Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 665/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2015

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 4 NĂM 2015

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 4 năm 2015, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 4 năm 2015 là 1 USD = 21.458 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 4 năm 2015 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Đặng Thị Thủy

 

(Kèm theo Thông báo số 665/TB-KBNN ngày 1/4/2014 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/04/2015 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

996

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

594

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

817

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

23.073

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1.005

ALBANIA

LEK

17

ALL

165

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.662

BULGARIA

LEV

19

BGN

11.855

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

255

HUNGARY

FORINT

21

HUF

77

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

371

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

11

RUMANI

LEU

24

RON

5.259

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

842

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.461

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

165

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

21.458

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

211

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

2.436

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

31.556

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.769

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.888

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.122

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.666

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

179

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

95

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

30

THÁI LAN

BAHT

45

THB

660

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15.549

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.643

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.486

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.666

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.096

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

470

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.380

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.896

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15.549

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.784

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

221

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

100

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15.663

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

11.004

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

470

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.163

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

35

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

200

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.583

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

35

MYANMA

KYAT

68

MMK

21

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.812

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

101

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.055

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

24.110

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

8.221

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.188

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.403

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

480

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

56

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

343

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

161

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

276

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.377

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

16.013

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

121

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

114

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.967

PANAMA

BALBOA

93

PAB

21.458

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

686

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.689

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

71.527

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

21.458

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9.666

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

372

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

21.458

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

56.468

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10.729

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10.783

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

7

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5.405

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

187

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.133

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

41

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.805

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

69

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

214

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

108

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.762

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.762

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

831

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

3.417

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

53.645

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

842

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

118

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

165.062

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

57

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

157

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

31

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7.977

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

13.934

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7.977

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7.977

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

42.075

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

46

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11.988

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

30.223

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

116

HAITI

GOURDE

139

HTG

455

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

232

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.195

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5.895

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

195

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

195

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

590

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7.977

USSR

RUP XO VIET

147

USR

371

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.163

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.529

SAMOA

TALA

150

WST

55.021

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

9

VANUATU

VATU

152

VUV

206

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

14.499

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

55.021

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1.765

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

14.499

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7.977

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

44.704

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

7

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

214

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.262

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

917

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

26.168

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5.847

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.405

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

48

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

34

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

24

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.431

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

504

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

200

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

34

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

16.013

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.834

GEORGIA

LARI

175

GEL

9.666

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7.977

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

195

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7.977

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

21.458

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

14

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.027

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

106

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.293

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.638

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.762

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.455

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.762

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1.765

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.722

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.403

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

342

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

107

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.133

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6.602

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

12.055

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

20.633

BOTSWANA

PULA

200

BWP

214.580

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

44.704

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7.977

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.379

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

114

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

480

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

57.995

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

12

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

378

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

12

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

336

MALAWI

KWACHA

214

MWK

49