Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành (Sở Tài chính)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008864 |
Số quyết định: | 2454/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quản lý quỹ ngân sách, quỹ dự trữ nhà nước và các quỹ tài chính khác của Nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài chính TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của Giám đốc Sở Tài chính hoặc của Chủ tịch UBND thành phố (theo phân cấp). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
I. Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có. II. Căn cứ pháp lý: 1. Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; 2. Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; 3. Kế hoạch vốn bố trí cho công trình qua các năm và các văn bản cấp phát vốn; 4. Hệ thống định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá xây dựng cơ bản, các văn bản, quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng, đấu thầu, hợp đồng xây dựng và chế độ tài chính đầu tư do Trung ương và UBND thành phố Đà Nẵng ban hành. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Dự án nhóm A: Thời gian thẩm tra tối đa không quá 03 tháng; thời gian phê duyệt tối đa không quá 12 ngày. - Dự án nhóm B: Thời gian thẩm tra tối đa không quá 02 tháng; thời gian phê duyệt tối đa không quá 10 ngày. - Dự án nhóm C: Thời gian thẩm tra tối đa không quá 01 tháng; thời gian phê duyệt tối đa không quá 08 ngày. | Phí : Theo quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Trường hợp có khó khăn trong việc lập hồ sơ trực tuyến (không có máy tính, máy scan, đường truyền không ổn định,...) thì có thể nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài chính hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trực tuyến | - Dự án nhóm A: Thời gian thẩm tra tối đa không quá 03 tháng; thời gian phê duyệt tối đa không quá 12 ngày. - Dự án nhóm B: Thời gian thẩm tra tối đa không quá 02 tháng; thời gian phê duyệt tối đa không quá 10 ngày. - Dự án nhóm C: Thời gian thẩm tra tối đa không quá 01 tháng; thời gian phê duyệt tối đa không quá 08 ngày. | Phí : Theo quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Đơn vị gửi hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn hoặc Trang thông tin điện tử Sở Tài chính tại địa chỉ http://www.taichinh.danang.gov.vn |
Dịch vụ bưu chính | - Dự án nhóm A: Thời gian thẩm tra tối đa không quá 03 tháng; thời gian phê duyệt tối đa không quá 12 ngày. - Dự án nhóm B: Thời gian thẩm tra tối đa không quá 02 tháng; thời gian phê duyệt tối đa không quá 10 ngày. - Dự án nhóm C: Thời gian thẩm tra tối đa không quá 01 tháng; thời gian phê duyệt tối đa không quá 08 ngày. | Phí : Theo quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Trường hợp có khó khăn trong việc lập hồ sơ trực tuyến (không có máy tính, máy scan, đường truyền không ổn định,...) thì có thể nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài chính hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với dự án hoàn thành, hạng mục công trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). Trường hợp kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và kiểm toán độc lập. Trường hợp các cơ quan thực hiện chức năng thanh tra (sau đây gọi là thanh tra), kiểm tra, Kiểm toán nhà nước, cơ quan pháp luật thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, điều tra dự án, trong tờ trình chủ đầu tư phải nêu rõ việc chấp hành các kiến nghị, kết luận của các cơ quan trên; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định tại Thông tư 10/2020/TT-BTC (bản chính; các mẫu số 01/QTDA, 02/QTDA, 03/QTDA, 04/QTDA, 05/QTDA, 06/QTDA, 07/QTDA, 08/QTDA theo Thông tư 10/2020/TT-BTC); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA của Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm các tài liệu (bản chính hoặc do chủ đầu tư sao y bản chính): Hợp đồng xây dựng và các phụ lục hợp đồng (nếu có); các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng liên quan đến nội dung thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
5. Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng (bản chính), văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
6. Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Báo cáo kiểm toán hoặc thông báo kết quả kiểm toán (sau đây gọi chung là báo cáo kiểm toán), kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, quyết định xử lý vi phạm của các cơ quan Kiểm toán nhà nước, thanh tra, kiểm tra trong trường hợp các cơ quan này thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp dự án có vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra. Báo cáo của chủ đầu tư kèm các tài liệu liên quan về tình hình chấp hành các ý kiến của các cơ quan nêu trên của Chủ đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(Chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan để phục vụ công tác thẩm tra quyết toán khi cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán đề nghị bằng văn bản) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Đối với dự án quy hoạch, dự án chuẩn bị đầu tư sử dụng vốn chi đầu tư phát triển (nếu có), dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Biểu mẫu Báo cáo quyết toán theo quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 (bản chính; các mẫu số: 03/QTDA, 08/QTDA, 09/QTDA); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 09/QTDA của Thông tư số10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: Hợp đồng, các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán (trừ trường hợp chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị); các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có), biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng (nếu có), bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (nếu có), biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành của kiểm toán độc lập trong trường hợp kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Báo cáo kiểm toán, kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, quyết định xử lý vi phạm của các cơ quan Kiểm toán nhà nước, thanh tra, kiểm tra trong trường hợp các cơ quan này thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra. Báo cáo của chủ đầu tư kèm các tài liệu liên quan về tình hình chấp hành các ý kiến của các cơ quan nêu trên của chủ đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(Chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan để phục vụ công tác thẩm tra quyết toán khi cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán đề nghị bằng văn bản) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
10/2020/TT-BTC | Thông tư 10/2020/TT-BTC | 20-02-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691