Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 3.000095.000.00.00.H37 |
Số quyết định: | 505/QĐ-EVN |
Lĩnh vực: | Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng mua bán điện, Phụ lục Hợp đồng mua bán điện |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận yêu cầu Khảo sát Lắp đặt nghiệm thu thiết bị đo đếm, ký Phụ lục hợp đồng hoặc ký HĐMBĐ mới |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Mức giá : - Lưới điện hạ áp: Từ sau áp tô mát bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng - Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng Đồng |
Khu vực Thành phố/thị xã/thị trấn |
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Mức giá : - Lưới điện hạ áp: Từ sau áp tô mát bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng - Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng Đồng |
Khu vực Nông thôn |
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Mức giá : - Lưới điện hạ áp: Từ sau áp tô mát bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng - Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng Đồng |
Nếu phải lắp máy biến dòng |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | Mức giá : - Lưới điện hạ áp: Từ sau áp tô mát bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng - Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng Đồng |
Khu vực Thành phố/thị xã/thị trấn |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Mức giá : - Lưới điện hạ áp: Từ sau áp tô mát bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng - Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng Đồng |
Khu vực Nông thôn |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Mức giá : - Lưới điện hạ áp: Từ sau áp tô mát bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng - Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng Đồng |
Nếu phải lắp máy biến dòng |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Mức giá : - Lưới điện hạ áp: Từ sau áp tô mát bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng - Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng Đồng |
Khu vực Thành phố/thị xã/thị trấn |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Mức giá : - Lưới điện hạ áp: Từ sau áp tô mát bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng - Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng Đồng |
Khu vực Nông thôn |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Mức giá : - Lưới điện hạ áp: Từ sau áp tô mát bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng - Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng Đồng |
Nếu phải lắp máy biến dòng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị | 02.PhieuDeNghiDichVuDienDungChung.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bảng kê thiết bị điện sử dụng | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha (Đối với khách hàng SX, KD, DV có công suất sử dụng cực đại ≥ 40kW)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị | 02.PhieuDeNghiDichVuDienDungChung.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản đăng ký biểu đồ phụ tải | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản đăng ký biểu đồ phụ tải | BẢNG KÊ CÔNG SUẤT THIẾT BỊ SỬ DỤNG ĐIỆN.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
137/2013/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực | 21-10-2013 | Chính phủ |
24/2012/QH13 | LUẬT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực | 20-11-2012 | Quốc Hội |
số28/2004/QH11 | Luật Điện lực | 03-12-2004 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691