Thông báo liên thông giao dịch qua Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000446 |
Số quyết định: | 01/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | Sở giao dịch hàng hóa |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công Thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Được phép liên thông với Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Sở Giao dịch hàng hóa nộp hồ sơ thông báo về việc liên thông với Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài chậm nhất 30 ngày kể từ ngày ký Biên bản hợp tác với Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài. |
Bước 2: | - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ thông báo của Sở Giao dịch hàng hóa về việc liên thông với Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài, Bộ Công Thương có văn bản phản hồi đến Sở Giao dịch hàng hóa nếu hồ sơ thông báo chưa đầy đủ. Sau thời hạn trên nếu Sở Giao dịch hàng hóa không nhận được văn bản phản hồi từ Bộ Công Thương có nghĩa là hồ sơ thông báo của Sở Giao dịch hàng hóa đã đầy đủ, hợp lệ. |
Điều kiện thực hiện:
Sở Giao dịch hàng hóa tại Việt Nam có liên thông với Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương không có văn bản phản hồi. | |
Trực tuyến | 30 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương không có văn bản phản hồi. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương không có văn bản phản hồi. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- 01 văn bản thông báo về việc liên thông với Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- 01 biên bản hợp tác giữa Sở Giao dịch hàng hóa tại Việt nam với Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài hoặc thành viên kinh doanh của Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài có xác nhận của cơ quan đại diện của Việt Nam tại nước ngoài. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
36/2005/QH11 | Luật 36/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
158/2006/NĐ-CP | Nghị định 158/2006/NĐ-CP | 28-12-2006 | Chính phủ |
51/2018/NĐ-CP | Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 09-04-2018 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691