Thanh toán vốn đầu tư nhận ủy thác\Cấp vốn\Chi phí thiết bị
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001517 |
Số quyết định: | QĐ/0001-NHPTVN |
Lĩnh vực: | Quản lý vốn uỷ thác |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Phê duyệt, Thanh toán vốn đầu tư nhận ủy thác\Cấp vốn\Chi phí thiết bị, Chấp thuận phê duyệt |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ: Cán bộ chuyên quản tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. |
Bước 2: | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ thanh toán hợp pháp, hợp lệ. Cán bộ chuyên quản lập tờ trình thanh toán vốn đầu tư, báo cáo trưởng Phòng nghiệp vụ xem xét, ký trình Lãnh đạo Chi nhánh NHPT. |
Bước 3: | Lãnh đạo Chi nhánh NHPT xem xét, ký duyệt và chuyển sang Phòng Tài chính kế toán để làm thủ tục thanh toán. |
Bước 4: | Phòng Tài chính kế toán thực hiện kiểm soát chứng từ thanh toán, trình duyệt thanh toán, thực hiện thanh toán và luân chuyển chứng từ thanh toán theo quy định của NHPT. |
Điều kiện thực hiện:
Việc quản lý, thanh toán vốn đầu tư nhận uỷ thác được thực hiện theo các quy định tại Hợp đồng uỷ thác quản lý, thanh toán vốn đầu tư ký giữa NHPT (Chi nhánh NHPT) với đơn vị uỷ thác, được bố trí vào kế hoạch đầu tư hàng năm của Đơn vị uỷ thác |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Tối đa 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Tối đa 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Phiếu giao nhận hồ sơ (Mẫu số 01/TT-UT) | Mau bieu 01TT - UT.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư (Mẫu số 02/TT-UT) | mau so 02TT-UT. Giay de nghi.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
I. Tài liệu cơ sở (sửa đổi, bổ sung):: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
1. Dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật - Bản chính hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của chủ đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
2. Quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có) - Bản chính hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của chủ đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu và các tài liệu kèm theo hợp đồng -Bản chính hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của chủ đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán của từng công việc, hạng mục công trình, công trình đối với trường hợp chỉ định thầu hoặc tự thực hiện và các công việc thực hiện không thông qua hợp đồng - Bản chính hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của chủ đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
II. Khi tạm ứng vốn: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
1. Giấy đề nghị tạm ứng vốn uỷ thác (Mẫu số 02/TT-UT) - Bản chính. | mau so 02TT-UT. Giay de nghi.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Chứng từ rút vốn theo quy định của NHPT - Bản chính. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
III. Thanh toán khối lượng hoàn thành (sửa đổi, bổ sung): | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
1. Khi có khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng, chủ đầu tư gửi Bảng xác định giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng - Bản chính. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
2. Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán - Bản chính. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Hoá đơn (đối với thiết bị mua trong nước), bộ chứng từ nhập khẩu (đối với thiết bị nhập khẩu); Phiếu nhập kho (đối với thiết bị không cần lắp); Các chứng từ có liên quan khác như: chứng từ vận chuyển, bảo hiểm, thuế, phí lưu kho (trường hợp chưa được tính trong giá thiết bị) - Bản sao có chữ ký và dấu của chủ đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
661/QĐ-NHPT | Quyết định số 661/QĐ-NHPT ngày 21/12/2007 về việc ban hành mức phí quản lý, thanh toán, cho vay vốn đầu tư nhận ủy thác. | 01-01-2008 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
99/QĐ-NHPT | Quyết định số 99/QĐ-NHPT ngày 29/2/2008 của Tổng giám đốc Ngân hàng Phát triển Việt Nam về việc ban hành Sổ tay Nghiệp vụ quản lý, thanh toán, cho vay vốn đầu tư nhận ủy thác | 01-03-2008 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691