Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 190/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2023

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/ 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 22979/LSP-DA ngày 29/12/2022 của Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn, mã số thuế: 3500890966;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: C4 Raffinate-1

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: C4 Raffinate-1

Tên gọi đồng nghĩa: Raffinate-1, Raff-1

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có

Nhà sản xuất: Long Son Petrochemicals Co., Ltd

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng tính trên trọng lượng:

Tên hóa học

CAS No.

Hàm lượng (wt%)

i-Butene

1-Butene

2-Butene

i-Butane

n-Butane

C1-C3 Hydrocarbon

C5 Hydrocarbon

C4 Hydrocarbon

Butadienes, Butyne

Total Butene

115-11-7

106-98-9

107-01-7

75-28-5

106-97-8

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

< 50.0

< 35.0

< 20.0

< 10.0

< 20.0

< 2.0

< 2.0

> 97.0

< 5.0

< 90.0

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: làm nguyên liệu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau.

- Thông số kỹ thuật:

Trạng thái vật lý: Khí hóa lỏng/ không màu

Mùi: Mùi ngọt nhẹ

Điểm nóng chảy: -140.7°C

Điểm chớp cháy: -76 °C (Cốc kín)

Phân loại dễ cháy: Khí dễ cháy

Giới hạn cháy trên: 9.6%

Áp suất hóa hơi: 182 mmHg tại 10 °C

Trọng lượng riêng: 0.59

Tính tan trong nước: không tan trong nước

pH: Không áp dụng

Ngưỡng mùi: Không có.

Điểm sôi: -6.9°C

Tốc độ bay hơi: Cao

Nhiệt độ tự bắt cháy: 465 °C

Giới hạn cháy dưới: 1.8%

Mật độ hơi: 0.59 g/cc

Mật độ tương đối: 2 at 15-20 °C

Nhiệt độ tự bắt cháy: 465°C

Nhiệt độ phân hủy: Không có dữ liệu

Hệ số phân tán n-octanol/H2O: 2.34

Độ nhớt: Không có.

Sản phẩm C4 Raffinate-1 ở dạng khí hóa lỏng; Phương thức vận chuyển: bơm trực tiếp từ bồn chứa lên tàu bằng hệ thống chuyên dụng

- Quy trình sản xuất: Hỗn hợp hydrocarbon thu được sau quá trình tách Butadiene-1,3 từ hỗn hợp C4 sinh ra từ quá trình bỏ gãy mạch carbon.

- Công dụng theo thiết kế: Nguyên liệu hóa dầu, sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác

3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:

Tên thương mại: C4 Raffinate-1

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng tính trên trọng lượng:

Tên hóa học

CAS No.

Tỷ lệ thành phần
(wt%)

i-Butene

1-Butene

2-Butene

i-Butane

n-Butane

C1-C3 Hydrocarbon

C5 Hydrocarbon

C4 Hydrocarbon

Butadienes, Butyne

Total Butene

115-11-7

106-98-9

107-01-7

75-28-5

106-97-8

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

< 50.0

< 35.0

< 20.0

< 10.0

< 20.0

< 2.0

< 2.0

> 97.0

< 5.0

< 90.0

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: làm nguyên liệu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau.

- Thông số kỹ thuật:

Trạng thái vật lý: Khí hóa lỏng/ khí không màu

Mùi: Mùi ngọt nhẹ

Điểm nóng chảy: -140.7 °C

Điểm chớp cháy: -76 °C (Cốc kín)

Phân loại dễ cháy: Khí dễ cháy

Giới hạn cháy trên: 9.6%

Áp suất hóa hơi: 182 mmHg tại 10 °C

Trọng lượng riêng: 0.59

Tính tan trong nước: không tan trong nước

pH: Không áp dụng

Ngưỡng mùi: Không có.

Điểm sôi: -6.9°C

Tốc độ bay hơi: Cao

Nhiệt độ tự bắt cháy: 465 °C

Giới hạn cháy dưới: 1.8%

Mật độ hơi: 0.59 g/cc

Mật độ tương đối: 2 at 15-20 °C

Nhiệt độ tự bắt cháy: 465°C

Nhiệt độ phân hủy: Không có dữ liệu

Hệ số phân tán n-octanol/H2O: 2.34

Độ nhớt: Không có.

Sản phẩm C4 Raffinate-1 ở dạng khí hóa lỏng; Phương thức vận chuyển: bơm trực tiếp từ bồn chứa lên tàu bằng hệ thống chuyên dụng

- Quy trình sản xuất: Hỗn hợp hydrocarbon thu được sau quá trình tách Butadiene-1,3 từ hỗn hợp C4 sinh ra từ quá trình bẻ gãy mạch carbon.

- Công dụng theo thiết kế: Nguyên liệu hóa dầu, sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có

Nhà sản xuất: Long Son Petrochemicals Co., Ltd

thuộc nhóm 27.11 “Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.”, phân nhóm “- Dạng hỏa lỏng:”, phân nhóm “- - Etylen, propylen, butylen và butadien:”, mã số 2711.14.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

 

 

 

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn (Thôn 2, xã Long Sơn, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Lưu Mạnh Tưởng

 

* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 190/TB-TCHQ năm 2023 về kết quả xác định trước mã số đối với C4 Raffinate-1 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 190/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 13/01/2023
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Lưu Mạnh Tưởng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản