị bệnh VL, LXL nặng và phòng trừ rầy nâu bắt buộc tại những diện tích lúa bị nhiễm bệnh VL, LXL nhẹ, chưa tiêu huỷ. Áp dụng ngay chính sách hỗ trợ của Thủ tướng Chính phủ để kiên quyết tiêu huỷ ruộng lúa bị bệnh VL, LXL nặng (số 1486/TTg-KTN , ngày 09/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ V/v điều chỉnh mức hỗ trợ phòng, trừ dập dịch rầy nâu, bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá trên lúa. Văn bản này nêu rõ địa bàn áp dụng từ Đà Nẵng trở vào, và thời gian áp dụng từ 01/6/2008 đến hết ngày 31/12/2009).

- Duy trì chế độ báo cáo trước 14 giờ hàng ngày về Trung Tâm BVTV Phía Nam (thường trực ban chỉ đạo của Bộ) để tổng hợp và báo cáo Bộ kịp thời.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên
- Bộ trưởng (để báo cáo)
- Thứ trưởng Bùi Bá Bổng (để báo cáo)
- BCĐ của Bộ NN-PTNT
- Chi Cục BVTV các tỉnh, thành (thực hiện)
- TT BVTV PN (để chỉ đạo)
- Cơ quan thông tấn, báo chí (để đưa tin)
- Lưu.

KT. TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN




Nguyễn Hữu Huân

 


Bảng 1: Diện tích nhiễm rầy nâu, bệnh vàng lùn & lùn xoắn lá lúa Thu Đông-Mùa 2008 ở các tỉnh phía Nam (05-11/09/2008)

 

Diện tích nhiễm Rầy nâu (ha)

Diện tích nhiễm bệnh Vàng lùn và lùn xoắn lá (ha)

Tổng DT nhiễm

Nặng

TB

Nhẹ

phòng trị

Tổng DT nhiễm

Nặng

TB

Nhẹ

DT phát sinh

Dt tiêy huỷ (ha)

nhổ cây bệnh (ha)

VỤ THU ĐÔNG-MÙA 2008

Đông Nam bộ

8.414

63

362

7.989

4.305

1.629,2

426,8

258,3

944,1

0

40,4

0

Tây Nam bộ

16.784

3

404

16.377

53

1.917,6

642,8

655,8

619

1,2

79,4

0

Các tỉnh phía Nam

25.198

66

766

24.366

4.358

3.546,8

1.069,6

914,1

1.563.1

1,2

119,8

0

 

Bảng 2: So sánh diện tích nhiễm rầy nâu, bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá vụ Thu Đông-Mùa 2008 của kỳ báo này so với tuần qua

 

Diện tích nhiễm Rầy nâu (ha)

Diện tích nhiễm bệnh Vàng lùn và lùn xoắn lá (ha)

Tổng DT nhiễm

Tổng DT nhiễm tuần trước

So với tuần trước (tăng/giảm)

Tổng DT nhiễm

Tổng DT nhiễm tuần trước

So với tuần trước (tăng/giảm)

VỤ THU ĐÔNG-MÙA 2008

Đông Nam bộ

8.414

10.404

-1.990

1.629,2

705,6

923,6

Tây Nam bộ

16.784

18.997

-2.213

1.917,6

3.608,9

-1.691,3

Các tỉnh phía Nam

25.198

29.401

-4.203

3.546,8

4.314,5

-767,7

 

Bảng 3: Diện tích nhiễm rầy nâu, bệnh vàng lùn & lùn xoắn lá lúa ở các tỉnh phía Nam vụ Thu Đông-Mùa 2008 (05-11/09/08)

TT

 

GĐST

Diện tích nhiễm Rầy nâu (ha)

Diện tích nhiễm bệnh Vàng lùn&Lùn xoắn lá (ha)

Dt tiêy huỷ

(ha)

Dt nhổ cây bệnh

(ha)

Tổng

Nặng

TB

Nhẹ

Phòng trị

Tổng

Nặng

TB

Nhẹ

DT phát sinh

1

Ninh Thuận

Mạ

30

 

 

30

0

0

 

 

 

 

 

 

2

Bình Thuận

Đn-đòng

4.305

0

0

4.305

4.305

201,6

28,6

172

1

 

 

 

3

Lâm Đồng

Đn-đòng

508

0

87

421

 

196,6

83,6

 

113

 

 

 

4

Đồng Nai

Đn-đòng trổ

332

0

0

332

0

570,9

138,4

84,5

348

 

40,4

 

5

BR-VT

Mạ-Đn

1.546

0

77

1.469

 

652

175

0

477

 

 

 

6

Bình Dương

Mạ-Đn

399

 

0

399

0

0

 

 

 

 

 

 

7

Bình Phước

Mạ-đòng

1.260

63

198

999

0

0

 

 

 

 

 

 

8

Tây Ninh

Mạ-Đòng

34

0

0

34

0

6,5

1,1

1,7

3,7

 

 

 

9

TP. HCM

Mạ-Đn

0

0

0

0

 

1,6

0,1

0,1

1,4

 

 

 

Vùng ĐNB

 

8.414

63

362

7.989

4.305

1.629,2

426,8

258,3

944,1

0

40,4

0

10

Long An

Mạ-Đn

2.033

0

0

2.033

0

967,2

513

445,7

8,5

 

0

 

11

Tiền Giang

Mạ-Đn

346

 

 

346

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Bến Tre

Đẻ nhánh

36

 

 

36

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Đồng Tháp

Đn-Lđ

0

0

0

0

0

201,7

52

50

99,7

 

78,4

 

14

Vĩnh Long

Đn-Đòng

3.963

0

0

3.963

53

339,7

65,3

108,4

166

0

0

 

15

Trà Vinh

Đn-đòng

8.273

3

404

7.866

0

2,7

0

2,7

 

1,2

1

 

16

Cần Thơ

Đn-đòng

121

0

0

121

0

0

0

0

0

 

 

 

17

Hậu Giang

Đn-đòng

12

0

0

12

 

0

0

0

0

 

 

 

18

Sóc Trăng

Đn-đòng

490

 

0

490

 

0

 

 

 

 

 

 

19

An Giang

Đn-đòng

510

0

0

510

 

406,3

12,5

49

344,8

 

 

 

20

Kiên Giang

Đn-đòng

1.000

0

0

1.000

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Bạc Liêu

Mạ-đn

0

 

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

22

Cà Mau

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Vùng ĐBSCL

 

16.784

3

404

16.377

53

1.917,6

642,8

655,8

619

1,2

79,4

0

TCộng

 

25.198

66

766

24.366

4.358

3.546,8

1.069,6

914,1

1.563.1

1,2

119,8

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo số 124/BNN-BVTV-BCĐ-TB về tình hình dịch rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá do Ban Chỉ đạo phòng chống rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá các tỉnh Phía Nam ban hành

  • Số hiệu: 124/BNN-BVTV-BCĐ-TB
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 11/09/2008
  • Nơi ban hành: Ban chỉ đạo phòng chống rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá các tỉnh phía Nam
  • Người ký: Nguyễn Hữu Huân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/09/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản