Thi đua khen thưởng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004851 |
Số quyết định: | 737/QĐ-UBDT |
Lĩnh vực: | Công tác dân tộc |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tổ chức cán bộ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc về viêc tặng Bằng khen của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Phòng Thi đua – Khen thưởng; cán bộ làm công tác thi đua, khen thưởng xem xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ và hợp lệ thì tiếp nhận, nếu chưa đúng và đủ thì hướng dẫn cho đối tượng đề nghị khen thưởng hoàn chỉnh. |
Bước 2: | Bước 2: Căn cứ hồ sơ đề nghị của cá nhân, tổ chức, Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tổng hợp, thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tại cuộc họp Hội đồng xét, trình Lãnh đạo Uỷ ban. Trường hợp đề nghị khen thưởng đột xuất, Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Uỷ ban Dân tộc báo cáo Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban xem xét quyết định. |
Bước 3: | Bước 3: Căn cứ báo cáo kết quả của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng, tập thể Lãnh đạo Uỷ ban xem xét, thông qua trước khi Bộ trưởng, Chủ nhiệm quyết định. |
Bước 4: | Bước 4: Khi có Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc được ban hành, cơ quan, đơn vị tổ chức trao theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
- Là những cá nhân, tập thể: Trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc; trong các cơ quan Nhà nước có liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc; người Việt nam ở trong và ngoài nước, cá nhân tập thể người ngước ngoài có thành tích, công lao xuất sắc đóng góp cho sự nghiệp công tác dân tộc, phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng ở vùng dân tộc và miền núi. - Tại thời điểm xét danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng: Cá nhân (hoặc tập thể có cá nhân) đang trong quá trình bị kiểm tra, thanh tra, tạm giam, tạm giữ hoặc đang xem xét kỷ luật thì chưa được xem xét. Khi có kết luận kiểm tra, thanh tra, xem xét kỷ luật sẽ được xem xét lại danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng theo quy định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Thời hạn giải quyết thủ tục khen thưởng định kỳ của mỗi đợt xét khen thưởng là 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn giải quyết thủ tục khen thưởng đột xuất là 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | ||
Dịch vụ bưu chính | - Thời hạn giải quyết thủ tục khen thưởng định kỳ của mỗi đợt xét khen thưởng là 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn giải quyết thủ tục khen thưởng đột xuất là 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp hình thức khen thưởng cấp Nhà nước
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình đề nghị khen thưởng do Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc hệ thống cơ quan công tác dân tộc (hoặc văn bản đề nghị của các Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương) ký | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tổng kết công tác Thi đua, Khen thưởng của đơn vị. Báo cáo thành tích đề nghị khen thưởng của tập thể hoặc cá nhân | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tóm tắt về nội dung đề tài, sáng kiến, kinh nghiệm, các giải pháp công tác và quản lý của cá nhân | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
Biên bản họp bình xét danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của HĐTĐKT cơ sở (hoặc Liên tịch) | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
Danh sách trích ngang tập thể, cá nhân đề nghị khen thưởng | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
Bảng chấm điểm thi đua | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
Văn bản xác nhận của Vụ Hợp tác Quốc tế (Đối với đề nghị tặng Bằng khen của Bộ trưởng, Chủ nhiệm cho tập thể, cá nhân có yếu tố nước ngoài) | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
Đối với thi đua theo đợt, theo chuyên đề sẽ có văn bản hướng dẫn riêng | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
Trường hợp hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình đề nghị khen thưởng do Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc hệ thống cơ quan công tác dân tộc (hoặc văn bản đề nghị của các Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương) ký | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tổng kết công tác Thi đua, Khen thưởng của đơn vị. Báo cáo thành tích đề nghị khen thưởng của tập thể hoặc cá nhân | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tóm tắt về nội dung đề tài, sáng kiến, kinh nghiệm, các giải pháp công tác và quản lý của cá nhân | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Biên bản họp bình xét danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của HĐTĐKT cơ sở (hoặc Liên tịch) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Danh sách trích ngang tập thể, cá nhân đề nghị khen thưởng | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Bảng chấm điểm thi đua | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Văn bản xác nhận của Vụ Hợp tác Quốc tế (Đối với đề nghị tặng Bằng khen của Bộ trưởng, Chủ nhiệm cho tập thể, cá nhân có yếu tố nước ngoài) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Đối với thi đua theo đợt, theo chuyên đề sẽ có văn bản hướng dẫn riêng | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
15/2003/QH11 | Luật 15/2003/QH11 - Thi đua, khen thưởng | 26-11-2003 | Quốc Hội |
47/2005/QH11 | Luật 47/2005/QH11 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng | 14-06-2005 | Quốc Hội |
39/2013/QH13 | Luật 39/2013/QH13 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 16-11-2013 | Quốc Hội |
02/2015/TT-UBDT | Thông tư 02/2015/TT-UBDT- Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống Cơ quan công tác dân tộc | 30-11-2015 | Ủy ban Dân tộc |
91/2017/NĐ-CP | Nghị định 91/2017/NĐ-CP | 31-07-2017 | |
08/2017/TT-BNV | Thông tư 08/2017/TT-BNV | 27-10-2017 | |
12/2019/TT-BNV | Thông tư 12/2019/TT-BNV | 04-11-2019 | |
5/2020/TT-BNV | Thông tư 5/2020/TT-BNV | 09-11-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691