Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008910 |
Số quyết định: | 1956/QĐ-BTP |
Lĩnh vực: | Hòa giải thương mại |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận nôi dung thay đổi của Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh của Trung tâm hòa giải thương mại |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trung tâm hòa giải thương mại có nhu cầu thay đổi về tên gọi, địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam có nhu cầu thay đổi về tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác thì gửi hồ sơ đề nghị thay đổi đến Bộ Tư pháp. - Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét ra văn bản chấp thuận hoặc từ chối. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thay đổi; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thay đổi; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy đề nghị thay đổi theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành; | MS07.docx MS13.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy tờ có liên quan đến việc thay đổi. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
22/2017/NĐ-CP | Nghị định 22/2017/NĐ-CP | 24-02-2017 | |
02/2018/TT-BTP | Thông tư 02/2018/TT-BTP | 26-02-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691