Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4718/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2018

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 1/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 (trụ sở tại TP Đà Nng) tại thông báo số 0591/TB-KĐ4 ngày 5/6/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Thép phế liệu dùng trong nu luyện, phế liệu dạng cục (mục 1 tờ khai)

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty cổ phần thép Đà Nng; Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Liên Chiểu, TP Đà Nng; MST: 0400101549

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10175834094/A11 ngày 11/12/2017 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK cảng Đà Nng - Cục Hải quan TP Đà Nng

4. Tóm tt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mu gồm vụn xỉ có thành phần chính là Fe2O3 (chiếm xấp xỉ 45% khối lượng) và mảnh vụn bằng thép không hợp kim (chiếm xấp xỉ 55% khối lượng); kích cỡ từ 1mm đến 10mm.

5. Kết quả phân loại: Mu gồm vụn xỉ có thành phần chính là Fe2O3 (chiếm xấp xỉ 45% khối lượng) và mảnh vụn bằng thép không hợp kim (chiếm xấp xỉ 55% khối lượng); kích cỡ từ 1mm đến 10mm.

thuộc nhóm 72.04 “Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép”, phân nhóm - Phế liệu và mảnh vụn khác; mã số 7204.49.00 - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục Hải quan CK cảng Đà N
ng - Cục Hải quan TP. Đà Nng;
- Cục kiểm định Hải quan và các chi cục trực thuộc;
- Công ty cổ phần thép Đà N
ng; (Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Liên Chiểu, TP Đà Nng)
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Trâm (4b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái